You are on page 1of 50

TRUNG TÂM THANH TOÁN BÙ TRỪ

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 1


NỘI DUNG CHÍNH

I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA III. BÀI TẬP THỰC HÀNH
VÀ QUẢN LÝ KÝ QUỸ TRUNG TÂM TTBT

Thanh toán bù Tính toán các


trừ trong giao chỉ tiêu trong
Khái niệm & phân dịch sao kê
loại ký quỹ

Nộp/rút ký quỹ
giao dịch

Quản lý ký quỹ Đóng/mở tài


khoản giao
dịch

Sao kê

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 2


NỘI DUNG

I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ


QUẢN LÝ KÝ QUỸ

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 3


KHÁI NIỆM KÝ QUỸ GIAO DỊCH

KÝ QUỸ GIAO DỊCH CỦA HĐ


KỲ HẠN TIÊU CHUẨN LÀ GÌ?

Là khoản tiền mà nhà đầu tư phải ký gửi nếu muốn mở vị thế.

FUTURES
Được coi như một khoản đảm bảo về tài chính cho việc thực hiện nghĩa vụ
theo cam kết của các bên tham gia.

Các mức ký quỹ giao dịch cho từng Hợp đồng KHTC cụ thể được
MXV ban hành và công bố từng thời kỳ tùy theo điều kiện thị trường.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 4


KHÁI NIỆM KÝ QUỸ GIAO DỊCH

Hợp đồng Lúa mỳ kỳ hạn tháng 07/2022


Ví dụ:

Sàn giao dịch CBOT

Ký quỹ ban đầu $2,063

Độ lớn hợp đồng 5,000 giạ

Giá hiện tại $7.5/giạ

=> Giá trị HĐ=Độ lớn HĐ*Giá hiện


5,000 * 7.5 = $37,500
tại

Tỷ lệ Ký quỹ ban đầu/Giá trị HĐ 2,063 / 37,500~ 5,5%

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 5


PHÂN LOẠI KÝ QUỸ

Ký Ký Ký Ký

quỹ quỹ quỹ quỹ
quỹ
ban yêu duy biến
khác
đầu cầu trì đổi

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 6


CÁC LOẠI KÝ QUỸ GIAO DỊCH

Là mức ký quỹ tối thiểu phải có trên Tài khoản giao dịch hàng hóa
Ký quỹ ban
Ký quỹ ban đầu
đầu (Initial
(Initial Margin) Được xác định dựa trên sự biến động giá của tài sản cơ sở, tài sản cơ sở càng biến
Margin) động mạnh thì mức yêu cầu ký quỹ ban đầu sẽ càng cao

Tham khảo mức ký quỹ ban đầu


cho từng mặt hàng tại:

❖ https://www.mxv.com.vn/
→ Giao dịch → Ký quỹ

❖ M-System → QL Hàng hóa

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 7


CÁC LOẠI KÝ QUỸ GIAO DỊCH
Số tiền ký quỹ tối thiểu phải có trên Tài khoản giao dịch hàng hóa để đảm bảo các
nghĩa vụ trong giao dịch bao gồm mở vị thế và duy trì vị thế mở
Ký quỹ yêu cầu
(Margin
Requirement) Đảm bảo các nghĩa vụ trong giao dịch bao gồm mở vị thế và duy trì vị thế mở

Ký quỹ yêu cầu = Ký quỹ ban đầu x Hệ số ký quỹ

Hệ số ký quỹ (Margin level): Hệ số nhân trên mức ký quỹ ban đầu, được MXV áp dụng cho từng Khách hàng hoặc
từng phân định danh mục Khách hàng khác nhau tại mọi thời điểm hoặc điều chỉnh tăng giảm có báo trước.

