You are on page 1of 72

Lượng giác Nâng Cao

HÀM SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

A – LÝ THUYẾT CHUNG
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG
I. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
sin x = 1 − cos x
2 2

sin 2 x + cos 2 x = 1 ⇒  2 2
cos x = 1 − sin x
1 1
2
= 1 + tan 2 x ⇒ tan 2 x = −1
cos x cos 2 x
1 1
2
= 1 + cot 2 x ⇒ cot 2 x = 2 − 1
sin x sin x
1
tan x.cot x = 1 ⇒ cot x =
tan x
sin x + cos x = 1 − 2sin 2 x cos 2 x
4 4

 6 6 2 2
sin x + cos x = 1 − 3sin x cos x
sin x + cos x = ( sin x + cos x )(1 − sin x cos x )
3 3

 3
sin x − cos x = ( sin x − cos x )(1 + sin x cos x )
3

II. DẤU CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


Góc I Góc II Góc III Góc IV
sin x + + − −
cos x + − − +
tan x + − + −
cot x + − + −
III. MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC CUNG LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT
Hai cung đối nhau
cos ( − x ) = cos x sin ( − x ) = − sin x
tan ( − x ) = − tan x cot ( − x ) = − cot x
Hai cung bù nhau
sin (π − x ) = sin x cos (π − x ) = − cos x
tan (π − x ) = − tan x cot (π − x ) = − cot x
Hai cung phụ nhau
π  π 
sin  − x  = cos x cos  − x  = sin x
2  2 
π  π 
tan  − x  = cot x cot  − x  = tan x
2  2 
Hai cung hơn nhau π
sin (π + x ) = − sin x cos (π + x ) = − cos x
tan (π + x ) = tan x cot (π + x ) = cot x
π
Hai cung hơn nhau
2
π  π 
sin  + x  = cos x cos  + x  = − sin x
2  2 

1
Lượng giác Nâng Cao

π  π 
tan  + x  = − cot x cot  + x  = − cot x
 2   2 
Với k là số nguyên thì ta có:
sin ( x + k 2π ) = sin x cos ( x + k 2π ) = cos x
tan ( x + kπ ) = tan x cot ( x + kπ ) = cot x
IV. CÔNG THỨC CỘNG
sin ( x + y ) = sin x cos y + cos x sin y sin ( x − y ) = sin x cos y − cos x sin y
cos ( x + y ) = cos x cos y − sin x sin y cos ( x − y ) = cos x cos y + sin x sin y
tan x + tan y tan x − tan y
tan ( x + y ) = tan ( x − y ) =
1 − tan x tan y 1 + tan x tan y
Đặc biệt:

sin 2 x = 2 sin x cos x

TH1: Công thức góc nhân đôi: cos 2 x = cos 2 x − sin 2 x = 2 cos 2 x − 1 = 1 − 2 sin 2 x
 2 tan x
 tan 2 x =
 1 − tan 2 x
1 − cos 2 x 1 + cos 2 x
Hệ quả: Công thức hạ bậc 2: sin 2 x = ;cos 2 x =
2 2
sin 3x = 3sin x − 4 sin x
3

TH2: Công thức góc nhân ba:  3


cos 3 x = 4 cos x − 3cos x
V. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG SANG TÍCH VÀ TÍCH SANG TỔNG
x+ y x− y 1
cos x + cos y = 2 cos cos cos x cos y =  cos ( x + y ) + cos ( x − y ) 
2 2 2
x+ y x− y 1
cos x − cos y = −2sin cos sin x sin y = −  cos ( x + y ) − cos ( x − y ) 
2 2 2
x+ y x− y 1
sin x + sin y = 2sin cos sin x cos y = sin ( x + y ) + sin ( x − y ) 
2 2 2
x+ y x− y 1
sin x − sin y = 2 cos sin cos x sin y = sin ( x + y ) − sin ( x − y ) 
2 2 2
Chú ý:
 π  π
sin x + cos x = 2 sin  x +  = 2 cos  x − 
 4  4
 π  π
sin x − cos x = 2 sin  x −  = − 2 cos  x + 
 4  4
u = v + 2kπ u = v + k 2π
sin u = sin v ⇔  cos u = cos v ⇔ 
u = π − v + k 2π u = −v + k 2π

u = v + k π u = v + kπ
 cot u = cot v ⇔ 
tan u = tan v ⇔  π u ≠ kπ
u ≠ 2 + kπ
Đặc biệt:
π
sin x = 0 ⇔ x = kπ cos x = 0 ⇔ x = + kπ
2

2
Lượng giác Nâng Cao

π
sin x = 1 ⇔ x = + k 2π cos x = 1 ⇔ x = k 2π
2
π
sin x = −1 ⇔ x = − + k 2π cos x = −1 ⇔ x = π + k 2π
2
Chú ý:
Điều kiện có nghiệm của phương trình sin x = m và cos x = m là: −1 ≤ m ≤ 1
Sử dụng thành thạo câu thần chú “Cos đối – Sin bù – Phụ chéo” để đưa các phương trình dạng sau
về phương trình cơ bản:
π  π 
sin u = cos v ⇔ sin u = sin  − v  cos u = sin v ⇔ cos u = cos  − v 
2  2 

sin u = − sin v ⇔ sin u = sin ( −v ) cos u = − cos v ⇔ cos u = cos (π − v )

cos 2 x = 1 cos x = ±1
Đối với phương trình  2 ⇔ không nên giải trực tiếp vì khi đó phải giải 4
sin x = 1 sin x = ±1
phương trình cơ bản thành phần, khi đó việc kết hợp nghiệm sẽ rất khó khăn. Ta nên dựa vào công
cos 2 x = 1 sin x = 0
thức sin 2 x + cos 2 x = 1 để biến đổi như sau:  2 ⇔ ⇔ sin 2 x = 0
sin x = 1  cos x = 0
 2 1
cos x = 2  2 cos 2 x − 1 = 0
Tương tự đối với phương trình  ⇔ ⇔ cos 2 x = 0
sin 2 x = 1
2
1 − 2sin x = 0
 2
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. Hàm số sin
Hàm số y = sin x xác định trên ℝ nhận giá trị trên [ −1;1] và:
• Là hàm số lẻ vì sin ( − x ) = − sin x , ∀x ∈ℝ
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2π
Hàm số y = sin x nhận các giá trị đặc biệt
• sin x = 0 khi x = kπ , k ∈ℤ
π
• sin x = 1 khi x = + k 2π , k ∈ℤ
2
π
• sin x = −1 khi x = − + k 2π , k ∈ℤ
2
Đồ thị hàm số y = sin x :

2. Hàm số côsin
Hàm số y = cos x xác định trên ℝ , nhận giá trị trên [ −1;1] và:

3
Lượng giác Nâng Cao

• Là hàm số chẵn vì cos ( − x ) = cos x , ∀x ∈ℝ


• Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2π
Hàm số y = cos x nhận các giá trị đặc biệt:
π
• cos x = 0 khi x = + kπ , k ∈ℤ
2
• cos x = 1 khi x = k 2π , k ∈ℤ
• cos x = −1 khi x = −π + k 2π , k ∈ℤ
Đồ thị hàm số y = cos x :

3. Hàm số tang
sin x π 
Hàm số y = tan x = xác định trên ℝ /  + kπ , k ∈ ℤ  , nhận giá trị trên ℝ và:
cos x  2 
 π 
• Là hàm số lẻ vì tan ( − x ) = − tan x , ∀x ∈ ℝ /  + kπ , k ∈ ℤ 
2 
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì π
Hàm số y = tan x nhận giá trị đặc biệt
• tan x = 0 khi x = kπ , k ∈ℤ
π
• tan x = 1 khi x = + kπ , k ∈ℤ
4
π
• tan x = −1 khi x = − + kπ , k ∈ℤ
4
Đồ thị hàm số y = tan x :

4. Hàm số cô tang
cos x
Hàm số y = cot x = xác định trên ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} , nhận giá trị trên ℝ và:
sin x
• Là hàm số lẻ vì: cot ( − x ) = − cot x , ∀x ∈ ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ}
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì π
Hàm số y = cot x nhận các giá trị đặc biệt
π
• cot x = 0 khi x = + kπ , k ∈ ℤ
2

4
Lượng giác Nâng Cao

π
• cot x = 1 khi x = + kπ , k ∈ ℤ
4
π
• cot x = −1 khi x = − + kπ , k ∈ ℤ
4
Đồ thị hàm số y = cot x :

MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX
1. Phương trình sin x = a (1)
• a > 1 : Phương trình vô nghiệm
• a ≤ 1 : Gọi α là một cung sao cho sin α = a . Khi đó (1) ⇔ sin x = sin α và (1) có các nghiệm
x = α + k 2π , k ∈ℤ và x = π − α + k 2π , k ∈ℤ
Chú ý:
π π
− Khi − ≤α ≤và sin α = a thì ta viết α = arcsin a
2 2
− Phương trình sin x = sin β có các nghiệm:
x = β + k 360 , k ∈ℤ và x = 180 − β + 360 , k ∈ℤ
− Trong một công thức nghiệm của phương trình lượng giác, hông dùng đồng thời hai đơn vị độ
và radian.
2. Phương trình cos x = a (1)
• a < 1 : Phương trình ( 2) vô nghiệm
• a ≤ 1 : Gọi α là một cung sao cho cos α = a . Khi đó ( 2 ) ⇔ cos x = cos α vì ( 2) có các
nghiệm : x = ±α + k 2π , k ∈ℤ
Chú ý:
− Khi 0 ≤ α ≤ π và cos α = a thì ta viết α = arccos a
− Phương trình cos x = cos β có các nghiệm x = ± β + k 360 , k ∈ℤ
3. Phương trình tan x = a ( 3)
π
• Phương trình ( 3) xác định khi x ≠ + kπ , k ∈ℤ
2
• ∀a ∈ℝ , tồn tại cung α sao cho tan α = a . Khi đó ( 3) ⇔ tan x = tan α và ( 3) có nghiệm
x = α + kπ , k ∈ℤ .
Chú ý:
π π
− Khi − <α <và tan α = a thì ta viết α = arctan a
2 2
− Phương trình tan x = tan β có các nghiệm x = β + k180 , k ∈ℤ
4. Phương trình cot x = α ( 4)

5
Lượng giác Nâng Cao

• Phương trình ( 4) xác định khi x ≠ kπ , k ∈ℤ


• ∀a ∈ℝ , tồn tại cung α sao cho cot α = a . Khi đó ( 4 ) ⇔ cot x = cot α và ( 4) có nghiệm
x = α + kπ . k ∈ℤ
Chú ý:
− Khi 0 < α < π và cot α = a thì ta viết α = arc cot a
− Phương trình cot x = cot β có các nghiệm x = β + k180 , k ∈ℤ
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình: a sin x + b cos x = c
Cách giải: Chia hai vế phương trình cho a 2 + b 2
a b c
→ sin x + cos x =
2 2 2 2
a +b a +b a + b2
2

a b c
C1: Đặt = cos α , = sin α . Khi đó PT ⇔ sin ( x + α ) = →x =?
2 2 2 2
a +b a +b a + b2
2

a b c
C2: Đặt = sin β , = cos β . Khi đó PT ⇔ cos ( x − β ) = →x =?
2 2 2 2
a +b a +b a + b2
2

Điều kiện có nghiệm của phương trình: a 2 + b 2 ≥ c 2


Chú ý: Khi phương trình có a = c hoặc b = c thì dùng công thức góc nhân đôi và sử dụng phép
nhóm nhân tử chung.
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH THUẦN BẬC HAI VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình: a sin 2 x + b sin x cos x + c.cos 2 x + d = 0
Cách giải:
Cách 1: + Xét cos x = 0 có là nghiệm phương trình không?
+ Xét cos x ≠ 0 , chia hai vế phương trình cho cos 2 x ta được:
a tan 2 x + b tan x + c + d (1 + tan 2 x ) = 0 ⇒ tan x ⇒ x
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc đưa về phương trình bậc nhất với sin 2x và cos 2x (dạng 1)
DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình:
a sin 3 x + b cos3 x + c sin 2 x cos x + d cos 2 x sin x + e sin x + f cos x = 0
Cách giải:
+ Xét cos x = 0 có là nghiệm phương trình không?
1
+ Xét cos x ≠ 0 , chia hai vế phương trình cho cos 3 x với chú ý: 2
= 1 + tan 2 x
cos x
DẠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình:
f ( sin x ± cos x,sin x cos x ) = 0
Cách giải:
t 2 −1
+ Đặt t = sin x + cos x ⇒ sin x cos x =
2
1− t2
+ Đặt t = sin x − cos x ⇒ sin x cos x = . Đưa về phương trình ẩn t.
2
 π
Chú ý: Nếu t = sin x ± cos x = 2 sin  x ±  thì − 2 ≤ t ≤ 2
 4
DẠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG THUẬN NGHỊCH
Dạng phương trình:

6
Lượng giác Nâng Cao

 k2   k 
A  f 2 ( x ) + 2  + B  f ( x ) +  + C = 0 , với f ( x ) = sin x, cos x (1)
 f ( x)   f ( x ) 
hoặc A ( a 2 tan 2 x + b 2 cot 2 x ) + B ( a tan x + b cot x ) + C = 0 (2).
k
Cách giải: Đối với phương trình (1): Đặt t = f ( x ) +
f ( x)
Đối với phương trình (2): Đặt t = a tan x + b cot x

7
Lượng giác Nâng Cao

B – BÀI TẬP
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
sin x + cos x
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = lần lượt là:
2sin x − cos x + 3
1 1
A. m = −1; M = . B. m = −1; M = 2. C. m = − ; M = 1. D. m = 1; M = 2.
2 2
1 1
Câu 2: Hàm số y = tan x + cot x + + không xác định trong khoảng nào trong các khoảng
sin x cos x
sau đây?
π 3π
A.  k 2π ; + k 2π  . B.  π + k 2π ; 
+ k 2π  .
 2   2 
π
C.  + k 2π ; π + k 2π  . D. (π + k 2π ;2π + k 2π ) .
2 
π
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y = 5 + 2 cot 2 x − sin x + cot  + x  .
2 
π π
A. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  . B. D = ℝ \  − 
k k
, k ∈ ℤ .
 2   2 
C. D = ℝ . D. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
1 π π
A. y = 2 . B. y = sin  x +  . C. y = 2 cos  x −  . D.
sin x  4  4
y = sin 2 x .
Câu 5: Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một
π
hàm số y = 4 sin ( t − 60 ) + 10 , với t ∈ Z và 0 < t ≤ 365 . Vào ngày nào trong năm thì
178
thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?.
A. 28 tháng 5 . B. 29 tháng 5 . C. 30 tháng 5 . D. 31 tháng 5 .
Câu 6: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức
 πt π
h = 3 cos  +  + 12 . Mực nước của kênh cao nhất khi:
7=8 4 
A. t = 13 (giờ). B. t = 14 (giờ). C. t = 15 (giờ). D. t = 16 (giờ).

Câu 7: Hàm số y = 4cot 2 2 x −


( 2
3 1 − tan x )
đạt giá trị nhỏ nhất là
tan x
A. 0 . B. 3 − 2 3 . C. 2 − 2 2 . D. −1 .
 π 
Câu 8: Hàm số y = 2 cos x + sin  x +  đạt giá trị lớn nhất là
 4 
A. 5 − 2 2 . B. 5 + 2 2 . C. 5 + 2 2 . D. 5−2 2 .
4 4
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos x + sin x cos x là
9 5 4
A. . B. . C. 1. D. .
8 4 3
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x cos x + cos x sin x là
4
A. 0 . B. 2. C. 2. D. 6.

8
Lượng giác Nâng Cao

2sin 2 x + cos 2 x
Câu 11: Hàm số y = có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2 x − cos 2 x + 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Cho hàm số h ( x ) = sin 4 x + cos4 x − 2m sin x.cos x .Tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là
1 1 1 1 1
A. − ≤ m ≤ . B. 0 ≤ m ≤ . C. − ≤ m ≤ 0 . D. m ≤ .
2 2 2 2 2
3x
Câu 13: Tìm m để hàm số y = xác định trên ℝ .
2 sin 2 x − m sin x + 1
A. m ∈ [ − 2 2; 2 2 ] . (
B. m ∈ −2 2; 2 2 . )
(
C. m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞ .) ( ) D. m ∈ {−2 2; 2 2} .
1 1
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 + cos 2 x + 5 + 2sin 2 x
2 2
5 22 11
A. 1 + . B. . C. . D. 1 + 5 .
2 2 2
1 1 π
Câu 15: Cho hàm số y = + với x ∈  0;  . Kết luận nào sau đây là đúng?
2 − cos x 1 + cos x  2
4 π 2 π
A. min y = khi x = + kπ , k ∈ ℤ T B. min y = khi x =
 π
0;
3

3  π
0;
3

3
 2  2

2 π 4 π
C. min y = khi x = + k 2π , k ∈ ℤ D. min y = khi x = .
 π
 0; 
3 3  π
 0; 
3 3
 2  2

π
Câu 16: Cho x, y, z > 0 và x + y + z = . Tìm giá trị lớn nhất của
2
y = 1 + tan x.tan y + 1 + tan y.tan z + 1 + tan z.tan x
A. ymax = 1 + 2 2 . B. ymax = 3 3 . C. ymax = 4 . D. ymax = 2 3 .
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

( )
Câu 17: Hỏi trên đoạn [ −2017; 2017 ] , phương trình ( sin x + 1) sin x − 2 = 0 có tất cả bao nhiêu
nghiệm?
A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642.
 π 3
Câu 18: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin  3x −  =
 4 2
bằng:
π π π π
A. . B. − . C. . . D. −
9 6 6 9
7
Câu 19: Tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình sin 6 x + cos 6 x = là:
16
5π π 7π π
A. , B. . C. . D. .
6 2 6 6
Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos x − sin 2 x = 2 + sin x trên khoảng ( 0; 2π ) .
2 2

7π 21π 11π 3π
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
8 8 4 4
9
Lượng giác Nâng Cao

Câu 21: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x0 của 3sin 3 x − 3 cos 9 x = 1 + 4 sin 3 3 x.
π π π π
A. x0 = . B. x0 = . C. x0 = . D. x0 = .
2 18 24 54
π
Câu 22: Số nghiệm của phương trình sin 5 x + 3 cos 5 x = 2 sin 7 x trên khoảng  0;  là?
 2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
π π
Câu 23: Giải phương trình 3 cos  x +  + sin  x −  = 2 sin 2 x.
 2  2
 5π  7π
 x = 6 + k 2π  x = 6 + k 2π
A.  , k ∈ ℤ. B.  , k ∈ ℤ.
 x = π + k 2π  x = − π + k 2π
 18 3  18 3
 5π  π 2π
 x = 6 + k 2π  x = 18 + k 3
C.  , k ∈ ℤ. D.  , k ∈ ℤ.
 x = 7π + k 2π  x = − π + k 2π
 6  18 3
Câu 24: Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của sin 9 x + 3 cos 7 x = sin 7 x + 3 cos 9 x . Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
π π π π π π π
A. x0 ∈  − ; 0  . B. x0 ∈  − ; −  . C. x0 ∈  − ; −  . D. x0 ∈  − ; −  .
 12   6 12   3 6  2 3
Câu 25: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2 x + 3 sin 2 x + 3 sin x − cos x = 2. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
π π π π π π π
A. x0 ∈  0;  . B. x0 ∈  ;  . C. x0 ∈  ;  . D. x0 ∈  ;  .
 12  12 6   6 3  3 2
Câu 26: Gọi a, b lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình
cos x − sin 2 x
= 3 , ta có:
2 cos 2 x − s inx − 1
11π 2 11π 2 π2
A. ab = 0 . B. ab = . C. ab = − . D. ab = − .
6 6 36
3 1
Câu 27: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8sin x = + ở cung phần tư thứ I và
cos x sin x
thứ III của đường tròn lượng giác là:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
1
Câu 28: Số nghiệm của phương trình
sin 2 x
( ) ( )
− 3 − 1 cot x − 3 + 1 = 0 trên ( 0; π ) là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 2 cos x − 2 = 0 trên đoạn
[0;3π ] .
17π
A. T = . B. T = 2π . C. T = 4π . D. T = 6π .
4
π π 5
Câu 30: Số nghiệm của phương trình cos 2  x +  + 4 cos  − x  = thuộc [ 0;2π ] là?
 3 6  2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
4 x x
Câu 31: Tổng các nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2018) của phương trình sin + cos 4 = 1 − 2sin x là:
2 2

10
Lượng giác Nâng Cao

A. 207046π . B. 206403π . C. 205761π . D. 204603π .


 π
Câu 32: Phương trình 3sin 3 x + 3 cos 9 x = 2 cos x + 4 sin 3 3 x có số nghiệm trên  0;  là:
 2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
2 2 2 2
Câu 33: Phương trình sin 3x − cos 4 x = sin 5x − cos 6 x không phải là phương trình hệ quả của
phương trình nào sau đây?
A. sin x = 0 . B. cos x = 0 . C. sin 9 x = 0 . D. cos 2 x = 0 .
 5π   7π 
Câu 34: Phương trình sin  2 x +  − 3cos  x −  = 1 + 2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc
 2   2 
π 
 ;3π  ?
2 
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 35: Phương trình sin x + 4 cos x = 2 + sin 2 x có số nghiệm trên ( 0; 2π ) là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
π
Câu 36: Phương trình ( 2 sin x + 1)( 4 cos 4 x + 2 sin x ) + 4 cos3 x = 3 nhận các giá trị x = arccos m + k
2
(k ∈ℤ) làm nghiệm thì giá trị m là:
1 1 1 1
A. m = . B. − . C. m = D. m = − .
4 4 16 16
sin 5 x
Câu 37: Phương trình = 1 có số nghiệm là:
5sin x
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 38: Phương trình 3 cot x + 2 2 sin x = (2 + 3 2 ) cos x có các nghiệm dạng
2 2

