Professional Documents
Culture Documents
URD C-Contract - 20230821
URD C-Contract - 20230821
Mã dự án: CARLSBERG
Hà Nội – 2023
Người thực hiện: Nguyễn Đức Anh
Ngày thực hiện: 01/08/2023
Phiên bản:
Giám đốc dự án
Ngày: …/……/2023
Đào Thị Thu Hiền
1
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
- Chức năng của phần mềm được xây dựng và triển khai được xác định đầy đủ và chính
xác trong tài liệu này.
+ Xây dựng thiết kế: Đưa ra các giải pháp kỹ thuật phù hợp đáp ứng các yêu cầu của
người sử dụng.
+ Kiểm tra hệ thống: Để xác định các kịch bản kiểm tra của các bước kiểm tra nghiệm
thu hệ thống.
+ Tài liệu này sẽ là một trong những căn cứ để kiểm tra và nghiệm thu chương trình
đáp ứng đúng yêu cầu người sử dụng.
- Hệ thống C-Contract là hệ thống giúp thực hiện việc quản lý các yêu cầu phê duyệt,
công văn, văn bản, hợp đồng, tài liệu,..Giúp thực hiện việc số hóa các quy trình hiện
tại nhằm tăng năng suất chất lượng công việc.
Tổng quan hệ thống bao gồm các module chức năng như sau:
1 C-Contract
Quản lý chữ
1,1
ký số
Upload chữ ký
1.1.1 Upload CKS vào hệ thống.
số
2
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Cơ cấu tổ
1,2
chức
1.2.1 Công ty Thiết lập thông tin Công ty
3
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
4
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Các chức năng quản trị bao gồm các mục như
Thiết lập cơ cấu tổ chức, phòng ban, quản lý vai trò sử dụng, người dùng
Thiết lập biễu mẫu hợp đồng, trường thông tin hợp đồng, mẫu người tham
gia ký và quy trình ký hợp đồng
3.1.1. Công ty
a. Mục đích ý nghĩa
Phần mềm hỗ trợ cho phép triển khai mô hình nhiều công ty trên cùng một hệ thống.
b. Các trường dữ liệu
5
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
1 Lọc Người dùng sử dụng chức năng này để lọc thông tin
Người dùng chức năng này để sửa thông tin các trường dữ liệu
2 Sửa công ty trong công ty như là: Mã công ty, tên công ty, thứ tự, trạng thái
sử dụng.
Xoá công ty đã tạo. Lưu ý: Chức năng xóa này sẽ chỉ xóa được
3 Xoá công ty
với những bản ghi chưa được sử dụng ở nghiệp vụ phía sau.
6
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
7
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Trường thông
STT Nhập chú Đối tượng trên giao diện
tin
1 Lọc Người dùng sử dụng chức năng này để lọc thông tin.
2 Thêm Hiển thị cửa sổ nhập thông tin mã phòng và tên phòng ban.
Sửa thông tin về Mã phòng, Tên phòng ban, Công ty, Trạng
4 Sửa phòng ban
thái.
8
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
9
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Xoá vai trò khỏi phần mềm. Lưu ý: Chức năng xóa này sẽ chỉ
5 Xoá vai trò xóa được với những bản ghi chưa được sử dụng ở nghiệp vụ phía
sau.
10
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
ST Trường
Nhập chú Đối tượng trên giao diện
T thông tin
1 Từ khoá lọc Nhập những thông tin cần lọc, tìm kiếm Textbox
11
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
3 Phòng Tên vai trò đại diện cho nhóm user Grid
Xoá tài khoản user trong hệ thống. Lưu ý: Chức năng xóa này sẽ
4 Xoá tài khoản chỉ xóa được với những bản ghi chưa được sử dụng ở nghiệp vụ
phía sau.
12
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
13
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
2 Loại hợp đồng Hiển thị tên loại hợp đồng. Grid
Sửa loại hợp Sửa thông tin: Tên loại hợp dồng, Có bật trạng thái cho đối tác
3
đồng trình ký không, Trạng thái sử dụng.
Xoá loại hợp Xoá loại hợp đồng. Lưu ý: Chức năng xóa này sẽ chỉ xóa được
4
đồng với những bản ghi chưa được sử dụng ở nghiệp vụ phía sau.
14
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
15
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Sửa trường hợp Sửa thông tin: Tên trường hợp dồng, Mô tả, Dữ liệu ngầm định,
3
đồng Loại dữ liệu trường, Bắt buộc nhập hoặc không.
Xoá trường hợp Xoá trường hợp đồng. Lưu ý: Chức năng xóa này sẽ chỉ xóa
4
đồng được với những bản ghi chưa được sử dụng ở nghiệp vụ phía sau.