Hệ số ký quỹ MXV áp dụng hiện tại: KH Doanh nghiệp: 1.0, KH Cá nhân: 1.2

Ngô 09/2022 (ZCEU22) KH Doanh nghiệp KH Cá nhân


Ví dụ
Ký quỹ ban đầu $1,678 $1,678

Ký quỹ yêu cầu $1,678 $2,013.6

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 8


CÁC LOẠI KÝ QUỸ GIAO DỊCH

Là mức ký quỹ tối thiểu mà Khách hàng phải có trên tài khoản giao dịch hàng hóa để
duy trì vị thế mở
Ký quỹ duy trì
(Maintenance Để hạn chế rủi ro nếu có bên tham gia không thể thực hiện nghĩa vụ trong HĐKHTC, là
Margin) biện pháp phòng ngừa rủi ro hiệu quả

Khi giá trị ròng ký quỹ tài khoản xuống dưới mức ký quỹ duy trì, khách hàng sẽ nhận
được thông báo trong sao kê giao dịch về số tiền cần bổ sung thêm (Margin Call) về
mức ký quỹ yêu cầu

Tổng Ký quỹ tài khoản


Giá trị ròng ký quỹ: tổng số dư của tài khoản giao dịch hàng hóa (bao
Nộp trong Lãi thực
Số dư đầu phiên phiên tế
gồm số dư tài khoản đầu ngày phiên giao dịch, nộp/rút trong phiên, lãi
lỗ thực tế phát sinh trong phiên) và lãi lỗ dự kiến tại thời điểm xác định
trừ phí giao dịch và các loại phí khác
Giá trị ròng ký quỹ Phí
Lỗ dự kiến
GD Hiện tại MXV đang áp dụng mức ký quỹ duy trì bằng 100% ký quỹ
Số dư ký quỹ hiện tại yêu cầu

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 9


CÁC LOẠI KÝ QUỸ GIAO DỊCH
Là số tiền mà Nhà đầu tư được yêu cầu phải bổ sung vào tài khoản giao dịch hàng hóa để
đưa mức ký quỹ về mức ký quỹ yêu cầu
Ký quỹ biến
đổi – thiếu
hụt (Variation Đảm bảo số dư ký quỹ luôn duy trì khả năng thanh khoản để các khoản lỗ trong tương lai
Margin) được khấu trừ

Ký quỹ biến đổi = Ký quỹ yêu cầu - Giá trị ròng ký quỹ

Ký quỹ yêu cầu

Ký quỹ biến đổi


Ký quỹ duy trì

Giá trị ròng KQ

(Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa)

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 10


CÁC LOẠI KÝ QUỸ KHÁC

Ký quỹ bảo
TVKD gửi một khoản tiền vào tài khoản theo chỉ định của MXV để bảo đảm thực hiện nghĩa
đảm tư cách vụ Thành viên. TVKD thực hiện theo Quyết định của MXV trong từng thời kỳ
thành viên

TVKD đóng góp bằng tiền theo Mức đóng góp hàng năm; Mức đóng góp theo mặt hàng
Khoản Hỗ trợ giao dịch có điều kiện và được lưu giữ tại Ngân hàng thanh toán
rủi ro thanh
toán
Chỉ sử dụng với mục đích bảo đảm nghĩa vụ thanh toán cho tài khoản giao dịch thuộc Thành
viên kinh doanh khi bị mất khả năng thanh toán

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 11


QUẢN LÝ KÝ QUỸ GIAO DỊCH

ĐỐI VỚI THÀNH VIÊN KINH DOANH

Tỷ lệ ký quỹ trên sao kê Biện pháp xử lý

< 120% QLTV gửi cảnh báo cho TVKD

< 100% TTBT chặn chức năng rút tiền ký quỹ của TVKD

Trong vòng 24h kể từ khi nhận được thông báo:


• TVKD không bổ sung ký quỹ về mức ký quỹ
QLRR tất toán một phần hoặc toàn bộ trạng thái mở của các
yêu cầu (theo sao kê phiên hôm trước)
TKGD vi phạm tỷ lệ ký quỹ của TVKD.
• Tỷ lệ ký quỹ của TVKD phiên ngày tiếp theo
vẫn ở dưới mức 100%

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 12


QUẢN LÝ KÝ QUỸ GIAO DỊCH (TIẾP)

ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG

Tỷ lệ ký quỹ trong phiên Biện pháp xử lý

< 100% TVKD thông báo khách hàng nộp thêm tiền ký quỹ

Bổ sung ký quỹ
≤ 40% Tất toán vị thế bắt buộc

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 13


QUẢN LÝ KÝ QUỸ GIAO DỊCH (TIẾP)