π
x = α + k 2π ; x = β + k 2π , k ∈ Z , 0 < α , β < thì α .β bằng:
2
π 2
π 2
7π π2
A. B. - C. D. 2
12 12 12 12
1 1 1
Câu 39: Phương trình + = có tổng các nghiệm trên (0; π ) là:
cos x sin 2 x sin 4 x
π π 2π
A. B. C. D. π
6 6 3
sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1
Câu 40: Phương trình = 0 có bao nhiêu nghiệm trên (0;3π ) ?
tan x + 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
π
(1 + sin x + cos 2 x) sin( x + )
Câu 41: Phương trình 4 = 1 cos x có các nghiệm dạng
1 + tan x 2
x = α + k 2π ; x = β + k 2π , α ≠ β ; k ∈ Z , −π < α , β < π thì α 2 + β 2 là:
π2 35π 2 13π 2 15π 2
A. B. C. D.
36 36 18 18
4 4
sin 2 x + cos 2 x
Câu 42: Phương trình = cos 4 x (1) có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường
π  π 
tan  − x  tan  + x 
4  4 
tròn lượng giác là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

11
Lượng giác Nâng Cao

2
 x x
Câu 43: Phương trình  sin + cos  + 3 cos x = 2 có nghiệm dương nhỏ nhất là a và nghiệm âm
 2 2
lớn nhất là b thì a + b là:
π π π
A. π . B. . C. . D. − .
2 3 3
π π 3
Câu 44: Phương trình cos 4 x + sin 4 x + cos  x −  sin  3 x −  − = 0 có tổng 2 nghiệm âm lớn
 4   4  2
nhất liên tiếp là:
3π π 5π
A. − . B. −π . C. − . D. − .
2 2 2
cos 2 x − cos3 x − 1
Câu 45: Phương trình cos 2 x − tan 2 x = có bao nhiêu nghiệm trên [1;70 ] ?
cos 2 x
A. 32 . B. 33 . C. 34 . D. 35 .
π
Câu 46: Phương trình cos x + cos 3x + 2 cos 5 x = 0 có các nghiệm là x = + kπ và
2
1
x = ± arc cos m + kπ . Giá trị của m là:
2
1 ± 17 1 ± 17 ±1 + 17 ±1 + 17
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = .
8 16 8 16
Câu 47: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 3x − sin x + sin 2 x = 0 trên đường tròn lượng
giác là:
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
π 1
Câu 48: Phương trình sin 4 x + cos 4  x +  = có bao nghiêu nghiệm trên ( 2π ;3π ) ?
 4  4
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
3
Câu 49: Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 4sin x − sin x − cos x = 0 bằng:
5π 5π 5π
A. . B. − . C. − . D. −π .
2 2 4
Câu 50: Phương trình 1 + 3 tan x − 2 sin 2 x có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác
là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
3 π
Câu 51: Từ phương trình 1 + sin 3 x + cos3 x = sin 2 x , ta tìm được cos  x +  có giá trị bằng:
2  4
2 2 2
A. 1. B. − . C. . D. ± .
2 2 2
Câu 52: Các nghiệm của phương trình tan x + cot x = 2 sin 2 x + cos 2 x là:
 π π  π
x = 4 + k 2  x = 2 + kπ
A.  (k ∈ ℤ). B.  (k ∈ ℤ) .
 x = 1 arc cot 1 + k π  x = 1 arc cot 1 + kπ
 2 2 2  2 2
 π π  π π
x = 4 + k 2 x = 4 + k 2
C.  (k ∈ ℤ) . D.  (k ∈ ℤ) .
 x = 1 arctan 1 + k π  x = arctan 1 + k π
 2 2 2  4 2
 π
Câu 53: Phương trình 1 + sin x − cos x − sin 2 x = 0 có bao nhiêu nghiệm trên  0;  ?
 2

12
Lượng giác Nâng Cao

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 54: Phương trình tan x + tan  x +  + tan  x +  = 3 3 tương đương với phương trình.
π 2π
 3   3 
A. cot x = 3 . B. cot 3 x = 3 . C. tan x = 3 . D. tan 3 x = 3 .
Câu 55: Phương trình 2cot 2 x − 3cot 3x = tan 2 x có nghiệm là:
π
A. x = k . B. x = kπ . C. x = k 2π . D. Vô nghiệm.
3
4x
Câu 56: Giải phương trình cos = cos2 x .
3
 
 x = k 3π  x = kπ
   x = k 3π  x = k 3π
π π 

A. x = ± + k 3π . 
B. x = ± + kπ . C. . D.  .
 4  4  x = ± π + k 3π  x = ± 5π + k 3π
 5π  5π  4  4
x = ± + k 3π x = ± + kπ
 4  4
cos 2 x
Câu 57: Phương trình cos x + sin x = có nghiệm là:
1 − sin 2 x
 π  π  3π  5π
 x = − 4 + k 2π  x = 4 + k 2π  x = 4 + kπ  x = 4 + kπ
   
 π  π  π 3π
A. x = + kπ . B. x = + kπ . C. x = − + k 2π . D.  x = + kπ .
 8  2  2  8
  x = kπ  x = k 2π 
x = k π   x = k π
 2 
 
  4
1 1
Câu 58: Phương trình 2sin 3x − = 2 cos 3x + có nghiệm là:
sin x cos x
π π 3π 3π
A. x = + kπ . B. x = + kπ . C. x = + kπ . D. x = − + kπ .
4 12 4 4
π
Câu 59: Phương trình 2 sin  3 x +  = 1 + 8sin 2 x.cos 2 2 x có nghiệm là:.
 4
 π  π  π  π
 x = 6 + kπ  x = 12 + kπ  x = 12 + 2kπ  x = 24 + kπ
A.  . B.  . C.  . D.  .
 x = 5π + kπ  x = 5π + kπ  x = − 7π + 2kπ  x = 5π + kπ
 6  12  12  24
 π   2 π 
Câu 60: Phương trình: 4 sin x.sin  x +  .sin  x +  + cos 3 x = 1 có các nghiệm là:
 3  3 
 π 2π  π  π
x = 6 + k 3  x = 4 + kπ  π  x = + k 2π
x = + k 2π 2
A.  . B.  . C.  3 . D.  .
 x = k 2π x = k π   π
   x = kπ 
x=k
3 3 4
10 10 6 6
sin x + cos x sin x + cos x
Câu 61: Giải phương trình = .
4 4 cos 2 2 x + sin 2 2 x
π kπ
A. x = k 2π , x = + k 2π . B. x = .
2 2
π π
C. x = + kπ . D. x = kπ , x = + k 2π .
2 2

13
Lượng giác Nâng Cao

sin 3 x + cos 3 x  3 + cos 2 x


Câu 62: Cho phương trình:  sin x + = . Các nghiệm của phương trình
 1 + 2 sin 2 x  5
thuộc khoảng ( 0; 2π ) là:
π 5π π 5π π 5π π 5π
A. , . B. , . C. , . D. , .
12 12 6 6 4 4 3 3
Câu 63: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích
Phương trình 1 + cos x + cos 2 x + cos 3x = 0 có số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác
là:
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 64: Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng
Cho phương trình cos x cos 5 x = cos 2 x cos 4 x số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác là:
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 65: Sử dụng công thức nhân ba
Cho phương trình cos 3x − 4cos 2 x + 3cos x − 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên [ 0;14] ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 66: Sử dụng công thức các cung có liên quan đặc biệt
 5π   7π 
Phương trình sin  2 x +  − 3cos  x −  = 1 + 2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc
 2   2 
π 
 ;3π  ?
2 
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 67: Sử dụng công thức hạ bậc cao
Cho các phương trình sau:
17
(1) sin8 x + cos8 x = cos 2 2 x
16
17
( 2 ) sin8 x + cos8 x =
32
97
( 3) sin8 x + cos8 x =
128
1
( 4 ) sin8 2 x + cos8 2 x =
8
Phương trình không tương đương với một trong các phương trình còn lại là:
A. (1) . B. ( 2 ) . C. ( 3) . D. ( 4 ) .
Câu 68: Biểu diễn tổng của các đại lượng không âm
Phương trình cos 2 x − cos 6 x + 4 ( 3sin x − 4sin 3 x + 1) = 0 có phương trình tương đương là:
A. cos x = 0 . B. sin 3x + 1 = 0 .
C. cos x(sin 3x + 1) = 0 . D. sin x − 1 = 0 .
Câu 69: Đặt ẩn phụ - công thức nhân ba
 3π x  1  π 3x 
Phương trình sin  −  = sin  +  có tổng các nghiệm trên [ 0; 2π ] là:
 10 2  2  10 2 
9π 9π 10π 10π
A. . B. . C. . D. .
5 15 3 6
Câu 70: Đặt ẩn phụ không hoàn toàn

14
Lượng giác Nâng Cao

4 x 2 x
Phương trình sin   − sin ( sin x + 3) + sin x + 2 = 0 có các nghiệm là:
2 2
π
A. x = k 2π ; k ∈ ℤ. . B. x = kπ ; k ∈ ℤ. . C. x = ( 2k + 1) π ; k ∈ ℤ. D. x = k ; k ∈ ℤ. .
2
Câu 71: Phương pháp đánh giá
Với phương trình 3cos 4 x + ( cos 2 x − sin x ) = 7 (*) thì:
2

A. trên đoạn [ 0; 2π ] phương trình có 1 nghiệm.


B. trên đoạn [ 0; 2π ] phương trình có 2 nghiệm
C. trên đoạn [ 0; 2π ] phương trình có 3 nghiệm.
D. trên đoạn [ 0; 2π ] phương trình có 4nghiệm.
Câu 72: Phương pháp hàm số
2 π  2
Phương trình sin x + 1 = 2 sin  − x  + cos x + 1 (*) có tổng các nghiệm trong
 4 
 π
khoảng  0;  là:
 2
π π π
A. 0 . B. . C. D. .
2 4 3
Câu 73: Phương trình 1 + cos x + sin x + cos 2 x + sin 2 x = 0 có các nghiệm dạng
x1 = a + k 2π , x2 = b + k 2π , x3 = c + k 2π , x4 = d + k 2π . Với 0 < a, b, c, d < 2π thì
a + b + c + d là:
7π 5π 9π
A. 0 . B. . C. D. .
2 4 2
Câu 74: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình cos3 2 x − cos2 2 x − a sin 2 x = 0 có
 π
nghiệm x ∈  0;  ?
 6
A. 0 . B. 1 . C. 2 D. 3 .
Câu 75: Phương trình sin 2 x + 2cos x = cos 2 x − sin x là phương trình hệ quả của phương trình:
π 1 1
A. sin( x − ) = B. sin 2 x = 0 C. sin x + cos x = D.
4 2 2
1
sin x + cos x =
2
1 1 k π
Câu 76: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức < 2 + 1 − 2 đúng với ∀x ∈ (0; )
2
sin x x π 2
. Khi đó giá trị của k là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 77: Có bao nhiêu giá trị của α trong [ 0;2π ] để ba phần tử của S = {sin α ,sin 2α ,sin 3α } trùng
với ba phần tử của T = {cos α , cos 2α , cos 3α } .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA THAM SÓ

Câu 78: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm.
A. m > 16. B. m < 16. C. m ≥ 16. D. m ≤ 16.

15
Lượng giác Nâng Cao

Câu 79: Biến đổi phương trình cos3x − sin x = 3 ( cos x − sin 3x ) về dạng sin ( ax + b ) = sin ( cx + d )
π π
với b , d thuộc khoảng  − ;  . Tính b + d .
 2 2
π π π π
A. b + d = . B. b + d = C. b + d = − .
. D. b + d = .
12 4 3 2
Câu 80: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −10;10] để phương trình
 π  π
sin  x −  − 3 cos  x −  = 2m vô nghiệm.
 3  3
A. 21. B. 20. C. 18. D. 9.
(
Câu 81: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x + sin x = 2 m 2 + 1 vô )
nghiệm.
A. m ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) . B. m ∈ [ −1;1]. C. m ∈ ( −∞; +∞ )
D. m ∈ ( −∞;0 ) ∪ ( 0; +∞ ) .
Câu 82: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −10;10] để phương trình
( m + 1) sin x − m cos x = 1 − m có nghiệm.
A. 21. B. 20. C. 18. D. 11.
Câu 83: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −2018; 2018] để phương trình
( m + 1) sin 2 x − sin 2 x + cos 2 x = 0 có nghiệm.
A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020.
Câu 84: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình cos 2 x − cos 2 x − a sin 2 x = 0 có
3 2

 π
nghiệm x ∈  0;  ?
 6
A. 0 . B. 1. C. 2 D. 3 .
π 3π
Câu 85: Giá trị của m để phương trình cos2 x − ( 2m + 1) cos x + m + 1 = 0 có nghiệm trên  ;  là
2 2 
m ∈ [ a; b ) thì a + b là:
A. 0 . B. −1 . C. 1. D. 2 .
Câu 86: Phương trình sin x + cos x + 3sin x cos x − m + 2 = 0 có nghiệm khi m ∈ [ a; b ] thì tích a.b
6 6

bằng:
9 9 75 15
A. . B. . C. . D. .
4 2 16 4
m
Câu 87: phương trình m sin x + (m + 1) cos x = . Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 10
cos x
để phương trình có nghiệm là:
A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7
Câu 88: Phương trình sin 4 x = tan x có nghiệm dạng x = kπ và x = ± m arc cos n + kπ ( k ∈ ℤ ) thì
m + n bằng:
3 3 −1 + 3 −1 − 3
A. m + n = . B. m + n = − . C. m + n = . D. m + n = .
2 2 2 2
Câu 89: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x − ( 2m + 1) cos x + m + 1 = 0
 π 3π 
có nghiệm trên khoảng  ;  .
2 2 

16
Lượng giác Nâng Cao

1
A. −1 ≤ m ≤ 0 . B. −1 ≤ m < 0 . C. −1 < m < 0 . D. −1 ≤ m <
.
2
Câu 90: Biết rằng khi m = m0 thì phương trình 2sin 2 x − ( 5m + 1) sin x + 2m2 + 2m = 0 có đúng 5
π
nghiệm phân biệt thuộc khoảng  − ;3π  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 2 
1 3 7 3 2
A. m = −3. B. m = . C. m0 ∈  ;  . D. m0 ∈  − ; −  .
2  5 10   5 5
Câu 91: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
π π
2 cos 2 3x + ( 3 − 2m ) cos 3x + m − 2 = 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng  − ;  .
 6 3
A. −1 ≤ m ≤ 1. B. 1 < m ≤ 2. C. 1 ≤ m ≤ 2. D. 1 ≤ m < 2.
Câu 92: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
sin x cos x − sin x − cos x + m = 0 có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 π
Câu 93: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin 2 x + 2 sin  x +  − m = 0 có
 4
nghiệm.
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
3 3
Câu 94: Phương trình cos x + sin x = cos 2 x có tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất
là:
π 5π 7π π
A. . B. . C. . D. − .
2 4 2 4
Câu 95: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −10;10] để phương trình
11sin 2 x + ( m − 2 ) sin 2 x + 3cos2 x = 2 có nghiệm?
A. 16. B. 21. C. 15. D. 6.
Câu 96: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình
sin 2 x − 2 ( m − 1) sin x cos x − ( m − 1) cos2 x = m có nghiệm?
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
2 2
Câu 97: Tìm điều kiện để phương trình a sin x + a sin x cos x + b cos x = 0 với ≠ 0 có nghiệm.
a
4b 4b
A. a ≥ 4b . B. a ≤ −4b . C. ≤ 1. D. ≤ 1.
a a
Câu 98: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 sin 2 x + m sin 2 x = 2m vô nghiệm.
4 4 4 4
A. 0 ≤ m ≤ . B. m < 0 , m > . C. 0 < m < . D. m < − , m > 0 .
3 3 3 3
Câu 99: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −3;3] để phương trình
(m 2
+ 2 ) cos 2 x − 2m sin 2 x + 1 = 0 có nghiệm.
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
6 6
Câu 100: Để phương trình sin x + cos x = a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:
1 1 3 1 1
A. 0 ≤ a < . B. < a < . C. a < . D. a ≥ .
8 8 8 4 4
Câu 101: Cho phương trình: sin x cos x − sin x − cos x + m = 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:.
1 1 1 1
A. −2 ≤ m ≤ − − 2 . B. − − 2 ≤ m ≤ 1 . C. 1 ≤ m ≤ + 2 . D. − + 2 ≤ m ≤ 1
2 2 2 2
.

17
Lượng giác Nâng Cao

Câu 102: Cho phương trình: 4 ( sin 4 x + cos 4 x ) − 8 ( sin 6 x + cos 6 x ) − 4 sin 2 4 x = m trong đó m là tham
số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
3 3
A. m < −4 hay m > 0 . B. − ≤ m ≤ −1 . C. −2 ≤ m ≤ − . D.
2 2
m < −2 hay m > 0 .
sin 6 x + cos 6 x
Câu 103: Cho phương trình: = 2m.tan 2 x , trong đó m là tham số. Để phương trình có
cos 2 x − sin 2 x
nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
1 1 1 1 1 1
A. m ≤ − hay m ≥ . B. m < − hay m > . C. m ≤ − hay m ≥ . D. m ≤ −1 hay m ≥ 1
8 8 8 8 2 2
.
1 4 tan x
Câu 104: Cho phương trình cos 4 x + = m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m
2 1 + tan 2 x
phải thỏa mãn điều kiện:.
5 3
A. − ≤ m ≤ 0 . B. 0 < m ≤ 1 . C. 1 < m ≤ . D.
2 2
5 3
m < − hay m > .
2 2
π π
Câu 105: Để phương trình: 4 sin  x +  .cos  x −  = a 2 + 3 sin 2 x − cos 2 x có nghiệm, tham số a
 3  6
phải thỏa điều kiện:
1 1
A. −1 ≤ a ≤ 1 . B. −2 ≤ a ≤ 2 . C. − ≤ a ≤ . D. −3 ≤ a ≤ 3 .
2 2
a2 sin 2 x + a 2 − 2
Câu 106: Để phương trình = có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:
1 − tan 2 x cos 2 x
A. | a |≥ 1 . B. | a |≥ 2 . C. | a |≥ 3 . D. a > 1, a ≠ ± 3 .
Câu 107: Tìm m để phương trình ( cos x + 1)( cos 2 x − m cos x ) = m sin 2 x có đúng 2 nghiệm

x ∈ 0; .
 3 
1 1 1
A. −1 < m ≤ 1 . B. 0 < m ≤ . C. −1 < m ≤ − . D. − < m ≤ 1 .
2 2 2
π π
Câu 108: Tìm m để phương trình cos2 x − ( 2m − 1) cosx − m + 1 = 0 có đúng 2 nghiệm x ∈  − ;  .
 2 2 
A. −1 < m ≤ 0 . B. 0 ≤ m < 1 . C. 0 ≤ m ≤ 1. D. −1 < m < 1.
π π
Câu 109: Tìm m để phương trình 2sin x + m cos x = 1 − m có nghiệm x ∈  − ;  .
 2 2
A. −3 ≤ m ≤ 1 . B. −2 ≤ m ≤ 6 . C. 1 ≤ m ≤ 3 D. −1 ≤ m ≤ 3 .
Câu 110: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m + sin ( m + sin 3x ) = sin ( 3sin x ) + 4sin 3 x có
nghiệm thực?
A. 9 B. 5 C. 4 D. 8
Câu 111: Cho phương trình: ( cos x + 1)( cos 2 x − m cos x ) = m sin x . Phương trình có đúng hai nghiệm
2


thuộc đoạn  0;  khi:
 3 
1
A. m > −1. B. m ≥ −1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D. −1 < m ≤ − .
2

18
Lượng giác Nâng Cao

3sin 2 x + cos 2 x
Câu 112: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình ≤ m + 1 đúng với mọi
sin 2 x + 4cos2 x + 1
x∈ℝ
3 5 3 5 +9 65 − 9 65 − 9
A. m ≥ B. m ≥ C. m ≥ D. m ≥
4 4 2 4
Câu 113: Số các giá trị nguyên của m để phương trình ( cos x + 1)( 4 cos 2 x − m cos x ) = m sin x có
2


đúng 2 nghiệm x ∈  0;  là:
 3 
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 114: Gọi a , b là các số nguyên thỏa mãn (1 + tan1 )(1 + tan 2 ) ... (1 + tan 43 ) = 2 a. (1 + tan b 0 )
0 0 0

đồng thời a, b ∈ [ 0;90] . Tính P = a + b ?


A. 22 B. 46 C. 27 D. 44
Câu 115: Tìm m để phương trình ( m + 1) cos x + ( m − 1) sin x = 2m + 3 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
π
x1 − x2 = .
3
A. m = 2 + 3 B. m = 2 − 3 C. m = 2 ± 3 D. Không tồn tại m
Câu 116: Các giá trị của m ∈ [ a; b] để phương trình cos 2 x + sin x + 3cos x − m = 5 có nghiệm thì:
2

A. a + b = 2 . B. a + b = 12 . C. a.b = −8 . D. a.b = 8 .
m
Câu 117: Cho phương trình m sin x + ( m + 1) cos x = . Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ
cos x
hơn 10 để phương trình có nghiệm là:
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 7 .
π
Câu 118: Phương trình cos 2 x + ( 2m + 1) sin x − m − 1 = 0 có nghiệm trên  − ; π  khi tất cả các giá
 2 
trị thỏa mãn:
A. m∈∅ . B. m ∈ ℝ . C. m∈ [ −1;1] . D. m ∈ ( −1;1) .
Câu 119: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2018 để phương trình
3
+ 3tan 2 x + tan x + cot x = m có nghiệm?
sin 2 x
A. 2000 . B. 2001 . C. 2010 . D. 2011 .

