Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP NGUYÊN LÝ BH ÔN TẬP CHƯƠNG 3-4
BÀI TẬP NGUYÊN LÝ BH ÔN TẬP CHƯƠNG 3-4
Câu 1
Một hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm có thoả thuận như sau:
Đối với thiệt hại về tài sản: Mức trách nhiệm: 80.000 $/ 1 sự cố; Mức khấu trừ:
2000 $/ 1 sự cố. Đối với thiệt hại về sức khoẻ, tinh thần con người: Giới hạn trách
nhiệm: 40.000 $/ 1 người. Xảy ra 1 sự cố bảo hiểm, lỗi 80% thuộc về người được bảo
hiểm và 20% lỗi thuộc về người thứ ba.
Chi phí khám chữa bệnh và thu nhập mất mát của bên thứ ba như sau:
Nạn nhân Chi phí chữa Mất mát thu
(bên thứ ba) bệnh ($) nhập ($)
A 20.000 4.000
B 26.000 10.000
Tổn thất về tài sản của các nạn nhân như sau:
Nạn nhân (bên
Vỏ xe ($) Nội thất ($)
thứ ba)
A 20.000 20.000
B 20.000 10.000
Yêu cầu: Xác định trách nhiệm bồi thường của người được bảo hiểm đối với bên
thứ ba và số tiền bồi thường của người bảo hiểm trả cho người được bảo hiểm.
40000x80
20000+4000 20000+20.000 24000x80% (<40000) 32000-2000$
A %
24000 40000 19200 19200 30000
32000
30000x80
26000+10.000 20000+10.000 36000x80% (<40000) 24000-2000$
B %
36000 30000 28800 28800 22000
24000
Tổn
60000 70000 48000 56000 48000 52000
g
Câu 2
Một hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm có thoả thuận như sau:
Đối với thiệt hại về tài sản: Mức trách nhiệm: 50.000 $/ 1 sự cố; Mức khấu trừ:
2000$ /1 sự cố. Đối với thiệt hại về sức khoẻ, tinh thần con người: Giới hạn trách
nhiệm: 50.000$/1 người.
Xảy ra 1 sự cố bảo hiểm, lỗi 70% thuộc về người được bảo hiểm và 30% lỗi thuộc
về người thứ ba.
Chi phí thiệt hai về tính mạng, sức khỏe của bên thứ ba như sau:
Nạn Thiệt hại Trách nhiệm bồi thường Số tiền bồi thường
nhân Người Tài sản Người Tài sản Người Tài sản
50000x70
30000+20000 60000x70% (<50000) 35000-2000$
A 60000 %
50000 42000 42000 33000
35000
48000x70
40000+8000 72000x70% (52000>50000) 33600-2000$
B 72000 %
48000 50400 50000 31600
33600
1.800
200
2 200 x = 200 2 200 x = 79.12
1.800 505.56
1.350 150
3 200 x = 150 3 200 x = 59.34
1.800 505.56
Tổng 505.56 Tổng 200
2. Căn cứ theo số tiền bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm:
Tổng số tiền bảo hiểm của 3 hợp đồng : 1.400 + 1.800 + 1.350 = 4.550
Hợp đồng số tiền bảo hiểm của từng hợp đồng bảo hiểm
1.400
1 200 x = 61.54
4.550
1.800
2 200 x = 79.12
4.550
1.350
3 200 x = 59.34
4.550
Tổng 200
Tổ chức bảo hiểm ABC trong năm nghiệp vụ 2023 bảo vệ các hợp đồng rủi ro hỏa
hoạn của mình bằng một hợp đồng tái bảo hiểm số thành, được xác định như sau:
+ Người nhượng giữ lại 30%
+ Người nhận chịu trách nhiệm 70%
Trong năm nghiệp vụ đã phát sinh các hợp đồng gốc với số tiền bảo hiểm (STBH),
phí bảo hiểm gốc và thiệt hại phải bồi thường như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Hợp đồng gốc STBH Phí bảo hiểm gốc Thiệt hại
1 640.000 9.600 320.000
2 400.000 5.600 288.000
Yêu cầu: Xác định số tiền bảo hiểm, mức phí bảo hiểm gốc và số tiền bồi thường của
từng chủ thể trong hợp đồng tái bảo hiểm này
-Số tiền bảo hiểm:
Câu 3: Tính phí bảo hiểm thuần đơn cho bảo hiểm tử kỳ thời hạn 5 năm cho độ tuổi 40.
