You are on page 1of 9

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 3

Câu 1
Một hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm có thoả thuận như sau:
Đối với thiệt hại về tài sản: Mức trách nhiệm: 80.000 $/ 1 sự cố; Mức khấu trừ:
2000 $/ 1 sự cố. Đối với thiệt hại về sức khoẻ, tinh thần con người: Giới hạn trách
nhiệm: 40.000 $/ 1 người. Xảy ra 1 sự cố bảo hiểm, lỗi 80% thuộc về người được bảo
hiểm và 20% lỗi thuộc về người thứ ba.
Chi phí khám chữa bệnh và thu nhập mất mát của bên thứ ba như sau:
Nạn nhân Chi phí chữa Mất mát thu
(bên thứ ba) bệnh ($) nhập ($)
A 20.000 4.000
B 26.000 10.000
Tổn thất về tài sản của các nạn nhân như sau:
Nạn nhân (bên
Vỏ xe ($) Nội thất ($)
thứ ba)
A 20.000 20.000
B 20.000 10.000

Yêu cầu: Xác định trách nhiệm bồi thường của người được bảo hiểm đối với bên
thứ ba và số tiền bồi thường của người bảo hiểm trả cho người được bảo hiểm.

Thiệt hại Trách nhiệm bồi thường Số tiền bồi thường


Nạn
nhân Người Tài sản Người Tài sản Người Tài sản

40000x80
20000+4000 20000+20.000 24000x80% (<40000) 32000-2000$
A %
24000 40000 19200 19200 30000
32000

30000x80
26000+10.000 20000+10.000 36000x80% (<40000) 24000-2000$
B %
36000 30000 28800 28800 22000
24000

Tổn
60000 70000 48000 56000 48000 52000
g
Câu 2
Một hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm có thoả thuận như sau:
Đối với thiệt hại về tài sản: Mức trách nhiệm: 50.000 $/ 1 sự cố; Mức khấu trừ:
2000$ /1 sự cố. Đối với thiệt hại về sức khoẻ, tinh thần con người: Giới hạn trách
nhiệm: 50.000$/1 người.
Xảy ra 1 sự cố bảo hiểm, lỗi 70% thuộc về người được bảo hiểm và 30% lỗi thuộc
về người thứ ba.
Chi phí thiệt hai về tính mạng, sức khỏe của bên thứ ba như sau:

Nạn nhân Thiệt hại về tính mạng, sức khỏe


(bên thứ ba) ($)
A 60.000
B 72.000
Tổn thất về tài sản của các nạn nhân như sau:
Nạn nhân (bên thứ ba) Vỏ xe ($) Nội thất ($)
A 30.000 20.000
B 40.000 8.000
Yêu cầu: Xác định trách nhiệm bồi thường của người được bảo hiểm đối với bên thứ ba
và số tiền bồi thường của người bảo hiểm trả cho người được bảo hiểm.

Nạn Thiệt hại Trách nhiệm bồi thường Số tiền bồi thường
nhân Người Tài sản Người Tài sản Người Tài sản
50000x70
30000+20000 60000x70% (<50000) 35000-2000$
A 60000 %
50000 42000 42000 33000
35000
48000x70
40000+8000 72000x70% (52000>50000) 33600-2000$
B 72000 %
48000 50400 50000 31600
33600

