You are on page 1of 40

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

--------

BÁO CÁO BÀI TẬP HÀNG TUẦN

Giảng viên hướng dẫn : Từ Thị Xuân Hiền


Sinh viên thực hiện : Thân Hoàng Thiên Thiên
MSSV : 22687721
Lớp : DHKTPM18

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 1
MỤC LỤC

Module01 : Xác định yếu cầu chức năng của hệ thống – mô hình hóa chức năng bằng sơ đồ use
case..................................................................................................................................................1
Case study 2 : Xây dựng website đặt tour du lịch trực tuyến......................................................1
Case study 3. Xây dựng hệ thống quản lý thư viện của một trường đại học............................3
Modulo02 : Viết đặc tả use case......................................................................................................6
Case study 1: xây dựng hệ thống đăng ký học phần trực tuyến, viết đặc tả cho các use case của
hệ thống: đăng nhập, tạo tài khoản, xem điểm, thay đổi lớp học phần, ứng với mỗi đặc tả,
hãy mô hình hóa bằng sơ đồ activity............................................................................................6
A) Đặc tả use case “Đăng nhập”..............................................................................................6
A.1 ) Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Đăng ký”........................................................7
B) Đặc tả use case “Tạo tài khoản”..........................................................................................7
B.1 )Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Tạo tài khoản”.................................................8
C) Đặc tả use case “Xem điểm”...............................................................................................8
C.1 ) Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Xem điểm”.....................................................9
Case study 2: “Xây dựng website đặt tour du lịch trực tuyến”, sinh viên hãy viết đặc tả use
case:............................................................................................................................................10
a. Đặc tả use case “Đặt tour du lịch trực tuyến”.....................................................................10
a.1 )Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Đặt tour trực tuyến”.......................................11
b. “Tìm kiếm tour”, và vẽ sơ đồ activity biểu diễn đặc tả......................................................11
b.1 )Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Tìm kiếm tour”..............................................12
Case study 3: “Xây dựng hệ thống quản lý thư viện của một trường đại học”..........................13
a. “Đăng ký mượn sách” và vẽ sơ đồ activity biểu diễn đặc tả.........................................13
 A.1 ) Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Đăng ký mượn sách”...........................14
b. “Quản lý việc mượn sách” của actor thủ thư, vẽ sơ đồ activity....................................14
B.1 ) Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Quản lý việc mượn sách”.............................16
Modulo03 : Phân tích cấu trúc hệ thống – Sơ đồ hóa bằng sơ đồ Domain...................................17
Case study 2: “Xây dựng website đặt tour du lịch trực tuyến”..................................................17
1.Xác định các lớp khái niệm , tìm ra các thuộc tính cho mỗi lớp.........................................17
2. Sơ đồ Domain.....................................................................................................................19
Case study 3: Xây dựng hệ thống quản lý thư viện của một trường đại học”...........................19

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 2
1.Xác định các lớp khái niệm , tìm ra các thuộc tính cho mỗi lớp.........................................19
2. Sơ đồ Domain.....................................................................................................................21
Modulo 4 :Thiết kế hệ thống - Sử dụng sơ đồ Sequence – Hiệu chỉnh sơ đồ Domain thành sơ đồ
Class...............................................................................................................................................22
1.Dựa vào case study 1: Xây dựng hệ thống đăng ký học phần trực tuyến...............................22
a.Phân tích Use case “Đăng ký học phần”:............................................................................22
b.Luồng sự kiện thay thế........................................................................................................22
c.Vẽ sơ đồ Sequence ở mức thiết kế sơ bộ cho Use case Đăng ký học phần.........................22
d.Bổ sung các Class mới (nếu có) vào trong sơ đồ Domain liên quan đến chức năng đăng ký
học phần.................................................................................................................................23
2.Dựa vào case study 1, Sinh viên thực hiện phân tích chức năng “xem điểm” của actor sinh
viên, bao gồm các bước tương tự câu 1.....................................................................................23
a.Phân tích Use case” xem điểm”...........................................................................................23
b. Vẽ sơ đồ Sequence ở mức thiết kế sơ bộ cho Use case Xem điểm....................................24
c. Bổ sung các class mới (nếu có) vào trong sơ đồ Domain liên quan đến chức năng xem
điểm........................................................................................................................................24
d. Phân bổ các phương thức vào các Class tương ứng trong sơ đồ Domain..........................25
3. Dựa vào case study 2, sinh viên phân tích chức năng “Đặt tour du lịch”.............................25
a. Phân tích Use case “ Đặt tour trực tuyến”..........................................................................25
b. Vẽ sơ đồ Sequence ở mức thiết kế sơ bộ cho Use case Đặt tour trực tuyến......................26
c. Bổ sung các class mới (nếu có) vào trong sơ đồ Domain liên quan đến chức năng đặt tour
trực tuyến................................................................................................................................26
d. Phân bổ các phương thức vào các Class tương ứng trong sơ đồ Domain..........................27
e. Hoàn thiện sơ đồ lớp tương ứng với chức năng “Đăt tour trực tuyến”..............................27
4. Dựa vào case study 3, sinh viên hãy phân tích chức năng “Đăng ký mượn sách”..............27
a. Phân tích Use case “ Đăng ký mượn sách”........................................................................27
b. Vẽ sơ đồ Sequence ở mức thiết kế sơ bộ cho Use case Đăng ký mượn sách.....................28
c. Bổ sung các class mới (nếu có) vào trong sơ đồ Domain liên quan đến chức năng đăng ký
mượn sách...............................................................................................................................28
d.Phân bổ các phương thức vào các Class tương ứng trong sơ đồ Domain...........................29
e. Hoàn thiện sơ đồ lớp tương ứng với chức năng “Đăng ký mượn sách”.............................29
Modulo07 : Thiết kế cơ sở dữ liệu.................................................................................................30
1.Case study 1: Dựa vào sơ đồ Class đã thiết kế ở module 5 chuyển sang sơ đồ cơ sở dữ liệu
quan hệ.......................................................................................................................................30

