You are on page 1of 39

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

KHOA TOÁN KINH TẾ


BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ

KINH TẾ LƯỢNG 1
LECTURE

www.mfe.edu.vn
2023
1
KINH TẾ LƯỢNG CƠ BẢN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai
Thông tin học phần
▪ Tiếng Việt: Kinh tế lượng 1
▪ Tiếng Anh: Econometrics 1
▪ Mã học phần: TOKT1101 Số tín chỉ: 3 (48 tiết)
▪ 16 tuần học: 8 buổi Lecture + 8 buổi Seminar
▪ Giảng viên Lecture:
• Email:
▪ Giảng viên Seminar:

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 2


Đánh giá học phần
▪ Điểm chuyên cần: 10%
▪ Điểm giữa kỳ: 40%
• Bài tập lớn (bài tập nhóm)
• Kiểm tra thực hành
▪ Điểm kiểm tra cuối kỳ: 50%
▪ Không tham gia quá 25% số tiết seminar không
được thi

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 3


Thông tin học phần
▪ Thông tin chi tiết về Giảng dạy và học tập học phần:
▪ www.mfe.edu.vn  Cần biết  “Hướng dẫn giảng
dạy học tập học phần Kinh tế lượng”
• Đề cương học phần
• Slide cho lecture và seminar
• Hướng dẫn thực hành Eviews + Eviews 4
• Nội dung giảng dạy học tập cụ thể
▪ Biên tập Slide: Bùi Dương Hải
• Liên hệ: www.mfe.edu.vn/buiduonghai

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 4


Tài liệu
▪ [1] Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Thị Minh (2019),
Giáo trình Kinh tế lượng, NXB ĐHKTQD.
▪ [2] Bùi Dương Hải (2013), Tài liệu hướng dẫn
thực hành Eviews4, lưu hành nội bộ.
▪ Website: www.mfe.edu.vn / www.mfe.neu.edu.vn
▪ Thư viện > Dữ liệu – phần mềm > Eviews4,
Data_Giaotrinh_2013, Data2012

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 5


Lịch trình Lecture - Seminar
Tuần Lecture Seminar
1–2 L1. Mở đầu Seminar 1
3–4 L2. Mô hình hồi quy đơn Seminar 2
5–6 L3. Mô hình hồi quy bội Seminar 3
7–8 L4. Suy diễn và dự báo Seminar 4
9 – 10 L5. Hồi quy với biến định tính Seminar 5
11 – 12 L6. Kiểm định và lựa chọn (1) Seminar 6
13 – 14 L7. Kiểm định và lựa chọn (2) Seminar 7: Kiểm tra
15 – 16 L8. Hồi quy với chuỗi thời gian Seminar 8: Tổng kết
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 6
Lecture – Tài liệu chính
T Lecture Giáo trình HD Eviews
1 L1. Mở đầu Mở đầu Bài 1, 2
3 L2. Mô hình hồi quy đơn Chương 1 Bài 3
5 L3. Mô hình hồi quy bội Chương 2 Bài 4
7 L4. Suy diễn về mô hình Chương 3 Bài 3, 4
9 L5. Hồi quy với biến định tính Chương 4 Bài 5
11 L6. Kiểm định và lựa chọn (1) Chương 5 Bài 6, 8
13 L7. Kiểm định và lựa chọn (2) Chương 5, 7 Bài 7, 10
15 L8. Chuỗi thời gian Chương 6 Bài 9
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 7
Đánh giá
Tuần Lecture Seminar
1–2 L1. S1. Phân nhóm sinh viên
3–4 L2. Chọn chủ đề S2. Trao đổi về chủ đề
5–6 L3. Nộp số liệu S3. Trao đổi về số liệu
7–8 L4. S4.
9 – 10 L5. S5.
11 – 12 L6. Kết quả lần 1 S6. Thảo luận kết quả lần 1
13 – 14 L7. S7. Kiểm tra thực hành
15 – 16 L8. Nộp kết quả cuối S8. Trả điểm bài tập nhóm
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 8
Thực hành: Eviews
▪ Eviews 4.0: miễn phí, không cần bản quyền
▪ Eviews cao hơn: cần bản quyền
▪ Cơ bản tương tự nhau, khác về một số lựa chọn
▪ Ngoài ra: STATA, R
▪ Kiểm tra thực hành 25 phút, điền kết quả trên giấy.
• Số liệu được cung cấp trước
• Câu hỏi: Điền số, kết quả (3 số thập phân)