Ví dụ:
Sao kê khách hàng đang có tỷ lệ ký quỹ là 54% .
Nếu trong phiên:
- Tỷ lệ ký quỹ chạm 40% => TVKD sẽ phải tất toán 1
phần/toàn bộ vị thế mở của khách để đưa tỷ lệ ký
quỹ TK khách hàng lên trên mức 40%.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 14


NỘI DUNG

II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA TRUNG TÂM


THANH TOÁN BÙ TRỪ

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 15


CÁC NGHIỆP VỤ CỦA TRUNG TÂM
THANH TOÁN BÙ TRỪ

Thanh toán Nộp/rút tiền


bù trừ ký quỹ giao
trong dịch
giao dịch
1 2

3 4
Đóng/mở tài Sao kê
khoản giao dịch

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 16


NỘI DUNG

1. THANH TOÁN BÙ TRỪ TRONG


GIAO DỊCH

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 17


THANH TOÁN BÙ TRỪ TRONG GIAO DỊCH

Thanh toán bù trừ là gì?

➢ Thanh toán bù trừ là quá trình đối chiếu các giao dịch mua và bán các hợp đồng phái sinh hàng hóa và dựa vào đó
thanh toán tiền trực tiếp từ khách hàng này sang khách hàng khác.

➢ Giúp thị trường hoạt động mượt mà và hiệu quả hơn.

Trung tâm thanh toán bù trừ

➢ TT thanh toán bù trừ có chức năng như một trung gian cho giao dịch.

✓ Đảm bảo bên mua và bên bán đều được thanh toán.

✓ Đảm bảo các bên tham gia đều tôn trọng nghĩa vụ của Hợp đồng.

✓ Đảm bảo tính minh bạch và bảo mật.

➢ Tất cả các Sở giao dịch hàng hóa phái sinh theo quy định đều phải có Trung tâm Thanh toán Bù trừ.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 18


QUY TRÌNH THANH TOÁN BÙ TRỪ

Chủ trang trại A Chủ DN thực phẩm B Thành phần tham gia:

Chủ trang trại A tham gia bán HĐ KHTC gia súc để


khóa mức giá mà A sẽ bán gia súc của mình trong
tương lai.

Chủ doanh nghiệp thực phẩm B tham gia mua HĐ


KHTC gia súc để chốt mức giá đầu vào thực phẩm mà
B sẵn sàng trả.

Thành viên kinh doanh có thể nhận lệnh của khách


hàng và thay mặt họ thực hiện lệnh giao dịch đó.
Nộp/Rút tiền ký quỹ theo yêu cầu của khách hàng.

Thành viên môi giới/môi giới có thể nhận và đặt lệnh


thay cho khách hàng và làm việc dưới sự kiểm soát
của Thành viên kinh doanh.

Trung tâm Thanh toán bù trừ là cầu nối đứng giữa


các Thành viên kinh doanh, đóng vai trò là vị thế
Sơ đồ quy trình thanh toán bù trừ ngược của tất cả các thành phần tham gia thị trường

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 19


NGUYÊN TẮC THANH TOÁN BÙ TRỪ
TRONG GIAO DỊCH
Nguyên tắc thanh toán bù trừ
Sau khi kết thúc phiên giao dịch, TTTTBT sẽ tổng hợp và thanh toán bù trừ đối với từng TVKD, chi tiết đến từng Hợp đồng
giao dịch (HĐGD) của từng tài khoản giao dịch hàng hóa.
➢ Phí giao dịch Số liệu sẽ được TTTTBT gửi cho từng TVKD
➢ Lãi lỗ thực tế; Lãi lỗ dự kiến trong buổi sáng Ngày phiên giao dịch kế
tiếp (Sao kê giao dịch).
➢ Thuế và các khoản chi phí khác.

Nguyên tắc tất toán vị thế

Tất toán vị thế được xác định theo nguyên tắc nhập trước xuất trước (FIFO)

Nguyên tắc xác định lãi lỗ thực tế

TTTTBT bù trừ các vị thế trên các TKGD của TVKD, theo nguyên tắc các vị thế đối ứng của cùng 1 HĐGD có cùng thời điểm
đáo hạn trên cùng 1 TKGDHH được tự động bù trừ với nhau để xác định vị thế ròng HĐGD trên TKGDHH đó.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 20


LƯU Ý

Đối với các vị thế mở HĐKHTC, NĐT có 2 cách để thanh lý các vị thế mở đang nắm
giữ

Thực hiện giao nhận hàng hóa thực.


Nếu không muốn thực hiện giao nhận hàng hóa
thực:
Hiện tại MXV chưa hỗ trợ việc giao nhận hàng
hóa thực cho các hợp đồng phái sinh hàng hóa
- NĐT thực hiện tất toán vị thế mở (hay còn gọi là được niêm yết giao dịch trên các sở GD nước
giao dịch bù trừ - offsetting transaction) ngoài mà MXV có liên thông.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 21


NỘI DUNG

2. NỘP RÚT TIỀN KÝ QUỸ GIAO DỊCH

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 22


NỘP TIỀN KÝ QUỸ GIAO DỊCH

Thời gian nộp tiền 7h – 22h các ngày làm việc

Hướng dẫn nộp tiền


TK 1xxxxxxxxxxxx
So tien
GD:+30,000,000
KHÁCH TVKD MXV Noi dung: Nop tien
TKKQ 999C999999
Vu Xuan Quyet

Lưu ý khi nộp tiền

Chuyển tiền tới đúng TKKQ của MXV

Lập lệnh nộp tiền trên hệ thống MS khớp với thông


Ghi đúng nội dung chuyển khoản: tin trong nội dung chuyển khoản
<Mã TKGD> <Tên TKGD>

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 23


PHÊ DUYỆT NỘP TIỀN CÓ BẢO LÃNH CỦA TVKD

TVKD đã chuyển tiền của khách nhưng do lỗi hệ thống NH mà tiền chưa về TKKQ của MXV

TVKD làm email bảo lãnh (theo mẫu) và đính kèm UNC hoặc Giấy báo nợ
TVKD có thể
bảo lãnh nộp
Các khoản tiền bảo lãnh phải nhỏ hơn hoặc bằng tổng phí giao dịch tích lũy từ
tiền nhưng
đầu tháng mà TVKD được nhận.
phải thỏa mãn
điều kiện
Nếu khoản bảo lãnh vượt quá mức này, TVKD có thể xin ý kiến BLĐ MXV

Ví dụ: Ngày 10/05/2021, TVKD A nộp tiền cho khách B 70 triệu, lệnh chuyển đi cuối giờ hành chính (chuyển tiền khác ngân
hàng) nên tiền chưa về tài khoản MXV. TVKD A làm email yêu cầu duyệt tiền có bảo lãnh của TVKD A và đính kèm UNC.
TTBT kiểm tra tổng phí GD mà TVKD A được nhận từ đầu tháng (01/05/2021 đến 09/05/2021) thì số tiền phí TVKD được
nhận là 150 triệu => TTBT duyệt lệnh nộp tiền cho khách hàng B 70 triệu như email bảo lãnh của TVKD A.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 26


ĐIỀU CHUYỂN KÝ QUỸ GIAO DỊCH

TK TỰ DOANH
Điều chuyển: TK Tự doanh TKGD khách hàng

KHÁCH C

1. TVKD lập lệnh rút tiền từ TK Tự doanh.


2. TVKD lập lệnh nộp tiền vào TK của khách. KHÁCH A

Ghi chú ở 2 lệnh: KHÁCH B

“Điều chuyển tiền ký quỹ từ TKTD <Mã TKGD> sang TKGD <Mã TKGD>”
3. TVKD gửi email (theo mẫu) thông báo về việc điều chuyển ký quỹ.

Không được phép điều chuyển từ TKGD khách sang TK Tự doanh/TKGD khách khác

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 27


RÚT TIỀN KÝ QUỸ GIAO DỊCH

Chỉ có chủ tài khoản hoặc người được uỷ quyền hợp pháp trên tài khoản ký quỹ mới
được phép rút tiền từ tài khoản giao dịch ký quỹ

QUY ĐỊNH
CHUNG VỀ Thời gian rút tiền được MXV quy định từ 8h đến 17h các ngày làm việc (trừ các
RÚT TIỀN trường hợp khác theo thông báo của MXV)
KÝ QUỸ

TVKD sẽ nhận được tiền trong vòng tối đa là 48h làm việc kể từ thời điểm lệnh rút tiền
được phê duyệt.