19
Lượng giác Nâng Cao

C - HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


sin x + cos x
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = lần lượt là:
2sin x − cos x + 3
1 1
A. m = −1; M = . B. m = −1; M = 2. C. m = − ; M = 1. D. m = 1; M = 2.
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
+ TXĐ: ℝ .
sin x + cos x
+ y= ⇔ ( 2 y − 1) sin x − ( y + 1) cos x = −3 y (1)
2sin x − cos x + 3
+ Điều kiện để phương trình (1) có nghiệm x là ( 2 y − 1) + ( y + 1) ≥ 9 y 2
2 2

1
⇔ 4 y 2 + 2 y − 2 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ y ≤ .
2
1
+ Vậy max y = ; min y = −1 .
ℝ 2 ℝ
1 1
Câu 2: Hàm số y = tan x + cot x + + không xác định trong khoảng nào trong các khoảng
sin x cos x
sau đây?
π 3π
A.  k 2π ; + k 2π  . B.  π + k 2π ; 
+ k 2π  .
 2   2 
π
C.  + k 2π ; π + k 2π  . D. (π + k 2π ; 2π + k 2π ) .
2 
Hướng dẫn giải
Chọn D
sin x ≠ 0 kπ
Hàm số xác định khi và chỉ khi  ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ ,k ∈ℤ .
cos x ≠ 0 2
3π 3π
Ta chọn k = 3 → x ≠ nhưng điểm thuộc khoảng (π + k 2π ; 2π + k 2π ) .
2 2
Vậy hàm số không xác định trong khoảng (π + k 2π ;2π + k 2π ) .
π
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y = 5 + 2 cot 2 x − sin x + cot  + x  .
2 
 k π   k π 
A. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  . B. D = ℝ \  − , k ∈ ℤ .
 2   2 
C. D = ℝ . D. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời.
π 
5 + 2 cot 2 x − sin x ≥ 0 , cot  + x  xác định và cot x xác định.
2 
 Ta có
5 + 2cot 2 x − sin x ≥ 0
 ⇒ 5 + 2cot 2 x − sin x ≥ 0, ∀x ∈ ℝ .
1 − sin 2 x ≥ 0 ⇒ 5 − sin x ≥ 0

20
Lượng giác Nâng Cao

π  π  π π
cot  + x  xác định ⇔ sin  + x  ≠ 0 ⇔ + x ≠ kπ ⇔ x ≠ − + kπ , k ∈ ℤ .
2  2  2 2
 cot x xác đinh ⇔ sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ .
 π
 x ≠ − + kπ kπ
Do đó hàm số xác đinh  2 ⇔x≠ ,k ∈ℤ .
 x ≠ kπ 2


Vậy tập xác định D = ℝ \  , k ∈ ℤ  .
 2 
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
1  π  π
A. y = 2 . B. y = sin  x +  . C. y = 2 cos  x −  . D.
sin x  4  4
y = sin 2 x .
Hướng dẫn giải
Chọn A
π 1
Viết lại đáp án B y = sin  x +  = ( sin x + cos x ) .
 4 2
Kết quả được đáp án A là hàm số chẳn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét đáp án D.
π
Hàm số xác định ⇔ sin 2 x ≥ 0 ⇔ 2 x ∈ [ k 2π ; π + k 2π ] ⇔ x ∈  kπ ; + kπ  .
 2 
 π 
 → D =  k π ; + kπ  ( k ∈ ℤ ) . .
 2 
π π
Chọn x = ∈ D nhưng − x = − ∉ D. Vậy y = sin 2 x không chẵn, không lẻ.
4 4
Câu 5: Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một
π
hàm số y = 4 sin ( t − 60 ) + 10 , với t ∈ Z và 0 < t ≤ 365 . Vào ngày nào trong năm thì
178
thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?.
A. 28 tháng 5 . B. 29 tháng 5 . C. 30 tháng 5 . D. 31 tháng 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
π π
Vì sin ( t − 60 ) ≤ 1 ⇒ y = 4 sin ( t − 60 ) + 10 ≤ 14 .
178 178
Ngày có ánh nắng mặt trời chiếu nhiều nhất
π π π
⇔ y = 14 ⇔ sin ( t − 60 ) = 1 ⇔ ( t − 60 ) = + k 2π ⇔ t = 149 + 356k .
178 178 2
149 54
Mà 0 < t ≤ 365 ⇔ 0 < 149 + 356k ≤ 365 ⇔ − <k≤ .
356 89
Vì k ∈ ℤ nên k = 0 .
Với k = 0 ⇒ t = 149 tức rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày,
tháng 4 có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28
ngày hoặc dựa vào dữ kiện 0 < t ≤ 365 thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).
Câu 6: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức
 πt π
h = 3 cos  +  + 12 . Mực nước của kênh cao nhất khi:
 7 = 8 4

21
Lượng giác Nâng Cao

A. t = 13 (giờ). B. t = 14 (giờ). C. t = 15 (giờ). D. t = 16 (giờ).


Hướng dẫn giải
Chọn B.
Mực nước của kênh cao nhất khi h lớn nhất
 πt π  πt π
⇔ cos  +  = 1 ⇔ + = k 2π với 0 < t ≤ 24 và k ∈ ℤ .
 8 4 8 4
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn.
πt π
Vì với t = 14 thì + = 2π (đúng với k = 1∈ ℤ ).
8 4

Câu 7: 2
Hàm số y = 4cot 2 x −
(
3 1 − tan 2 x )
đạt giá trị nhỏ nhất là
tan x
A. 0 . B. 3 − 2 3 . C. 2 − 2 2 . D. −1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 − tan 2 x
Ta có cot 2 x =
2 tan x
2
Từ đó suy ra y = 3cot 2 x −
(
2 3 1 − tan 2 x )
= 3cot 2 2 x − 2 3 cot 2 x
2 tan x
( )
2
= 3 cot 2 x − 1 − 1 ≥ −1, ∀x ∈ ℝ .
1
Vậy min y = −1 ⇔ cot 2 x = .
3
 π
Câu 8: Hàm số y = 2 cos x + sin  x +  đạt giá trị lớn nhất là
 4
A. 5 − 2 2 . B. 5 + 2 2 . C. 5 + 2 2 . D. 5−2 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
π 1 π 1
Ta có y = 2 cos x + sin  x +  ⇔ 2 cos x + 
2 sin  x +  ⇔ 2 cos x + ( sin x + cos x )
 4 2  4 2
 1  1
⇔ 2+  cos x + sin x .
 2 2
2 2
2 1   1  2
Ta có y ≤  2 +  +  ⇔ y ≤ 5+ 2 2 .
 2  2
Do đó ta có − 5 + 2 2 ≤ y ≤ 5 + 2 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5 + 2 2 .
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 4 x + cos 4 x + sin x cos x là
9 5 4
A. . B. . C. 1. D. .
8 4 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có y = sin 4 x + cos 4 x + sin x cos x ⇔ y = 1 − 2 sin 2 x cos 2 x + sin x cos x .
1 1
⇔ y = 1 − sin 2 2 x + sin 2 x
2 2

22
Lượng giác Nâng Cao

1  1  1
2 2
9 1 1 9
⇔ y = 1 −  sin 2 x −  −  ⇔ y = −  sin 2 x −  ≤ .
2  2  4  8 2 2 8
1
Dấu bằng xảy ra khi sin 2 x = .
2
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x cos x + cos x sin x là
A. 0 . B. 2. C. 4 2 . D. 6.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có sin x cos x + cos x sin x ≥ 2 sin x cos x sin x cos x
1 1
⇔ y≥2 sin 2 x sin 2 x ≥ 0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi sin 2 x = 0 .
2 2
2sin 2 x + cos 2 x
Câu 11: Hàm số y = có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2 x − cos 2 x + 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2sin 2 x + cos 2 x
Ta có y = ⇔ ( y − 2 ) sin 2 x − ( y + 1) cos 2 x = −3 y. .
sin 2 x − cos 2 x + 3
Điều kiện để phương trình có nghiệm ⇔ ( y − 2 ) + ( y + 1) ≥ ( −3 y ) ⇔ 7 y 2 + 2 y − 5 ≤ 0 .
2 2 2

5 y∈ℤ
⇔ −1 ≤ y ≤  → y ∈ {−1;0} nên có 2 giá trị nguyên.
7
Câu 12: Cho hàm số h ( x ) = sin 4 x + cos4 x − 2m sin x.cos x .Tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là
1 1 1 1 1
A. − ≤ m ≤ . B. 0 ≤ m ≤ . C. − ≤ m ≤ 0 . D. m ≤ .
2 2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Xét hàm số g ( x ) = ( sin 2 x ) + ( cos 2 x ) − m sin 2 x
2 2

= ( sin 2 x + cos 2 x ) − 2 sin 2 x cos 2 x − m sin 2 x


2

1
= 1 − sin 2 2 x − m sin 2 x .
2
Đặt t = sin 2 x ⇒ t ∈ [ −1;1] .
1
Hàm số h ( x ) xác định với mọi x ∈ ℝ ⇔ g ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔ − t 2 − mt + 1 ≥ 0, ∀t ∈ [ −1;1]
2
⇔ t 2 + 2mt − 2 ≤ 0, ∀t ∈ [ −1;1] .
Đặt f ( t ) = t 2 + 2mt − 2 trên [ −1;1] .

23
Lượng giác Nâng Cao

Đồ thị hàm số có thể là một trong ba đồ thị trên.


Ta thấy max f ( t ) = f (1) hoặc max f ( t ) = f ( −1)
[ −1;1] [−1;1]
 f (1) ≤ 0
Ycbt f ( t ) = t 2 + 2mt − 2 ≤ 0, ∀t ∈ [ −1;1] ⇔ max f ( t ) ≤ 0 ⇔ 
[ −1;1]  f ( −1) ≤ 0
 −1 + 2m ≤ 0 1 1
⇔ ⇔− ≤m≤ .
 −1 − 2m ≤ 0 2 2
3x
Câu 13: Tìm m để hàm số y = xác định trên ℝ .
2
2 sin x − m sin x + 1
A. m ∈ [ − 2 2; 2 2 ] . (
B. m ∈ −2 2; 2 2 . )
( ) (
C. m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞ . ) D. m ∈ {−2 2; 2 2} .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Hàm số xác định trên ℝ khi và chỉ khi 2 sin 2 x − m sin x + 1 > 0, ∀x ∈ ℝ .
Đặt t = sin x ⇒ t ∈ [ −1;1]
Lúc này ta đi tìm điều kiện của m để f ( t ) = 2t 2 − mt + 1 > 0, ∀t ∈ [ −1;1]
Ta có ∆ t = m 2 − 8
TH 1: ∆ t < 0 ⇔ m 2 − 8 < 0 ⇔ −2 2 < m < 2 2 . Khi đó f ( t ) > 0, ∀t (thỏa mãn).
 m = −2 2
TH 2: ∆ t = 0 ⇔ m 2 − 8 = 0 ⇔  (thử lại thì cả hai trường hợp đều không thỏa
 m = 2 2
mãn).
 m < −2 2
TH 3: ∆ t > 0 ⇔ m 2 − 8 > 0 ⇔  khi đó tam thức f ( t ) = 2t 2 − mt + 1 có hai
 m > 2 2
nghiệm phân biệt t1 ; t2 ( t1 < t2 ) .
 m − m2 − 8
t1 ≥ 1 ⇔ ≥ 1 ⇔ m 2 − 8 ≥ m − 4 (VN )
4
Để f ( t ) > 0, ∀t ∈ [ −1;1] thì  .
 m + m2 − 8
t2 ≤ −1 ⇔ ≤ −1 ⇔ m − 8 ≤ − m − 4 (VN )
2

 4
( )
Vậy m ∈ −2 2; 2 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chú ý: Với các bài toán dạng này ta cần chia ba trường hợp để tìm đủ các giá trị của m .
Ở bài toán trên trong TH3 đã áp dụng qui tắc xét dấu tam thức bậc hai “trong trái ngoài
cùng”. Tức là trong khoảng hai nghiệm thì cùng dấu với hệ số a , còn khoảng hai nghiệm thì
trái dấu với hệ số a .
1 1
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 + cos 2 x + 5 + 2sin 2 x
2 2
5 22 11
A. 1 + . B. . C. . D. 1 + 5 .
2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 1 1 5 1 2
Ta có y = 1 + cos 2 x + 5 + 2sin 2 x ⇔ y = 1 + cos 2 x + + sin x
2 2 2 4 2

24
Lượng giác Nâng Cao

1 5 1 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakopvsky cho 4 số: 1; 1; 1 + cos 2 x ; + sin x ta có:
2 4 2
1 5 1 1 5 1 9 1 22
1. 1 + cos 2 x + 1. + sin 2 x ≤ 12 + 12 . 1 + cos 2 x + + sin 2 x = 2. + =
2 4 2 2 4 2 4 2.1 2
22
Hay y ≤
2
1 5 1 π
Dấu bằng xảy ra khi 1 + cos2 x = + sin 2 x ⇔ x = ± + kπ , k ∈ ℤ
2 4 2 6
1 1 π
Câu 15: Cho hàm số y = + với x ∈  0;  . Kết luận nào sau đây là đúng?
2 − cos x 1 + cos x  2
4 π 2 π
A. min y = khi x = + kπ , k ∈ ℤ T B. min y = khi x =
 π
 0; 
3 3  π
 0; 
3 3
 2  2

2 π 4 π
C. min y = khi x = + k 2π , k ∈ ℤ D. min y = khi x = .
 π
 0; 
3 3  π
 0; 
3 3
 2  2

Hướng dẫn giải


Chọn D.
π 1
Cách 1: Ta thấy 2 − cos x > 0, ∀x ∈ R và 1 + cos x > 0, ∀x ∈  0;  . Suy ra và
 2 2 − cos x
1
là hai số dương. Áp dụng vất đẳng thức AM- GM cho hai số dương ta có
1 + cos x
1 1 2
+ ≥
2 − cos x 1 + cos x ( 2 − cos x )(1 + cos x )
Mặt khác tiếp tục áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
2 − cos x + 1 + cos x 3
( 2 − cos x )(1 + cos x ) ≤ =
2 2
2 4
⇒ y≥ ≥
( 2 − cos x )(1 + cos x ) 3
π
Câu 16: Cho x, y, z > 0 và x + y + z = . Tìm giá trị lớn nhất của
2
y = 1 + tan x.tan y + 1 + tan y.tan z + 1 + tan z.tan x
A. ymax = 1 + 2 2 . B. ymax = 3 3 . C. ymax = 4 . D. ymax = 2 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
π π π  tan x + tan y 1
Ta có x + y + z = ⇔ x+ y = − z ⇒ tan ( x + y ) = tan  − z  ⇔ =
2 2 2  1 − tan x.tan y tan z
⇔ tan x. tan z + tan y.tan z = 1 − tan x.tan y ⇔ tan x.tan z + tan y. tan z + tan x. tan y = 1
Ta thấy tan x.tan z; tan y. tan z; tan x.tan y lần lượt xuất hiện trong hàm số đề cho dưới căn
thức, tương tự như ví dụ 8, áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho 6 số ta có:
1. 1 + tan x.tan y + 1. 1 + tan y.tan z + 1. 1 + tan z.tan x ≤
≤ 12 + 12 + 12 . 1.tan x.tan z + 1.tan y.tan z + 1. tan x.tan y =
= 3 3 + ( tan x.tan z + tan y.tan z + tan x.tan y ) = 2 3
Vậy ymax = 2 3

25
Lượng giác Nâng Cao

26
Lượng giác Nâng Cao

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

( )
Câu 17: Hỏi trên đoạn [ −2017; 2017 ] , phương trình ( sin x + 1) sin x − 2 = 0 có tất cả bao nhiêu
nghiệm?
A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642.
Hướng dẫn giải
sin x = −1 π
Phương trình ⇔  ⇔ sin x = −1 ⇔ x = − + k 2π ( k ∈ ℤ).
sin x = 2 ( vo nghiem ) 2
π π
−2017 + 2017 +
π 2 ≤k≤ 2
Theo giả thiết −2017 ≤ − + k 2π ≤ 2017 ⇔
2 2π 2π
xap xi
 k ∈ℤ
→ −320,765 ≤ k ≤ 321, 265  → k ∈ {−320; −319;...;321} .
Vậy có tất cả 642 giá trị nguyên của k tương úng với có 642 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Chọn D.
 π 3
Câu 18: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin  3x −  =
 4 2
bằng:
π π π π
A. . B. − . C. . D. − .
9 6 6 9
Hướng dẫn giải
 π π
 3 x − = + k 2π
 π 3  π π 4 3
Ta có sin  3 x −  = ⇔ sin  3 x −  = sin ⇔ 
 4 2  4 3 3 x − π = π − π + k 2π
 4 3
 7π  7π k 2π
3 x = 12 + k 2π  x = 36 + 3
⇔ ⇔ ( k ∈ ℤ).
3 x = 11π + k 2π  x = 11π + k 2π
 12  36 3
 7 7π
x>0⇔k >− ⇒ kmin = 0 → x =
7π k 2π Cho  24 36
TH1. Với x = + →  .
36 3 x < 0 ⇔ k < − 7 17π
⇒ kmax = − 1 → x = −
 24 36
 11 11π
 x>0⇔k >− ⇒ k min = 0 → x =
11π k 2π Cho 24 36
TH2. Với x = + →  .
36 3  x < 0 ⇔ k < − 11 ⇒ k = − 1 → x = − 13π
 24
max
36
13π
So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là x = − và nghiệm dương nhỏ nhất là
36
7π 13π 7π π
x= . Khi đó tổng hai nghiệm này bằng − + =− .
36 36 36 6
Chọn B.
7
Câu 19: Tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình sin 6 x + cos 6 x = là:
16

27
Lượng giác Nâng Cao

5π π 7π π
A. , B. . C. . D. .
6 2 6 6
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
sin 6 x + cos 6 x = ( sin 2 x + cos 2 x )( sin 4 x − sin 2 x cos 2 x + cos 4 x )
3 3 1 − cos 4 x 5 + 3cos 4 x
= ( sin 2 x + cos 2 x ) − 3sin 2 x cos 2 x = 1 − sin 2 2 x = 1 − . =
4 4 2 8
5 + 3cos 4 x 7 1 2π
⇒ = ⇔ cos 4 x = − ⇔ cos 4 x = cos
8 16 2 3
 2π  π π
 4 x = 3 + k 2π x = 6 + k 2
⇔ ⇔ ( k ∈ ℤ)
 4 x = − 2π + k 2π x = − π + k π
 3  6 2
π π π
Suy ra phương trình có 2 nghiệm dương nhỏ nhất là x1 = và x2 = Vậy x1 + x2 =
6 3 2
Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos x − sin 2 x = 2 + sin x trên khoảng ( 0; 2π ) .
2 2

7π 21π 11π 3π
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
8 8 4 4
Hướng dẫn giải
2 2
Phương trình ⇔ cos x − sin x − sin 2 x = 2 ⇔ cos 2 x − sin 2 x = 2
 π π π
⇔ cos  2 x +  = 1 ⇔ 2 x + = k 2π ⇔ x = − + kπ ( k ∈ ℤ ) .
 4 4 8
 7π
 k =1→ x =
π 1 17 k∈ℤ 8
Do 0 < x < 2π  → 0 < − + kπ < 2π ⇔ < k <  →
8 8 8  k = 2 → x = 15π
 8
7π 15π 11
 →T = + = π.
8 8 4
Chọn C.
Câu 21: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x0 của 3sin 3 x − 3 cos 9 x = 1 + 4 sin 3 3 x.
π π π π
A. x0 = . B. x0 = . C. x0 = . D. x0 = .
2 18 24 54
Hướng dẫn giải
3
Phương trình ⇔ 3sin 3 x − 4 sin 3 x − 3 cos 9 x = 1 ⇔ sin 9 x − 3 cos 9 x = 1
1 3 1  π 1
⇔ sin 9 x − cos 9 x = ⇔ sin  9 x −  =
2 2 2  3 2
 π π  π k 2π
 9 x − = + k 2π  x= +
 π π 3 6 18 9
⇔ sin  9 x −  = sin ⇔  ⇔
 3 6 9 x − π = π − π + k 2π  x = 7π + k 2π
 3 6  54 9
 π k 2π 1 k∈ℤ π
 + > 0 ⇔ k > −  → k min = 0 → x =
Cho > 0 18 9 4 18
 → .
 7π k 2π 7 k∈ℤ 7π
+ > 0 ⇔ k > −  → k min = 0 → x =
 54 9 12 54
28
Lượng giác Nâng Cao

π
So sánh hai nghiệm ta được nghiệm dương nhỏ nhất là x = .
18
Chọn B.
Cách trắc nghiệm. Thử từng nghiệm của đáp án vào phương trình và so sánh nghiệm nào
thỏa mãn phương trình đồng thời là nhỏ nhất thì ta chọn.
π
Câu 22: Số nghiệm của phương trình sin 5 x + 3 cos 5 x = 2 sin 7 x trên khoảng  0;  là?
 2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
1 3  π
Phương trình ⇔ sin 5 x + cos 5 x = sin 7 x ⇔ sin  5 x +  = sin 7 x
2 2  3
 π  π
 7 x = 5 x + + k 2π x = + kπ
 π  3  6
⇔ sin 7 x = sin  5 x +  ⇔ 
π
⇔ (k ∈ ℤ).
 3  
7 x = π − 5 x +   π kπ
  + k 2π x= +
  3  18 6
π π 1 1 k∈ℤ π
0 < + kπ < ⇔ − < k <  →k = 0 → x = .
6 2 6 3 6
 π
 k = 0 → x = 18

