Professional Documents
Culture Documents
BTVN Chương 2 KTTC - PH M Hu NH B o Trâm
BTVN Chương 2 KTTC - PH M Hu NH B o Trâm
1
1. Định khoản
1.1. Bán chịu cho công ty D, thời hạn 10 tháng, giá bán
100 Nợ 131: 100
Có 511: 100
1.2. Khách hàng A bị phá sản, chỉ thanh toán được 100 bằng chuyển
khoản, số còn lại công ty xử lí xóa sổ
Nợ 112: 100
Nợ 2293: 20
Nợ 642: 60
Có 131: 180
1.3. Cuối năm căn cứ vào nguyên tắc lập dự phòng, công ty tính mức dự
phòng nợ phải thu khó đòi phải lập cuối kì này là 25. Kế toán so sánh số liệu và
ghi bút toán thích hợp
Nợ 642: 25-0
Có 2293: 25
TK 131
TK 2293
180 + 40 250 20
(1) 100 (2) 20
(2) 180 (3) 25
100 + 40 250 25
2.
3. Bút toán ở nghiệp vụ 3 làm cho chi phí tăng => Lợi nhuận giảm
Bài 2.2
1. Ghi đúng: Nợ 641: 5.000.000
Có 111: 5.000.000
Ghi nghiệp vụ sai dẫn đến chi phí sai giảm 5.000.000
Tài sản (HTK), VCSH bị tăng 5.000.000 trên BCTHTC
Chi phí bị ghi giảm 5.000.000 trên BCKQHĐ -> LN bị ghi tăng 5.000.000