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 3
2.Case study 2: Dựa vào sơ đồ Class đã thiết kế ở module 5 chuyển sang sơ đồ cơ sở dữ liệu
quan hệ.......................................................................................................................................30
3.Case study 3: Dựa vào sơ đồ Class đã thiết kế ở module 5 chuyển sang sơ đồ cơ sở dữ liệu
quan hệ.......................................................................................................................................31

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 4
MỤC LỤC HÌNH ẢNH

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 5
Module01 : Xác định yếu cầu chức năng của hệ thống – mô hình hóa
chức năng bằng sơ đồ use case
Case study 2 : Xây dựng website đặt tour du lịch trực tuyến
1. Xác định yêu cầu chức năng
 Khách hàng : có thể tìm kiếm tour
 Khách hàng : có thể xem thông tin tour
 Khách hàng : có thể đặt tour
 Khách hàng : đăng nhập
 Khách hàng : có thể thanh toán
 Khách hàng : có thể gửi yêu cầu thay đổi hoặc hủy đặt tour
 Nhân viên : tạo tour mới, cập nhật thông tin tour, quản lý đơn đặt tour của khách hàng ,
thống kê doanh thu , xử lý các yêu cầu thay đổi hoặc hủy đặt tour
 Người quản lý : có thể quản lý nhân viên, phân công hướng dẫn viên cho mỗi tour
 Người quản trị hệ thống : có nhiệm vụ phân quyền người dung, cập nhật chức năng của
hệ thống.
2. Mô hình hóa yêu cầu chức năng, sử dụng sơ đồ use case.
 Xác định các Actor
- Khách hàng : người tham gia các chương trình đặt tour trên app Lucky Tours
- Nhân viên : người quản lý thông tin các khách hàng đặt tour
- Người quản lý : quản lý , phân công
- Người quản trị hệ thống : phân quyền , cập nhật chức năng hệ thống

 Xác định các use case


* Khách hàng :
- Tìm kiếm tour theo từ khóa, tiêu chí , thời gian , địa điểm , loại tour
- Xem thông tin tour
- Đăng nhập
- Đặt tour trực tuyến
- Thanh toán ngay hoặc thanh toán sau 24 giờ
- Yêu cầu thay đổi tour
- Hủy tour
* Nhân viên :
- Tạo tour mới
- Cập nhật thông tin tour
- Quản lý đơn đặt tour
- Thống kê doanh thu
- Xử lý yêu cầu thay đổi tour của khách hàng
- Hủy đặt tour
* Người quản lý :
- Quản lý nhân viên
Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 6
- Phân công hướng dẫn viên
* Người quản trị hệ thống :
- Phân quyền người dùng
- Cập nhật chức năng hệ thống
* Ngân hàng :
- Hỗ trợ thanh toán
 Sơ đồ use case biểu diễn các chức năng của hệ thống

Hình 1 : Sơ đồ use case website đặt tour du lịch trực tuyến


3. Yêu cầu phi chức năng
- Có giao diện đẹp
- Dễ sử dụng
- Bảo mật
- Chạy ổn định.
4. Quy tắc nghiệp vụ
- Khách hàng muốn đặt tour phải điền thông tin đầy đủ vào form đặt tour, gồm các thông
tin họ tên người đặt tour, số người lớn và số trẻ em tham gia tour, chọn hình thức thanh
toán
- Một khách hàng có thể đặt nhiều tour tại nhiều thời điểm khác nhau, một tour có thể từ
10 đến 40 khách.
- Khách hàng có thể thanh toán ngay hoặc thanh toán sau 24g
- Khách hàng có thể gửi yêu cầu thay đổi hoặc hủy đặt
- Một nhân viên có thể quản lý nhiều đơn đặt tour, một đơn đặt tour chỉ thuộc một nhân
viên quản lý