π π π 1 8 k∈ℤ  2π
0 < + k < ⇔ − < k <  → k =1→ x = .
18 6 2 3 3  9

 k = 2 → x = 7π
 18
Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn.
Chọn D.
π π
Câu 23: Giải phương trình 3 cos  x +  + sin  x −  = 2 sin 2 x.
 2  2
 5π  7π
 x = 6 + k 2π  x = 6 + k 2π
A.  , k ∈ ℤ. B.  , k ∈ ℤ.
 x = π + k 2π  x = − π + k 2π
 18 3  18 3
 5π  π 2π
 x = 6 + k 2π  x = 18 + k 3
C.  , k ∈ ℤ. D.  , k ∈ ℤ.
 x = 7π + k 2π  x = − π + k 2π
 6  18 3
Hướng dẫn giải
π π
Ta có cos  x +  = − sin x và sin  x −  = − cos x .
 2   2
Do đó phương trình ⇔ − 3 sin x − cos x = 2 sin 2 x ⇔ 3 sin x + cos x = −2 sin 2 x
3 1  π  π
⇔ sin x + cos x = − sin 2 x ⇔ sin  x +  = − sin 2 x ⇔ sin  x +  = sin ( −2 x )
2 2  6  6
 π  π 2π
 x + 6 = −2 x + k 2π  x = − 18 + k 3
⇔ ⇔ ( k ∈ ℤ ).
 x + π = π + 2 x + k 2π  x = − 5π − k 2π
 6  6

29
Lượng giác Nâng Cao

5π k =−1− k ' 7π
Xét nghiệm x = − − k 2π k∈ℤ , k '∈ℤ
→x = + k ' 2π .
6 6
π 2π 7π
Vậy phương trình có nghiệm x = − + k , x= + k '2π ( k , k ' ∈ ℤ ) .
18 3 6
Chọn B.
Câu 24: Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của sin 9 x + 3 cos 7 x = sin 7 x + 3 cos 9 x . Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
π π π π π π π
A. x0 ∈  − ; 0  . B. x0 ∈  − ; −  . C. x0 ∈  − ; −  . D. x0 ∈  − ; −  .
 12   6 12   3 6  2 3
Hướng dẫn giải
Phương trình ⇔ sin 9 x − 3 cos 9 x = sin 7 x − 3 cos 7 x
 π π
 9 x − = 7 x − + k 2π  x = kπ
 π  π 3 3
⇔ sin  9 x −  = sin  7 x −  ⇔  ⇔
 3   3  π
9 x − = π − 7 x − π   x = 5π + kπ
   + k 2π  48 8
3  3
k ∈ℤ
 kπ < 0 ⇔ k < 0  → kmax = −1 → x = −π
Cho < 0
→ 5π kπ 
 + 5 k∈ℤ π . So sánh hai nghiệm ta được
< 0 ⇔ k < −  → kmax = −1 → x = −
 48 8 6 48
π  π 
nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = − ∈  − ; 0  .
48  12 
Chọn A.
Câu 25: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2 x + 3 sin 2 x + 3 sin x − cos x = 2. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
π π π π π π π
A. x0 ∈  0;  . B. x0 ∈  ;  . C. x0 ∈  ;  . D. x0 ∈  ;  .
 12  12 6   6 3  3 2
Hướng dẫn giải.
1 3 3 1
Phương trình ⇔ cos 2 x + sin 2 x + sin x − cos x = 1
2 2 2 2
π   π
⇔ sin  + 2 x  + sin  x −  = 1 .
6   6
π π π π π
Đặt t = x − 
→x =t + → 2 x = 2t + → 2x + = 2t + .
6 6 3 6 2
π
Phương trình trở thành ⇔ sin  2t +  + sin t = 1 ⇔ cos 2t + sin t = 1
 2
⇔ 2sin t − sin t = 0 ⇔ sin t ( 2sin t − 1) = 0.
2

π 1 k∈ℤ π
sin t = 0 ⇔ t = kπ 
→x = + kπ > 0 ⇔ k > −  
→ kmin = 0 → x = .
6 6 6
 π π 1 k∈ℤ π
1 t = 6 + k 2π → x = + k 2π > 0 ⇔ k > − 
3 6
→ kmin = 0 → x = .
3
sin t = ⇔ 
2 t = 5π 1 k ∈ℤ
+ k 2π  → x = π + k 2π > 0 ⇔ k > −  → kmin = 0 → x = π .
 6 2
π π π
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x = ∈  ;  .
6 12 6 
Chọn B.

30
Lượng giác Nâng Cao

Câu 26: Gọi a, b lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình
cos x − sin 2 x
= 3 , ta có:
2 cos 2 x − s inx − 1
11π 2 11π 2 π2
A. ab = 0 . B. ab = . C. ab = − . D. ab = − .
6 6 36
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
+ Điều kiện: 2 cos2 x − sinx − 1 ≠ 0 ⇔ 2sin 2 x + sinx − 1 ≠ 0
 π
 x ≠ − 2 + k 2π
s inx ≠ −1 
  π
⇔ 1 ⇔  x ≠ + k 2π ( k ∈ ℤ )
s inx ≠ 2  6
 5π
 x ≠ 6 + k 2π

(
+ Phương trình ⇔ cos x − sin 2 x = 3 2 cos 2 x − 1 − sin x )
⇔ cos x − sin 2 x = 3 ( cos 2 x − s inx )
3 1 1 3
⇔ 3 s inx + cos x = sin 2 x + 3 cos 2 x ⇔ s inx + cos x = sin 2 x + cos 2 x
2 2 2 2
π π π π  π  π
⇔ cos s inx + sin cos x = cos sin 2 x + sin cos 2 x ⇔ sin  x +  = sin  2 x + 
6 6 3 3  6  3
 π π  π
 x + 6 = 2 x + 3 + k 2π  x = − 6 − k 2π
⇔ ⇔ ( k ∈ ℤ)
 x + π = π − 2 x − π + k 2π  x = − π + ( 2k + 2 ) π
 6 3  6 3
π
Kết hợp điều kiện suy ra phương trình có các nghiệm x = − − k 2π ( k ∈ ℤ )
6
11π π 11π 2
Chọn k = 1 ⇒ a = ; k = 0 ⇒ b = − ⇒ a.b = −
6 6 36
3 1
Câu 27: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8sin x = + ở cung phần tư thứ I và
cos x sin x
thứ III của đường tròn lượng giác là:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
sin x ≠ 0 π
Điều kiện:  ⇔ x ≠ k (k ∈ ℤ)
cos x ≠ 0 2
Phương trình ⇔ 8sin 2 x cos x = 3 sin x + cos x (cùng bậc lẻ)
Chia 2 vế cho cos3 x ≠ 0 (do điều kiện)
1 1
Phương trình ⇔ 8 tan 2 x = 3 tan x. +
cos x cos 2 x
2

( ) (
⇔ 8 tan 2 x = 3 tan x 1 + tan 2 x + 1 + tan 2 x )
3 2
⇔ 3 tan x − 7 tan x + 3 tan x + 1 = 0

31
Lượng giác Nâng Cao

 1 
⇔  tan x −

( 2
 3 tan x − 6 tan x − 3 = 0
3
)
 1  π
 tan x = 3  x = 6 + kπ
 
( )
⇔  tan x = 3 + 2 ⇔  x = arctan 3 + 2 + kπ ( k ∈ ℤ ) .
 
 tan x = 3 − 2
 (
 x = arctan 3 − 2 + kπ
 )

Dựa vào việc biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác, ta thấy số điểm biểu diễn
nghiệm cần tìm là 4 ⇒ Đáp án B.
1
Câu 28: Số nghiệm của phương trình
sin 2 x
( ) ( )
− 3 − 1 cot x − 3 + 1 = 0 trên ( 0; π ) là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Điều kiện: sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ ( k ∈ ℤ ) .
Phương trình ⇔ (1 + cot 2 x ) − ( )
3 − 1 cot x − ( )
3 + 1 = 0 ⇔ cot 2 x − ( )
3 − 1 cot x − 3 = 0
  π  π x∈( 0;π ) 3π
 cot x = − 1  cot x = cot  − 4   x = − + kπ → x= ( thoûa maõn )
 ⇔ 4 4
⇔ ⇔  .
 cot x = 3  π  π x∈( 0;π ) π
 cot x = cot 6 x = + kπ → x = ( thoûa maõn )
 6 6
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 29: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 2 cos x − 2 = 0 trên đoạn
[0;3π ] .
17π
A. T = . B. T = 2π . C. T = 4π . D. T = 6π .
4
Hướng dẫn giải
Phương trình 2 cos 2 x + 2 cos x − 2 = 0 ⇔ 2 ( 2 cos 2 x − 1) + 2 cos x − 2 = 0
 2
cos x = 2
⇔ 4 cos 2 x + 2 cos x − 2 − 2 = 0 ⇔  2 ⇔ cos x =
 2 +1 2
cos x = − ( loaïi )
 2
 π x∈[0;3π ] π 9π
 x = 4 + k 2π  →x = ;x =
4 4  π 9π 7π 17π
⇔ →T = + + = .
 x = − π + k 2π 
x∈[ 0;3π ]
→x =
7π 4 4 4 4
 4 4
Chọn A.
π π 5
Câu 30: Số nghiệm của phương trình cos 2  x +  + 4 cos  − x  = thuộc [ 0;2π ] là?
 3 6  2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
 π  π π 
Ta có cos 2  x +  = 1 − 2 sin 2  x +  = 1 − 2 cos 2  − x  .
 3  3 6 

32
Lượng giác Nâng Cao

π π 3
Do đó phương trình ⇔ − 2 cos 2  − x  + 4 cos  − x  − = 0
6  6  2
 π  1  π
 cos  6 − x  = 2  x = − + k 2π
   π  1 π π 6
⇔ ⇔ cos  − x  = ⇔ − x = ± + k 2π ⇔  , k ∈ℤ
 π  3  6  2 6 3  π
 cos  − x  = ( loaïi ) 
x = + k 2π
2
 6  2
.
π x∈[0;2π ] 11π π x∈[ 0;2π ] π
Ta có x = − + k 2π  →x = ; x = + k 2π  →x = .
6 6 2 2
Vậy có hai nghiệm thỏa mãn.
Chọn B.
x x
Câu 31: Tổng các nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2018) của phương trình sin 4 + cos 4 = 1 − 2sin x là:
2 2
A. 207046π . B. 206403π . C. 205761π . D. 204603π .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
 x x x x
Phương trình ⇔  sin 2 + cos 2  − 2 sin 2 cos 2 = 1 − 2 sin x
 2 2 2 2
1 1 s inx = 0
⇔ 1 − sin 2 x = 1 − 2sin x ⇔ sin 2 x − 2sin x = 0 ⇔  ⇔ x = kπ ( k ∈ ℤ )
2 2 s inx = 4(VN )
2018
0 < x < 2018 ⇔ 0 < kx < 2018 ⇔ 0 < k < ⇒ k ∈ {1, 2, 3,..., 642}
π
Vậy tổng các nghiệm cần tìm là:
642 ( 642 + 1)
S = π + 2π + 3π + ... + 642π = π (1 + 2 + 3 + ... + 642 ) = π = 206403π
2
 π
Câu 32: Phương trình 3sin 3 x + 3 cos 9 x = 2 cos x + 4 sin 3 3 x có số nghiệm trên  0;  là:
 2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Phương trình ⇔ 3sin 3 x − 4 sin 3 3 x + 3 cos 9 x = 2 cos x
1 3
⇔ sin 9 x + 3 cos 9 x = 2 cos x ⇔ sin 9 x + cos 9 x = cos x
2 2
π π  π
⇔ sin sin 9 x + cos cos 9 x = cos x ⇔ cos  9 x −  = cos x
6 6  6
 π  π π
9 x − 6 = x + k 2π  x = 48 + k 4
⇔ ⇔ (k ∈ ℤ)
9 x − π = − x + k 2π x = π + k π
 6  60 5
π π  π 13π   π 
- TH1: x = + k . Chọn k = {0;1} ⇒ x =  ;  ⊂  0; 
48 4  48 48   2 
π π  π 13π 5π   π 
- TH2: x = + k . Chọn k = {0;1; 2} ⇒ x =  ; ;  ⊂  0; 
60 5  60 60 12   2 
 π
Vậy phương trình có 5 nghiệm thuộc  0; 
 2
33
Lượng giác Nâng Cao

Câu 33: Phương trình sin 2 3x − cos2 4 x = sin 2 5x − cos 2 6 x không phải là phương trình hệ quả của
phương trình nào sau đây?
A. sin x = 0 . B. cos x = 0 . C. sin 9 x = 0 . D. cos 2 x = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương trình
1 − cos 6 x 1 + cos8 x 1 − cos10 x 1 − cos12 x
sin 2 3x − cos2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x ⇔ − = −
2 2 2 2
⇔ ( cos12 x + cos10 x ) − ( cos8 x + cos 6 x ) = 0 ⇔ 2 cos11x cos x − cos 7 x cos x = 0 hông
cos x = 0
⇔ 2cos x ( cos11x − cos 7 x ) = 0 ⇔ −4cos x sin 9 x sin 2 x = 0 ⇔ sin 9 x = 0 ⇒ cos 2 x = 0
sin 2 x = 0
phải là phương trình hệ quả của phương trình đã cho.
 5π   7π 
Câu 34: Phương trình sin  2 x +  − 3cos  x −  = 1 + 2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc
 2   2 
π 
 ;3π  ?
2 
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
 π   π 
Phương trình ⇔ sin  2 x +  + 2π  − 3cos  x +  − 4π  = 1 + 2sin x
 2   2 
 π  π
⇔ sin  2 x +  − 3cos  x +  = 1 + 2sin x ⇔ cos 2 x + 3sin x = 1 + 2sin x
 2   2
⇔ 1 − 2sin 2 x + 3sin x = 1 + 2sin x ⇔ 2sin 2 x − sin x = 0

 x = kπ
sin x = 0 
 π
⇔ ⇔  x = + k 2π ( k ∈ ℤ )
sin x = 1  6
 2  5π
x = + k 2π
 6
π   13π 5π 17π 
Mà x ∈  ;3π  nên x ∈ π ; 2π ; ; ; 
2   6 6 6 
π 
Vậy phương trình có 5 nghiệm trên  ;3π  .
2 
Câu 35: Phương trình sin x + 4 cos x = 2 + sin 2 x có số nghiệm trên ( 0; 2π ) là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phương trình ⇔ sin x + 4 cos x = 2 + 2sin x cos x

34
Lượng giác Nâng Cao

⇔ sin x (1 − 2cos x ) − 2 (1 − 2cos x ) = 0


⇔ ( sin x − 2 )(1 − 2cos x ) = 0
sin x = 2(VN )
sin x − 2 = 0 π
⇔ ⇔ 1 ⇔ x = ± + k 2π ,(k ∈ ℤ)
1 − 2cos x = 0 cos x = 3
 2
π 5π
Vậy phương trình có 2 nghiệm trên ( 0; 2π ) là x = và x = .
3 3

y π
3

O
x


3

π
Câu 36: Phương trình ( 2 sin x + 1)( 4 cos 4 x + 2 sin x ) + 4 cos3 x = 3 nhận các giá trị x = arccos m + k
2
(k ∈ℤ) làm nghiệm thì giá trị m là:
1 1 1 1
A. m = . B. − . C. m = D. m = − .
4 4 16 16
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Phương trình ⇔ ( 2 sin x + 1)( 4 cos 4 x + 2 sin x ) + 4 (1 − sin 2 x ) − 3 = 0
⇔ ( 2 sin x + 1)( 4 cos 4 x + 2 sin x ) + (1 − 2 sin x )(1 + 2 sin x ) = 0
⇔ ( 2 sin x + 1)( 4 cos 4 x + 1) = 0.
 π
 x = − 6 + k 2π

 1  x = 7π + k 2π
sin x = − 2  6
⇔ ⇔ ( k ∈ Z)
cos 4 x = − 1  x = arccos( − 1 ) + k π
1
 4  4 4 2
 1 1 π
 x = − arccos( − ) + k
 4 4 2
1
Vậy m =
4
sin 5 x
Câu 37: Phương trình = 1 có số nghiệm là:
5sin x
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Hướng dẫn giải
Chọn A
Điều kiện: sin x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ ±1
Pt ⇔ sin 5 x − 5sin x = 0 ⇔ sin 5 x − sin x − 4sin x = 0
⇔ 2cos 3x.sin 2 x − 4sin x = 0 ⇔ 2 cos 3x.2sin x cos x − 4sin x = 0
35
Lượng giác Nâng Cao

sin x = 0(l )
⇔ 4sin x(cos 3 x cos x − 1) = 0 ⇔  1
 (cos 2 x + cos 4 x ) − 1 = 0
2
 cos 2 x = 1
⇔ cos 2 x + 2 cos 2 x − 1 − 2 = 0 ⇔ 2 cos 2 x + cos 2 x − 3 = 0 ⇔ 
2 2
 cos 2 x = − 3 (VN )
 2
2
Với cos 2 x = 1 ⇔ 1 − 2 sin x = 1 ⇔ sin x = 0 (loại vì không TMĐK)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Câu 38: Phương trình 3 cot 2 x + 2 2 sin 2 x = (2 + 3 2 ) cos x có các nghiệm dạng
π
x = α + k 2π ; x = β + k 2π , k ∈ Z , 0 < α , β < thì α .β bằng:
2
π2 π2 7π π2
A. B. - C. D.
12 12 12 12 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
Điều kiện: sin x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ ±1
Pt ⇔ 3cos 2 x + 2 2 sin 4 x = 2 cos x.sin 2 x + 3 2 cos x.sin 2 x
⇔ 3cos x(cos x − 2 sin 2 x) − 2sin 2 x(cos x − 2 sin 2 x) = 0
⇔ (cos x − 2 sin 2 x )(3 cos x − 2 sin 2 x ) = 0
 2 cos 2 x + cos x − 2 = 0(1)
⇔ 2
 2 cos x + 3cos x − 2 = 0(2)
 2
cos x = π
(1) ⇔  2 ⇔ x = ± + k 2π (k ∈ Z)
4
cos x = − 2(VN )
 1
 cos x = π
(1) ⇔ 2 ⇔ x = ± + k 2π (k ∈ Z)
 3
cos x = −2(VN )
π π π2
Vậy α = ;β = ; α .β =
4 3 12
1 1 1
Câu 39: Phương trình + = có tổng các nghiệm trên (0; π ) là:
cos x sin 2 x sin 4 x
π π 2π
A. B. C. D. π
6 6 3
Hướng dẫn giải
Chọn D
 
cos x ≠ 0 cos x ≠ 0  cos x ≠ 0 sin x ≠ ±1
   
Điều kiện: sin 2 x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ 0
sin 4 x ≠ 0 cos 2 x ≠ 0  
  sin x ≠ ± 2 sin x ≠ ± 2
 2  2

36
Lượng giác Nâng Cao

1 1 1
Pt ⇔ + =
cos x 2sin x cos x 4sin x cos x cos 2 x
⇔ 2sin x cos 2 x + cos 2 x − 1 = 0
⇔ 2sin x(1 − 2sin 2 x ) + 1 − 2sin 2 x − 1 = 0
⇔ 2sin x(1 − 2sin 2 x − sin x) = 0
 π
sin x = −1( l )  x = 6 + k 2π
sin x = 0 ( l )
⇔ ⇔ ⇔ k ∈Z
2
1 − 2sin x − sin x = 0 sin x = 1  5π
 2 x = + k 2π
 6
π 5π
=>có 2 nghiệm trên (0; π ) là x= và x=
6 6
π 5π
Vậy tổng các nghiệm trên (0; π ) là: + =π
6 6
sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1
Câu 40: Phương trình = 0 có bao nhiêu nghiệm trên (0;3π ) ?
tan x + 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Chọn B
cos x ≠ 0
Điều kiện:  ( *)
 tan x ≠ − 3
Pt ⇔ sin 2 x + cos 2 x − sin x − 1 = 0 ⇔ 2sin x cos x − sin x + 2 cos x − 1 = 0
 π
sin x = −1  x = − + k 2π
2
⇔ (2 cos x − 1)(sin x + 1) = 0 ⇔  1 ⇔ k ∈Z
cos x =  x = ± π + k 2π
 2  3
π
Kết hợp điều kiện (*)=>Nghiệm của phương trình là x = + k 2π
3
π 7π
Vậy có hai nghiệm thuộc (0;3π ) là x = và x =
3 3
π
(1 + sin x + cos 2 x) sin( x + )
Câu 41: Phương trình 4 = 1 cos x có các nghiệm dạng
1 + tan x 2
x = α + k 2π ; x = β + k 2π , α ≠ β ; k ∈ Z , −π < α , β < π thì α 2 + β 2 là:
π2 35π 2 13π 2 15π 2
A. B. C. D.
36 36 18 18
Hướng dẫn giải
Chọn C
cos x ≠ 0
Điều kiện:  tan x ≠ −1(*)

π
(1 + sin x + cos 2 x) 2 sin( x + )
Pt ⇔ 4 = cos x
sin x + cos x
cos x

37
Lượng giác Nâng Cao

π
(1 + sin x + 1 − 2sin 2 x) 2 sin( x + )
⇔ 4 =1
π
2 sin( x + )
4
sin x = 1
⇒ 2 + sin x − 2sin x = 1 ⇔ 2sin x − sin x − 1 = 0 ⇔ 
2 2
sin x = 1
 2
 π
 x = − 6 + k 2π
Kết hợp điều kiện(*) ta có nghiệm của pt là  k ∈Z
 x = − 5π + k 2π
 6
π 2
25π 2
26π 2
13π 2
⇒α2 + β2 = + = =
36 36 36 18
sin 4 2 x + cos 4 2 x
Câu 42: Phương trình = cos 4 x (1) có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường
π  π 
tan  − x  tan  + x 
4  4 
tròn lượng giác là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Hướng dẫn giải
Chọn B
 π  π
sin( x + 4 ) ≠ 0  x ≠ − 4 + kπ
 
sin( π − x) ≠ 0  x ≠ π + kπ
 4  4
Điều kiện:  ⇔
π
cos( x + ) ≠ 0 π
 x ≠ + kπ
 4  4
 π  π
cos( − x) ≠ 0  x ≠ − + kπ
 4  4
π π
tan − tan x tan + tan x
π  π  4 4 1 − tan x 1 + tan x
Ta có: tan  − x  tan  + x  = . = . =1
4  4 π π
 1 + tan tan x 1 − tan tan x 1 + tan x 1 − tan x
4 4
1
( ∗) ⇔ sin 4 2 x + cos4 2 x = cos 4 4 x ⇔ 1 − sin 2 4 x = 1 − sin 2 4 x ⇔ sin 2 4 x = 0 .
2
sin 2 x = 0 π
⇔ sin 4 x = 0 ⇔ 2sin 2 x cos x = 0 ⇔  ⇔ x = k ( k ∈ ℤ) .
cos x = 0( L) 2
π
Kết hợp điều kiện ⇒ nghiệm của phương trình (1) là x = k (k ∈ Z )
2
Vậy số điểm biểu diễn cần tìm là 4.
π π
Lưu ý: Ở bài nầy điều kiện bài toán có thể gộp thành x = +k (k ∈ Z )
4 2
2
 x x
Câu 43: Phương trình  sin + cos  + 3 cos x = 2 có nghiệm dương nhỏ nhất là a và nghiệm âm
 2 2
lớn nhất là b thì a + b là:
π π π
A. π . B. . C. . D. − .
2 3 3