Tổng 132000 98000 92400 68600 92000 64600


Câu 3
Trong một vụ tai nạn giao thông, hai xe máy A và B va quệt nhau. Thiệt hại của xe
máy B theo giám định như sau:
Xe máy B bị thiệt hại 40% giá trị. Lái xe B bị thương, vào viện điều trị 30 ngày,
chi phí khám chữa bệnh là 8.000.000 đồng.
Giá trị thực tế của xe máy B là 120.000.000 đồng.
Thu nhập thực tế của lái xe B là 10.000.000 đồng/ tháng.
Xe A có lỗi 80% và xe B có lỗi 20%
Xe máy A mua BHTNDS chủ xe cơ giới đối với người thứ ba tại công ty bảo hiểm
X với mức trách nhiệm về tài sản là 100.000.000 đồng/vụ; về con người là 40.000.000
đồng/người/vụ. Biết rằng mỗi ngày nằm viện, nạn nhân được bồi dưỡng 0,1% mức trách
nhiệm về người.
Yêu cầu: Xác định số tiền bồi thường của doanh nghiệp bảo hiểm X cho ông A
Giải
-Thiệt hại của B:
 Người: + Thu nhập: 10.000
+ Chi phí khám chữa bệnh: 8.000
+ Bồi dưỡng: 0,1 % x 40.000 x 30 ngày = 1.200
= > 10.000 + 8.000 + 1.200 = 19.200
 Tài sản: Thiệt hại xe máy 40% x 120.000 = 48.000

-Trách nhiệm bồi thường của A cho B là:


 Người: 80% x 19.200 = 15.360 ( < 40.000 )
 Tài sản: 80% x 48.000 = 38.400 ( < 100.000 )

-Trách nhiệm bồi thường của doanh nghiệp X cho A:


 Người: 15.360
 Tài sản: 38.400
Câu 4
Một chiếc ôtô Toyota Camry có giá trị 1.800 triệu VNĐ, được bảo hiểm bởi
ba hợp đồng bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới với cùng điều kiện bảo hiểm:
+ Hợp đồng 1 với doanh nghiệp bảo hiểm BIC, số tiền bảo hiểm là 1.400 triệu VNĐ
+ Hợp đồng 2 với doanh nghiệp bảo hiểm PJCO với số tiền bảo hiểm là 1.800 triệu VNĐ
+ Hợp đồng 3 với doanh nghiệp bảo hiểm Bảo Minh với số tiền bảo hiểm là 1.350 triệu
VNĐ
Trong một vụ tai nạn, thiệt hại xảy ra với chiếc xe đó là 200 triệu VNĐ, thuộc trách
nhiệm bồi thường của cả 3 hợp đồng bảo hiểm trên.
Yêu cầu: Xác định số tiền bồi thường của các hợp đồng bảo hiểm căn cứ theo:
1. Căn cứ theo trách nhiệm bồi thường của các hợp đồng bảo hiểm
2. Căn cứ theo số tiền bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm.
Giải
1. Căn cứ theo trách nhiệm bồi thường của các hợp đồng bảo hiểm:

trách nhiệm bồi thường của


Hợp đồng Hợp đồng Số tiền bảo hiểm
các hợp đồng bảo hiểm
1.400 155.56
1 200 x = 155.56 1 200 x = 61.54
1.800 505.56

1.800
 200
2 200 x = 200 2 200 x = 79.12
1.800 505.56

1.350 150
3 200 x = 150 3 200 x = 59.34
1.800 505.56
Tổng 505.56 Tổng 200

2. Căn cứ theo số tiền bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm:
Tổng số tiền bảo hiểm của 3 hợp đồng : 1.400 + 1.800 + 1.350 = 4.550

Hợp đồng số tiền bảo hiểm của từng hợp đồng bảo hiểm
1.400
1 200 x = 61.54
4.550
1.800
2 200 x = 79.12
4.550
1.350
3 200 x = 59.34
4.550
Tổng 200

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 4


Câu 1
Tổ chức bảo hiểm X trong năm nghiệp vụ 2023 bảo vệ các hợp đồng rủi ro hỏa
hoạn của mình bằng một hợp đồng tái bảo hiểm số thành, được xác định như sau:
+ Người nhượng giữ lại 35% + Người nhận chịu trách nhiệm 65%
Trong năm nghiệp vụ đã phát sinh các hợp đồng gốc với số tiền bảo hiểm (STBH),
phí bảo hiểm gốc và thiệt hại phải bồi thường như sau: (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Hợp đồng gốc STBH Phí bảo hiểm gốc Thiệt hại
1 720.000 7.200 640.000
2 480.000 5.600 240.000
3 400.000 5.200 208.000
Yêu cầu: Xác định số tiền bảo hiểm, mức phí bảo hiểm gốc và số tiền bồi thường của
từng chủ thể trong hợp đồng tái bảo hiểm này.
- Số tiền bảo hiểm:

Hợp Phân chia người nhượng tái BH và người nhận tái BH


Số tiền bảo
đồng Người nhượng tái BH Người nhận tái BH
hiểm
gốc
35% Số tiền 65% Số tiền
1 720.000 720.000 x 35% 252.000 720.000 x 65% 468.000
2 480.000 480.000 x 35% 168.000 480.000 x 65% 312.000
3 400.000 400.000 x 35% 140.000 400.000 x 65% 260.000
1.600.000x35
Tổng 1.600.000 560.000 1.600.000x65% 1.040.000
%
- Mức phí bảo hiểm gốc và số tiền bảo hiểm:
Phân chia phí BH Phân chia số tiền BH
Hợp Người nhượng Người nhận Người nhượng Người nhận
đồng 35% 65% 35% 65%
gốc Số Số
Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền
tiền tiền
1 7.200x35% 2.520 7.200x65% 4.680 640.000x35% 224.000 640.000x65% 416.000
2 5.600x35% 1.960 5.600x65% 3.640 240.000x35% 84.000 240.000x65% 156.000
3 5.200x35% 1.820 5.200x65% 3.380 208.000x35% 72.800 208.000x65% 135.200
18.000x35 18.000x65 1.088.000x65
Tổng 6.300 11.700 1.088.000x35% 380.800 707.200
% % %
Câu 2

Tổ chức bảo hiểm ABC trong năm nghiệp vụ 2023 bảo vệ các hợp đồng rủi ro hỏa
hoạn của mình bằng một hợp đồng tái bảo hiểm số thành, được xác định như sau:
+ Người nhượng giữ lại 30%
+ Người nhận chịu trách nhiệm 70%
Trong năm nghiệp vụ đã phát sinh các hợp đồng gốc với số tiền bảo hiểm (STBH),
phí bảo hiểm gốc và thiệt hại phải bồi thường như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Hợp đồng gốc STBH Phí bảo hiểm gốc Thiệt hại
1 640.000 9.600 320.000
2 400.000 5.600 288.000
Yêu cầu: Xác định số tiền bảo hiểm, mức phí bảo hiểm gốc và số tiền bồi thường của
từng chủ thể trong hợp đồng tái bảo hiểm này
-Số tiền bảo hiểm:

Hợp Phân chia người nhượng tái BH và người nhận tái BH


Số tiền bảo
đồng Người nhượng tái BH Người nhận tái BH
hiểm
gốc
30% Số tiền 70% Số tiền
1 640.000 640.000x30% 192.000 640.000x70% 448.000
2 400.000 400.000x30% 120.000 400.000x70% 280.000
1.040.000x30
Tổng 1.040.000 312.000 1.040.000x70% 728.000
%
-Mức phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm:
Phân chia phí BH Phân chia số tiền BH
Hợp Người nhượng Người nhận Người nhượng Người nhận
đồng 30% 70% 30% 70%
gốc Số Số
Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền
tiền tiền
320.000x30
1 9.600x30% 2.880 9.600x70% 6.720 96.000 320.000x70% 224.000
%
288.000x30
2 5.600x30% 1.680 5.600x70% 3.920 86.400 288.000x70% 201.600
%
15.200x30 15.200x70 608.000x30
Tổng 4.560 10.640 182.400 608.000x70% 425.600
% % %