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 7
- Một tour có thể từ 2 đế 3 hướng dẫn viên, một hướng dẫn viên có thề hướng dẫn nhiều
tour.
5. Quy trình nghiệp vụ đặt tour du lịch trực tuyến
- Website Lucky Tours hiển thị các địa điểm du lịch theo vùng miền, và thông tin chi tiết
về đặc điểm, những điểm tham quan, địa danh nổi tiếng để khách hàng có thể tham khảo.
- Website cũng thường xuyên đưa lên những gói tour du lịch đa dạng về thời gian, địa
điểm, giá cả, dịch vụ và các thông tin khuyến mãi để khách hàng có thể dễdàng lựa
chọn.
- Website hiển thị các thông tin chi tiết bao gồm: lịch trình, thời gian, địa điểm và thời
gian khởi hành, giá tour.
- Khi khách hàng chọn một tour cụ thể thì website hiển thị thông tin chi tiết lịch trình mỗi
ngày của tour.
- Hệ thống kiểm tra cú pháp hoặc kiểu dữ liệu của các thông tin nhập, nếu sai thì hệ thống
yêu cầu nhập lại, nếu đúng thì hệ thống phải hiển thị thông báo đặt tour thành công, và
đơn đặt tour sẽ được lưu vào hệ thống
- Sau 24g không thanh toán thì đơn đặt tour sẽ bị hủy.
- Yêu cầu hủy đặt tour trước ngày khởi hành 24g thì hệ thống chấp nhận và hoàn tiền
70% giá vé, nếu trước ngày khởi hành 12g thì được chấp nhận và hoàn 50% giá vé. Nếu
trễ hơn thì không hoàn tiền.
- Một nhân viên có thể thống kê doanh thu, xử lý các yêu cầu thay đổi hoặc hủy đặt tour.
Case study 3. Xây dựng hệ thống quản lý thư viện của một trường đại học
1. Xác định yêu cầu chức năng của hệ thống: Dựa vào đặc tả, hệ thống gồm các
chức năng sau:
- Độc giả có thể tìm sách
- Độc giả phải đăng ký tài khoản trong hệ thống thư viện
- Độc giả phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện chức năng đăng ký mượn sách
- Độc giả cũng phải đăng nhập vào hệ thống để có thể tìm và đọc online.
- Thủ thư có thể thêm sách mới, quản lý việc mượn và trả sách, thống kê sách đã cho
mượn, số sách còn trong kho.
- Hệ thống lưu trữ thông tin các cuốn sách.
- Hệ thống thống kê số lần truy cập.
- Hệ thống có chức năng đánh giá sách.
2. Mô hình hóa yêu cầu chức năng, sử dụng sơ đồ use case.
 Xác định các actor
- Độc giả
- Thủ thư
 Xác định các use case
- Độc giả:
o Tìm sách
o Đăng ký tài khoảng
o Đăng nhập

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 8
o Đăng ký mượn sách
o Đọc sách online
- Thủ thư:
o Thêm sách
o Quản lý mượn / trả
o Thống kê
 Sơ đồ use case biểu diễn các chức năng của hệ thống

Hình 2 : Sơ đồ use case quản lý thư viện của một trường đại học
3. Yêu cầu phi chức năng
- Giao diện thân thiện
- Dễ sử dụng
- Chương trình chạy ổn định
4. Quy tắc nghiệp vụ
- Hệ thống lưu trữ thông tin của các cuốn sách in theo từng loại sách (ví dụ: sách kinh tế,
sách tin học, …), với mỗi loại, hệ thống lưu thông tin Mã loại, tên loại, Mã giá sách. Mỗi
loại sách gồm nhiều đầu sách, mỗi đầu sách được lưu trữ bởi các thông tin Mã đầu sách,
tên đầu sách, tác giả, đơn giá, năm xuất bản,
nhà xuất bản, số lượng bản in và thông tin tóm tắt nội dung.
- Hệ thống lưu sách điện tử dưới dạng tập tin.
- Mã tài khoản chính là Mã giảng viên hoặc Mã sinh viên.
- Khi cần mượn sách in thì độc giả phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện chức năng
đăng ký mượn sách, bao gồm các thông tin: Mã sách, tên sách, tác giả, ngày mượn, ngày
trả, khi đăng ký thành công thì độc giả đến gặp thủ thư để nhận sách.
- Độc giả phải tuân thủ quy định về việc mượn và trả, nếu trễ hạn sẽ bị phạt, quy định phạt
như sau: nếu số ngày trễ hạn <7 ngày thì phạt 5% đơn giá sách. Nếu từ 7 ngày đến 15
ngày thì phạt 10% giá sách, nếu trên 15 ngày thì phạt 20% giá sách.

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 9
5. Quy trình nghiệp vụ hệ thống quản lý thư viện của trường đại học
- Để mượn sách hoặc đọc sách,các độc giả phải đăng ký tài khoản trong hệ thống thư viện
- Khi cần mượn sách in thì độc giả phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện chức năng
đăng ký mượn sách
- Đối với sách điện tử, độc giả cũng phải đăng nhập vào hệ thống để có thể tìm và đọc
online trên mạng cục bộ của trường.
- Hệ thống giúp độc giả có thể tìm sách theo nhiều tiêu chí khác nhau như tên loại
sách, tên sách, tên tác giả, hoặc theo từ khóa, …

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 10
Modulo02 : Viết đặc tả use case
Case study 1: xây dựng hệ thống đăng ký học phần trực tuyến, viết đặc tả cho các use case của
hệ thống: đăng nhập, tạo tài khoản, xem điểm, thay đổi lớp học phần, ứng với mỗi đặc tả,
hãy mô hình hóa bằng sơ đồ activity.
A) Đặc tả use case “Đăng nhập”
− Tên use case: Đăng nhập
− Mô tả sơ lược: chức năng Đăng nhập giúp sinh viên có thể đăng nhập vào học phần
trực tuyến.
− Actor chính: Sinh viên
− Actor phụ: không
− Tiền điều kiện (Pre-condition): Không
− Hậu điều kiện (Post-condition): Sinh viên đăng nhập thành công hoặc tài khoản mới
được tạo
− Luồng sự kiện chính (main flow):
Actor System
1.Sinh viên click vào nút đăng nhập 2. Hệ thống hiển thị form đăng nhập

3.Sinh viên nhập thông tin cần thiết 4.Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
(Rẽ nhánh)

5. Hệ thống hiển thị thông báo đăng nhập


thành công
6. Sinh viên xác nhận và được chuyển đến 7. Hệ thống lưu thông tin đăng nhập
trang chính đã đăng nhập

− Luồng sự kiện thay thế (alternate flow):

