VL30T1 Sách vật lý 30 7,500 225,000 Sách vật lý SH35T1 Sách sinh học 35 10,500 367,500 Sách sinh học TO40T1 Sách Toán 40 6,500 247,000 Sách Toán TA37T1 Sách Tiếng Anh 37 13,000 456,950 Sách Tiếng Anh VL30T2 Sách vật lý 30 8,000 240,000 Sách vật lý SH35T2 Sách sinh học 35 11,500 402,500 Sách sinh học TO40T2 Sách Toán 40 8,000 304,000 Sách Toán TA37T2 Sách Tiếng Anh 37 12,000 421,800 Sách Tiếng Anh
BẢNG 2: ĐƠN GIÁ
Đơn giá Mã hàng Tên sách Tập 1 Tập 2 VL Sách vật lý 7,500 8,000 SH Sách sinh học 10,500 11,500 TO Sách Toán 6,500 8,000 TA Sách Tiếng Anh 13,000 12,000
1. Tên sách: Căn cứ vào 2 ký tự đầu của Mã số và tra ở Bảng 2;
2. Số lượng: Được quy định là 02 ký tự thứ 3 và 4 trong mã số (đổi sang giá trị số).; 3. Đơn giá: Quy định ở Bảng 2 và Tùy thuộc vào 2 ký tự cuối của Mã số; 4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu là hàng có số lượng >35 giảm 5%; Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên sách, nếu trùng thì sắp xếp tăng dần theo Số lượng 30 7,500 7,500 225,000 35 10,500 10,500 40 6,500 6,500 h Tiếng Anh 37 13,000 13,000 30 8,000 8,000 35 11,500 11,500 40 8,000 8,000 h Tiếng Anh 37