Lưu ý: Đối với các khoản rút tiền từ 50 tỷ VNĐ trở lên, số tiền được rút là số nhỏ hơn giữa số dư ký quỹ khả
dụng trên sao kê phiên giao dịch ngày hôm trước và số dư ký quỹ khả dụng trong phiên hiện tại

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 28


RÚT TIỀN KÝ QUỸ GIAO DỊCH

1 Số tiền được rút là số tiền nhỏ nhất giữa Số dư hiện tại và Ký quỹ khả dụng

ĐIỀU KIỆN
Tài khoản đề nghị rút tiền không ở trong trạng thái bị đình chỉ giao dịch do vi phạm các
RÚT TIỀN 2
ngưỡng giới hạn vị thế hoặc mất khả năng thanh toán
KÝ QUỸ
3 Tài khoản đề nghị rút tiền không thuộc TVKD đang bị dừng/đình chỉ hoạt động rút tiền

Số dư hiện tại trong phiên = Số dư đầu Ngày phiên giao dịch + Nộp/ rút + Lãi/ lỗ thực tế - Phí
GD - Phí khác - Thuế/phí.

Ký quỹ khả dụng = Số dư đầu Ngày phiên giao dịch + Nộp/ rút - Phí GD - Phí khác - Thuế/phí
+ Lãi lỗ thực tế + lãi lỗ dự kiến – Ký quỹ yêu cầu

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 29


RÚT TIỀN KÝ QUỸ GIAO DỊCH

TVKD lập lệnh yêu cầu rút tiền ký quỹ trên hệ thống giao dịch của MXV.

QUY TRÌNH TT TTBT kiểm tra tính hợp lệ yêu cầu rút tiền ký quỹ của TVKD.
RÚT TIỀN KÝ
QUỸ GIAO
DỊCH Trường hợp đáp ứng đủ điều kiện: TTBT phê duyệt lệnh cấp 1 trên hệ thống giao dịch

Khối TCKT phê duyệt lệnh cấp 2 trên hệ thống giao dịch

Trường hợp không đáp ứng đủ điều kiện: TTBT từ chối lệnh rút và thông báo
cho TVKD lý do.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 30


LƯU Ý: NỘP/RÚT TIỀN TKGD LME/SPREAD

NỘP TIỀN Trên sao kê khách hàng phiên ngày hôm trước, nếu Giá trị ròng ký quỹ < 300 triệu VNĐ thì:
- Khách hàng phải nộp bổ sung tiền ký quỹ để đưa chỉ tiêu lên tối thiểu 300 triệu VNĐ.
SPREAD
- Khách hàng không nộp bổ sung tiền ký quỹ thì không được mở vị thế mới trong phiên.

TH1: Nếu tổng lãi/lỗ chờ đáo hạn của TKGD lớn hơn 0, số tiền được phép rút tối đa là số nhỏ
hơn giữa số dư hiện tại và ký quỹ khả.
RÚT TIỀN TH2: Nếu tổng lãi/lỗ chờ đáo hạn nhỏ hơn 0, số tiền được rút là số tiền như ở TH1, trừ đi 5%
LME trên tổng lỗ chờ đáo hạn của các HĐ đang chờ đáo hạn có cùng ngày đáo hạn. Số tiền còn lại của
TKGD LME có thể rút sau khi các HĐ được tất toán hết theo tỷ giá áp dụng và bù trừ các nghĩa vụ
phát sinh nếu có.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 29


NỘI DUNG

3. ĐÓNG MỞ TÀI KHOẢN

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 30


MỞ TÀI KHOẢN

KHÁCH Khách ký hợp đồng mở Tài khoản với TVKD


QUY TRÌNH
MỞ TÀI
KHOẢN KÝ TVKD tạo mới TKGD của khách trên hệ thống M-System (MS). Lưu ý cập
QUỸ nhật đầy đủ chính xác thông tin của khách hàng, danh sách hàng hóa và phí
TVKD hàng hóa