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 9


LECTURE 1. MỞ ĐẦU
▪ Ví dụ nghiên cứu
▪ 1.1. Khái niệm Kinh tế lượng [1] Mở đầu I
▪ 1.2. Phương pháp luận [1] Mở đầu II
▪ 1.3. Dữ liệu cho Kinh tế lượng [1] Mở đầu III
▪ 1.4. Thực hành [2] Bài 1, 2

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 10


Lecture 1. Mở đầu

Ví dụ kết quả kinh tế lượng (1)


▪ Bài báo: “Vai trò của giới hạn tăng trưởng tín dụng
đối với quy mô nền kinh tế Việt Nam”, Tạp chí Kinh
tế & Phát triển, số 308, tháng 2/2023, trang 2.
▪ Với dữ liệu quý từ Quý 1/2005 đến Quý 1/2022, từ
Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), Bộ Tài chính, với mô hình
hồi quy OLS, có kết luận:
• Tỉ lệ tín dụng/GDP có tác động tích cực đến quy
mô nền kinh tế, tỉ lệ này tăng 1% thì GDP tăng
0,48%. Điều này trái với một số nghiên cứu thực
nghiệm trước đó.

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 11


Lecture 1. Mở đầu

Ví dụ kết quả kinh tế lượng (2)


▪ Bài báo: “Tác động của cơ cấu vốn đến hiệu quả kinh
doanh của các công ty niêm yết”, Tạp chí Kinh tế &
Phát triển, số 309, tháng 3/2023, trang 34.
▪ Với số liệu 116 công ty niêm yết, từ 2012-2021, mô
hình hồi quy số liệu mảng, có một số kết luận:
• Quy mô tài sản tăng 1% thì ROE (Return on
Equity: Lợi nhuận/vốn chủ sở hữu) tăng khoảng
0,02%.
• Tỉ lệ nợ/vốn chủ sở hữu chưa tác động đến hiệu
quả kinh doanh.
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 12
Lecture 1. Mở đầu 1.1. Khái niệm

1.1. Khái niệm Kinh tế lượng


▪ Econometrics (R. A. K. Frisch, J. Tinbergen 1930):
Econo = Kinh tế + Metric = Đo lường
▪ Có nhiều định nghĩa
▪ Khái niệm: Kinh tế lượng là sự kết hợp giữa kinh tế
học, toán học và thống kê toán nhằm lượng hóa,
kiểm định và dự báo các quan hệ kinh tế.

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 13


Lecture 1. Mở đầu 1.1. Khái niệm

Mục đích của Kinh tế lượng


▪ Thiết lập các mô hình toán học mô tả các mối quan
hệ kinh tế
▪ Ước lượng các tham số đo về sự ảnh hưởng của các
biến kinh tế
▪ Kiểm định tính vững chắc của các giả thuyết
▪ Sử dụng các mô hình đã được kiểm định để đưa ra
các dự báo và mô phỏng hiện tượng kinh tế
▪ Đề xuất chính sách dựa trên các phân tích và dự báo

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 14


Khái niệm
▪ Đối tượng: các mối quan hệ kinh tế
▪ Nền tảng: lý thuyết về mối quan hệ kinh tế
▪ Công cụ, yêu cầu
• Mô hình toán về mối quan hệ
• Xác suất, thống kê, phần mềm tính toán
• Dữ liệu cho tính toán
▪ Kết quả: bằng chứng định lượng để phân tích, kiểm
chứng, phản biện, dự báo về mối quan hệ kinh tế.