4.1.a : Sinh viên chọn kết thúc 4.1 : Hệ thống hiển thị thông báo
thông tin đăng nhập không hợp lệ
4.1.b : Sinh viên chọn tiếp tục

4.1.b1 : Hệ thống chuyển sang lại


bước 3

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 11
− Luồng sự kiện ngoại lệ (exception flow):

A.1 ) Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Đăng ký”

Hình 3 : Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Đăng ký”


B) Đặc tả use case “Tạo tài khoản”

− Tên use case: Tạo tài khoản


− Mô tả sơ lược: chức năng Tạo tài khoản cho phép sinh viên , trong trường hợp này có
thể đăng ký và tạo một tài khoản mới để truy cập học phần trực tuyến
− Actor chính: Sinh viên
− Actor phụ: không
− Tiền điều kiện (Pre-condition): Không
− Hậu điều kiện (Post-condition): Tài khoản mới được tạo thành công và sinh viên có
thể sử dụng thông tin đăng nhập để truy cập học phần trực tuyến
− Luồng sự kiện chính (main flow):
Actor System

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 12
1.Sinh viên click vào nút “Tạo tài khoản/ 2. Hệ thống hiển thị form đăng ký
Đăng ký”
3.Sinh viên nhập thông tin cần thiết cho 4.Hệ thống kiểm tra thông tin (Rẽ nhánh)
việc tạo tài khoản ( tên , email , mật khẩu ,
…)
5. Hệ thống hiển thị thông báo tạo tài
khoản thành công
6. Sinh viên xác nhận và được chuyển đến 7. Hệ thống lưu thông tin đăng ký mới vào
trang chính đã đăng ký thành công để đăng
hệ thống
nhập
− Luồng sự kiện thay thế (alternate flow):

4.1.a : Sinh viên chọn kết thúc 4.1 : Hệ thống hiển thị thông báo
thông tin đăng ký không hợp lệ
4.1.b : Sinh viên chọn tiếp tục

4.1.b1 : Hệ thống chuyển sang lại


bước 3

B.1 )Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Tạo tài khoản”

Hình 4 :Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Tạo tài khoản”

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 13
C) Đặc tả use case “Xem điểm”

Tên use case: Xem điểm


Mô tả sơ lược: Chức năng Xem điểm cho phép sinh viên trực tuyến kiểm tra và xem điểm học
tập của mình
Actor chính: Sinh viên
Actor phụ: Không có
Tiền điều kiện (Pre-condition): Đăng nhập vào website thành công
Hậu điều kiện (Post-condition): Sinh viên có thể xem thông tin điểm học tập của mình

Luồng sự kiện chính


Actor System
1.Sinh viên truy cập trang xem điểm 2.Hệ thống hiển thị danh sách và các môn học
với điểm tương ứng
3.Sinh viên chọn môn cần kiểm tra điểm 4.Hệ thống hiển thị điểm chi tiết cho môn đã
chọn
5.Sinh viên xem điểm và kết thúc hành động

Luồng sự kiện thay thế


3.1 Sinh viên không chọn môn học 3.2 : Hệ thống hiển thị toàn bộ điểm học tập
của sinh viên

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 14
C.1 ) Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Xem điểm”

Hình 5 : Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Xem điểm”


Case study 2: “Xây dựng website đặt tour du lịch trực tuyến”, sinh viên hãy viết đặc tả use case:
a. Đặc tả use case “Đặt tour du lịch trực tuyến”
- Tên use case: Đặt tour du lịch trực tuyến
- Mô tả sơ lược: Chức năng đặt tour giúp khách hàng có thể đặt tour trực tuyến
- Actor chính: Khách hàng
- Actor phụ: Không
- Tiền điều kiện (Pre-condition): Đăng nhập thành công
- Hậu điều kiện (Post-condition): Nếu đăng ký tour và thanh toán thành công thì
khách hàng sẽ có tour của bản thân mình
- Luồng sự kiến chính (main flow):
Actor System
1. Khách hàng chọn chức năng “Đặt 2. Hệ thống sẽ hiển thị form đăng ký tour
tour”
3. Khách hàng sẽ nhập thông tin bao gồm: 4. Hệ thống xác nhận thông tin nhập của
Thời gian, địa điểm, số lượng,… khách hàng

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 15
5. Khách hàng xác nhận lại thông tin vừa 6. Hệ thống hiện trang thanh toán
nhập
7. Khách hàng tiến hành thanh toán tour 8. Hệ thống kiếm tra thanh toán của khách
vừa đặt hàng
9. Hệ thống sẽ xác nhận tour và cập nhật
vé cho khách hàng
10. Khách hàng xác nhận và kết thúc
- Luồng sự kiện thay thế (altermate flow):
4.1 Hệ thống thông báo thông tin nhập
chưa đúng yêu cầu
4.2 Khách hàng nhập lại thông tin 4.3 Hệ thống quay lại bước 4
8.1 Hệ thống kiểm tra thanh toán của
khách hàng không thành công
8.2 Khách hàng xác nhận 8.3 Hệ thống quay lại bước 8
- Luồng sự kiện ngoại lệ (exception flow):
4.1.1 Hệ thống cảnh báo bạn đã có tour du
lịch bị trùng
4.1.2 Khách hàng xác nhận và kết thúc

a.1 )Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Đặt tour trực tuyến”

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 16
Hình 6 : Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Đặt tour trực tuyến”
b. “Tìm kiếm tour”, và vẽ sơ đồ activity biểu diễn đặc tả
Tên use case: Tìm kiếm tour
Mô tả sơ lược: Chức năng tìm kiếm tour cho phép người dùng tìm kiếm tour
Actor chính: Người dùng
Actor phụ: Không có
Tiền điều kiện (Pre-condition): Vào website thành công
Hậu điều kiện (Post-condition): Nếu tìm thành công sẽ hiển thị thông tin của tour