38
Lượng giác Nâng Cao

Hướng dẫn giải


Chọn C.
2
 x x
 sin + cos  + 3 cos x = 2
 2 2
x x
⇔ 1 + 2sin .cos + 3 cos x = 2
2 2
 π 1
⇔ sin x + 3 cos x = 1 ⇔ sin  x +  =
 3 2
 π π  π
 x + 3 = 6 + k 2π  x = − 6 + k 2π
⇔ ⇔ (k ∈ ℤ)
 x + π = 5π + k 2π  x = π + k 2π
 3 6  2
π π
Nghiệm dương nhỏ nhất là , nghiệm âm lớn nhất là − .
2 6
π
Vậy a + b = .
3
π π 3
Câu 44: Phương trình cos 4 x + sin 4 x + cos  x −  sin  3 x −  − = 0 có tổng 2 nghiệm âm lớn
 4   4  2
nhất liên tiếp là:
3π π 5π
A. − . B. −π . C. − . D. − .
2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
 π  π 3
cos 4 x + sin 4 x + cos  x −  .sin  3 x −  − = 0
 4  4 2
1  π  3
⇔ 1 − 2sin 2 x.cos2 x + sin  4 x −  + sin 2 x  − = 0
2  2  2
⇔ 2 − sin 2 2 x − cos 4 x + sin 2 x − 3 = 0
⇔ 2 − sin 2 2 x − (1 − 2sin 2 2 x ) + sin 2 x − 3 = 0
⇔ sin 2 2 x + sin 2 x − 2 = 0
sin 2 x = −2 ( vn ) π π
⇔ ⇔ 2 x = + k 2π ⇔ x = + kπ ( k ∈ ℤ ) .
sin 2 x = 1 2 4
3π 7π 5π
Vậy tổng hai nghiệm âm lớn nhất là − − =− .
4 4 2
cos 2 x − cos3 x − 1
Câu 45: Phương trình cos 2 x − tan 2 x = có bao nhiêu nghiệm trên [1;70] ?
cos 2 x
A. 32 . B. 33 . C. 34 . D. 35 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
π
Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ ; k ∈ Z
2
PT: ⇔ cos 2x − tan 2 x = 1 − cos x − (1 + tan 2 x )
cos x = −1
⇔ 2 cos x + cos x − 1 = 0 ⇔ 
2
cos x = 1
 2
39
Lượng giác Nâng Cao

 x = π + k 2π
π 2π
⇔ π ⇔ x = +k (k ∈ Z)
 x = ± + k 2π 3 3
 3
π 2π
Mà x ∈ [1;70] ⇔ 1 ≤ + k ≤ 70
3 3
3 1 105 1
⇔ − ≤k≤ −
2π 2 π 2
⇒ k ∈ {0;1; 2;...;32}
Vậy PT có 33 nghiệm trên [1;70]
π
Câu 46: Phương trình cos x + cos 3x + 2 cos 5 x = 0 có các nghiệm là x = + kπ và
2
1
x = ± arc cos m + kπ . Giá trị của m là:
2
1 ± 17 1 ± 17 ±1 + 17 ±1 + 17
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = .
8 16 8 16
Hướng dẫn giải
Chọn A.
cos x + cos 3x + 2 cos 5 x = 0
⇔ ( cos 5 x + cos x ) + ( cos 5 x + cos 3x ) = 0
⇔ 2cos 3x.cos 2 x + 2 cos 4 x.cos x = 0
⇔ ( 4 cos 3 x − 3cos x ) cos 2 x + cos 4 x.cos x = 0
⇔ cos x ( 4 cos 2 x − 3cos x ) cos 2 x + cos 4 x  = 0
⇔ cos x ( 2 cos 2 x − 1) cos 2 x + 2 cos 2 2 x − 1 = 0
⇔ cos x ( 4 cos 2 2 x − cos 2 x − 1) = 0
 cos x = 0
⇔
 cos 2 x = 1 ± 17
 8
 π
 x = 2 + kπ
⇔ (k ∈ ℤ) .
 1 1 ± 17
 x = ± 2 arccos 8 + k 2π
1 ± 17
Vậy m = .
8
Câu 47: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 3x − sin x + sin 2 x = 0 trên đường tròn lượng
giác là:
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
sin 3x − sin x + sin 2 x = 0
⇔ 2 cos 2 x.sin x + 2sin x.cos x = 0
⇔ sin x ( 2 cos 2 x + cos x − 1) = 0

40
Lượng giác Nâng Cao

 
sin x = 0  x = kπ
 
⇔ cos x = −1 ⇔  x = π + k 2π ( k ∈ ℤ )
 1  π
cos x =  x = ± + k 2π
 2  3
Vậy có 4 điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác.
π 1
Câu 48: Phương trình sin 4 x + cos 4  x +  = có bao nghiêu nghiệm trên ( 2π ;3π ) ?
 4 4
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2
  π 
2  1 + cos  x +  
 π  1  1 − cos 2 x    2  1
sin 4 x + cos 4  x +  = ⇔   + =
 4 4  2   2  4
 
 
2
 π 
⇔ (1 − cos 2 x ) + 1 + cos  − ( −2 x )   = 1
2

 2 
⇔ (1 − cos 2 x ) + (1 − sin 2 x ) = 1
2 2

⇔ 1 − 2 cos 2 x + cos 2 2 x + 1 − 2 sin 2 x + sin 2 2 x = 1


⇔ 3 − 2cos 2 x − 2sin 2 x = 1
π π π
⇔ sin 2 x + cos 2 x = 1 ⇔ 2 sin  2 x +  = 1 ⇔ sin  2 x +  = sin
 4  4 4
 x = kπ
⇔ (k ∈ ℤ) .
 x = π + kπ
 4
Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc ( 2π ;3π ) .
Câu 49: Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 4sin3 x − sin x − cos x = 0 bằng:
5π 5π 5π
A. . B. − . C. − . D. −π .
2 2 4
Hướng dẫn giải
Chọn B.
sin x = 1
Trường hợp 1: cos x = 0 ⇔ sin 2 x = 1 ⇔ 
sin x = −1
Với sin x = 1 ⇒ phương trình ⇔ 3 = 0 (vô nghiệm).
Với sin x = −1 ⇒ phương trình ⇔ 5 = 0 (vô nghiệm).
Vậy cos x = 0 không thỏa mãn phương trình.
Trường hợp 2: cos x ≠ 0 , chia 2 vế cho cos 2 x ta được:
sin 3 x sin x 1 1
Phương trình ⇔ 4. 3 − . − =0
cos x cos x cos x cos 2 x
2

( ) (
⇔ 4 tan 3 x − tan x 1 + tan 2 x − 1 + tan 2 x = 0)
3 2
⇔ 3tan x − tan x − tan x − 1 = 0
 tan x = 1
⇔ 2
3 tan x + 2 tan x + 1 = 0 (VN )

41
Lượng giác Nâng Cao

π
⇔ tan x = 1 ⇔ x = + kπ
4
3π 7π
Với k = −1 ⇒ x = − . Với k = −2 ⇒ x = − .
4 4
3π 7π 5π
Vậy tổng 2 nghiệm âm lớn nhất là − − =− .
4 4 2
Câu 50: Phương trình 1 + 3 tan x − 2 sin 2 x có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác
là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
π
Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ ( k ∈ ℤ ) .
2
sin x
Phương trình ⇔ 1 + 3 = 4 sin x cos x
cos x
⇔ cos x + 3sin x = 4sin x cos2 x (*)
Đến đây ta thấy phương trình (*) có cùng bậc lẻ cao nhất là 3 , ta chia 2 vế cho cos3 x ≠ 0
(do điều kiện)
1 1
(*) ⇔ 2 + 3 tan x. 2 = 4 tan x
cos x cos x
3 2
⇔ 3tan x + tan x − tan x + 1 = 0
(
⇔ ( tan x + 1) 3 tan 2 x − 2 tan x + 1 = 0)
π
⇔ tan x = −1 ⇔ x = − + kπ ( k ∈ ℤ ) (TMĐK)
4
 Số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là 2 .
3 π
Câu 51: Từ phương trình 1 + sin 3 x + cos3 x = sin 2 x , ta tìm được cos  x +  có giá trị bằng:
2  4
2 2 2
A. 1. B. − . C. . D. ± .
2 2 2
Hướng dẫn giải
3
Phương trình ⇔ 1 + ( sin x + cos x )(1 − sin x cos x ) = sin 2 x
2
⇔ 2 + ( sin x + cos x )( 2 − sin 2 x ) = 3sin 2 x.
t 2 −1
(
Đặt t = sin x + cos x − 2 ≤ t ≤ 2  )
→ sin x cos x =
2
.

Phương trình trở thành 2 + t ( 2 − t 2 + 1) = 3 ( t 2 − 1)


t = − 1
⇔ t 3 + 3t 2 − 3t − 5 = 0 ⇔  .
t = −1 ± 6 ( loaïi )
π 1
Với t = −1 , ta được sin x + cos x = − 1 ⇔ sin  x +  = − .
 4 2
 π  π  π 1  π 2
Mà sin 2  x +  + cos 2  x +  = 1  → cos2  x +  = ⇔ cos  x +  = ± .
 4  4  4 2  4 2
Chọn D.
Câu 52: Các nghiệm của phương trình tan x + cot x = 2 sin 2 x + cos 2 x là:

42
Lượng giác Nâng Cao

 π π  π
x = 4 + k 2  x = 2 + kπ
A.  (k ∈ℤ). B.  (k ∈ ℤ) .
 x = 1 arc cot 1 + k π  x = 1 arc cot 1 + kπ
 2 2 2  2 2
 π π  π π
x = 4 + k 2 x = 4 + k 2
C.  (k ∈ ℤ) . D.  (k ∈ ℤ) .
 x = 1 arctan 1 + k π  x = arctan 1 + k π
 2 2 2  4 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
sin x ≠ 0 π
Điều kiện:  ⇔ x ≠ k (k ∈ ℤ) .
cos x ≠ 0 2
sin x cos x
Phương trình ⇔ + = 2sin 2 x + cos 2 x
cos x sin x
⇔ sin 2 x + cos 2 x = 2sin x cos x sin 2 x + sin x cos x cos 2 x
1
⇔ 1 = sin 2 2 x + sin 2 x cos 2 x (*)(đây là phương trình bậc 2)
2
Chia 2 vế cho sin 2 2 x ≠ 0 (do điều kiện) ta được:
1 1
Phương trình (*) ⇔ 2
= 1 + cot 2 x
sin 2 x 2
cot 2 x = 0
1
⇔ 1 + cot 2 2 x = 1 + cot 2 x ⇔ 
2 cot 2 x = 1
 2
 π  π π
 2 x = 2 + kπ x = 4 + k 2
⇔ ⇔ ( k ∈ ℤ ) (TMĐK)
 2 x = arc cot 1 + kπ  x = 1 arc cot 1 + k π
 2  2 2 2
 π
Câu 53: Phương trình 1 + sin x − cos x − sin 2 x = 0 có bao nhiêu nghiệm trên  0;  ?
 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
 π
Đặt t = sin x − cos x = 2 sin  x −  . Điều kiện: t ∈  − 2; 2  .
 4
t = sin x + cos x − 2sin x cos x = 1 − sin 2 x ⇒ sin 2 x = 1 − t 2 .
2 2 2

t = 0
( )
Phương trình ⇔ 1 + t − 1 − t 2 = 0 ⇔ t 2 + t = 0 ⇔  (TMĐK)
t = −1
 π π π
Với t = 0 ⇒ 2 sin  x −  = 0 ⇔ x − = kπ ⇔ x = + kπ ( k ∈ ℤ ) .
 4 4 4
 π  π 1
Với t = −1 ⇒ 2 sin  x −  = −1 ⇔ 2 sin  x −  = −
 4  4 2

43
Lượng giác Nâng Cao

 π π
 x − 4 = − 4 + k 2π  x = k 2π
⇔ ⇔ (k ∈ ℤ)
x − =π 5π  x = 3π + k 2π
+ k 2π  2
 4 4
 π π
có 2 nghiệm thuộc  0;  là x = 0 và x = .
 2 4

Câu 54: Phương trình tan x + tan  x +  + tan  x +  = 3 3 tương đương với phương trình.
π 2π
 3  3 
A. cot x = 3 . B. cot 3 x = 3 . C. tan x = 3 . D. tan 3 x = 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.

cos x ≠ 0

  π
Điều kiện: cos  x +  ≠ 0
  3
  2π 
cos  x + ≠0
  3 
sin x sin ( 2 x + π ) sin x 2sin 2 x
pt ⇔ + =3 3 ⇔ − =3 3
cos x  π  2π  cos x π 
cos  x +  cos  x +  cos ( 2 x + π ) + cos  
 3  3  3
sin x 4sin 2 x sin x − 2sin x cos 2 x − 4sin 2 x cos x
⇔ − =3 3⇔ =3 3
cos x 1 − 2 cos 2 x cos x (1 − 2 cos 2 x )
sin x − sin 3 x + sin x − 2sin 3 x − 2sin x
⇔ = 3 3 ⇔ 3 tan 3 x = 3 3 ⇔ tan 3 x = 3
cos x − cos x − cos 3 x
Câu 55: Phương trình 2cot 2 x − 3cot 3x = tan 2 x có nghiệm là:
π
A. x = k . B. x = kπ . C. x = k 2π . D. Vô nghiệm.
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kiện của phương trình sin 2 x ≠ 0,sin 3 x ≠ 0, cos 2 x ≠ 0 .
Phương trình tương đương 2cot 2 x − tan 2 x = 3cot 3x
sin 2 x ≠ 0
cos 2 x sin 2 x cos 3x 
⇔2 − =3 cos 2 x ≠ 0
sin 2 x cos 2 x sin 3x 
sin 3x ≠ 0
2 cos 2 2 x − sin 2 2 x cos 3x 1 + 3cos 4 x cos 3 x
⇔ =3 ⇔ =3
sin 2 x.cos 2 x sin 3 x sin 4 x sin 3 x
⇔ sin 3 x + 3sin 3 x cos 4 x = 3cos 3 x sin 4 x ⇔ sin 3 x = 3sin x
⇔ 3sin x − 4 sin 3 x = 3sin x ⇔ sin x = 0
⇔ x = kπ ( loại do sin 2 x ≠ 0 )
Vậy phương trình vô nghiệm.
4x
Câu 56: Giải phương trình cos = cos2 x .
3

44
Lượng giác Nâng Cao

 
 x = k 3π  x = kπ
   x = k 3π  x = k 3π
π π
A.  x = ± + k 3π . B.  x = ± + kπ . C.  . D.  .
 4  4  x = ± π + k 3π  x = ± 5π + k 3π
 5π  5π  4  4
x = ± + k 3π x = ± + kπ
 4  4
Hướng dẫn giải
Chọn A
4x 4 x 1 + cos 2 x 2x 2x
cos = cos2 x ⇔ cos = ⇔ 2cos 2. = 1 + cos 3.
3 3 2 3 3
 2 x  2 x 2 x 2 x 2x 2x
⇔ 2  2 cos 2 − 1 = 1 + 4 cos3 − 3cos ⇔ 4 cos 3 − 4 cos 2 − 3cos +3= 0
 3  3 3 3 3 3
 2x 
 2x  3 = k 2π  x = k 3π
 cos 3 = 1  
⇔  2 x = ± π + k 2π ⇔  x = ± π + k 3π .
 2x 3 3 6  4
 cos = ±  
3 2
2  =± x 5 π 5π
+ k 2π x = ± + k 3π
 3 6  4
cos 2 x
Câu 57: Phương trình cos x + sin x = có nghiệm là:
1 − sin 2 x
 π  π  3π  5π
 x = − 4 + k 2π  x = 4 + k 2π  x = 4 + kπ  x = 4 + kπ
   
 π  π  π 3π
A. x = + kπ . B. x = + kπ . C. x = − + k 2π . D.  x = + kπ .
 8  2  2  8
  x = kπ  x = k 2π 
x = k π   x = k π
 2 
 
  4
Hướng dẫn giải
Chon C.
ĐK sin 2 x ≠ 1
cos 2 x cos 2 x − sin 2 x
cos x + sin x = ⇔ cos x + sin x =
( sin x − cos x )
2
1 − sin 2 x

⇔ cos x + sin x =
( cos x − sin x )( cos x + sin x )
( sin x − cos x )
2

cos x + sin x  1 
⇔ cos x + sin x = − ⇔ ( cos x + sin x )  1 + =0
sin x − cos x  sin x − cos x 
  π
 2 sin  x +  = 0
 cos x + sin x = 0  4
⇔ ⇔
sin x − cos x = −1  2 sin  x − π  = −1
  
  4
 π  3π
 x + 4 = kπ  π
x = − + kπ  x=
4
+ kπ
  4 
 π π  π
⇔ x − = − + k 2π ( k ∈ ℤ ) ⇔  x = k 2π

( k ∈ ℤ ) ⇔  x = − + k 2π ( k ∈ ℤ ) .
4 4  2
 π 5π 3π  x = k 2π
x − = x = + k 2π 
+ k 2π  2
 4 4 
45
Lượng giác Nâng Cao

1 1
Câu 58: Phương trình 2sin 3x − = 2 cos 3x + có nghiệm là:
sin x cos x
π π 3π 3π
A. x = + kπ . B. x = + kπ . C. x = + kπ . D. x = − + kπ .
4 12 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
ĐK sin 2 x ≠ 0
1 1 1 1
2sin 3x − = 2 cos 3x + ⇔ 2 ( sin 3x − cos 3x ) = +
sin x cos x cos x sin x
sin + cos
( ) (
⇔ 2  3sin x − 4sin 3 x − 4cos3 x − 3cos x  = ) x
sin x cos x
x

sin x + cos x
( )
⇔ 2 3 ( sin x + cos x ) − 4 sin 3 x + cos3 x  =
sin x cos x
sin x + cos x
⇔ 2 3 ( sin x + cos x ) − 4 ( sin x + cos x ) ( sin 2 x − sin x cos x + cos2 x )  =
sin x cos x
sin x + cos x
⇔ 2 3 ( sin x + cos x ) − 4 ( sin x + cos x )(1 − sin x cos x )  =
sin x cos x
sin x + cos x
⇔ 2 ( sin x + cos x ) 3 − 4 (1 − sin x cos x )  =
sin x cos x
 1 
⇔ ( sin x + cos x )  6 − 8 (1 − sin x cos x ) − =0
 sin x cos x 
 1 
⇔ ( sin x + cos x )  −2 + 8sin x cos x −  =0
 sin x cos x 
 π
⇔ 2 sin  x +   −2 sin x cos x + 8 ( sin x cos x ) − 1 = 0
2

 4  
 π
⇔ sin  x +   2 sin 2 2 x − sin 2 x − 1 = 0
 4
 π  π
 x + 4 = kπ  x = − 4 + kπ
  π  
sin  x + 4  = 0  π  π
  

2 x = + k 2π
2 
x = + kπ
⇔ sin 2 x = 1 ⇔ (k ∈ ℤ) ⇔  4 ( k ∈ ℤ ) . Không có đáp án
 π
 2 x = − + k 2π π
 x = − + kπ
sin 2 x = − 1  6  12
 2  
7π 7π
2 x = + k 2π x = + kπ
 6  12
nào đúng.
π
Câu 59: Phương trình 2 sin  3 x +  = 1 + 8 sin 2 x.cos 2 2 x có nghiệm là:.
 4
 π  π  π  π
 x = 6 + kπ  x = 12 + kπ  x = 12 + 2kπ  x = 24 + kπ
A.  . B.  . C.  . D.  .
 x = 5π + kπ  x = 5π + kπ  x = − 7π + 2kπ  x = 5π + kπ
 6  12  12  24
Hướng dẫn giải
Chọn C

46
Lượng giác Nâng Cao

  π
sin  3 x + 4  ≥ 0
 π   
2sin  3 x +  = 1 + 8sin 2 x.cos 2 2 x ⇔ 
 4 4sin 2  3 x + π  = 1 + 8sin 2 x.cos 2 2 x (*)
  