Số tiền bảo hiểm là 200 triệu đồng. Biết rằng: lãi suất hiện hành là 4%/năm. Bảng nam
kinh nghiệm của công ty bảo hiểm X như sau:
Tuổi (x) Số sống (lx) Số tử vong (dx) Tỷ lệ sống (px) Tỷ lệ tử vong (qx)
0 100.000 137 0,99863 0,00137
1 99.863 98 0,99902 0,00098
…. …. ……. ………. ………
40 96.850 162 0,99833 0,00167
41 96.688 178 0,99816 0,00184
42 96.510 193 0,99800 0,00200
43 96.317 210 0,99782 0,00218
44 96.107 228 0,99763 0,00237
45 95.879 247 0,99742 0,00258
… … … … …
1
-Hệ số chiết khấu: n
(1+ 4 %)
-Số thu = phí thuần đơn trên 1 người X số sống ở độ tuổi 40
= phí thuần đơn trên 1 người X 96.850
1
-Số chi = (số tiền BH X số tử vong ở độ tuổi 40 X ¿ +
(1+ 4 %)1
1
(số tiền BH X số tử vong ở độ tuổi 41 X 2
¿ +
(1+ 4 %)
1
(số tiền BH X số tử vong ở độ tuổi 42 X ¿ +
(1+ 4 %)3
1
(số tiền BH X số tử vong ở độ tuổi 43 X 4
¿ +
(1+ 4 %)
1
(số tiền BH X số tử vong ở độ tuổi 44 X ¿
(1+ 4 %)5
1 1 1
=> (200 x 162 x ¿ + (200 x 178 x ¿ + (200 x 193 x ¿ +
(1+ 4 %)1 (1+ 4 %)2 (1+ 4 %)3
1 1
(200 x 210 x 4
¿ + (200 x 228 x 5
¿ = 171764.9589
(1+ 4 %) (1+ 4 %)
-Ta có: số thu = số chi
-phí thuần đơn trên 1 người X 96850 = 171764.9589
171764.9589
=> phí thuần đơn trên 1 người =
96850
= 1.7735 ( trđ )
Câu 4: Tính phí bảo hiểm thuần năm cho bảo hiểm sinh kỳ thuần túy thời hạn 5 năm
cho độ tuổi 40. Số tiền bảo hiểm là 100 triệu đồng. Biết rằng: lãi suất hiện hành là
4%/năm. Bảng nam kinh nghiệm của công ty bảo hiểm X như sau:
Tuổi (x) Số sống (lx) Số tử vong (dx) Tỷ lệ sống (px) Tỷ lệ tử vong (qx)
0 100.000 137 0,99863 0,00137
1 99.863 98 0,99902 0,00098
…. …. ……. ………. ………
40 96.850 162 0,99833 0,00167
41 96.688 178 0,99816 0,00184
42 96.510 193 0,99800 0,00200
43 96.317 210 0,99782 0,00218
44 96.107 228 0,99763 0,00237
… … … … …
1
- Hệ số chiết khấu: n
(1+ 4 %)
-Số thu = phí thuần năm X (số sổng ở độ tuổi 40) +
1
(phí thuần năm X số sổng ở độ tuổi 41 X 1
¿ +
(1+ 4 %)
1
(phí thuần năm X số sổng ở độ tuổi 42 X 2
¿ +
(1+ 4 %)
1
(phí thuần năm X số sổng ở độ tuổi 43 X 3
¿ +
(1+ 4 %)
1
(phí thuần năm X số sổng ở độ tuổi 44 X (1+ 4 %)4 ¿
1 1
= phí thuần năm X (96.850 + 96.688 X 1 + 96.510 X 2 + 96.317 X
(1+ 4 %) (1+ 4 %)
1 1
(1+ 4 %)
3 + 96.107 X (1+ 4 %)4 )
=> Phí thuần năm X 446.8262796
1
-Số chi = số tiền BH X số sống ở độ tuổi 40 X 5
(1+ 4 %)
1
=100 X 96.850 X 5 = 7960.364029
(1+ 4 %)
=>Số thu bằng số chi:
7960.364029
Phí thuần năm = = 17.815 (trđ)
446.8262796