TVKD gửi email yêu cầu mở TKKQ, đính kèm scan CMT gốc, Đăng ký mở
TK trên phần mềm CQG (bản excel và bản scan có đóng dấu TVKD) và trang
01 của HĐ gốc

TTBT TTBT kiểm tra & kích hoạt

Lưu ý: Thời gian nhận yêu cầu Mở Tài khoản ký quỹ: 8h – 17h các ngày làm việc

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 31


THƯ BẢO LÃNH MỞ TÀI KHOẢN

1. Khách hàng đã ký hợp đồng mở TKGD nhưng TVKD chưa nhận được bản gốc
ÁP DỤNG
KHI
2. Khách hàng có nhu cầu mở TKKQ để nộp tiền giao dịch ngay

CÁCH
TVKD sẽ thực hiện yêu cầu mở TK theo quy trình như thông thường, tuy nhiên thay bản scan trang
THỰC
HIỆN 1 HĐ gốc bằng Thư bảo lãnh (theo mẫu)

TVKD có trách nhiệm phải bổ sung hồ sơ mở tài khoản trong vòng 15 ngày kể từ ngày TKKQ được
mở.
LƯU Ý

TKGD mở bằng bảo lãnh trong thời gian chưa hoàn Hồ sơ mở TK KHÔNG ĐƯỢC PHÉP:
- Rút tiền TKKQ

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 32


ĐÓNG TÀI KHOẢN

KHÁCH Khách hàng yêu cầu đóng TKGD tại TVKD


QUY TRÌNH
ĐÓNG TÀI
KHOẢN KÝ TVKD kiểm tra số dư TKKQ của khách (số dư TKKQ phải ≥ 0)
QUỸ

TVKD TVKD chuyển trạng thái TKGD sang “Không hoạt động”

TVKD gửi email (theo mẫu) thông báo đã đóng TKGD

TTBT TTBT kiểm tra, đóng TKGD của khách trên phần mềm CQG.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 33


MỘT SỐ LƯU Ý

1. Khách hàng được mở nhiều TKGD theo nguyên tắc tại mỗi TVKD chỉ được mở 1 TKGD

2. Khách hàng muốn đổi MG/CTV-MG trong cùng 1 TVKD

➢ QL TKGD > Danh sách TKGD > Thông tin > Chuyển TKGD sang MG mới

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 34


MỞ/ĐÓNG TKGD SPREAD/LME

Quy trình mở/đóng tài khoản giao dịch Spread/LME giống Quy trình
GIỐNG mở/đóng tài khoản giao dịch thông thường.

Muốn mở TKGD Spread/LME thì phải mở TKGD thông thường trước.


Mã TKGD Spread = Mã TKGD thông thường + “-S”
Mã TKGD LME = Mã TKGD thông thường + “-L”
KHÁC

Trong email Yêu cầu mở TKGD Spread ghi rõ hạn mức từng loại mặt
hàng giao dịch

Ngoài Hợp đồng mở TKGD thông thường, phải ký Phụ lục mở TKGD
bổ sung Spread/LME.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 35


ÔN TẬP KIẾN THỨC

Bài tập : KH cá nhân A có số dư đầu phiên 100tr, trong phiên:


- Khách hàng mua 2 lots Dầu đậu tương T5/2022(ZLEK22) và bán 3 lot ZLEK22.
- Nộp ký quỹ 50tr.
- Lãi/lỗ do tất toán 2 cặp dầu đậu tương lần lượt là $70 và -$30.
- Lỗ dự kiến của khách là -$20.
Cho biết: Ký quỹ ban đầu Hệ số ký quỹ Phí GD (VNĐ/lot) TG quy đổi TG thanh toán mua TG thanh toán bán

$2,365 1.2 350,000 23,140 22,900 23,140

Tính số tiền tối đa khách được rút?