16
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Kiểu
Trường Độ Bắt Đối tượng
STT dữ Nhập chú
thông tin dài buộc trên giao diện
liệu
2.
Mô tả Ký tự 255 Có Mô tả Textbox
Combobox
6. Form hợp
Có Chọn Form hợp đồng
đồng
17
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
18
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Trường thông
STT Đối tượng trên giao diện
tin
4 Ghi chú Hiển thị ghi chú cho loại hợp đồng Grid
7 Đối tác ký .Hiển thị hình thức của đối tác ký Grid
trên hợp đồng
19
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
ST
Nút chức năng Mô tả
T
20
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
2 Form hợp đồng Hiển thị tên loại hợp đồng Grid
21
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
22
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
2 Form hợp đồng Hiển thị tên loại hợp đồng Grid
Nút chức
STT Mô tả
năng
1 Lọc Người dùng sử dụng chức năng này để lọc thông tin.
2 Thêm Hiển thị cửa sổ nhập thông tin tên mẫu người tham gia ký
Thiết lập
3 mẫu người Hiển thị cửa sổ để thiết lập mẫu người tham gia ký
tham gia ký
Sửa mẫu Sửa thông tin về những mẫu người tham gia ký đã khởi tạo
4 người tham bao gồm: những trường thông tin về mẫu người tham gia
gia ký ký,…
Xoá mẫu Xoá mẫu người tham gia ký đã khởi tạo. Lưu ý: Chức năng
5 người tham xóa này sẽ chỉ xóa được với những bản ghi chưa được sử
gia ký dụng ở nghiệp vụ phía sau.
23
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
1 Thêm mới Thêm mới 1 quy trình với các trường thông tin tương ứng
Nhấn nút “Sửa thông tin” quy trình hiển thị ra Thông tin
Sửa thông tin
quy trình tương ứng, cho phép người dùng chỉnh sửa
Nhấn nút “Thiết kế quy trình” hiển thị ra màn hình Thiết
Thiết kế quy
lập quy trình ký, cho phép người dùng thiết lập các thông
trình
tin ký
Tạo bản sao Tạo ra một quy trình mới y hệt quy trình gốc
Nhập mẫu, Xuất Hiển thị mã code giúp người dùng thiết lập thêm các quy
mẫu trình linh động
24
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
a. Quy trình 1
Sơ đồ luồng quy trình và yêu cầu cần xử lý.
25
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Chọn mẫu hợp đồng/quyết định cần khởi tạo, chọn Công ty cần khởi tạo. Và chọn file excel
đã được tổ dự án cấu hình trước đó để đẩy dữ liệu lên hoàn tất hợp đồng hoàn chỉnh.
Sau khi hợp đồng/quyết định được tạo thành công đã đủ thông tin. Các Anh/Chị sẽ ấn xử lý
hợp đồng để chuyển qua cho vai trò tiếp theo Ký hợp đồng.
Bước 2: Các Anh/Chị ở vai trò Cấp thẩm quyền sẽ login vào hệ thống thống C-contract. Kiểm
tra lại hợp đồng/quyết định nếu sai xót thông tin thì chọn đường chuyển “Từ chối” để trả hợp
đồng lại cho vai trò “Tạo hợp động”. Trường hợp thông tin đã chính xác thực hiện phê duyệt
ký số để ký hợp đồng chuyển qua vai trò đồi tác.
Bước 3: Đối tác (Người lao động) sẽ nhận được đường link ký hợp đồng/quyết định,.. thông
qua email/tin nhắn. Đối tác sẽ truy cập đường link để ký/từ chối hợp đồng.
b. Quy trình 2.
Sơ đồ luồng quy trình và yêu cầu cần xử lý.
26
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Chọn mẫu hợp đồng/quyết đinh,.. cần khởi tạo, chọn Công ty khởi tạo. Và chọn file excel đã
được tổ dự án cấu hình trước đó để đẩy dữ liệu lên hoàn tất hợp đồng hoàn chỉnh.
Sau khi hợp đồng/quyết định,.. được tạo thành công đã đủ thông tin. Các Anh/Chị sẽ ấn xử lý
hợp đồng/quyết đinh,.. để chuyển qua cho vai trò tiếp theo ký nháy hợp đồng.
27
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Bước 2: Các Anh/Chị ở vai trò Cấp thẩm quyền sẽ login vào hệ thống thống C-contract. Kiểm
tra lại hợp đồng/quyết định,.. nếu sai xót thông tin thì chọn đường chuyển “Từ chối” để trả
hợp đồng/quyết định,… lại cho vai trò “Tạo hợp động”. Trường hợp thông tin đã chính xác
thực hiện phê duyệt ký số để ký hợp đồng/quyết định,... chuyển qua vai trò đồi tác.