 4
 π
1 − cos  6 x + 
 2 1 + cos 4 x
( *) ⇔ 4 = 1 + 8sin 2 x
2 2
⇔ 2 (1 + sin 6 x ) = 1 + 4sin 2 x + 4sin 2 x cos 4 x
⇔ 2 + 2sin 6 x = 1 + 4sin 2 x + 2 ( sin 6 x − sin 2 x )
⇔ 2sin 2 x − 1 = 0
 π  π
 2 x = + k 2π  x = + kπ (1)
1 6
⇔ sin 2 x = ⇔  ( k ∈ ℤ ) ⇔  12 (k ∈ ℤ)
2  2 x = 5π + k 2π  x = 5π + kπ ( 2 )
 6  12
π π
+ k chẵn thì (1) ⇔ x = + 2 nπ ⇒ sin  3 x +  = 1 > 0
12  4
π 11π  π
+ k lẻ thì (1) ⇔ x = + ( 2n − 1) π = − + 2nπ ⇒ sin  3 x +  = −1 < 0
12 12  4
5π  π
+ k chẵn thì ( 2 ) ⇔ x = + 2nπ ⇒ sin  3 x +  = −1 < 0
12  4
5π 7π  π
+ k lẻ thì ( 2 ) ⇔ x = + ( 2n − 1) π = − + 2 nπ ⇒ sin  3 x +  = 1 > 0
12 12  4
 π
 x = 12 + 2kπ
Vậy tập nghiệm là  .
 x = − 7π + 2kπ
 12
π 2π 
Câu 60: Phương trình: 4 sin x.sin  x +  .sin  x +  + cos 3 x = 1 có các nghiệm là:
 3  3 
 π 2π  π  π
x = 6 + k 3  x = 4 + kπ  π  x = 2 + k 2π
x = + k 2π
A.  . B.  . C.  3 . D.  .
x = k 2π x = k π   π
   x = kπ 
x=k
3 3 4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
 π  2π    π 
4 sin x.sin  x +  .sin  x +  + cos 3 x = 1 ⇔ 2sin x  cos  − 3  − cos ( 2 x + π )  + cos 3x = 1
 3  3     
1 
⇔ 2 sin x  + cos 2 x  + cos 3 x = 1 ⇔ sin x + sin 3x + sin ( − x ) + cos 3x = 1
2 
π
⇔ sin 3x + cos 3x = 1 ⇔ 2 sin  3 x +  = 1
 4
 2π
 x=k
 π π 3
⇔ sin  3 x +  = sin ⇔  ( k ∈ ℤ).
 4  4  x = + k 2π
π
 6 3

47
Lượng giác Nâng Cao

sin10 x + cos10 x sin 6 x + cos6 x


Câu 61: Giải phương trình = .
4 4 cos 2 2 x + sin 2 2 x
π kπ
A. x = k 2π , x = + k 2π . B. x = .
2 2
π π
C. x = + kπ . D. x = kπ , x = + k 2π .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có 4 cos 2 2 x + sin 2 2 x = 3cos 2 2 x + 1 > 0, ∀x ∈ ℝ .
sin10 x + cos10 x sin 6 x + cos 6 x sin10 x + cos10 x sin 6 x + cos 6 x
= ⇔ =
4 ( cos 2 x − sin 2 x ) + 4sin 2 x.cos 2 x
2
4 4 cos 2 2 x + sin 2 2 x 4

sin10 x + cos10 x ( sin x + cos x )( sin x − sin x.cos x + cos x )


2 2 4 2 2 4

⇔ =
4 4 ( cos 4 x − sin 2 x.cos 2 x + cos 4 x )
⇔ sin10 x + cos10 x = 1 (1) .
sin x ≤ sin x
10 2

Ta có  10 2
⇒ sin10 x + cos10 x ≤ sin 2 x + cos 2 x = 1
cos x ≤ cos x
Do đó
 sin 2 x = 1
 2
sin10 x = sin 2 x  sin x = 0 sin 2 x = 0 kπ
(1) ⇔  10 ⇔  ⇔  ⇔ sin 2 x = 0 ⇔ 2 x = kπ ⇔ x = .
cos x = cos x
2
  cos x = 1
2 2
cos x = 0 2
 2
  cos x = 0
 sin 3 x + cos 3 x  3 + cos 2 x
Câu 62: Cho phương trình:  sin x + = . Các nghiệm của phương trình
 1 + 2 sin 2 x  5
thuộc khoảng ( 0; 2π ) là:
π 5π π 5π π 5π π 5π
A. , . B. , . C. , . D. , .
12 12 6 6 4 4 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điều kiện: 1 + 2sin 2 x ≠ 0
sin x + 2 sin x sin 2 x + sin 3 x + cos 3 x 
Phương trình tương đương 5   = 3 + cos 2 x
 1 + 2 sin 2 x 
 sin x + cos x − cos 3x + sin 3x + cos 3x 
⇔ 5  = 3 + cos 2 x
 1 + 2sin 2 x 
 (1 + 2sin 2 x ) cos x 
⇔ 5  = 3 + cos 2 x
 1 + 2sin 2 x 
⇔ 5cos x = 3 + cos 2 x ⇔ 2 cos 2 x − 5cos x − 2 = 0
 1
 cos x = π
⇔ 2 ⇔x=± + kπ
 3
 cos x = 2 (loai )
π 5π
Vì x ∈ ( 0;2π ) ⇒ x = ,x = (thỏa điều kiện).
3 3

48
Lượng giác Nâng Cao

Câu 63: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích
Phương trình 1 + cos x + cos 2 x + cos 3x = 0 có số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác
là:
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương trình 1 + cos x + cos 2 x + cos 3x = 0 ⇔ ( cos 3x + cos x ) + (1 + cos 2 x ) = 0
⇔ 2cos 2 x cos x + 2cos 2 x = 0 ⇔ 2cosx ( cos 2 x + cosx ) = 0
  π
 cosx = 0  x = 2 + kπ  π
   x = + kπ
3x x 3x 3x π 2
⇔ 4cosxcos cos = 0 ⇔  cos = 0 ⇔  = + kπ ⇔  (k ∈ ℤ)
2 2  2  2 2  x = π + k 2π
 x π 
x
 cos = 0  = + kπ 3 3
 2  2 2
Dựa vào điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác

Vậy ta có 5 điểm.
Câu 64: Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng
Cho phương trình cos x cos 5 x = cos 2 x cos 4 x số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác là:
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 1
Phương trình cos x cos 5 x = cos 2 x cos 4 x ⇔ [ cos 6 x + cos 4 x ] = [ cos 6 x + cos 2 x ]
2 2
 x = k π
 4 x = 2 x + k 2π π k 2π
⇔ cos 4 x = cos 2 x ⇔  ⇔ π ⇔ x=k = (k ∈ ℤ)
 4 x = −2 x + k 2π x = k 3 6
 3
Vậy số điểm biểu diễn nghiệm là 6.
Câu 65: Sử dụng công thức nhân ba
Cho phương trình cos 3x − 4cos 2 x + 3cos x − 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên [ 0;14] ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
( )
Phương trình ⇔ 4cos 3 x − 3cos x − 4 2cos 2 x − 1 + 3cos x − 4 = 0
π
⇔ 4cos 3 x − 8cos 2 x = 0 ⇔ cosx = 0 ⇔ x = + kπ ( k ∈ ℤ )
2
π 1 14 1
Mà x ∈ [ 0;14] ⇒ 0 ≤ ≤ k ≤ − ⇒ k ∈ {0;1; 2;3}
+ kπ ≤ 14 ⇔ −
2 2 π 2
Vậy phương trình có 4 nghiệm thuộc [ 0;14] .

49
Lượng giác Nâng Cao

Câu 66: Sử dụng công thức các cung có liên quan đặc biệt
 5π   7π 
Phương trình sin  2 x +  − 3cos  x −  = 1 + 2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc
 2   2 
π 
 ;3π  ?
2 
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
 π   π 
Phương trình ⇔ sin  2 x +  + 2π  − 3cos  x +  − 4π  = 1 + 2sin x
 2   2 
 π  π
⇔ sin  2 x +  − 3cos  x +  = 1 + 2sin x ⇔ cos 2 x + 3sin x = 1 + 2sin x
 2  2
⇔ 1 − 2sin x + 3sin x = 1 + 2sin x ⇔ 2sin 2 x − sin x = 0
2


 x = kπ
sin x = 0 
 π
⇔ 1 ⇔  x = + k 2π ( k ∈ ℤ )
sin x =  6
 2  5π
x = + k 2π
 6
π   13π 5π 17π 
Mà x ∈  2 ;3π  nên x ∈ π ; 2π ; 6 ; 6 ; 6 
   
π 
Vậy phương trình có 5 nghiệm trên  ;3π  .
2 
Câu 67: Sử dụng công thức hạ bậc cao
Cho các phương trình sau:
17
(1) sin8 x + cos8 x = cos 2 2 x
16
17
( 2 ) sin8 x + cos8 x =
32
97
( 3) sin8 x + cos8 x =
128
1
( 4 ) sin8 2 x + cos8 2 x =
8
Phương trình không tương đương với một trong các phương trình còn lại là:
A. (1) . B. ( 2 ) . C. ( 3) . D. ( 4 ) .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
4 4
 1 − cos 2 x   1 + cos 2 x  1
sin 8 x + cos8 x = ( sin 2 x ) + ( co s 2 x ) =   = ( cos 2 x + 6cos 2 x + 1)
4 4 4 2
 +
 2   2  8
1 17 1
Giải (1) : ( cos 4 2 x + 6cos 2 2 x + 1) = cos 2 2 x ⇔ 2cos 4 2 x − 5cos 2 2 x + 2 = 0 ⇔ cos 2 2 x =
8 16 2
1 17 1
Giải ( 2 ) : ( cos 4 2 x + 6cos 2 2 x + 1) = ⇔ 4cos 4 2 x + 24cos 2 2 x − 13 = 0 ⇔ cos 2 2 x =
8 32 2

50
Lượng giác Nâng Cao

1 97 81 3
Giải ( 3) :
8
( cos 4 2 x + 6cos 2 2 x + 1) =
128
⇔ 2cos 4 2 x − 12cos 2 2 x − = 0 ⇔ cos 2 2 x =
8 4
1 1
Giải ( 4 ) : ( cos 4 4 x + 6cos 2 4 x + 1) = ⇔ 2cos 4 4 x + 12cos 2 4 x = 0 ⇔ cos 2 4 x = 0
8 8
1
( )
2
⇔ 2cos2 2 x − 1 = 0 ⇔ cos 2 2 x = .
2
Vậy phương trình (3) không tương đương với các phương trình còn lại.
Câu 68: Biểu diễn tổng của các đại lượng không âm
( )
Phương trình cos 2 x − cos 6 x + 4 3sin x − 4sin 3 x + 1 = 0 có phương trình tương đương là:
A. cos x = 0 . B. sin 3x + 1 = 0 .
C. cos x(sin 3x + 1) = 0 . D. sin x − 1 = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
⇒ Phương trình ⇔ 2 cos 2 x − 1 − (1 − 2 sin 2 3 x ) + 4 ( sin 3 x + 1) = 0.
⇔ 2cos2 x + 2sin 2 3x + 4sin 3x + 2 = 0
⇔ cos2 x + 2 ( sin 3x + 1) = 0
2

sin x = 1
cos x = 0 
⇔ ⇔ sin x = −1 ⇔ sin x = 1 ⇔ sin x − 1 = 0.
sin 3x + 1 = 0  3
−4sin x + sin 3x + 1 = 0
Câu 69: Đặt ẩn phụ - công thức nhân ba
 3π x  1  π 3x 
Phương trình sin  −  = sin  +  có tổng các nghiệm trên [ 0; 2π ] là:
 10 2  2  10 2 
9π 9π 10π 10π
A. . B. . C. . D. .
5 15 3 6
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3π x x 3π 3 x 9π
Đặt t = − ⇒ = −t ⇒ = − 3t
10 2 2 10 2 10
1  π 9π  1 1
⇒ Phương trình ⇔ sin t = sin  + − 3t  ⇔ sin t = sin (π − 3t ) ⇔ sin t = sin ( 3t )
2  10 10  2 2
⇔ 2sin t = 3sint − 4sin 3 t ⇔ sin t (1 − 4sin 2 t ) = 0
sint = 0 t = k π ( k ∈ ℤ) t = kπ
⇔ 2 1⇔ ⇔  ( k ∈ ℤ)
sin t = cos 2t = 1 t = ± π + kπ
 4  2  6
 3π 3π
 x = 5 − k 2π ⇒ x = 5 ∈ [ 0;2π ]

14π 14π
⇔ x = − k 2π ⇒ x = ∈ [ 0;2π ]
 15 15

 x = 4π − k 2π ⇒ x = 4π ∈ [ 0;2π ]
 15 15
3π 14π 14π 9π
Vậy tổng các nghiệm trên [ 0;2π ] của phương trình là: + + = .
5 15 15 5
Câu 70: Đặt ẩn phụ không hoàn toàn

51
Lượng giác Nâng Cao

4 x 2 x
Phương trình sin   − sin ( sin x + 3) + sin x + 2 = 0 có các nghiệm là:
2 2
π
A. x = k 2π ; k ∈ ℤ. . B. x = kπ ; k ∈ ℤ. . C. x = ( 2k + 1) π ; k ∈ ℤ. D. x = k ; k ∈ ℤ. .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x
Đặt t = sin 2 ⇒ t ∈ [ 0;1] , ∀x ∈ ℝ.
2
t = 1 (1)
Phương trình tương đương t 2 − ( sin x + 3) t + sin x + 2 = 0 ⇔ 
t = sin x + 2(2)
+ Với
x 1 − cos x
t = 1 ⇔ sin 2 = 1 ⇔ = 1 ⇔ cos x = −1 ⇔ x = π + k 2π ⇔ x = (2 k + 1)π , (k ∈ ℤ)
2 2
x
+ Với t = sin x + 2 ⇔ sin 2 = sin x + 2
2
 2 x  2x
sin ≤1 2 x sin =1 cos x = −1
 2 ⇒ sin = sin x + 2 ⇔  2 ⇔ (vô nghiệm)
sin x + 2 ≥ 1 2 sin x + 2 = 1 sin x = −1
Kết luận: Vậy nghiệm của phương trình là x = (2 k + 1)π , (k ∈ ℤ) .
Nhận xét:
+ Với phương trình này hoàn toàn có thể giải bằng phương pháp đưa về dạng tích
A = 0
A.B = 0 ⇔  .
B = 0
x
+ Với phương trình sin 2 = sin x + 2 (2) có thể giải cách khác như sau:
2
1 − cos x
(2) ⇔ = sin x + 2 ⇔ 2sin x + cos x = −3 , phương trình này vô nghiệm do
2
22 + 12 < ( −3) .
2

Câu 71: Phương pháp đánh giá


Với phương trình 3cos 4 x + ( cos 2 x − sin x ) = 7 (*) thì:
2

A. trên đoạn [ 0; 2π ] phương trình có 1 nghiệm.


B. trên đoạn [ 0; 2π ] phương trình có 2 nghiệm
C. trên đoạn [ 0; 2π ] phương trình có 3 nghiệm.
D. trên đoạn [ 0; 2π ] phương trình có 4nghiệm.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có 3cos 4 x ≤ 3
( cos 2 x − sin x ) = cos 2 x − sin x ≤ ( cos 2 x + sin x ) ≤ 22
2 2 2

⇒ ( cos 2 x − sin x ) ≤ 4 ⇒ 3cos 4 x + ( cos 2 x − sin x ) ≤ 7


2 2

52
Lượng giác Nâng Cao

Phương trình (*) xảy ra


cos 4 x = 1

cos 4 x = 1 cos 2 x = 1 (I)
 sin x = −1
3cos 4 x = 3  cos 2 x − sin x = 2(1)
⇔ ⇔ ⇔
( cos 2 x − sin x ) = 4 cos 4 x = 1
2
cos 4 x = 1
 
cos 2 x − sin x = −2(2) cos 2 x = −1 (II)

sin x = 1
2 cos 2 2 x − 1 = 1 cos 2 2 x = 1
  cos 2 x = 1 1 − 2sin 2 x = 1 sin x = 0
+ Giải (I): cos 2 x = 1 ⇔ cos 2 x = 1 ⇔  ⇔ ⇔
sin x = −1 sin x = −1 sin x = −1 sin x = 1 sin x = 1
 
(vô nghiệm)
+ Giải (II):
cos 2 2 x = 1
 cos 2 x = −1 1 − 2sin 2 x = −1 π
cos 2 x = −1 ⇔  ⇔ ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k 2π ( k ∈ ℤ)
sin x = 1 sin x = 1 sin x = 1 2

Vậy phương trình ban đầu có 1 nghiệm thuộc [ 0; 2π ] .
Chú ý: Có thể giải phương trình này bằng cách đưa về phương trình bậc 4 với sin x sẽ tự
nhiên hơn. Tuy nhiên với ví dụ này tôi muốn minh họa thêm cho các bạn một phương pháp
giải khác để linh hoạt khi làm bài.
Câu 72: Phương pháp hàm số
2 π  2
Phương trình sin x + 1 = 2 sin  − x  + cos x + 1 (*) có tổng các nghiệm trong
4 
 π
khoảng  0;  là:
 2
π π π
A. 0 . B. . C. D. .
2 4 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2 2
Phương trình ⇔ sin x + 1 = − sinx + cos x + cos x + 1
⇔ sin 2 x + 1 + sinx = cos x + cos 2 x + 1 (1)
Xét hàm số f (t ) = t 2 + 1 + t trên ( 0;1) .
Với ∀t1 , t2 ∈ ( 0;1) va t1 ≠ t2 ta xét biểu thức

f (t1 ) − f (t2 ) t 2 + 1 + t1 − t2 2 + 1 − t2 t12 − t2 2 t1 − t2


= 1 = + =
t1 − t2 t1 − t2
( )
t12 + 1 + t2 2 + 1 ( t1 − t2 ) t1 − t2

t12 − t2 2
= + 1 > 0.
( )
t12 + 1 + t2 2 + 1 ( t1 − t2 )

Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên ( 0;1) , Suy ra phương trình (1) tuuongw đương
π
f (sinx) = f (cos x ) ⇔ sinx = cos x ⇔ tan x = 1 ⇔ x = + kπ , ( k ∈ ℤ )
4

53
Lượng giác Nâng Cao

 π π
Vậy phương trình (*) có 1 nghiệm thuộc  0;  là .
 2 4
Một số phương trình lượng giác đưa về dạng tích
Câu 73: Phương trình 1 + cos x + sin x + cos 2 x + sin 2 x = 0 có các nghiệm dạng
x1 = a + k 2π , x2 = b + k 2π , x3 = c + k 2π , x4 = d + k 2π . Với 0 < a, b, c, d < 2π thì
a + b + c + d là:
7π 5π 9π
A. 0 . B. . C. D. .
2 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương trình ⇔ 1 + sin 2 x + cos x + sin x + cos2 x − sin 2 x = 0
⇔ ( cos x + sin x ) + ( cos x + sin x ) + ( cos x + sin x )( cos x − sin x ) = 0
2

⇔ ( cos x + sin x )( cos x + sin x + 1 + cos x − sin x ) = 0


  π  π
 2 sin  x +  = 0  x = + kπ
cos x + sin x = 0  4 4
⇔ ⇔ ⇔ ( k ∈ ℤ)
 2cos x + 1 = 0  1  2π
cos x = 2 x=± + k 2π
 3
Nghiệm trên biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta viết lại các nghiệm phương trình là
3π 7π 2π 4π 3π 7π 2π 4π 9π
x= + k 2π v x = + k 2π v x = + k 2π v x = + k 2π ⇒ a + b + c + d = + + + = .
4 4 3 3 4 4 3 3 2
Câu 74: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình cos3 2 x − cos2 2 x − a sin 2 x = 0 có
 π
nghiệm x ∈  0;  ?
 6
A. 0 . B. 1 . C. 2 D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 − cos 2 x
Phương trình ⇔ cos3 2 x − cos 2 2 x − a =0
2
cos 2 x = 1(1)
⇔ 2 cos3 2 x − 2 cos 2 2 x + a cos 2 x − a = 0 ⇔ ( cos 2 x − 1) ( 2 cos 2 2 x − a ) = 0 ⇔  2
cos 2 x = − a (2)
 2
 π
-Giải (1) ⇒ 2 x = k 2π ⇔ x = kπ (k ∈ ℤ) , các nghiệm này không thuộc  0;  .
 6
 π  π 1 1
-Giải (2) có x ∈  0;  ⇒ 2 x ∈  0;  ⇒ < cos 2 x < 1 ⇒ < cos 2 2 x < 1
 6  3 2 4
 π 1 −a 1
Suy ra phương trình (2) có nghiệm thuộc  0;  ⇔ < < 1 ⇔ −2 < a < − .
 6 4 2 2
Vậy có 1 giá trị nguyên của a là −1.
Câu 75: Phương trình sin 2 x + 2cos x = cos 2 x − sin x là phương trình hệ quả của phương trình:
π 1 1
A. sin( x − ) = B. sin 2 x = 0 C. sin x + cos x = D.
4 2 2
1
sin x + cos x =
2
Hướng dẫn giải
Chọn C

54
Lượng giác Nâng Cao

pt ⇔ 2 sin x cos x + 2 cos x = −2sin x 2 − sin x + 1


sin x = −1
⇔ (sin x + 1)(2 cos x + 2sin x − 1) = 0 ⇔ 
cos x + sin x = 1
 2
1 1 k π
Câu 76: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức < 2 + 1 − 2 đúng với ∀x ∈ (0; )
2
sin x x π 2
. Khi đó giá trị của k là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Hướng dẫn giải:
1 1 k  1 1  1 1
< 2 +1− 2 ⇔ k < π 2  2 − + 1  ⇔ k < π 2 . f ( x ) với f ( x) = 2 − 2 + 1.
2
sin x x π x
2
sin x  x sin x
π 2 2 cos x  π
Xét hàm số f ( x ) trên  0;  , ta có f '( x ) = − 3 − 3
< 0 ∀ x ∈  o;  .
 2 x sin x  2
Bảng biến thiên:

π
Từ bảng biến thiên suy ra k < π 2 . f ( x ) ∀x ∈  0;  ⇔ k ≤ 4.
 2
Câu 77: Có bao nhiêu giá trị của α trong [ 0;2π ] để ba phần tử của S = {sin α ,sin 2α ,sin 3α } trùng
với ba phần tử của T = {cos α ,cos 2α , cos 3α } .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Ta có: sin α + sin 2α + sin 3α = cos α + cos 2α + cos 3α .
 2π

cos α = −
1 α = ± 3 + k 2π
⇔ ( 2 cos α + 1) sin 2α = ( 2 cos α + 1) cos 2α ⇔  2⇔ .
  π kπ
 tan 2α = 1 
α= +
8 2
Khi sin 2α = cos 2α thì ta có thể chia các trường hợp sau:
 π
 α = + kπ
sin α = cos α  4
+)  ⇒ (Loại)
sin 3α = cos 3α α = π + kπ
 12 3
 π 
sin α = cos 3α ⇒ 3α = ±  2 − α  + k 2π
+)    .
sin 3α = cos α ⇒ α = + π k π
 8 2
Chọn D.