Công thức tính:


Số dư hiện tại = Số dư đầu phiên + Nộp/rút trong phiên + lãi lỗ thực tế - phí GD
Ký quỹ khả dụng = Số dư hiện tại + lãi lỗ dự kiến - ký quỹ ban đầu yêu cầu
Lãi lỗ dự kiến (VNĐ) = Tỷ giá quy đổi x Lãi lỗ dự kiến
Lỗ thực tế (VNĐ) = Tỷ giá thanh toán bán x Lỗ thực tế
Lãi thực tế (VNĐ) = Tỷ giá thanh toán mua x Lãi thực tế
36
Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam
NỘI DUNG

III. SAO KÊ

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 37


SAO KÊ

Là bảng thông báo chi tiết các giao dịch phát sinh trong phiên của chủ TKGD.

SAO KÊ LÀ GÌ?
Thông tin giao dịch của ngày hôm trước là căn cứ cho thông tin giao dịch của
ngày hôm sau.

Là căn cứ pháp lý về giao dịch giữa Khách hàng, TVKD và MXV.

Thắc mắc, khiếu nại trong vòng 24h kể từ khi TVKD nhận được sao kê.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 38


CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG SAO KÊ

Số dư đầu ngày phiên giao dịch


Là số dư cuối ngày phiên liền trước

Lãi/lỗ thực tế
➢ Lãi thực tế được tính bằng
Là khoản chênh lệch giữa giá trị của các vị thế tính theo mức giá mở vị thế và tỷ giá thanh toán mua.
giá đóng vị thế. ➢ Lỗ thực tế được tính bằng
tỷ giá thanh toán bán.
Lãi/lỗ dự kiến
Là khoản chênh lệch giữa giá trị của các vị thế mở tính theo mức giá mở thực hiện
thực tế và mức giá khớp gần nhất trong phiên, hoặc mức giá thanh toán cuối ngày
Lãi/lỗ dự kiến được tính bằng
Nộp/rút trong ngày phiên giao dịch tỷ giá quy đổi .

Tất cả các món tiền nộp/rút của khách hàng trong phiên giao dịch.

Giá trị ròng ký quỹ

Là tổng số dư của TKGDHH (bao gồm số dư TK đầu phiên, nộp/rút trong phiên, lãi/lỗ thực tế phát sinh trong phiên) và lãi lỗ
dự kiến tại thời điểm xác định trừ phí giao dịch và các loại phí khác.
Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 39
CÁC PHẦN CHÍNH CỦA SAO KÊ

I.LIỆT KÊ CHI TIẾT GIAO DỊCH

-Thời gian giao dịch (khớp lệnh)

-Mã TKGD

-Số vị thế giao dịch (Mua/Bán)

-Tên hợp đồng; sàn giao dịch

-Giá khớp lệnh (nguyên tệ)

-Phí giao dịch (VND)

Mức phí giao dịch được MXV ban hành và công bố trong từng thời kỳ

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 40


CÁC PHẦN CHÍNH CỦA SAO KÊ (TIẾP)

II. TRẠNG THÁI TẤT TOÁN

-Thời gian mở/đóng vị thế (ngày


giao dịch)

-Mã TKGD

-Số vị thế giao dịch (Mua/bán)

-Tên hợp đồng; sàn giao dịch

-Giá mua/giá bán (nguyên tệ)

-Lãi/lỗ thực tế (nguyên tệ)


Nguyên tắc tất toán vị thế FIFO – vị thế mở trước được tất toán
trước, vị thế mở sau được tất toán sau.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 41


CÁC PHẦN CHÍNH CỦA SAO KÊ (TIẾP)

Công thức tính lãi /lỗ thực tế

Lãi/lỗ thực tế = (Giá bán – Giá mua) * Độ


lớn hợp đồng * Đơn vị yết giá * Số cặp
giao dịch tất toán.

VD: Tính lãi lỗ thực tế cho các giao dịch (hình bên).

