You are on page 1of 43

Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm số Gv: Trần Hoàng Việt Lập

ÔN TẬP ĐƠN ĐIỆU - CỰC TRỊ

Câu 1. Cho hàm số


y f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
số

A. 2;   . B. 2; 2  . C.  ;0  . D. 0; 2 .


2x  3x  3
2

Câu 2. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  .


x 1
A. y  3. 17
B. y  5. C. y  D. y  3.
.
CĐ CĐ CĐ CĐ
3
Câu 3. Cho hàm số
y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng ;   , có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;    .
Page | 1
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .

Câu 5. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x 1


x 1.

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm số Gv: Trần Hoàng Việt Lập
A. y  3. 7
B. y  4. C. y  D. y  1.
.
CĐ CĐ CĐ CĐ
3
Câu 6. Cho hàm số
f  x  có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng?

x ∞ 1 1 +∞
y' 0 + 0
+∞ 2
y

2 ∞

A. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng ;1 .

B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng 1;1 .

C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng 2; 2  .

D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng 1;   .

Câu 7. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 0;1. B. 1; 0  . C. 2; D. 1;1.
1.
Câu 8. Cho hàm số
y  x4  2x2  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.
Câu 9. Biết đồ thị hàm số y  x  3x 1 có hai điểm cực trị A, B . Khi đó phương trình đường
3

thẳng AB là:
A. y  x  2. B. y  2x 1.
C. y  2x 1. D. y  x  2.
Câu 10. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Page | 3
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


A. ;  3 . B. 3; 1 . C. 2; 2 . D. 2; 1 .
2
x  3x  3
Câu 11. Gọi M , n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y  . Khi đó giá trị của biểu
x
thức M 2  bằng: 2
2n
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 12. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. 1 ; 0  . B.  ; 0 . C.  0;    . D.  0 ; 1 .
Câu 13. Cho hàm số
y  3x4  6x2 1 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. yCD  2. B. yCD  1. C. yCD  1. D. yCD  2.
Câu 14. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2; 0  . B. ;  2  . C. 0; 2 . D. 0;    .


Câu 15. Cho hàm số
y  x3  3x2  5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2  .
Câu 16. Cho hàm số
y  x7  x5 . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị. B. Hàm số có đúng 3 điểm cực trị .
C. Hàm số có đúng hai điểm cực trị. D. Hàm số có đúng 4 điểm cực trị.
Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm số Gv: Trần Hoàng Việt Lập
Câu 17. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau

Page | 5
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;   . B. 0;3 . C. ;   . D. 2;   .
Câu 18. Cho hàm số
y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?
y
3

2
1 O x

3
A. Đồng biến trên khoảng 0; 2  . B. Nghịch biến trên khoảng 3; 0 .
C. Đồng biến trên khoảng 1; 0  . D. Nghịch biến trên khoảng 0;3  .

Câu 19. Cho hàm số y  x2  2x . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực đại x  2 . D. Hàm số không có cực trị.
Câu 20. Cho hàm số y  f  có bảng biến thiên như hình bên dưới.
x

Hàm
số y  f  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2; 2  . B. 0; 2  . C. 3;  . D. ;1 .


Câu 21. Cho hàm số
y  x3  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và nghịch biến trên khoảng  0;   .
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  và đồng biến trên khoảng  0;   .
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    .
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    .
Câu 22. Hàm số nào sau đây có đúng hai điểm cực trị?
A. y  x 
Page | 4
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
1 x 1
. B. y  x3  3x2  7x  2.
C. y  x4  2x2  2
D. y  x 
3. x 1.

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm y  f '  x  như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng về

số
hàm số y  f x ?
 
y y=f'x

-1 1 x
O2

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 0  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  .
Câu 24. Hàm số
y  x3  3x2 1 đồng biến trên khoảng
A. 0; 2  . B.  ;0  và 2;    .

C. 1;    . D. 0;3  .

Câu 25. Cho hàm số


y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  1 m x4  2 m  2 x2 1 không có cực
tiểu.

A. 1  m  B.
m C. 1  m  D. m  1.
2.
1. 2.
Câu 27. Cho hàm số
y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
y
2

2 2
x
O

A. ;0  . B.  
2;  . 
C. 0; 2 . D. 2; 2  .
Page | 6
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  2mx2  m2 x  đạt cực tiểu tại x  1.
2

A. m  2.
B. m  1. C. m  1. D. m  3.
Câu 29. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng
y  ax3  bx2  cx  d a  0 . Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt

A. 1;   . B. 1;   . C. ;1 . D. 1;1 .

4
Câu 30. Hàm số y   x  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
2
A. ; 0 . B. 3; 4 . C. 1;    . D.   ; 1 .
Câu 31. Cho hàm số
yf có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng:
x

x∞ 1 3 +∞
y' 0 0
+ +
5
+∞
y

A. 5 . B. 1. ∞ C. 1. 1 D. 3 .
Câu 32. Cho hàm số y  f  x liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số
y  f  x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. 2;1 . B. 1;3 . C. ; 2 . D. 3;   .


Câu 33. Tìm giá trị cực đại
yCT của hàm số y  x3  3x2  2.

A. yCT 
1. B. yCT  C. yCT  D. yCT  2.
0. 2.

Câu 34. Tìm khoảng nghịch biến của số y  x3  3x2 1.
A.  0 ; 2  . B.  ; 0   2;  
C. ;  D. ;0 và  2;   .
Câu 35. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x3  3x 1.

Page | 8
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
A. yCĐ 
3. B. yCĐ  C. yCĐ  D. yCĐ  0.
1. 1.

Câu 36. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  3x là


A. 0;   . B. 0; 2  . C. . D. ;1 và 2;   .

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
Câu 37. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số

y  mx4  m2  9 x 2
có ba điểm cực trị.
10

3  m  0 m  3 m  3 m  3
A.  . B. m  . C. 0  m . D. 3  m .
0m
Câu 38. Tìm giá trị cực đại của hàm số
y  x3  3x2  9x 1 .
A. 6. B. 3. C. 26 . D. 20 .
Câu 39. Cho hàm số y  x4  2x2  5 . Kết luận nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
B.
Hàm số nghịch biến với mọi x .
C.
Hàm số đồng biến với mọi x .
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 0  và 1;    .
Câu 40. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  x4  4x2 1


A. ;  2  và 0; 2  .  
B.  2; 2 .

C. 2; 0 và 2;  . D. ; 2  và 2;  .
   
Câu 41. Cho hàm số x 1
y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1
A.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;1 .
B.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1 và khoảng 1;   .
C.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;   .
D.
Hàm số đã cho nghịch biến trên tập
\ 1 .
1
Câu 42. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx2  mx 1 có hai điểm cực trị.
3

m  0
A. . m  0 C. 0  m  1. D. 0  m  3.
 B.  .
m m
x3
Câu 43. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
2x  1
Câu 44. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 x
A. Hàm số nghịch biến trên ;1 và 1;    . B. Hàm số đồng biến trên \ 1 .
C. Hàm số đồng biến trên ;1 và 1;    . D. Hàm số đồng biến trên ;1  1;    .
Câu 45. Cho hàm số y 
Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
f  x  xác định, liên tục trên và
có bảng biến thiên:

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 46. Cho hàm số y  x3  3x2  9x 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 , 3;    ; nghịch biến trên 1; 3 .
B.
Hàm số đồng biến trên 1; 3 , nghịch biến trên ; 1  3;    .
C.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;  3  , 1;    ; nghịch biến trên 3;1 .
D.
Hàm số đồng biến trên 1; 3 , nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 và 3;    .
Câu 47. Hàm số nào sau đây có cực trị?
A. y  x3 1. 2x 1
B. y  x4  3x2  C. y  3x  4. D. y  .
3x  2
2.
Câu 48. Cho hàm số yf xác định, liên tục trên đoạn 2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
x
bên. Hàm số f x
  đạt cực đại tại điểm nào dưới đây

?
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . x2

D.
Câu 49. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  x  3mx2  6mx  có hai điểm cực trị.
3

m  0
A. . m  0 C. 0  m  8. D. 0  m  2.
 B.  .
m m
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
y  – x  3x2 – mx  m có hai cực trị.
3

A. m  3.
B. m  3. C. m  3. D. m  3.
x2  2x 
2
Câu 51. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số: y  .
x 1
A. ; 1 và 1;   . B. 2; 0 .
C. 2; 1 và 1; 0  . D. ; 2 và 0;   .

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
Câu 52. Cho hàm số y  f xcó đạo hàm trên R, và đồ thị của hàm số y  f ' xnhư hình vẽ bên. Hàm số
y  f xđồng biến trên khoảng nào sau đây ?

A. 1; 0 . B. 1; 2 . C. 2;  . D. 0;1 .


Câu 53. Cho hàm số
y  f  x xác định, liên tục trên R và có đạo hàm f   x  . Biết f   x  có đồ thị như
rằng
hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
y

O
3 2 x

A. Hàm số
y  f  x  đồng biến trên khoảng 2; 0 .
B. Hàm số
y  f  x  nghịch biến trên khoảng 0;   .
C. Hàm số
y  f  x  đồng biến trên khoảng   ;3  .
D. Hàm số
y  f  x  nghịch biến trên khoảng 3; 2 .

Câu 54. Hàm số y  x2 1


2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;1 . B. ;  . C. 0;   . D.  ;0  .

Câu 55. Hàm số y  8  2x  x2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1;    . B. 1; 4 . C. ;1 . D. 2;1 .
Câu 56. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ; ?

A. y  x 4  3x2  2x 1 . B. x 1
y  2x  .2
C. y  x3  x2  2x 1. D. y  x3  3.
Câu 57. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y  x3  3x2 1 .

A. M1 0; 1.
B. M 2 1;3. C. M2 2;3. D. M 4 1;1.

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
Câu 58. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số
y  2x3  9x2 12x  4 .

A. M1 0; 4.
B. M2 3;5. C. M2 2; 0. D. M 4 1;1.

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
Câu 59. Hàm số f (x) f ( x)  x2  4 với mọi x thuộc . Khẳng định nào
liên tục trên và có đạo
hàm
sau đây đúng về sự biến thiên của hàm số f (x) ?
A. Hàm số f (x) đồng biến trên .
B. Hàm số f (x) chỉ đồng biến trên khoảng 2; trong tập .
C. Hàm số f (x) 2

nghịch biến trên .


D. Hàm số
f (x) chỉ nghịch trên khoảng 2; trong tập .
2
Câu 60. Cho hàm số y  f  x  có f   x    x  2  x 1  x 2 1 . Hàm số y  f  x  đồng biến trên
khoảng nào sau đây?
A. 1;1 . B. 0;  . C. ; 2 . D. 2; 1 .
Câu 61. Hàm số
yf có đạo hàm y  x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
A. Hàm số nghịch biến trên .

B. Hàm số nghịch biến trên  ;0  và đồng biến trên 0;   .

C. Hàm số đồng biến trên .

D. Hàm số đồng biến trên  ;0  và nghịch biến trên 0;   .

Câu 62. Cho hàm số


yf thỏa mãn f   x   x2  5x  4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x
A.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3  .
B.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;3  .
C.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3;   .
D.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; 4  .

Câu 63. Cho hàm số 3


yf có đạo hàm f   x   x  x  2  , với mọi x  . Hàm số đã cho nghịch biến
x
trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 3 . B. 1; 0 . C. 0; 1 . D. 2; 0  .
Câu 64. Cho 2 3
f   x   x 1  x   x  2 . Hàm y  f (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
số
A. 1; 2 . B. 1;   . C.  ;0  . D. 1;1 .
Câu 65. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số nhất một cực đại.
Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
y  mx4  2 m 1 x2 1 chỉ có duy
A. m  0 hoặc m  1. B. m  0. C. m  0. D. m  0.

Câu 66. Cho hàm số 2 3


yf liên tục trên và có đạo f   x    x 1  x 1  2  x  . Hàm số
x hàm
yf đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
A. 1; 2  . B. ; 1 . C. 1;1 . D. 2;   .

Câu 67. Hàm số f có đạo hàm là 2


f '  x   x2  x 1  2x 1 . Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
Câu 68. Hàm số y  2x  nghịch biến trên khoảng
x2
A. 0;1 . B. ;1 . C. 1;   . D. 1; 2 .
Câu 69. Cho hàm số y  f  x 4
f   x    x  2  1 . Khẳng định nào sau đây
liên tục trên , có đạo
đúng? hàm
A.
Hàm số y  f  đồng biến trên khoảng ;  .
x nghịch biến trên khoảng ;  .
B.
Hàm số y  f 
x
C.
Hàm số y  f  đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng 2;  
D.
Hàm số x ;2 . và nghịch biến trên khoảng
yf đồng biến trên khoảng 2; ;2  .
x 

Câu 70. Cho hàm số f  x  có đạo


3
f   x   x 2  x 1 x  2  , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã
là hàm cho
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 5 .

Câu 71. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số 2x  m
y đồng biến trên mