You are on page 1of 5

1.

Cấu trúc của một chương trình C++ cơ bản


#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
cout << "viết code trong phần hàm main này";
return 0;
}
*ghi chú
Hai dòng đầu khai báo thư viện.
Hàm main là đểm vào của tất cả chuong trinh c++

1.Lệnh xuất dữ liệu ra màn hình (cout<<)


cout<<”là lệnh xuất dữ liệu ra màn hình”;
-dữ liệu có thể là chuổi (string), hoặc biến (var)
VD: cout<<”chao ban”;
int n=5;//khai báo biến n là kiểu số nguyên
cout<<n;//kq in ra la 5
hoặc có thể kết hơp hai thứ
cout<<”gia tri cua n=”<<n;//kết quả in ra màn
hình là : gia tri cua n=5;

cout<<endl; : lệnh xuống dòng


VD :
cout<<”Nguyen”<<endl<<”Ngoc”<<endl<<”Lam”;
KQ:
Nguyen
Ngoc
Lam
Lệnh, khối lệnh, từ khóa
Khối lệnh

Trong C++, một khối lệnh là tập hợp những câu lệnh được đặt trong cặp dấu ngoặc nhọn { và }.

Một khối lệnh có thể chứa nhiều dòng lệnh, có thể chứa một dòng lệnh hoặc không chứa dòng lệnh nào. Một
khối lệnh còn có thể chứa một hoặc nhiều khối lệnh khác.

2.Lệnh nhập dữ liệu từ bàn phím (cin>>)


VD :
a.Nhập số,nhập chuổi
int n;
cú pháp: cin>>n;
//nhập một số từ bàn phím vào n
và có thể nhập cùng lúc nhiều biến
VD: int n;
float m;
string s;
cin>>m>>n>>s;//lenh này nhập số nguyên vào
n,số thực vào m, chuoi vào biến s;
mở codeblock Test thử:

Từ khóa trong C++ (if ,for, do ,while ,cac kieu du lieu,….)


Trong ngôn ngữ lập trình C++ hay bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào khác, chúng ta đều có sẵn một số các từ
khóa do người tạo ra ngôn ngữ đó định nghĩa sẵn. Mỗi từ khóa có một ý nghĩa riêng, khi chúng ta kết hợp
các từ khóa và một số cú pháp đi kèm, chúng ta sẽ có được câu lệnh
1.Các kiểu dữ liệu C++.
-Kiểu số nguyên
int :2 byte (-32768-> 32768)
unsigned short int : 2 byte (0-> 65535)//khong dấu
long :4 byte (-2,1447,483,648 tới 2,147,483,647)
unsigned int : 4 byte (0 tới 4,294,967,295)
long long : 8 byte -9,223,372,036,854,775,808->
+9,223,372,036,854,775,807) (1018)
unsigned long : 4 byte (0 tới 4,294,967,295)

-Kiểu số thực

float :4 byte (-32768-> 32768)


double :2 byte (-32768-> 32768)

-Kiểu ký tự
char :1 byte (-128-> 128)
-Kiểu bool
bool : 1 byte (có 2 giá trị true hoặc false)
tương ứng true (1), false( 0)

-Kiểu chuổi (string)


string :

You might also like