Lãi lỗ thực tế = (16.99 – 17.01)*112,000*0.01*1 = -22.4 USD Độ lớn hợp đồng và đơn vị yết giá tham khảo tại
Độ lớn hợp đồng Đường 11 là 112,000 pound bảng “Quản lý hàng hóa trên hệ thống của MXV
hoặc trên website của Sở giao dịch hàng hóa nước
Đơn vị yết giá 0.01 tức là cent/pound. VD: giá đường 11 ngoài niêm yết mặt hàng đó.
@16.99 cent/pound

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 42


CÁC PHẦN CHÍNH CỦA SAO KÊ (TIẾP)

III. NỘP/RÚT TIỀN

- Ngày giao dịch

- Tên Tài khoản giao dịch

- Số tiền nộp (VND)

- Số tiền rút (VND)

Bảng này cũng thể hiện số tiền điều chuyển trong trường hợp điều chỉnh lệnh sai sót hay điều chỉnh thu thiếu
phí hoặc trả lại phí thu thừa cho khách hàng.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 43


CÁC PHẦN CHÍNH CỦA SAO KÊ (TIẾP)

IV. TRẠNG THÁI MỞ

- Ngày mở vị thế

- Mã TKGD

- Số vị thế mở (Mua/Bán)

- Tên Hợp đồng

- Giá giao dịch (giá khớp lệnh)


(nguyên tệ)

- Giá thanh toán (nguyên tệ)

- Lãi/lỗ dự kiến (nguyên tệ) Công thức tính lãi/lỗ dự kiến cũng tương tự như công thức tính lãi/lỗ thực tế
Lãi/lỗ dự kiến = (Chênh lệch giữa Giá hiện tại/giá tt cuối ngày & Giá mở vị thế)
VD: Lãi/lỗ dự kiến Ngô mini 7/21 =
* Độ lớn hợp đồng * Đơn vị yết giá * Số vị thế mở
(643.75-650.125) * 1000 * 0.01 * 1

= -63.75 USD
Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 44
CÁC PHẦN CHÍNH CỦA SAO KÊ (TIẾP)

V. TỔNG QUÁT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

- Số dư đầu phiên/ cuối phiên

- Số tiền nộp/rút trong phiên

- Lãi/lỗ thực tế; Lãi/lỗ dự kiến

- Các loại phí

- Giá trị ròng ký quỹ

- Ký quỹ yêu cầu

- Ký quỹ khả dụng, mức bổ sung ký quỹ

- Tỷ lệ ký quỹ = Giá trị ròng ký quỹ/Ký quỹ


yêu cầu

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 45


CÔNG THỨC TÍNH CÁC
CHỈ TIÊU TRONG SAO KÊ
Giá trị ròng ký quỹ

= Số dư tài khoản đầu phiên + Nộp/rút trong phiên – Phí


GD – Thuế/Phí khác + Lãi/lỗ thực tế + Lãi/lỗ dự kiến

Ký quỹ yêu cầu

= Số lot vị thế mở của từng loại hợp đồng giao dịch* Ký


quỹ ban đầu* Hệ số ký quỹ
Trong đó:
- Ký quỹ ban đầu: TVKD có thể tham khảo từ mục
Quản lý hàng hóa trên hệ thống MS hoặc website của
MXV.

Hệ số ký quỹ của MXV cho khách hàng doanh nghiệp là 1.0 và khách hàng cá nhân là 1.2 (Hệ số này có thể
thay đổi theo từng thời kỳ)

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 46


CÔNG THỨC TÍNH CÁC
CHỈ TIÊU TRONG SAO KÊ (TIẾP)
Ký quỹ khả dụng

= Giá trị ròng ký quỹ - Ký quỹ yêu cầu

Số dư cuối phiên

= Số dư đầu phiên + Nộp/rút trong phiên + Lãi/lỗ thực tế -


Phí giao dịch – Phí khác – Thuế/phí + Lãi phải thu/phải trả

Tỷ lệ ký quỹ

= Giá trị ròng ký quỹ/ Ký quỹ yêu cầu


Là chỉ số quan trọng để quyết định tài khoản có bị
gọi ký quỹ hay không.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 47


NỘI DUNG

IV. BÀI TẬP

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 48


LIÊN HỆ

TRUNG TÂM THANH TOÁN BÙ TRỪ

Nộp rút tiền ký quỹ, thắc mắc sao kê: clearinghouse@mxv.vn

Email gửi Sao kê: clearing.mb@mxv.vn

Đóng mở tài khoản: clearing.acc@mxv.vn

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 49


TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 50

You might also like