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 15


Lecture 1. Mở đầu

1.2. Phương pháp luận

Nêu các giả thuyết Mô hình


toán học
Thiết lập mô hình
Mô hình
Thu thập số liệu Kinh tế lượng
Ước lượng tham số

Phân tích kết quả

Dự báo, quyết định

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 16


Lecture 1. Mở đầu 1.2. Phương pháp luận

Phương pháp luận


▪ Bước 1: Nêu các giả thuyết, giả thiết
• Từ vấn đề quan tâm, câu hỏi nghiên cứu đưa các
giả thuyết về mối quan hệ kinh tế giữa các yếu tố
• Có thể có một số giả thiết
▪ Bước 2: Định dạng mô hình toán học, gồm
• Các phương trình của biến và hệ số
• Các biến số: lượng hóa, số hóa các yếu tố
• Các hệ số thể hiện mối liên hệ

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 17


Lecture 1. Mở đầu 1.2. Phương pháp luận

Phương pháp luận


▪ Bước 3: Định dạng mô hình kinh tế lượng
• Thêm vào mô hình toán học yếu tố ngẫu nhiên,
thể hiện qua sai số ngẫu nhiên
▪ Bước 4: Thu thập dữ liệu / số liệu
• Để ước lượng các tham số cần số liệu mẫu
• Độ chính xác của số liệu ảnh hưởng đến kết quả
▪ Bước 5: Ước lượng các tham số
• Sử dụng phân tích hồi quy, ước lượng tham số

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 18


Lecture 1. Mở đầu 1.2. Phương pháp luận

Phương pháp luận


▪ Bước 6: Phân tích kết quả
• Phân tích về kinh tế: có phù hợp lý thuyết không?
• Phân tích về kỹ thuật: thống kê và toán học
• Nếu chưa chính xác, quay lại các bước trên
▪ Bước 7: Dự báo, ra quyết định
• Mô hình phù hợp về lý thuyết và kỹ thuật, sử
dụng để dự báo
• Ra quyết định, đề xuất chính sách

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 19


Trong thực hành
Vấn đề quan tâm

Lý thuyết Số liệu

Mô hình Ước lượng

Kết quả
S Tốt ? S
Đ
Phân tích, dự báo, chính sách

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 20


Các loại phương trình trong kinh tế
▪ Phương trình định nghĩa (definition equation)
• VD: 𝐺𝐷𝑃 = 𝐶 + 𝐺 + 𝐼 + 𝐸𝑋 − 𝐼𝑀
▪ Phương trình hành vi (behavior equation)
• VD: 𝐷𝑒𝑚𝑎𝑛𝑑 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑃𝑟𝑖𝑐𝑒
▪ Phương trình điều kiện (conditional equation)
• VD: 𝐷𝑒𝑚𝑎𝑛𝑑 = 𝑆𝑢𝑝𝑝𝑙𝑦
▪ Kinh tế lượng 1 tập trung vào các phương trình
hành vi, với các hệ số cần ước lượng.

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 21


Lecture 1. Mở đầu

1.3. Dữ liệu cho Kinh tế lượng


▪ Phân loại theo cấu trúc
• Dữ liệu chéo (cross sectional data)
• Chuỗi thời gian (time series)
• Dữ liệu hỗn hợp (pooled) hay mảng (panel)
▪ Phân loại theo tính chất:
• Định lượng và định tính
▪ Phân loại theo nguồn gốc:
• Sơ cấp và thứ cấp

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 22


Lecture 1. Mở đầu 1.3. Dữ liệu

Dữ liệu cho phân tích kinh tế lượng


▪ Nguồn gốc dữ liệu:
• Trực tiếp điều tra khảo sát
• Từ các công bố chính thức
• Mua từ nơi chuyên khảo sát
▪ Điểm lưu ý khi sử dụng dữ liệu
• Dữ liệu phi thực nghiệm thường có sai số, sai sót
• Dữ liệu thực nghiệm cũng có sai số phép đo
• Sai sót khi sử dụng bảng hỏi, mẫu không phù hợp

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 23


Tóm tắt Lecture 1
▪ Khái niệm Kinh tế lượng
• Mục đích, công cụ, dữ liệu, kết quả
▪ Phương pháp luận, các bước thực hiện nghiên cứu
• Vai trò của lý thuyết, mô hình, dữ liệu
▪ Dữ liệu cho Kinh tế lượng: nguồn gốc, phân loại, đặc
điểm

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 24


Lecture 1. Mở đầu

SEMINAR - Câu hỏi


▪ Mô hình kinh tế lượng gồm những yếu tố nào?
▪ Những yếu tố nào không thể thiếu khi thực hiện
nghiên cứu kinh tế lượng?
▪ Các lý thuyết kinh tế để xây dựng mô hình có được
từ đâu?