55
Lượng giác Nâng Cao

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA THAM SÓ

Câu 78: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm.
A. m > 16. B. m < 16. C. m ≥ 16. D. m ≤ 16.
Hướng dẫn giải
m
Phương trình tan x + m cot x = 8 ⇔ tan x + = 8 ⇔ tan 2 x − 8 tan x + m = 0 .
tan x
Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi ∆′ = ( − 4 ) − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 16 .
2

Chọn D.
Câu 79: Biến đổi phương trình cos3x − sin x = 3 ( cos x − sin 3x ) về dạng sin ( ax + b ) = sin ( cx + d )
 π π
với b , d thuộc khoảng  − ;  . Tính b + d .
 2 2
π π π π
A. b + d = . B. b + d =
C. b + d = − .
. D. b + d = .
12 4 3 2
Hướng dẫn giải
Phương trình ⇔ 3 sin 3 x + cos 3 x = sin x + 3 cos x
3 1 1 3  π  π
⇔ sin 3x + cos 3x = sin x + cos x ⇔ sin  3x +  = sin  x +  .
2 2 2 2  6  3
π π π
Suy ra b + d = + = .
6 3 2
Chọn D.
Câu 80: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −10;10] để phương trình
 π  π
sin  x −  − 3 cos  x −  = 2m vô nghiệm.
 3  3
A. 21. B. 20. C. 18. D. 9.
Hướng dẫn giải
 m < −1
( )
2
< ( 2m ) ⇔ 4m 2 − 4 > 0 ⇔ 
2
Phương trình vô nghiệm ⇔ 12 + − 3
m > 1
m∈ℤ

m∈[ −10;10 ]
→ m ∈ {−10; −9; −8;...; −2; 2;...;8;9;10} → có 18 giá trị.
Chọn C.
Câu 81: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x + sin x = 2 ( m 2 + 1) vô
nghiệm.
A. m ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) . B. m ∈ [ −1;1]. C. m ∈ ( −∞; +∞ )
D. m ∈ ( −∞;0 ) ∪ ( 0; +∞ ) .
Hướng dẫn giải
Phương trình vô nghiệm ⇔ 12 + 12 <  2 ( m 2 + 1) 
2

⇔ m 4 + 2m 2 > 0 ⇔ m 2 ( m 2 + 2 ) > 0 ⇔ m 2 > 0 ⇔ m ≠ 0.


Chọn D.
Câu 82: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −10;10] để phương trình
( m + 1) sin x − m cos x = 1 − m có nghiệm.
A. 21. B. 20. C. 18. D. 11.
Hướng dẫn giải

56
Lượng giác Nâng Cao

m ≥ 0
Phương trình có nghiệm ⇔ ( m + 1) + m2 ≥ (1 − m ) ⇔ m2 + 4m ≥ 0 ⇔ 
2 2

 m ≤ −4
m∈ℤ
m∈[ −10;10 ]
→ m ∈ {−10; −9; −8;...; −4; 0;1; 2;...;8;9;10} 
→ có 18 giá trị.
Chọn C.
Câu 83: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −2018; 2018] để phương trình
( m + 1) sin 2 x − sin 2 x + cos 2 x = 0 có nghiệm.
A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020.
Hướng dẫn giải
1 − cos 2 x
Phương trình ⇔ ( m + 1) − sin 2 x + cos 2 x = 0
2
⇔ −2sin 2 x + (1 − m ) cos 2 x = −m − 1.
Phương trình có nghiệm ⇔ ( −2 ) + (1 − m ) ≥ ( −m − 1) ⇔ 4m ≤ 4 ⇔ m ≤ 1
2 2 2

 m∈ℤ
m∈[ −2018;2018]
→ m ∈ {−2018; −2017;...; 0;1} 
→ có 2020 giá trị.
Chọn D.
Câu 84: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình cos3 2 x − cos2 2 x − a sin 2 x = 0 có
 π
nghiệm x ∈  0;  ?
 6
A. 0 . B. 1. C. 2 D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 − cos 2 x
Phương trình ⇔ cos 3 2 x − cos 2 2 x − a =0
2
cos 2 x = 1(1)
⇔ 2 cos 2 x − 2 cos 2 x + a cos 2 x − a = 0 ⇔ ( cos 2 x − 1) ( 2 cos 2 x − a ) = 0 ⇔  2
3 2 2
cos 2 x = − a (2)
 2
 π
-Giải (1) ⇒ 2 x = k 2π ⇔ x = kπ (k ∈ℤ) , các nghiệm này không thuộc  0;  .
 6
 π  π 1 1
-Giải (2) có x ∈  0;  ⇒ 2 x ∈  0;  ⇒ < cos 2 x < 1 ⇒ < cos 2 2 x < 1
 6  3 2 4
 π 1 −a 1
Suy ra phương trình (2) có nghiệm thuộc  0;  ⇔ < < 1 ⇔ −2 < a < − .
 6 4 2 2
Vậy có 1 giá trị nguyên của là −1.
a
π 3π
Câu 85: Giá trị của m để phương trình cos2 x − ( 2m + 1) cos x + m + 1 = 0 có nghiệm trên  ;  là
2 2 
m ∈ [ a; b ) thì a + b là:
A. 0 . B. −1 . C. 1. D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
 1
cos x =
cos 2 x − ( 2m + 1) cos x + m + 1 = 0 ⇔ 2cos 2 x − ( 2m + 1) cos x + m = 0 ⇔  2

 cos x = m
 π 3 π  1  π 3π 
x∈ ;  ⇒ cos x ∈ [ −1; 0 ) ⇒ cos x = 2 không có nghiệm thỏa mãn  ; .
2 2  2 2 

57
Lượng giác Nâng Cao

π 3π
Phương trình có nghiệm trên  ;  ⇔ −1 ≤ m < 0 ⇒ a + b = 1 .
2 2 
Câu 86: Phương trình sin x + cos x + 3sin x cos x − m + 2 = 0 có nghiệm khi m ∈ [ a; b] thì tích a.b
6 6

bằng:
9 9 75 15
A. . B. . C. . D. .
4 2 16 4
Hướng dẫn giải
Chọn C.
sin 6 x + cos 6 x + 3sin x.cos x − m + 2 = 0
3 3
⇔ 1 − sin 2 2 x + sin 2 x − m + 2 = 0 (*)
4 2
2
⇔ 4 m = −3sin 2 x + 6 sin 2 x + 12
Đặt t = sin 2 x, t ∈ [ −1;1] . Xét f ( t ) = −3t 2 + 6t + 12 trên [ −1;1] .

3 15
Suy ra (*) có nghiệm ⇔ 3 ≤ 4m ≤ 15 ⇔ ≤m≤ .
4 4
75
Vậy ab = .
16
m
Câu 87: phương trình m sin x + (m + 1) cos x = . Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 10
cos x
để phương trình có nghiệm là:
A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7
Hướng dẫn giải
Chọn A
+) Điều kiện: cos x ≠ 0
Khi đó, phương trình tương đương với
m
m tan x + m + 1 = ⇔ m tan x + m + 1 = m (1 + tan 2 x ) ⇔ m tan 2 x − m tan x − 1 = 0
cos2 x
Nhận xét: Với m = 0 thì phương trình vô nghiệm.
m ≥ 0
Nên phương trình có nghiệm kh và chỉ khi ∆ ≥ 0 ⇔ 
 m ≤ −4
Vì 0 < m < 10 nên m ∈ {1, 2,...9} . Vậy có 9 giá trị.
Câu 88: Phương trình sin 4 x = tan x có nghiệm dạng x = kπ và x = ± m arc cos n + kπ ( k ∈ ℤ) thì
m + n bằng:
3 3 −1 + 3 −1 − 3
A. m + n = . B. m + n = − . C. m + n = . D. m + n = .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.

58
Lượng giác Nâng Cao

π
Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ x = + kπ ; k ∈ ℤ
2
Phương trình ⇔ sin 4 x.cos x = sin x
⇔ 2sin 2 x.cos 2 x.cos x − sin x = 0
⇔ 4 sin x.cos 2 x.cos 2 x − sin x = 0
⇔ ( 4 cos 2 x.cos 2 x − 1) sin x = 0

sin x = 0

sin x = 0 −1 + 3
⇔ ⇔  cos 2 x =
2 
 2cos 2 x + 2cos 2 x − 1 = 0 
2
 cos 2 x = −1 − 3 VN
 ( )
2
 x = kπ
⇔
 x = ± 1 arccos −1 + 3 + kπ (
k ∈ Z)
 2 2
1 −1 + 3 3
⇒ m+n= + =
2 2 2
Câu 89: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x − ( 2m + 1) cos x + m + 1 = 0
 π 3π 
có nghiệm trên khoảng  ;  .
2 2 
1
A. −1 ≤ m ≤ 0 . B. −1 ≤ m < 0 . C. −1 < m < 0 . D. −1 ≤ m < .
2
Hướng dẫn giải.
 1
cos x =
Phương trình ⇔ 2 cos 2 x − ( 2m + 1) cos x + m = 0 ⇔  2.

cos x = m

1 π 3π
Nhận thấy phương trình cos x = không có nghiệm trên khoảng  ;  (Hình vẽ). Do
2 2 2 
 π 3π 
đó yêu cầu bài toán ⇔ cos x = m có nghiệm thuộc khoảng  ;  ⇔ −1 ≤ m < 0 .
2 2 
Chọn B.
Câu 90: Biết rằng khi m = m0 thì phương trình 2sin 2 x − ( 5m + 1) sin x + 2m2 + 2m = 0 có đúng 5
π
nghiệm phân biệt thuộc khoảng  − ;3π  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 2 

59
Lượng giác Nâng Cao

1 3 7 3 2
A. m = −3. B. m = . C. m0 ∈  ;  . D. m0 ∈  − ; −  .
2  5 10   5 5
Hướng dẫn giải
Đặt t = sin x ( −1 ≤ t ≤ 1) .
Phương trình trở thành 2t 2 − ( 5m + 1) + 2m2 + 2m = 0. (*)

O O

Hình 1 Hình 2

Yêu cầu bài toán tương đương với:


TH1: Phương trình (*) có một nghiệm t1 = −1 (có một nghiệm x ) và một nghiệm
0 < t2 < 1 (có bốn nghiệm x ) (Hình 1).
c
Do t1 = −1  → t2 = − = − m 2 − m .
a
 m = −3 → t2 = −6 ∉ ( 0;1)( loaïi )
Thay t1 = −1 vào phương trình (*) , ta được  .
 m = − 1  1
→ t2 = ∈ ( 0;1)( thoûa )
 2 4
TH2: Phương trình (*) có một nghiệm t1 = 1 (có hai nghiệm x ) và một nghiệm
−1 < t2 ≤ 0 (có ba nghiệm x ) (Hình 2).
c
Do t1 = 1  → t2 = = m 2 + m .
a
 m = 1  → t2 = 2 ∉ ( −1;0] ( loaïi )
Thay t1 = 1 vào phương trình (*) , ta được  .
 m = 1  3
→ t2 = ∉ ( −1;0] ( loaïi )
 2 4
1 1 3 2
Vậy m = − thỏa mãn yêu cầu bài toán. Do m = − ∈  − ; −  .
2 2  5 5
Chọn D.
Chú ý: Ta có thể sử dụng cách tìm nghiệm t theo m rồi cho t thỏa mãn ycbt
Câu 91: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
π π
2 cos 2 3x + ( 3 − 2m ) cos 3x + m − 2 = 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng  − ;  .
 6 3
A. −1 ≤ m ≤ 1. B. 1 < m ≤ 2. C. 1 ≤ m ≤ 2. D. 1 ≤ m < 2.
Hướng dẫn giải
Đặt t = cos x ( −1 ≤ t ≤ 1) . Phương trình trở thành 2t 2 + ( 3 − 2m ) t + m − 2 = 0.
 1
 t1 =
Ta có ∆ = ( 2m − 5 ) . Suy ra phương trình có hai nghiệm
2
2 .

t2 = m − 2

60
Lượng giác Nâng Cao

1  π π
Ta thấy ứng với một nghiệm t1 = thì cho ta hai nghiệm x thuộc khoảng  − ;  . Do đó
2  6 3
yêu cầu bài toán −1 < t2 ≤ 0 ⇔ −1 < m − 2 ≤ 0 ⇔ 1 < m ≤ 2.
Chọn B.
Cách 2. Yêu cầu bài toán tương đươn với phương trình 2t 2 + ( 3 − 2m ) t + m − 2 = 0 có hai
P ≤ 0

nghiệm t1 , t2 thỏa mãn −1 < t2 ≤ 0 < t1 < 1 ⇔ a. f (1) > 0 .

a. f ( −1) > 0
Chú ý: Ta có thể sử dụng cách tìm nghiệm t theo m rồi cho t thỏa mãn ycbt
Câu 92: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
sin x cos x − sin x − cos x + m = 0 có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
t 2 −1
(
Đặt t = sin x + cos x − 2 ≤ t ≤ 2  ) → sin x cos x =
2
.

t 2 −1
− t + m = 0 ⇔ −2m = t 2 − 2t − 1 ⇔ ( t − 1) = −2m + 2 .
2
Phương trình trở thành
2
→ 0 ≤ ( t − 1) ≤ 3 + 2 2 .
2
Do − 2 ≤ t ≤ 2  → − 2 − 1 ≤ t − 1 ≤ 2 − 1 
1+ 2 2
Vậy để phương trình có nghiệm ⇔ 0 ≤ −2 m + 2 ≤ 3 + 2 2 ⇔ − ≤ m ≤1
2
m∈ℤ
 → m ∈{−1;0;1} .
Chọn C.
 π
Câu 93: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin 2 x + 2 sin  x +  − m = 0 có
 4
nghiệm.
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
 π
sin 2 x + 2 sin  x −  − m = 0 ⇔ sin 2 x + sin x − cosx − m = 0
 4
 π
Đặt t = sin x − cosx = 2 sin  x −  ⇒ t ∈  − 2; 2  , ∀x ∈ ℝ
 4
t = 1 − 2 sin xcosx ⇒ sin 2 x = 1 − t 2
2

Ta đi tìm m để phương trình 1 − t 2 + t − m = 0 có nghiệm t ∈  − 2; 2 

61
Lượng giác Nâng Cao

⇔ 1 − t 2 + t = m có nghiệm t ∈  − 2; 2 
 
Xét f ( t ) = 1 − t + t trên  − 2; 2 
2

5
Suy ra −1 − 2 ≤ f ( t ) ≤ , ∀t ∈  − 2; 2 
4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm ⇔ m = f ( t ) có nghiệm trên  − 2; 2 
 5
⇔ m ∈  −1 − 2;  mà m ∈ ℤ ⇒ m ∈ {−2; −1; 0;1}
 4
Vậy có 4 giá trị m thỏa mãn.
Câu 94: Phương trình cos3 x + sin3 x = cos 2 x có tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất
là:
π 5π 7π π
A. . B. . C. . D. − .
2 4 2 4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
( )
cos3 x + sin 3 x = cos 2 x ⇔ ( cos x + sin x ) cos2 x − cos x sin x + sin 2 x = cos2 x − sin 2 x
⇔ ( cos x + sin x )(1 − cos x sin x ) = ( cos x + sin x )( cos x − sin x )
cos x + sin x = 0 (1)
⇔
1 − cos x sin x = cos x − sin x ( 2 )
 π π
Giải (1) ⇔ 2 sin  x +  = 0 ⇔ x = − + kπ ( k ∈ ℤ )
 4 4
Giải ( 2 ) :1 − cos x sin x + sin x + cos x = 0
 π
Đặt t = sin x − cosx = 2 sin  x −  ⇒ t ∈  − 2; 2  , ∀x ∈ ℝ
 4
t = 1 − 2 sin xcosx ⇒ sin 2 x = 1 − t 2
2

1− t2
( 2) ⇒ 1 − + t = 0 ⇔ t 2 + 2t + 1 = 0 ⇔ t = −1
2
 x = k 2π
 π
⇒ 2 sin  x −  = −1 ⇔  ( k ∈ ℤ)
 4  x = 3π + k 2π
 2
 π
 x = − 4 + k 2π

Vậy nghiệm của phương trình là  x = k 2π (k ∈ ℤ)
 3π
x = + k 2π
 2
Biểu diễn nghiệm này trên vòng tròn lượng giác

62
Lượng giác Nâng Cao

π 3π
ta suy ra nghiệm lớn nhất là x1 = − và nghiệm bé nhất là x2 =
4 4
π
Vậy x1 + x2 = .
2
Câu 95: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −10;10] để phương trình
11sin 2 x + ( m − 2 ) sin 2 x + 3cos2 x = 2 có nghiệm?
A. 16. B. 21. C. 15. D. 6.
Hướng dẫn giải
Phương trình ⇔ 9sin 2 x + ( m − 2 ) sin 2 x + cos 2 x = 0
1 − cos 2 x 1 + cos 2 x
⇔ 9. + ( m − 2 ) sin 2 x + = 0 ⇔ ( m − 2 ) sin 2 x − 4cos 2 x = −5.
2 2
m ≥ 5
Phương trình có nghiệm ⇔ ( m − 2 ) + 16 ≥ 25 ⇔ ( m − 2 ) ≥ 9 ⇔ 
2 2

 m ≤ −1
m∈ℤ
m∈[ −10;10]
→ m ∈ {−10; −9;...; −1;5; 6;...;10}  → có 16 giá trị nguyên.
Chọn A.
Câu 96: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình
sin 2 x − 2 ( m − 1) sin x cos x − ( m − 1) cos2 x = m có nghiệm?
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
Hướng dẫn giải
Phương trình ⇔ (1 − m ) sin 2 x − 2 ( m − 1) sin x cos x − ( 2m − 1) cos2 x = 0
1 − cos 2 x 1 + cos 2 x
⇔ (1 − m ) . − ( m − 1) sin 2 x − ( 2m − 1) . =0
2 2
⇔ 2 ( m − 1) sin 2 x + m cos 2 x = 2 − 3m.
Phương trình có nghiệm 4 ( m − 1) + m 2 ≥ ( 2 − 3m ) ⇔ 4 m 2 − 4 m ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 1
2 2

m∈ℤ
 → m ∈ {0;1}  → có 2 giá trị nguyên.
Chọn A.
Câu 97: Tìm điều kiện để phương trình a sin x + a sin x cos x + b cos x = 0 với a ≠ 0 có nghiệm.
2 2

4b 4b
A. a ≥ 4b . B. a ≤ −4b . C. ≤ 1. D. ≤ 1.
a a
Hướng dẫn giải
Phương trình a tan 2 x + a tan x + b = 0 .
Phương trình có nghiệm ⇔ ∆ = a 2 − 4ab ≥ 0 ⇔ a ( a − 4b ) ≥ 0
4b − a 4b
⇔ a ( 4b − a ) ≤ 0 ⇔ ≤0⇔ ≤ 1.
a a
Chọn C.
Câu 98: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 sin 2 x + m sin 2 x = 2m vô nghiệm.
4 4 4 4
A. 0 ≤ m ≤ . B. m < 0 , m > . C. 0 < m < . D. m < − , m > 0 .
3 3 3 3
63
Lượng giác Nâng Cao

Hướng dẫn giải


1 − cos 2 x
Phương trình ⇔ 2. + m sin 2 x = 2m ⇔ m sin 2 x − cos 2 x = 2m − 1.
2
m < 0
Phương trình vô nghiệm ⇔ m + 1 < ( 2m − 1) ⇔ 3m − 4m > 0 ⇔ 
2 2 2
.
m > 4
 3
Chọn B.
Câu 99: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −3;3] để phương trình
(m 2
+ 2 ) cos 2 x − 2m sin 2 x + 1 = 0 có nghiệm.
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Phương trình ⇔ m2 + 2 .( ) 1 + cos
2
2x
− 2m sin 2 x + 1 = 0

⇔ 4 m sin 2 x − ( m 2 + 2 ) cos 2 x = m 2 + 4 .