Luồng sự kiện chính


Actor System
1. Người dùng chọn chức năng tìm kiếm 2. Hệ thống hiển thị cách thức tìm kiếm
tour (tìm theo các tiêu chí thời gian, địa
điểm… hoặc tím theo từ khóa)
3. Người dùng chọn cách tìm kiếm theo 4. Hệ thống kiểm tra các tour theo từ
từ khóa khóa người dùng nhập
5. Hệ thống hiển thị các tour theo ý
người dùng muốn
6. Người chọn tour muốn xem thông tin 7. Hệ thống hiển thị thông tin của tour
mà người dùng chọn
8. Người dùng xác nhận và kết thúc
Luồng sự kiện thay thế
3.1. Người dùng chọn cách tìm theo các tiêu
chí
3.2. Người dùng chọn hoặc nhập các tiêu chí 3.3. Hệ thống tiếp tục tới bước 4
theo mình muốn
4.1. Hệ thống kiểm tra không thấy tour
nào như người dùng muốn
4.2. Hệ thống quay về bước 2
Luồng sự kiện ngoại lệ

b.1 )Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Tìm kiếm tour”

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 17
Hình 7 : Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Tìm kiếm tour”
Case study 3: “Xây dựng hệ thống quản lý thư viện của một trường đại học”.
a. “Đăng ký mượn sách” và vẽ sơ đồ activity biểu diễn đặc tả.
Tên use case: Đăng ký mượn sách
Mô tả sơ lược: Chức năng đăng ký mượn sách cho phép độc giả mượn sách
Actor chính: Độc giả
Actor phụ: Không có
Tiền điều kiện (Pre-condition): Đăng nhập vào hệ thống của thư viện thành công
Hậu điều kiện (Post-condition): khi đăng ký thành công
- Thông tin phiếu đăng ký được lưu trong hệ thống
- Số lượng sách được cập nhật

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 18
Luồng sự kiện chính
Actor System
1. Độc giả chọn chức năng Đăng ký 2. Hệ thống hiển thị trang đăng ký mượn
mượn sách sách
3. Độc giả tìm sách muốn mượn 4. Hệ thống kiểm tra
5. Hệ thống hiển thị thông tin sách độc
giả muốn mượn
6. Độc giả xác nhận 7. Hệ thống yêu cầu độc giả nhập thông
tin: mã sách, tên sách, tác giả, ngày
mượn, ngày trả
8. Độc giả nhập các thông tin hệ thống 9. Hệ thống kiểm tra thông tin độc giả
yêu cầu nhập
10. Hệ thống thông báo đăng ký thành
công và cập nhật cho thủ thư
11. Độc giả xác nhận và đến gặp thủ thư
nhận sách
Luồng sự kiện thay thế
4.1. Hệ thống thông báo sách độc giả tìm đã
cho mượn hết
4.2. Hệ thống quay về bước 2
4.1.1. Hệ thống kiểm tra không thấy sách độc
giả tìm
4.1.2. Hệ thống quay về bước 2
9.1. Hệ thống kiểm tra thông tin độc giả nhập
bị thiếu hoặc sai
9.2. Hệ thống quay về bước 7

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 19
 a.1 ) Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Đăng ký mượn sách”

Hình 8 : Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Đăng ký mượn sách”
b. “Quản lý việc mượn sách” của actor thủ thư, vẽ sơ đồ activity
Tên use case: Quản lý việc mượn sách
Mô tả sơ lược: Chức năng quản lý việc mượn sách cho phép thủ thư quản lý việc mượn sách
Actor chính: Thủ thư
Actor phụ: Không có
Tiền điều kiện (Pre-condition): Đăng nhập vào hệ thống của thư viện thành công
Hậu điều kiện (Post-condition): Hệ thống sẽ hiển thị thông báo đã cho mượn thành công cho

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 20
thủ thư
Luồng sự kiện chính
Actor System
1. Thủ thư gửi yêu cầu hiển thị các form 2. Hiển thị danh sách các form mượn
mượn sách sách
3. Thủ thư chọn xem thông tin form 4. Hệ thống hiển thị thông tin form
mượn sách mượn sách
5. Thủ thư gửi yêu cầu xác thực thông tin 6. Hệ thống kiểm tra thông tin độc giả
sách trong form cung cấp
7. Hệ thống kiểm tra sách
8. Hệ thống trả về thông tin hợp lệ
9. Thủ thư chọn chức năng tạo thẻ mượn 10. Hệ thống tạo thẻ mượn mới
mới
11. Hệ thống hiển thị thẻ mượn mới
12. Thủ thư xác nhận thẻ mượn hợp lệ 13. Hệ thống thống thông báo đã cho
mượn sách thành công
Luồng sự kiện thay thế
8.1. Hệ thống trả về số lượng sách không đủ
8.2. Thủ thư xác nhận và gửi thông báo về 8.3. Hệ thống quay về bước 2
cho độc giả
8.1.1. Hệ thống trả về thông báo không tìm
thấy sách
8.1.2. Thủ thư xác nhận và gửi thông báo về 8.1.3. Hệ thống quay về bước 2
độc giả
8.1.1.1.Hệ thống thông báo thông tin độc giả
không hợp lệ
8.1.1.2.Thủ thư xác nhận và gửi thông báo về 8.1.1.3.Hệ thống quay về bước 2
cho độc giả

