1. Nguyên nhân là trạng thái bên trong của con người, Ребёнок запла́кал от испу́га. tình cảm dẫn đến những hành động vô ý thức (Đứa trẻ kêu lên vì sợ hãi) 2. Nguyên nhân là các điều kiện bên ngoài dẫn đến Ма́льчик дрожа́л от хо́лода. thay đổi về trạng thái thể lực của người (Cậu bé run vì lạnh) 3. Nguyên nhân là các hiện tượng tự nhiên dẫn đến các thay đổi trong thế giới bên ngoài => Sử dụng nhiều động từ chỉ sự thay đổi: пожелте́ть: chuyển sang màu vàng порозове́ть: chuyển sang màu hồng, покрасне́ть: chuyển sang màu đỏ / (khuôn mặt) Трава́ пожелте́ла от жары́. (Cỏ ОТ (+C2) đỏ lên chuyển sang màu vàng vì nóng) посине́ть: chuyển sang màu xanh nước biển поседе́ть: chuyển sang màu xám быть/стать мо́крым: trở nên ẩm ướt поги́бнуть: bị giết chết сия́ть: tỏa sáng, rạng ngời lên от ра́дости: vì sự hạnh phúc от боле́зни: vì sự ốm đau * От chỉ ra nguyên nhân trực tiếp gây nên hành động от дождя́: vì mưa от тесноты́: vì sự kín от зло́сти: vì sự tức giận - Để chỉ nguyên nhân bên trong thúc giục thực hiện hành động có ý thức, thường sử dụng với 1 số lượng hạn chế các danh từ chỉ nét tính cách, tình cảm, thái độ con người với thế giới xung quanh => из ... = xuất phát từ ... из го́рдости: vì / xuất phát từ sự tự hào из скро́мности: vì / xuất phát từ sự khiêm tốn из упря́мства: vì / xuất phát từ sự bướng bỉnh из любопы́тства: vì / xuất phát từ sự tò mò Я не стал спо́рить из уваже́ния из ве́жливости: vì / xuất phát từ sự lịch sự к нему́. ИЗ (+C2) из ме́сти: vì / xuất phát từ sự thù hận (Tôi không tranh cãi vì sự tôn из жа́лости: vì / xuất phát từ sự thương hại trọng anh ấy) из жа́дности: vì / xuất phát từ lòng tham из за́висти: vì / xuất phát từ ganh tị из ре́вности: vì / xuất phát từ sự ganh tị из любви́: vì / xuất phát từ tình yêu из уваже́ния: vì / xuất phát từ sự tôn trọng из стра́ха: vì / xuất phát từ nỗi sợ из благода́рности: vì / xuất phát từ sự biết ơn из не́нависти: vì / xuất phát từ sự ghét bỏ C (+C2) - Văn phong hội thoại Он нагруби́т со зло́сти (= от - Chỉ kết hợp với 1 số danh từ nhất định (thường có зло́сти). nghĩa tiêu cực) để chỉ ra trạng thái tinh thần dẫn đến ra 1 số hành động hoặc lời nói nhất định (nguyên nhân mang tính xúc cảm): страх: sự sợ hãi отча́яние: sự thất vọng, sự tuyệt vọng тоска́: sự chán nản испу́г: sự sợ hãi стыд: sự xấu hổ, nhục nhã го́ре: sự đau buồn, nỗi khổ го́лод: sự đói Оста́ться до́ма и́з-за дождя́ ИЗ-ЗА (+C2) Chỉ ra tình huống có nghĩa nguyên nhân xấu, tiêu cực. (= И́з-за того́, что на у́лице дождь)
1. Để chỉ nguyên nhân của các hành động không định
trước, đa phần đó là các nét tính cách (thường là xấu) của chủ thể: по рассе́янности: vì sự đãng trí по глу́пости: vì sự ngu ngốc по невнима́тельности: vì sự không chú ý Ми́ша сде́лал оши́бку по по оши́бке: vì sai lầm невнима́тельности. по наи́вности: vì sự ngây thơ (Misha mắc lỗi do không chú ý) по мо́лодости: vì tuổi trẻ / khi còn trẻ по забы́вчивости: vì sự hay quên по неосторо́жности: vì sự cẩu thả ПО (+C3) по нео́пытности: vì sự thiếu kinh nghiệm по привы́чке: do thói quen
2. Để chỉ nguyên nhân hành động là sự thúc giục của
người khác: по чьей-то: vì ai đó Он поступи́л на филфа́к по по про́сьбе: vì lời đề nghị жела́нию роди́телей. по приглаше́нию: vì lời mời (Anh ấy vào khoa ngữ văn theo по сове́ту: vì lời khuyên mong muốn của cha mẹ) по жела́нию: theo mong muốn, nguyện vọng по прика́зу: theo lệnh по тре́бованию: vì lời đề nghị Я поступи́л в университе́т БЛАГОДАРЯ благодаря́ своём трудолю́бию. Chỉ nguyên nhân dẫn đến kết quả tốt đẹp. (+C3) (Tôi đỗ đại học nhờ sự siêng năng của mình)
- Đi kèm với 1 số động từ:
уважа́ть: tôn trọng люби́ть: yêu хвали́ть: khen ngợi руга́ть: mắng mỏ цени́ть: trân trọng осужда́ть: lên án, chê trách Я его уважаю за честность и благодари́ть: cảm ơn ЗА (+C4) доброту. (Tôi kính trọng anh ấy серди́ться: tức giận vì sự thật thà và tốt bụng) ненави́деть: không thích, ghét награжда́ть - trao thưởng критикова́ть - phê phán нака́зывать - trừng phạt исключа́ть - loại trừ увольня́ть - sa thải казни́ть - hành quyết, hành hình, trừng phạt