Câu 3: Tính phí bảo hiểm thuần đơn cho bảo hiểm tử kỳ thời hạn 5 năm cho độ tuổi 40.
Số tiền bảo hiểm là 200 triệu đồng. Biết rằng: lãi suất hiện hành là 4%/năm. Bảng nam
kinh nghiệm của công ty bảo hiểm X như sau:
Tuổi (x) Số sống (lx) Số tử vong (dx) Tỷ lệ sống (px) Tỷ lệ tử vong (qx)
0 100.000 137 0,99863 0,00137
1 99.863 98 0,99902 0,00098
…. …. ……. ………. ………
40 96.850 162 0,99833 0,00167
41 96.688 178 0,99816 0,00184
42 96.510 193 0,99800 0,00200
43 96.317 210 0,99782 0,00218
44 96.107 228 0,99763 0,00237
45 95.879 247 0,99742 0,00258
… … … … …
1
-Hệ số chiết khấu: n
(1+ 4 %)
-Số thu = phí thuần đơn trên 1 người X số sống ở độ tuổi 40
= phí thuần đơn trên 1 người X 96.850
1
-Số chi = (số tiền BH X số tử vong ở độ tuổi 40 X ¿ +
(1+ 4 %)1
1
(số tiền BH X số tử vong ở độ tuổi 41 X 2
¿ +
(1+ 4 %)
1
(số tiền BH X số tử vong ở độ tuổi 42 X ¿ +
(1+ 4 %)3
1
(số tiền BH X số tử vong ở độ tuổi 43 X 4
¿ +
(1+ 4 %)
1
(số tiền BH X số tử vong ở độ tuổi 44 X ¿
(1+ 4 %)5
1 1 1
=> (200 x 162 x ¿ + (200 x 178 x ¿ + (200 x 193 x ¿ +
(1+ 4 %)1 (1+ 4 %)2 (1+ 4 %)3
1 1
(200 x 210 x 4
¿ + (200 x 228 x 5
¿ = 171764.9589
(1+ 4 %) (1+ 4 %)
-Ta có: số thu = số chi
-phí thuần đơn trên 1 người X 96850 = 171764.9589
171764.9589
=> phí thuần đơn trên 1 người =
96850
= 1.7735 ( trđ )

Câu 4: Tính phí bảo hiểm thuần năm cho bảo hiểm sinh kỳ thuần túy thời hạn 5 năm
cho độ tuổi 40. Số tiền bảo hiểm là 100 triệu đồng. Biết rằng: lãi suất hiện hành là
4%/năm. Bảng nam kinh nghiệm của công ty bảo hiểm X như sau:
Tuổi (x) Số sống (lx) Số tử vong (dx) Tỷ lệ sống (px) Tỷ lệ tử vong (qx)
0 100.000 137 0,99863 0,00137
1 99.863 98 0,99902 0,00098
…. …. ……. ………. ………
40 96.850 162 0,99833 0,00167
41 96.688 178 0,99816 0,00184
42 96.510 193 0,99800 0,00200
43 96.317 210 0,99782 0,00218
44 96.107 228 0,99763 0,00237
… … … … …
1
- Hệ số chiết khấu: n
(1+ 4 %)
-Số thu = phí thuần năm X (số sổng ở độ tuổi 40) +
1
(phí thuần năm X số sổng ở độ tuổi 41 X 1
¿ +
(1+ 4 %)
1
(phí thuần năm X số sổng ở độ tuổi 42 X 2
¿ +
(1+ 4 %)
1
(phí thuần năm X số sổng ở độ tuổi 43 X 3
¿ +
(1+ 4 %)
1
(phí thuần năm X số sổng ở độ tuổi 44 X (1+ 4 %)4 ¿
1 1
= phí thuần năm X (96.850 + 96.688 X 1 + 96.510 X 2 + 96.317 X
(1+ 4 %) (1+ 4 %)
1 1
(1+ 4 %)
3 + 96.107 X (1+ 4 %)4 )
=> Phí thuần năm X 446.8262796
1
-Số chi = số tiền BH X số sống ở độ tuổi 40 X 5
(1+ 4 %)
1
=100 X 96.850 X 5 = 7960.364029
(1+ 4 %)
=>Số thu bằng số chi:
7960.364029
Phí thuần năm = = 17.815 (trđ)
446.8262796

You might also like