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 21
b.1 ) Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Quản lý việc mượn sách”

Hình 9 : Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Quản lý việc mượn sách”

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 22
Modulo03 : Phân tích cấu trúc hệ thống – Sơ đồ hóa bằng sơ đồ Domain
Case study 2: “Xây dựng website đặt tour du lịch trực tuyến”
1.Xác định các lớp khái niệm , tìm ra các thuộc tính cho mỗi lớp

Lớp khái niệm Thuộc tính


Loại Tour − Mã loại
− Tên loại
Tour − Mã Tour
− Lịch trình
− Thời gian
− Địa điểm
− Thời gian khởi hành
− Đơn giá
Hướng dẫn viên − Ngoại ngữ
− Kinh nghiệm dẫn tour
Khách hàng − Điểm tích lũy
Nhân viên − Lương
Đơn đặt tour − Ngày đặt
− Số người
Dịch vụ − Mã dịch vụ
− Tên dịch vụ
− Giá dịch vụ
Địa điểm − Địa chỉ
Người dùng − Mã người dùng
− Họ tên người dùng
− Ngày sinh
− Địa chỉ
− Giới tính
− Số điện thoại

2.Xác định mối quan hệ giữa các lớp , ứng với mỗi quan hệ , xác định số lượng

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 23
Quan hệ Loại quan hệ Giải thích
Tour – Loại tour Aggregation Một loại tour bao gồm nhiều
tour, mỗi tour thuộc 1 loại
tour
Tour – Đơn đặt tour Association Một tour có một đơn đặt tour,
một đơn đặt tour chỉ thuộc
một tour
Đơn đặt tour – Khách hàng Association Một khách hàng có thể đặt
nhiều đơn đặt tour, nhưng
một đơn đặt tour chỉ thuộc
một khách hàng.
Địa điểm – Tour Association Một địa điểm có thể có nhiều
tour hoặc không tour nào ,
một tour có thể có nhiều địa
điểm
Đơn đặt tour – Nhân viên Association Một nhân viên có thể tạo và
quản lý nhiều tour
Tour – Hướng dẫn viên Association Một tour có thể có một hoặc
nhiều hướng dẫn viên, và một
hướng dẫn viên có thể hướng
dẫn nhiều tour.
Tour_HDV – Hướng dẫn Association Mỗi Tour_HDV chỉ liên kết
viên với một hướng dẫn viên cụ
thể, và mỗi hướng dẫn viên
có thể có nhiều Tour_HDV.
Tour – Dịch vụ Association Một tour có thể sử dụng
nhiều dịch vụ, và một dịch vụ
có thể được sử dụng trong
nhiều tour.
Tour_DV – Dịch vụ Association Mỗi Tour_DV có thể sử dụng
nhiều dịch vụ

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 24
2. Sơ đồ Domain

Hình 10 : Sơ đồ Domain đặt tour du lịch trực tuyến

Case study 3: Xây dựng hệ thống quản lý thư viện của một trường đại học”.
1.Xác định các lớp khái niệm , tìm ra các thuộc tính cho mỗi lớp
Lớp khái niệm Thuộc tính
Loại sách − Mã loại
− Tên loại
Sách − Mã sách
− Tên sách
− Tác giả
Sách điện tử − Link đọc
Sách in − Nhà xuất bản
Phiếu mượn − Mã phiếu mượn
− Ngày mượn
− Ngày trả

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 25
− Mã sách
− Tên sách

Độc giả − Mã độc giả


− Tên độc giả
Thủ thư
Giảng viên
Sinh viên
Chi tiết phiếu mượn − Ngày mượn
− Ngày trả
− Mã sách
− Tên sách
− Mã độc giả
− Số lượng

2.Xác định mối quan hệ giữa các lớp , ứng với mỗi quan hệ , xác định số lượng
Quan hệ Loại quan hệ Giải thích
Loại sách – Sách Aggregation Mỗi loại sách có thể có nhiều
sách , sách thuộc về một loại
sách cụ thể
Sách – Sách điện tử Generalization Sách điện tử là mối quan hệ
kế thừa của Sách
Sách – Sách in Generalization Sách in là mối quan hệ kế
thừa của Sách
Sách In – Phiếu mượn Association Mỗi phiếu mượn liên kết với
một hoặc nhiều sách , mỗi
sách có thể xuất hiện trong
nhiều phiếu mượn khác nhau
Phiếu mượn – Chi tiết Association Mỗi phiếu mượn có thể có
Phiếu mượn nhiều chi tiết phiếu mượn ,
chi tiết phiếu mượn liên quan
đến phiếu mượn cụ thể
Phiếu mượn – Thủ thư Association Mỗi phiếu mượn quản lý đến
thủ thư cụ thể , thủ thư có thể
quản lý nhiều phiếu mượn
Phiếu mượn – Độc giả Association Mỗi phiếu mượn liên kết với
độc giả cụ thể , độc giả có thể
có nhiều phiếu mượn

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 26
Chi tiết phiếu mượn – Sách Association Mỗi chi tiết phiếu mượn liên
In quan đến Sách cụ thể , Sách
có thể xuất hiện nhiều trong
Chi tiết phiếu mượn khác
nhau
Sách điện tử - Độc giả Association Độc giả đọc một hoặc nhiều
sách điện tử , sách điện tử có
thể được đọc bởi nhiều hoặc
không đọc giả
Độc giả - Giảng viên Generalization Giảng viên là kế thừa của
Độc giả
Độc giả - Sinh viên Generalization Sinh viên là kế thừa của Độc
giả
Độc giả - Người dùng Generalization Độc giả là kế thừa của Người
dùng
Thủ thư – Người dùng Generalization Thủ thư là kế thừa của Người
dùng