Phương trình có nghiệm ⇔ 16m 2 + ( m 2 + 2 ) ≥ ( m 2 + 4 ) ⇔ 12m 2 ≥ 12 ⇔ m 2 ≥ 1 ⇔ m ≥ 1


2 2

m∈ℤ

m∈[ −3;3]
→ m ∈ {−3; −2; −1;1; 2;3} 
→ có 6 giá trị nguyên.
Chọn C.
Câu 100: Để phương trình sin 6 x + cos6 x = a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:
1 1 3 1 1
A. 0 ≤ a < . B. < a < . C. a < . D. a ≥ .
8 8 8 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn D.
sin 6 x + cos6 x = a | sin 2 x |⇔ ( sin 2 x + cos 2 x ) − 3sin 2 x cos 2 x ( sin 2 x + cos 2 x ) = a | sin 2 x |
3

3
⇔ 1 − sin 2 2 x − a | sin 2 x |= 0 ⇔ 3sin 2 2 x + 4a | sin 2 x | −4 = 0
4
Đặt sin 2 x = t ( t ∈ [ 0;1]) . Khi đó ta có phương trình 3t 2 + 4t − 4 = 0 (1)
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình (1) có nghiệm
∆′ = 4a 2 + 12 > 0
 1
t ∈ [ 0;1] ⇔  f ( 0 ) = −1 < 0 ⇔ a ≥ .
 4
 f (1) = 4a − 1 ≥ 0
Câu 101: Cho phương trình: sin x cos x − sin x − cos x + m = 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:.
1 1 1 1
A. −2 ≤ m ≤ − − 2 . B. − − 2 ≤ m ≤ 1 . C. 1 ≤ m ≤ + 2 . D. − + 2 ≤ m ≤ 1
2 2 2 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
t 2 −1
( )
Đặt sin x + cos x = t t ≤ 2 ⇒ sin x cos x =
2
. Khi đó ta có phương trình

t 2 −1
− t + m = 0 ⇔ t 2 − 2t + 2m − 1 = 0 (*)
2

64
Lượng giác Nâng Cao

Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình (*) có nghiệm


 ∆ ′ = 2 − 2m > 0

− 2 < s = 1 < 2 m ≤ 1
   2  1
t ∈  − 2; 2  ⇔  ⇔ 1 ⇔ − + 2 ≤ m ≤ 1.
( )
 f − 2 = 1 + 2 2 + 2m ≥ 0

 m ≥ − 2 + 2 2

( )
 f 2 = 1 − 2 2 + 2m ≥ 0

Câu 102: Cho phương trình: 4 ( sin 4 x + cos 4 x ) − 8 ( sin 6 x + cos 6 x ) − 4 sin 2 4 x = m trong đó m là tham
số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
3 3
A. m < −4 hay m > 0 . B. − ≤ m ≤ −1 . C. −2 ≤ m ≤ − . D.
2 2
m < −2 hay m > 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
1
sin 4 x + cos 4 x = ( sin 2 x + cos 2 x ) − 2sin 2 x cos 2 x = 1 − sin 2 2 x
2

2
3
sin 6 x + cos 6 x = ( sin 2 x + cos 2 x ) − 3sin 2 x cos 2 x ( sin 2 x + cos 2 x ) = 1 − sin 2 2 x
3

4
Phương trình đã cho trở thành
 1   3 
4  1 − sin 2 2 x  − 8  1 − sin 2 2 x  − 16 sin 2 2 x cos 2 2 x = m
 2   4 
⇔ 4 sin 2 x − 16 sin 2 x (1 − sin 2 x ) − 4 = m
2 2 2

⇔ 16 sin 4 2 x − 12 sin 2 2 x − 4 − m = 0
Đặt sin 2 2 x = t ( t ∈ [ 0;1]) . Khi đó phương trình trở thành 16t 2 − 12t − m − 4 = 0 (*)
(*) vô nghiệm khi và chỉ khi:
25
TH1: ∆′ = 100 + 16m < 0 ⇔ m < − .
4
∆′ = 100 + 16m ≥ 0  25
− ≤ m < −4
TH2:  ⇔ 4 .
 f ( 0 ) f (1) = m ( m + 4 ) > 0 
m > 0
Vậy các giá trị cần tìm m < −4 hay m > 0 . Không có đáp án đúng.
sin 6 x + cos 6 x
Câu 103: Cho phương trình: = 2m.tan 2 x , trong đó m là tham số. Để phương trình có
cos 2 x − sin 2 x
nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
1 1 1 1 1 1
A. m ≤ − hay m ≥ . B. m < − hay m > . C. m ≤ − hay m ≥ . D. m ≤ −1 hay m ≥ 1
8 8 8 8 2 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
ĐK: cos 2 x ≠ 0
( sin 2 x + cos 2 x ) − 3sin 2 x cos 2 x ( sin 2 x + cos 2 x )
3
sin 6 x + cos 6 x
= 2m.tan 2 x ⇔ = 2m tan 2 x
cos 2 x − sin 2 x cos 2 x

65
Lượng giác Nâng Cao

3
1 − sin 2 2 x
4 3
⇔ = 2m tan 2 x ⇔ 1 − sin 2 2 x = 2m sin 2 x ⇔ 3sin 2 2 x + 8m sin 2 x − 4 = 0.
cos 2 x 4
Đặt sin 2 x = t ( t ∈ ( −1;1) ) .Khi đó phương trình trở thành: 3t 2 + 8mt − 4 = 0 (*)
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình (*) có nghiệm t ∈ ( −1;1)
 1
m > 8
t ∈ ( −1;1) ⇔ f (1) f ( −1) < 0 ⇔ ( 8m − 1)( −8m − 1) < 0 ⇔ 
TH1: (*) có 1 nghiệm m < − 1
 8
.
∆′ = 16m 2 + 12 > 0  1
 m>
 8
 f (1) = 8m − 1 > 0 
1
 
TH2: (*) có 2 nghiệm t ∈ ( −1;1) ⇔  f ( −1) = −8m − 1 > 0 ⇔ m < − (VN ) .
  8
−1 < s = − 4m < 1  3 3
  − <m<
2 3  4 4
1 4 tan x
Câu 104: Cho phương trình cos 4 x + = m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m
2 1 + tan 2 x
phải thỏa mãn điều kiện:.
5 3
A. − ≤ m ≤ 0 . B. 0 < m ≤ 1 . C. 1 < m ≤ . D.
2 2
5 3
m < − hay m > .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
ĐK: cos x ≠ 0.
1 4 tan x 1 4 tan x 1
cos 4 x + = m ⇔ cos 4 x + = m ⇔ cos 4 x + 4sin x cos x = m
2 2
1 + tan x 2 1 2
2
cos x
1 1
⇔ (1 − 2sin 2 2 x ) + 2sin 2 x = m ⇔ sin 2 2 x − 2sin 2 x + m − = 0
2 2
1
Đặt sin 2 x = t ( t ∈ [ −1;1]) . Khi đó phương trình trở thành: t 2 − 2t + m − = 0(*)
2
Phương trình (*) vô nghiệm:
3 3
TH1: ∆′ = − m < 0 ⇔ m > .
2 2
 3
m ≤ 2
 ∆′ ≥ 0 
  5 5
TH2:   5  3 ⇔   m < − ⇔ m < − .
 f ( −1) f (1) =  m + 2  m − 2  > 0  2 2
     3
  m > 2

π π
Câu 105: Để phương trình: 4 sin  x +  .cos  x −  = a 2 + 3 sin 2 x − cos 2 x có nghiệm, tham số a
 3  6
phải thỏa điều kiện:

66
Lượng giác Nâng Cao

1 1
A. −1 ≤ a ≤ 1 . B. −2 ≤ a ≤ 2 . C. − ≤ a ≤ . D. −3 ≤ a ≤ 3 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
  π π  π
Phương trình tương đương 2 sin  2 x +  + sin  = a 2 + 2sin  2 x − 
  6 2  6
  π   π
⇔ 2 sin  2 x +  + 1 = a 2 + 2sin  2 x − 
  6   6
  π  π 
⇔ 2 sin  2 x +  − sin  2 x −   = a 2 − 2
  6  6 
π
⇔ 4.cos 2 x.sin = a 2 − 2
6
2
a −2
⇔ cos 2 x =
2
a2 − 2
Để phương trìnhcó nghiệm thì −1 ≤ ≤ 1 ⇔ −2 ≤ a ≤ 2 .
2
a2 sin 2 x + a 2 − 2
Câu 106: Để phương trình = có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:
1 − tan 2 x cos 2 x
A. | a |≥ 1 . B. | a |≥ 2 . C. | a |≥ 3 . D. a > 1, a ≠ ± 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kiện của phương trình cos x ≠ 0, cos 2 x ≠ 0, tan 2 x ≠ 1
sin 2 x a 2 − 2 sin 2 x a 2 − 2
+ +
a2 cos 2
x cos 2
x a2 cos 2
x cos 2 x
Phương trình tương đương = 2
⇔ =
1 − tan 2 x sin x 1 − tan 2 x sin 2 x
1− 1−
cos 2 x cos 2 x
⇔ a 2 = tan 2 x + (a 2 − 2)(1 + tan 2 x ) ⇔ (a 2 − 1) tan 2 x = 2
• Nếu a 2 − 1 ≤ 0 ⇔| a |≤ 1 ⇒ (1) vô nghiệm.
2 2
• Nếu a > 1: (1) ⇔ tan 2 x = 2 . Phương trình có nghiệm khi 2 ≠1⇔ a ≠ 3 .
a −1 a −1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi a > 1, a ≠ ± 3
Câu 107: Tìm m để phương trình ( cos x + 1)( cos 2 x − m cos x ) = m sin 2 x có đúng 2 nghiệm

x ∈ 0; .
 3 
1 1 1
A. −1 < m ≤ 1 . B. 0 < m ≤ . C. −1 < m ≤ − . D. − < m ≤ 1 .
2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có ( cos x + 1)( cos 2 x − m cos x ) = m sin 2 x
⇔ ( cos x + 1)( cos 2 x − m cos x ) = m (1 − cos x )(1 + cos x )
cos x = −1 cos x = −1
⇔ ⇔
cos 2 x − m cos x = m − m cos x cos 2 x = m

67
Lượng giác Nâng Cao


Với cos x = −1 ⇔ x = π + k 2π : không có nghiệm x ∈ 0;  .
 3 
m +1
Với cos 2 x = m ⇔ cos 2 x = .
2
 2π   1 
Trên  0;  , phương trình cos x = a có duy nhất 1 nghiệm với a ∈  − ;1
 3   2 

m > −1
 m > −1  m > −1
 −1 m +1   1
Do đó, YCBT ⇔  ≤ ≤ 1 ⇔  m +1 1 ⇔  1 ⇔ −1 < m ≤ − .
2 2  ≤ m ≤ − 2 2
 −1  2 2
m +1
 ≤− ≤1
2 2
π π
Câu 108: Tìm m để phương trình cos2 x − ( 2m − 1) cosx − m + 1 = 0 có đúng 2 nghiệm x ∈  − ;  .
 2 2 
A. −1 < m ≤ 0 . B. 0 ≤ m < 1 . C. 0 ≤ m ≤ 1. D. −1 < m < 1.
Hướng dẫn giải
Chọn B
 1
 cosx = −
cos2 x − ( 2m − 1) cosx − m + 1 = 0 (1) ⇔ 2cos x − ( 2m − 1) cosx − m = 0 ⇔
2
2.

cos x = m
π π 1
Vì x ∈  − ;  nên 0 ≤ cosx ≤ 1 . Do đó cosx = − (loại).
 2 2  2
π π
Vậy để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm x ∈  − ;  khi và chỉ khi
 2 2 
0 ≤ cosx < 1 ⇔ 0 ≤ m < 1 .
π π
Câu 109: Tìm m để phương trình 2sin x + m cos x = 1 − m có nghiệm x ∈  − ;  .
 2 2
A. −3 ≤ m ≤ 1 . B. −2 ≤ m ≤ 6 . C. 1 ≤ m ≤ 3 D. −1 ≤ m ≤ 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
x  π π
Đặt t = tan , để x ∈  − ;  thì t ∈ [ −1;1] .
2  2 2
2
2t 1− t
pt ⇔ 2 2
+m = 1 − m ⇔ 4t + m − mt 2 = 1 − m + (1 − m ) t 2 ⇔ t 2 − 4t + 1 = 2m
1+ t 1+ t2
Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì f ( t ) = t 2 − 4t + 1 trên [ −1;1]
Ta có f ' ( t ) = 2t − 4; f ' ( t ) = 0 ⇔ t = 2

Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì −2 ≤ 2m ≤ 6 ⇔ −1 ≤ m ≤ 3


Câu 110: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m + sin ( m + sin 3x ) = sin ( 3sin x ) + 4sin 3 x có
nghiệm thực?

68
Lượng giác Nâng Cao

A. 9 B. 5 C. 4 D. 8
Hướng dẫn giải
Ta có m + sin 3x + sin ( m + sin 3x ) = sin ( 3sin x ) + 4sin 3 x + sin 3x
⇔ ( m + sin 3x ) + sin ( m + sin 3x ) = ( 3sin x ) + sin ( 3sin x ) ⇒ m + sin 3x = 3sin x ⇒ m = 4sin 3 x
. Chọn A.
Câu 111: Cho phương trình: ( cos x + 1)( cos 2 x − m cos x ) = m sin 2 x . Phương trình có đúng hai nghiệm

thuộc đoạn  0;  khi:
 3 
1
A. m > −1. B. m ≥ −1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D. −1 < m ≤ − .
2
Hướng dẫn giải
Ta có ( cos x + 1)( cos 2 x − m cos x ) = m sin 2 x
 cos x = −1 (1)
⇔ ( cos x + 1)( cos 2 x − m cos x ) + m ( cos x + 1)( cos x − 1) = 0 ⇔ 
cos 2 x = m ( 2 )
 2π  1  2π 
Vì x ∈  0;  ⇒ − ≤ cos x ≤ 1 nên (1) không có nghiệm trên  0;  . Xét
 3  2  3 
 2π 
f ( x ) = cos 2 x, x ∈  0; 
 3
x=0
Ta có f ′ ( x ) = −2sin 2 x, f ′ ( x ) = 0 ⇔ sin 2 x = 0 ⇔  . Bảng biến thiên:
x = π
 2
π 2π
x 0
2 3
f ′( x) 0 − 0 +
1

f ( x) 1

2
−1
Yêu cầu của bài toán trở thành tìm các giá trị thực của tham số m để ( 2) có hai nghiệm
 2π 
thực phân biệt trên  0;  . Từ bảng biến thiên ta thấy ( 2) có hai nghiệm thực phân biệt
 3 
 2π  1
trên  0;  khi và chỉ khi −1 < m ≤ − . Từ đó ta chọn được đáp án đúng là D.
 3  2
3sin 2 x + cos 2 x
Câu 112: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình ≤ m + 1 đúng với mọi
sin 2 x + 4cos 2 x + 1
x∈ℝ
3 5 3 5 +9 65 − 9 65 − 9
A. m ≥ B. m ≥ C. m ≥ D. m ≥
4 4 2 4
Hướng dẫn giải
3sin 2 x + cos 2 x 3sin 2 x + cos 2 x
Ta có: y = =
sin 2 x + 4cos x + 1 sin 2 x + 2 cos 2 x + 3 .
2

3sin 2 x + cos 2 x
Và sin 2 x + 2 cos 2 x + 3 > 0; ∀x ∈ ℝ . xét phương trình y = ⇔
sin 2 x + 2cos 2 x + 3

69
Lượng giác Nâng Cao

( sin 2 x + 2 cos 2 x + 3) y = 3sin 2 x + cos 2 x ⇔ ( y − 3) sin 2 x + ( 2 y − 1) cos 2 x = −3 y


Phương trình trên có nghiệm nên ( y − 3) + ( 2 y − 1) ≥ ( −3 y ) ⇔ 5 y 2 − 10 y + 10 ≥ 9 y 2
2 2 2

−5 − 65 −5 + 65
⇔ −4 y 2 − 10 y + 10 ≥ 0 ⇔ ≤y≤ . Suy ra giá trị lớn nhất của y là
4 4
−5 + 65
. Chọn D.
4
Câu 113: Số các giá trị nguyên của m để phương trình ( cos x + 1)( 4cos 2 x − m cos x ) = m sin 2 x có

đúng 2 nghiệm x ∈  0;  là:
 3 
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải
Ta có: ( cos x + 1)( 4cos 2 x − m cos x ) = m sin 2 x
⇔ ( cos x + 1)( 4.cos 2 x − m cos x ) = m (1 − cos 2 x )
⇔ ( cos x + 1)( 4.cos 2 x − m cos x ) = m (1 + cos x )(1 − cos x )
⇔ ( cos x + 1) ( 4.cos 2 x − m cos x − m (1 − cos x ) ) = 0
 x = π + k 2π
cos x + 1 = 0
⇔ ( cos x + 1)( 4.cos 2 x − m ) = 0 ⇔  ⇔ .
 4cos 2 x − m = 0  cos 2 x = m
 4
Chọn C.
Câu 114: Gọi a , b là các số nguyên thỏa mãn (1 + tan10 )(1 + tan 20 ) ... (1 + tan 430 ) = 2 a. (1 + tan b 0 )
đồng thời a, b ∈ [0;90] . Tính P = a + b ?
A. 22 B. 46 C. 27 D. 44
Hướng dẫn giải
sin x  sin ( x + 450 ) 
Vì 1 + tan x = 1 + = 2 .
cos x  cos x 
 
43 sin 46 0 sin 47 0...sin 880 43 sin 46 0
Do đó P = 2 . ( ) cos10 cos 20...cos 430
= ( )
2 .
cos10
= 2 21. (1 + tan10 ) .
Chọn A.
Câu 115: Tìm m để phương trình ( m + 1) cos x + ( m − 1) sin x = 2m + 3 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
π
x1 − x2 = .
3
A. m = 2 + 3 B. m = 2 − 3 C. m = 2 ± 3 D. Không tồn tại m
Hướng dẫn giải
−6 − 22 −6 + 22
Phương trình có nghiệm ( m + 1) + ( m − 1) ≥ ( 2m + 3 ) ⇔
2 2 2
≤m≤ ( *)
2 2
m +1 m −1 2m + 3
PT ⇔ cos x + sin x =
2 2
2m + 2 2m + 2 2m 2 + 2
 x = β + α + k1 2π m +1 2m + 3
⇔ cos ( x + α ) = cos β ⇔  với cos α = ; cos β =
 x = β − α + k2 2π 2
2m + 2 2m 2 + 2
 Nếu x1; x2 cùng thuộc một họ nghiệm ⇒ x1 − x2 = k 2π (loại)
 Nếu x1; x2 cùng thuộc hai họ nghiệm ⇒ x1 = β + α + k1 2π ; x2 = β − α + k2 2π

70
Lượng giác Nâng Cao

π π
Do đó x1 − x2 = ⇔ 2α + ( k1 − k2 ) 2π =
3 3
π 1
⇔ cos 2α + ( k1 − k2 ) 2π = cos ⇔ cos 2α =
3 2
2
3 ( m + 1)
2
1 1  m +1 
⇔ 2 cos α − 1 = ⇔ = 2 
2
 −1 ⇔ =
2 2 2
 2m + 2  4 2m 2 + 2
⇔ m 2 − 4m + 1 = 0 ⇔ m = 2 ± 3 (không thỏa mãn (*) )
Vậy không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn D.
Câu 116: Các giá trị của m ∈ [ a; b] để phương trình cos 2 x + sin 2 x + 3cos x − m = 5 có nghiệm thì:
A. a + b = 2 . B. a + b = 12 . C. a.b = −8 . D. a.b = 8 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
cos 2 x + sin 2 x + 3cos x − m = 5(*)
⇔ 2 cos 2 x − 1 + 1 − cos 2 x + 3cos x − m − 5 = 0
⇔ cos 2 x + 3cos x = m + 5
Đặt cos x = t ∈ [ −1;1] , phương trình ⇔ t 2 + 3t = m + 5
Bảng biến thiên:

=> Phương trình (*) có nghiệm ⇔ −2 ≤ m + 5 ≤ 4


⇔ −7 ≤ m ≤ −1 . Vậy a + b = -8
m
Câu 117: Cho phương trình m sin x + ( m + 1) cos x = . Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ
cos x
hơn 10 để phương trình có nghiệm là:
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
m
m sin x + ( m + 1) cos x = (*)
cos x
Điều kiện: cos x ≠ 0
(*) ⇔ m sin x cos x + ( m + 1) cos2 x = m
m m +1
⇔ sin 2 x + (1 + cos 2 x ) = m
2 2
⇔ m sin 2 x + ( m + 1) cos 2 x = m − 1(1)
+ Từ m = 0 ( *) ⇔ cos x = 0 loại do điều kiện ⇒ m = 0 phương trình (*) vô nghiệm.
+ Với m ≠ 0
=> (*) có nghiệm khi (1)
⇔ m 2 + ( m + 1) ≥ ( m − 1) 2
2

 m ≤ −4
⇔ m 2 + 4m ≥ 0 ⇔ 
m ≥ 0
Vậy có 9 giá trị của m thỏa mãn.

71
Lượng giác Nâng Cao

π
Câu 118: Phương trình cos 2 x + ( 2m + 1) sin x − m − 1 = 0 có nghiệm trên  − ; π  khi tất cả các giá
 2 
trị thỏa mãn:
A. m∈∅ . B. m ∈ ℝ . C. m ∈ [ −1;1] . D. m ∈ ( −1;1) .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
cos 2 x + ( 2m + 1) s in − m − 1 = 0
⇔ 1 − 2sin 2 x + 2m sin x + sin x − m − 1 = 0
⇔ 2sin x ( m − s inx ) − ( m − s inx ) = 0
 1
s inx = (1)
⇔ ( s inx-m )( 2sin x − 1) = 0 ⇔  2

 s inx = m (2)
1 π
Giải (1): s inx = luôn có 2 nghiệm ∈  − ; π 
2  2 
⇒ ∀m phương trình có nghiệm.
Câu 119: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2018 để phương trình
3
2
+ 3tan 2 x + tan x + cot x = m có nghiệm?
sin x
A. 2000 . B. 2001 . C. 2010 . D. 2011 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
3
+ 3 tan 2 x + tanx + cot x = m
sin 2 x
⇔ 3 (1 + cot 2 x ) + 3 tan 2 x + tan x + cot x + 3 − m = 0 Đặt
⇔ 3 ( tan 2 x + cot 2 x ) + tan x + cot x + 3 − m = 0
t = tan x + cot x ⇒ t 2 − 2 = tan 2 x + cot 2 x
t ≥ 2
⇒ => Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình 3 ( t 2 − 2 ) + t + 3 − m = 0 có
t ≤ −2
nghiệm t ∈ ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ ) ⇔ m = 3t 2 + t − 3
có nghiệm t ∈ ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ )
Bảng biến thiên:

=> Phương trình có nghiệm ⇔ m ≥ 7


Vậy có 2011 giá trị của m nhỏ hơn 2018
sin 2 x = 2sin x cos x = 0
+ Với cos x = 0 ⇒  2
thì (1) ⇒ −m − 1 = m − 1 ⇔ m = 0
cos 2 x = 2cos x − 1 = −1

72

You might also like