Bước 3: Đối tác sẽ nhận được đường link hợp đồng/quyết định thông qua email. Đối tác sẽ
truy cập đường link để xem hợp đồng/quyết định,...
28
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
29
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
31
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Bước 1: Người dùng Carlsberg sẽ đẩy các hợp đồng/ tài liệu cần ký ra Folder INPUT
gồm có:
+ File hợp đồng/tài liệu cần ký
+ Thông tin đối tác: Tên đối tác, Email, Số điện thoại, Số CMND/CCCD (cho
trường hợp ký bằng hình thức eKYC).
+ Vị trí ký: Đơn vị ký, đối tác ký.
CMC sẽ viết service định kỳ kéo các hợp đồng ở Folder INPUT lên hệ thống C-
contract.
Bước 2: User khởi tạo sẽ đăng nhập vào hệ thống C-contract chuyển các hợp đồng
này sang bước ký số.
Bước 3: User Ký số sẽ đăng nhập vào hệ thống phê duyệt ký số số (gán ảnh con dấu
Carlsberg + Chữ ký số) lên tài liệu này.
Trường hợp các thông tin hợp đồng/tài liệu đã chính xác. Người ký số thực hiện ký
số vào hợp đồng/ tài liệu để hoàn tất quy trình ký. Tài liệu/hợp đồng ký hoàn tất sẽ
được lưu về Folder OUTPUT các hợp đồng hoàn thành ký.
Trường hợp các thông tin hợp đồng/tài liệu chưa chính xác. Người ký số thực hiện
Từ chối để trả lại hợp đồng/ tài liệu cho Carlsberg. Tài liệu/hợp đồng đối tác từ chối
sẽ được lưu về Folder OUTPUT các hợp đồng đối tác từ chối ký.
33
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
35
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
MASTER
DATA-V1.xlsx
Hợp đồng lao động PCBVN_HDLD lan 3 - PCBVN_HĐLĐ lan 1 - PCBVN_HĐLĐ lan 2 -
indefinite.docx co thu viec.docx definite.docx
3.5.1. Người ký
36
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
37
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Nhập thông
1 Từ khoá lọc Ký tự 255 Có Textbox
tin đối tác
38
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
3 Đối tác Hiển thị thông tin tên đối tác Grid
39
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
40
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Nút chức
STT Mô tả
năng
Xoá không
3 Xoá những thông tin chức năng không tồn tại
tồn tại
41
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
42
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Nút chức
STT Mô tả
năng
Nút chức
STT Mô tả
năng
1 Lọc danh sách Lọc thông tin danh sách menu phân quyền chức năng
2 Đồng bộ Đồng bộ thông tin danh sách phân quyền chức năng
Chọn nút phân quyền, hiển thị ra màn hình Danh sách phân
3 Phân quyền
quyền chi tiết, để người dùng thiết lập
Xem thông tin
4 Xem thông tin phân quyền của phân quyền chức năng
phân quyền
Ngừng sử
dụng chức Ngừng sử dụng chức năng phân quyền của phân quyền
5
năng phân chức năng
quyền
Xóa chức năng
6 Xóa chức năng phân quyền của phân quyền chức năng
phân quyền
44
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
45
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
46
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Đối tượng
Kiểu dữ Độ Bắt
STT Trường thông tin Nhập chú trên giao
liệu dài buộc
diện
Bắt buộc chọn
Chọn 1 là có, 0
1. phòng ban khi tạo Ký tự 255 Có Textbox
là không
hợp đồng
Kiểu sinh số hợp Chọn 1 là có, 0 Textbox
2. Ký tự 255 Có
đồng là không
Kiểu sinh số hợp Chọn 1 là có, 0 Textbox
3. Ký tự 255 Có
đồng là không
Đoạn text phía sau Chọn 1 là có, 0 Textbox
4. Ký tự 255 Có
số hợp đồng là không
Khoá vị trí ký đối Chọn 1 là có, 0 Textbox
5. Ký tự 255 Có
tác là không
Chọn 1 là có, 0 Textbox
6. Sử dụng ekyc Ký tự 255 Có
là không
Sử dụng form hợp Chọn 1 là có, 0 Textbox
7. Ký tự 255 Có
đồng là không
Sử dụng mẫu hợp Chọn 1 là có, 0 Textbox
8. Ký tự 255 Có
đồng là không