2. Sơ đồ Domain

Hình 11 : Sơ đồ Domain hệ thống quản lý thư viện của một trường đại học

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 27
Modulo 04 :Thiết kế hệ thống - Sử dụng sơ đồ Sequence – Hiệu
chỉnh sơ đồ Domain thành sơ đồ Class
1.Dựa vào case study 1: Xây dựng hệ thống đăng ký học phần trực tuyến
a.Phân tích Use case “Đăng ký học phần”:
 Luồng sự kiện cơ bản

Use case này bắt đầu khi sinh viên đã đăng nhập vào hệ thống thành công. Sinh viên chọn một học
kỳ, sau đó chọn học phần, hệ thống sẽ kiểm tra học phần tiên quyết, và hiển thị danh sách lớp học
phần. Sinh viên chọn một lớp học phần, hệ thống kiểm tra sỉ số, nếu thỏa các điều kiện, sinh viên xác
nhận hoạt động đã hoàn tất. Hệ thống sẽ thông báo đăng ký thành công và in lịch học của sinh viên.
Hệ thống gửi thông tin thanh toán cho sinh viên đến hệ thống thanh toán để xử lý.

b.Luồng sự kiện thay thế


− Nếu học phần tiên quyết không thỏa thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo và kết thúc quá trình
đăng ký.
− Nếu lớp học phần đả đủ, hệ thống yêu cầu chọn lớp khác.

c.Vẽ sơ đồ Sequence ở mức thiết kế sơ bộ cho Use case Đăng ký học phần.

Hình 12 : Sơ đồ Sequence ở mức thiết kế sơ bộ cho Use case Đăng ký học phần

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 28
d.Bổ sung các Class mới (nếu có) vào trong sơ đồ Domain liên quan đến chức năng đăng ký
học phần.

Hình 13 : Bổ sung các Class mới (nếu có) vào trong sơ đồ Domain liên quan đến chức năng
đăng ký học phần
2.Dựa vào case study 1, Sinh viên thực hiện phân tích chức năng “xem điểm” của actor sinh
viên, bao gồm các bước tương tự câu 1.
a.Phân tích Use case” xem điểm”
*Luồng sự kiện cơ bản
Use case bắt đầu khi sinh viên đã đăng nhập vào hệ thống thành công. Sinh viên chọn mục học
tập, hệ thống sẽ hiển thị các mục để lựa chọn liên quan đên vấn đề học tập, Sinh viên chọn vào từ
khóa kết quả học tập. Hệ thống sẽ hiển thị điểm của các môn và theo từng học kì.
*Luồng sự kiện thay thế:
- nếu thông tin đăng nhập không chính xác hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại thông tin đăng nhập

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 29
b. Vẽ sơ đồ Sequence ở mức thiết kế sơ bộ cho Use case Xem điểm

Hình 14 : Sơ đồ Sequence ở mức thiết kế sơ bộ cho Use case Xem điểm

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 30
c. Bổ sung các class mới (nếu có) vào trong sơ đồ Domain liên quan đến chức năng xem
điểm.

Hình 15 : Bổ sung các class mới (nếu có) vào trong sơ đồ Domain liên quan đến chức năng
“Xem điểm”
d. Phân bổ các phương thức vào các Class tương ứng trong sơ đồ Domain.
Để thực hiện chức năng “Xem điểm” các lớp trong sơ đồ Domain cần phải có các phương thức
sau:
- Lớp Sinh viên:
 getMaSV(): trả về mã sinh viên
 getXemDiem(): trả về danh sách Điểm số của sinh viên
- Lớp Điểm số:
 getDiem(): trả về điểm của sinh viên trong một môn học
 getSoTinChi(): trả về số tín chỉ của môn học
 getHocKy(): trả về học kỳ của môn học
- Lớp Lớp học:
 getGiangVien(): trả về thông tin của giảng viên giảng dạy môn học
 getDanhSachSinhVien(): trả về danh sách sinh viên trong lớp học
 getMonHoc(): trả về thông tin về môn học
 getHocKy(): trả về

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 31
3. Dựa vào case study 2, sinh viên phân tích chức năng “Đặt tour du lịch”.
a. Phân tích Use case “ Đặt tour trực tuyến”
* Luồng sự kiện cơ bản
Use case này bắt đầu khi khách hang đã đăng nhập vào hệ thống thành công. Khách hang chọn
mục tìm kiếm và tìm kiếm bằng các từ khóa, địa điểm, thời gian,..Hệ thống sẽ hiển thị danh sách
các tour du lịch phù hợp. khách hàng sẽ xem thông tin tour và nhấn chọn tour, hệ thống sẽ hiển
thị các thông tin chi tiết của tour được chọn. Khách hàng nhấn chọn đặt tour, hệ thống sẽ hiển thị
form đăng ký thông tin, khách hàng nhập thông tin và nhấn chọn hình thức thanh toán. Hệ thống
sẽ gửi thông tin thanh toán đến hệ thống thanh toán để xử lí.
*Luồng sự kiện thay thế
- nếu không có tour phù hợp hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại thông tin cần tìm kiếm
- nếu tour mà khách hàng chọn đã hết hệ thống yêu cầu chọn tour khác
- nếu thông tin điền trong form không hợp lệ hệ thống yêu cầu điền lại thông tin
- nếu thông tin thanh toán không hợp lệ hệ thống sẽ yêu cầu thanh toán lại
*Tiền điều kiện :
- Chọn tour
*Hậu điều kiện :
- Số chỗ được cập nhật
- Đơn đặt tour sẽ được lưu vào hệ thống
- Lưu thông tin khách hàng
- Hiển thị thông báo đặt tour thành công