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 25


Lecture 1. Mở đầu

Tình huống
▪ Nghiên cứu các nhân tố tác động đến tăng trưởng
kinh tế Việt Nam;
• Đo lường tăng trưởng Kinh tế Việt Nam bằng
biến nào?
• Lý thuyết nào để xác định các nhân tố tác động?
Đo lường các nhân tố đó bằng biến nào?
• Theo lý thuyết, các biến đó tác động cùng chiều
hay ngược chiều đến tăng trưởng kinh tế?
• Nguồn dữ liệu nào về các biến đó?

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 26


Lecture 1. Mở đầu

Nguồn dữ liệu
▪ Tổng cục thống kê
• Trang chính [link]  Kinh tế
• Báo cáo kinh tế xã hội hàng tháng [link]
• Niên giám thống kê Việt Nam 2021: [link]
• Sách trắng doanh nghiệp Việt Nam 2022: [link]
• Tư liệu KTXH 63 tỉnh thành 2015-21: [link]
▪ Hãy tham khảo các số liệu và cho biết có thể lấy
được số liệu dạng nào từ đó

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 27


Nguồn dữ liệu
▪ Chứng khoán Việt Nam: cophieu68.vn, vietstock.vn
▪ Dữ liệu từ IMF: [link]
▪ Worldbank: [link]
▪ Dữ liệu hơn 800.000 chuỗi thời gian về kinh tế, tài
chính của hơn 100 quốc gia trên thế giới: [link]

▪ Hãy tham khảo các số liệu và cho biết có thể lấy


được số liệu dạng nào từ đó.

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 28


Một số dữ liệu cho học phần
▪ VHLSS.2018.HN: Khảo sát mức sống dân cư
▪ Cụ thể: VHLSS 2018, với 420 hộ ở Hà Nội
• Size: số người trong hộ
• Consumption: chi thường xuyên cho tiêu dùng
(triệu VND)
• Income: tổng thu nhập (triệu VND)
• Food: tổng chi cho ăn uống (triệu VND)
• Urban: = 1 với hộ ở thành thị, = 0 với hộ ở nông
thôn
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 29
Một số dữ liệu cho học phần
▪ Firm 2019: số liệu các doanh nghiệp toàn quốc
▪ Firm.2019.HN: Mẫu 100 doanh nghiệp tại Hà Nội,
thuộc ngành mã số 3: chế biến, chế xuất
• Type: hình thức sở hữu
• Labor: số lao động trong năm (tình trung bình
đầu và cuối năm)
• Asset: tài sản của doanh nghiệp (tỉ VND)
• Revenue: doanh thu (tỉ VND)
• Profit: lợi nhuận trước thuế (tỉ VND)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 30
Lecture 1. Mở đầu

Bài tập
▪ Với các dữ liệu, cho biết các biến thuộc loại nào:
định danh, thứ bậc, định lượng?
▪ Tính các thống kê cho các biến
• Trung bình, trung vị, mốt
• Phương sai, độ lệch chuẩn,
• So sánh hệ số biến thiên của các biến định lượng
• Tính hệ số tương quan của các biến định lượng
▪ Khoảng tin cậy cho trung bình các biến định lượng
▪ Kiểm định so sánh trung bình giữa các nhóm

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 31


Tình huống
▪ Tư liệu kinh tế - xã hội 63 tỉnh năm 2021 [link], có
các biến thuộc các lĩnh vực:
• Diện tích, dân số, lao động
• Tổng sản phẩm, thu chi ngân sách, đầu tư, xây
dựng
• Số doanh nghiệp, thu nhập người lao động
• Kết quả hoạt động các ngành kinh tế
▪ Hãy xác định một số mối quan hệ kinh tế có thể
phân tích kinh tế lượng
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 32
Tình huống
▪ Trong báo cáo tài chính hàng quý các công ty niêm
yết (ví dụ: AAA: [link]), gồm
• Vốn (tài sản, đầu tư, nợ, hàng tồn, vốn chủ sở hữu)
• Kết quả kinh doanh (doanh thu, lợi nhuận…)
• Tỷ lệ tăng trưởng tài chính
▪ Hãy đề xuất một số mối quan hệ kinh tế có thể phân
tích từ các số liệu trên