Sử dụng loại hợp Chọn 1 là có, 0 Textbox
9. Ký tự 255 Có
đồng là không
Chọn thông liên Chọn 1 là có, 0 Textbox
10. Ký tự 255 Có
quan khi thêm là không
Chọn thông liên Chọn 1 là có, 0 Textbox
11. Ký tự 255 Có
quan khi thêm là không
47
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Đối tượng
Kiểu dữ Độ Bắt
STT Trường thông tin Nhập chú trên giao
liệu dài buộc
diện
Sử dụng phòng ban Chọn 1 là có, 0 Textbox
12. Ký tự 255 Có
khi tạo hợp đồng là không
Hiện người ký cho Chọn 1 là có, 0 Textbox
13. chọn khi thêm hợp Ký tự 255 Có là không
đồng
Chọn người ký theo Chọn 1 là có, 0 Textbox
14. Ký tự 255 Có
công ty là không
Chọn người ký theo Chọn 1 là có, 0 Textbox
15. Ký tự 255 Có
phòng là không
Email nhận thông Chọn 1 là có, 0 Textbox
16. Ký tự 255 Có
báo (demo) là không
Chọn 1 là có, 0 Textbox
17. API Key Ký tự 255 Có
là không
Không cho đối tác Chọn 1 là có, 0 Textbox
18. Ký tự 255 Có
vẽ chữ ký là không
Không cho đối tác Chọn 1 là có, 0 Textbox
19. Ký tự 255 Có
upload ảnh chữ ký là không
Không cho đối tác Chọn 1 là có, 0 Textbox
20. Ký tự 255 Có
upload ảnh chữ ký là không
Sử dụng tính năng Chọn 1 là có, 0 Textbox
21. Ký tự 255 Có
link ký hết hạn là không
Số ngày link ký hết Chọn 1 là có, 0 Textbox
22. Ký tự 255 Có
hạn là không
Chọn 1 là có, 0 Textbox
23. Độ rộng chữ ký Ký tự 255 Có
là không
Chọn 1 là có, 0 Textbox
24. Độ cao chữ ký Ký tự 255 Có
là không
Sử dụng quy trình Chọn 1 là có, 0 Textbox
25. Ký tự 255 Có
theo loại hợp đồng là không
48
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Đối tượng
Kiểu dữ Độ Bắt
STT Trường thông tin Nhập chú trên giao
liệu dài buộc
diện
Chọn phòng ban Chọn 1 là có, 0 Textbox
26. Ký tự 255 Có
theo người tạo là không
Chọn công ty theo Chọn 1 là có, 0 Textbox
27. Ký tự 255 Có
người tạo là không
Báo cáo người Chọn 1 là có, 0 Textbox
28. dùng theo loại hợp Ký tự 255 Có là không
đồng
Báo cáo người Chọn 1 là có, 0 Textbox
29. dùng theo loại hợp Ký tự 255 Có là không
đồng
49
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Kiểu
Trường Độ Bắt Đối tượng trên
STT dữ Nhập chú
thông tin dài buộc giao diện
liệu
Lọc thông tin tìm
Từ khoá
1 Ký tự 255 Có kiếm các log tạo Textbox
lọc
hợp đồng từ excel
50
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
4 Đối tác Thông tin đối tác trên log tạo hợp đồng Grid
5 Email Thông tin email trên log tạo hợp đồng Grid
Điện
6 Thông tin điện thoại tên log tạo hợp đồng Grid
thoại
7 Kết quả Kết quả của log tạo hợp đồng Grid
51
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
52
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Kiểu
Trường Độ Bắt Đối tượng trên
STT dữ Nhập chú
thông tin dài buộc giao diện
liệu
Lọc thông tin
Từ khoá
1 Ký tự 255 Có tìm kiếm các đợt Textbox
lọc
import từ excel
Trường
Đối tượng trên
STT thông Nhập chú
giao diện
tin
Thời Hiển thị thông tin thời gian các đợt import
2 Grid
gian từ excel
File
3 Hiển thị file excel upload Grid
excel
54
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
55
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
Trường
Đối tượng trên
STT thông Nhập chú
giao diện
tin
Thời
2. Hiển thị thông tin thời gian gửi email Grid
gian
Nội Grid
5. Nội dung ghi chú
dung
Trạng Grid
6. Trạng thái gửi của email
thái
56
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
57
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
2. Thời gian Hiển thị thông tin thời gian gửi SMS Grid
Số điện
3. Hiển thị số điện thoại của đối tác Grid
thoại
ST
Nút chức năng Mô tả
T
58
Tài liệu đặc tả thiết kế giải pháp
2. Thời gian Hiển thị thông tin thời gian gửi SMS Grid
4. Gửi đến Hiển thị địa chỉ email gửi đến Grid
59