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 32
b. Vẽ sơ đồ Sequence ở mức thiết kế sơ bộ cho Use case Đặt tour trực tuyến

Hình 17 : Sơ đồ Sequence ở mức thiết kế sơ bộ cho Use case Đặt tour trực tuyến
c. Bổ sung các class mới (nếu có) vào trong sơ đồ Domain liên quan đến chức năng đặt tour
trực tuyến.

Hình 18 : Bổ sung các class mới (nếu có) vào trong sơ đồ Domain liên quan đến chức năng
đặt tour trực tuyến

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 33
d. Phân bổ các phương thức vào các Class tương ứng trong sơ đồ Domain.
Để thực hiện chức năng “Đặt tour trực tuyến” các lớp trong sơ đồ Domain cần phải có các
phương thức sau:
- Lớp khách hàng có các phương thức:
 dangKyThongTin(): Phương thức đăng ký thông tin khách hàng.
 dangNhap(): Phương thức đăng nhập vào hệ thống.
 xemThongTinDat(): Phương thức xem thông tin đặt tour
- Lớp Tour có các phương thức:
 getDSTours(): Phương thức trả về danh sách tour có sẵn để đặt.
 kiemTraTour(): Phương thức kiểm tra tính khả dụng của tour trước khi đặt.
 datTour(): Phương thức đặt tour.

e. Hoàn thiện sơ đồ lớp tương ứng với chức năng “Đăt tour trực tuyến”
Ngoài các lớp entity, để thực hiện chức năng “Đăng ký học phần” còn có các lớp boundary và
control:
- lớp GD_DangkyTour (lớp Boundary): gồm các phương thức
 showDSTour(): hiển thị danh sách tour theo các từ khóa yêu cầu tìm kiếm
 showTTTour(): hiển thi thông tin của tour được chọn
 Display_Tourfull(): hiển thị thông báo tour đã đủ số lượng
 Message_Dkthanhcong(): hiển thị thông báo đặt tour thành công
- Lớp Ctrl_DKTour(lớp control): gồm các phương thức:
 TimDSTour(): tìm danh sách tour theo từ khóa
 checkTour(): kiểm tra số lượng khách hàng đăng ký tour đã đầy hay còn cho phép.

4. Dựa vào case study 3, sinh viên hãy phân tích chức năng “Đăng ký mượn sách”
a. Phân tích Use case “ Đăng ký mượn sách”
* Luồng sự kiện cơ bản
 Khi tìm được sách muốn đăng ký mượn, độc giả có thể đăng ký mượn sách trực tuyến,
bằng cách điền thông tin đầy đủ vào form đăng ký, gồm các thông tin Mã sách, tên sách,
tác giả, ngày mượn, ngày trả, nếu sai thì hệ thống yêu cầu nhập lại, nếu đúng thì hệ thống
phải hiển thị thông báo đăng ký mượn sách thành công, và phiếu mượn sách sẽ được lưu
vào hệ thống.

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 34
*Luồng sự kiện thay thế
− Nếu thông tin đăng ký không đúng thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo và đưa ra lựa
chọn Nhập lại hoặc Kết thúc cho độc giả.
*Tiền điều kiện :
- Đăng nhập thành công vào hệ thống
*Hậu điều kiện :
- Thông tin phiếu đăng ký được lưu trong hệ thống
- Số lượng sách được cập nhật
- Thông báo đăng ký mượn sách thành công

b. Vẽ sơ đồ Sequence ở mức thiết kế sơ bộ cho Use case Đăng ký mượn sách

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 35
c. Bổ sung các class mới (nếu có) vào trong sơ đồ Domain liên quan đến chức năng đăng ký
mượn sách

d.Phân bổ các phương thức vào các Class tương ứng trong sơ đồ Domain.

- Lớp Phiếu mượn có phương thức :


o getAdd() : thêm số lượng sách mới vào phiếu mượn
- Lớp Sách có phương thức :
o capNhatSoLuong(Masach,Soluong): cập nhật số lượng sách

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 36
e. Hoàn thiện sơ đồ lớp tương ứng với chức năng “Đăng ký mượn sách”

Modulo07 : Thiết kế cơ sở dữ liệu


1.Case study 1: Dựa vào sơ đồ Class đã thiết kế ở module 5 chuyển sang sơ đồ cơ sở dữ liệu
quan hệ.
Sơ đồ domain

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 37
Sơ đồ cơ sở dữ liệu quan hệ

2.Case study 2: Dựa vào sơ đồ Class đã thiết kế ở module 5 chuyển sang sơ đồ cơ sở dữ liệu
quan hệ.
Sơ đồ domain

Sơ đồ cơ sở dữ liệu quan hệ

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 38
3.Case study 3: Dựa vào sơ đồ Class đã thiết kế ở module 5 chuyển sang sơ đồ cơ sở dữ liệu
quan hệ.

Sơ đồ domain

Sơ đồ cơ sở dữ liệu quan hệ

Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 39
Mã số SV: 22687721 Họ tên: Thân Hoàng Thiên Thiên Lớp HP: DHKTPM18B Trang : 40

You might also like