Professional Documents
Culture Documents
gửi (hàng) vào kho; (kiến trúc) xây ghép (gạch, đá)
breath hơi thở, hơi, cơn gió nhẹ; làn hương thoảng,
tiếng thì thào
breathe thốt ra, nói lộ ra, thở ra, truyền thổi vào, thở, hô hấp,
biểu lộ, toát ra, tỏ ra
để cho thở, để cho lấy hơi
làm (ai) hết hơi, làm (ai) mệt đứt hơi
sống, hình như còn sống
thổi nhẹ (gió)
nói nhỏ, nói thì thào
casual tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định
được làm không cẩn thận, thiếu suy nghĩ kỹ; không chuẩn bị trước
không để ý, thiếu trách nhiệm, hững hờ
tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường
không đều, thất thường, lúc có lúc không
nông cạn, sơ sơ
như chết,
vô cùng, hết sức, cực kỳ
deal gỗ thông hoặc tùng
sự thoả thuận, thương lượng, giao dịch (nhất là trong kinh doanh)
(trong trò chơi) sự chia bài
chia (bài)
nện cho ai/cái gì một đòn; gây cho ai thất bại, khiến ai choáng váng,
( to deal well , badly ... by / with somebody ) đối xử tốt, tệ với ai
( to deal in something ) bán, buôn bán cái gì; quan tâm đến cái gì
( to deal somebody in) trao bài cho (một người mới nhập cuộc chơi)
( to deal something out ) phân phát, phân phối
( to deal with somebody / something ) đối phó, giải quyết, xử lý
( to deal with somebody / something ) giao du, giao thiệp
( to deal with something ) bàn về cái gì, đề cập
define định nghĩa (một từ...)
định rõ, vạch rõ (hình dạng, ranh giới...)
xác định đặc điểm, chỉ rõ tính chất
demonstrate ( to demonstrate something to somebody ) chứng minh, giải thích,
trình bày
là điển hình của cái gì; chứng tỏ
biểu hiện cái gì bằng hành động; biểu thị
(to demonstrate in favour of/against somebody/something) biểu tình
(quân sự) thao diễn
disturb làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu;
làm xáo lộn
(vật lý) làm nhiễu loạn
disturbance sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy, sự làm bối rối,
sự làm lo âu; sự làm xáo lộn
(vật lý) sự làm nhiễu loạn; sự nhiễu loạn
(rađiô) âm tạp, quyển khí
(pháp lý) sự vi phạm quyền hưởng dụng
disturbed bối rối, lúng túng
easygoing (nói về người) dễ chịu trong cách cư xử; dịu dàng và khoan dung
effective có hiệu quả; có hiệu lực; mang lại kết quả đúng như dự kiến
có ảnh hưởng; gây ấn tượng sâu sắc
có thật hoặc đang tồn tại
phù hợp cho công việc