Professional Documents
Culture Documents
Thêm phầ n over about the product and about the company
Mac map
2. Demand Conditions
Market outlook: According to Business Monitor International (BMI), Vietnam
is currently the country with the lowest car ownership rate in the region when
only 4-5% of families have a car.
Affordability: The ability to pay for cars of individuals and organizations is
constantly increasing. Sales of domestically assembled cars decreased by 12%,
while imported cars increased by 82% over the same period in 2018. Car
demand in Vietnam is highest in January, February and December 2019,
lowest in February, April and August 2019
VinFast, an electric vehicle maker of the Vietnamese conglomerate Vingroup,
said on April 26 that it had got a fresh round of funding pledges worth 2.5
billion USD serving its future development.
Vietnam government did have some protection on automobile.
Khi tư vấn chính sách về năng lực cạnh tranh của 1 quốc gia trong ngành ô tô.
Khi khảo sát về doanh thu hay mong muốn sở hữu xe ô tô, chúng ta không thể
đánh giá được số tiền người tiêu dùng chi trả cho ô tô nội địa (Vinfast). Trong
thị trường việt nam thị phần của Vinfast là 12.5% tính đến cuối năm 2022.
Điều kiện nhu cầu của Việt Nam khá thấp và chúng ta là trung tâm sản xuất và
tiêu thụ cho những công ty nước ngoài
- Value imported/trade value: kim ngạ ch, giá trị thương mạ i (cà ng cao thì
tỉ lệ thâ m nhậ p thị trườ ng cà ng tiềm nă ng)
- Trade balance: cá n câ n thương mạ i (= xuấ t – nhậ p)
e.g. nhậ p cao, xuấ t cao nhậ p phụ tù ng để sả n xuấ t hà ng và xuấ t khẩ u
- So sá nh annual growth trong 5 nă m đá nh giá thị trườ ng và xem lượ ng
tă ng là bao nhiêu.
e.g. Mỹ có kim ngạ ch tă ng 33% nhưng lượ ng tă ng 17% giá sả n phả m
đang tă ng và kim ngạ ch vẫ n cho số liệu tích cự c. Annual growth củ a nă m
gầ n đây nhấ t giả m đá nh giá nguyên nhâ n và xem dự đoá n tă ng trưở ng
trong nhữ ng nă m tớ i để đá nh gia tương lai củ a thị trườ ng
- Share in world import: thị phầ n nhậ p khẩ u trên thế giớ i
Nướ c có thị phầ n lớ n thu hú t nhiều đố i thủ và cạ nh tranh cao cầ n phâ n
tích lợ i thế cạ nh tranh củ a doanh nghiệp trướ c khi tiến và o thị trườ ng
- Average distance of supplying countries: khoả ng cá ch trung bình củ a
nhữ ng quố c gia xuấ t khẩ u đến Mỹ Mỹ thườ ng nhậ p khẩ u mặ t hà ng
này từ khu vự c nà o, sự ưa chuộ ng đố i vớ i sả n phẩ m củ a từ ng vù ng nhấ t
định
- Concentration of supplying countries: mứ c độ tậ p trung củ a cá c nhà
cung cấp trong 1 thị trườ ng. Khi con số tiệm cậ n đến 1 mứ c độ độ c
quyền đố i vớ i sả n phẩ m này cao. Vớ i con số tậ p trung >0,18 thì quố c gia
có mứ c độ tậ p trung khá cao, khô ng quá đa dạ ng về nhà cung cấ p.