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 33


Lecture 1. Mở đầu

Các kiến thức cần xem lại


▪ Kinh tế học (kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô)
▪ Xác suất thống kê
• Thống kê mô tả mẫu: trung bình, phương sai, độ
lệch chuẩn, hệ số tương quan
• Xác suất, biến ngẫu nhiên, kì vọng, phương sai,
độ lệch chuẩn biến ngẫu nhiên, phân phối Chuẩn
• Bài toán ước lượng tham số
• Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 34


Thống kê toán

Đại lượng Tổng thể Mẫu


Tham số Thống kê
Kích thước Size 𝑁 𝑛
Trung bình Mean 𝜇 𝑋ത
Phương sai Variance 𝜎2 𝑆2
Độ lệch chuẩn St. Deviation 𝜎 𝑆
Hiệp phương sai Covariance 𝐶𝑜𝑣 𝐶𝑜𝑣
Hệ số tương quan Correlation 𝜌 𝑅
Sai số chuẩn Standard error 𝑆𝑒(𝑋)ത

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 35


Phân phối xác suất
▪ Phân phối Chuẩn 𝑁(𝜇, 𝜎 2 )
▪ Giá trị tới hạn Chuẩn
𝑧0,025 = 1,96 ; 𝑧0,05 = 1,645 ; 𝑧0,1 = 1,282
▪ Định lý giới hạn trung tâm
𝑑𝑓 𝑑𝑓1 ,𝑑𝑓2
▪ Giá trị tới hạn Student 𝑡𝛼 , Fisher 𝑓𝛼 , Khi
2 𝑑𝑓
bình phương 𝜒𝛼

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 36


Suy diễn thống kê
▪ Khoảng tin cậy cho trung bình, độ tin cậy (1 − 𝛼)
ത 𝑛−1 ത ത 𝑛−1 ത
𝑋 − 𝑡𝛼/2 𝑠𝑒 𝑋 < 𝜇 < 𝑋 + 𝑡𝛼/2 𝑠𝑒(𝑋)
▪ Kiểm định giả thuyết cho trung bình, mức ý nghĩa 𝛼
𝐻0 : 𝜇 = 𝜇0 ത 0
𝑋−𝜇
• ቊ 𝑇=
𝐻1 : 𝜇 ≠ >, < 𝜇0 ത
𝑠𝑒(𝑋)

𝑛−1 𝑛−1
• So sánh với ±𝑡𝛼/2 hoặc ±𝑡𝛼
▪ 𝑃-value: 𝑃 < 𝛼 thì bác bỏ 𝐻0
▪ Kiểm định JB cho tính phân phối Chuẩn
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 37
Ví dụ. VHLSS.2018.HN
FOOD INCOME SIZE
Mean 11.38 262.53 3.86
Median 10.07 205.76 4
Maximum 54.87 1416.17 9
Minimum 1.54 15.25 1
Std. Dev. 6.47 233.41 1.62
Skewness 1.55 1.90 0.22
Kurtosis 8.26 7.18 2.48
Jarque-Bera 653.45 558.23 8.02
Probability 0.000 0.000 0.02
Sum 4780.39 110264.1 1621.00
Sum Sq. Dev. 17544.09 22826707 1098.71
Observations 420 420 420
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 38
Ví dụ. Firm.2019.HN
ASSET LABOR PROFIT REVENUE
Mean 855.76 566.55 4.51 653.65
Median 164.01 177.50 1.41 148.07
Maximum 20600 7471.00 221.57 7247.68
Minimum 0.0252 1 -1169.35 0
Std. Dev. 2455.50 1099.16 125.80 1342.86
Skewness 5.96 3.89 -8.12 3.46
Kurtosis 44.57 20.92 77.54 15.23
Jarque-Bera 7794.65 1589.88 24250.03 822.51
Probability 0.000 0.000 0.000 0.000
Sum 85575.70 56654.50 451.13 65364.89
Sum Sq. Dev. 5.97E+08 1.20E+08 1566798 1.79E+08
Observations 100 100 100 100
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 39

You might also like