You are on page 1of 2

BẢNG 1: DANH MỤC CHO THUÊ VIDEO

Mã KH Họ tên KH Ngày thuê Ngày trả Số ngày thuê Thể loại Loại phim
CA1B Nguyễn Văn Khang 5/9/2020 5/11/2020 2 Cải lương Phim bộ
NB2L Nguyễn Thị Ánh 5/8/2020 5/9/2020 1 Ca nhạc Phim lẻ
HB9B Lê Thanh 5/10/2020 5/13/2020 3 Hình sự Phim bộ
VB7B Lê Thị Hồng 5/11/2020 5/12/2020 1 Võ thuật Phim bộ
TA2L Nguyễn Thanh Sơn 5/10/2020 5/12/2020 2 Tình cảm Phim lẻ
CA4B Trần Quốc Khánh 5/11/2020 5/13/2020 2 Cải lương Phim bộ
NA5L Phạm Bá Thành 5/20/2020 5/22/2020 2 Ca nhạc Phim lẻ

BẢNG 2: THỂ LOẠI VÀ ĐƠN GIÁ


Mã số C N T H V
Thể loại Cải lương Ca nhạc Tình cảm Hình sự Võ thuật
Băng gốc 4500 4000 3000 5000 6000
Giá thuê
Băng sao 3000 3000 2500 4000 4500

Yêu cầu:
1.     Số ngày thuê: Nếu Ngày thuê trùng với Ngày trả thì = 1, ngược lại Ngày trả - Ngày thuê;
2.     Thể loại: Căn cứ theo ký tự đầu của Mã khách và tra ở Bảng 2.
3.     Loại Phim: Căn cứ theo ký tự cuối của Mã Khách, biết L là “Phim lẻ”, còn B là “Phim B
4.     Đơn giá: Căn cứ theo Mã KH và Bảng 2. Nếu kí tự thứ 2 của Mã KH là A thì là Giá băng
5.     Tiền thuê: = Số ngày thuê * Đơn giá * Số băng thuê; trong đó, Số băng thuê là ký tự thứ
Đơn giá Tiền thuê
4500 9000
3000 6000
4000 108000
4500 31500
3000 12000
4500 36000
4000 40000

i Ngày trả - Ngày thuê;

m lẻ”, còn B là “Phim Bộ”.


KH là A thì là Giá băng gốc, B là Giá băng sao.
băng thuê là ký tự thứ 3 của Mã KH đổi thành trị số (Value).

You might also like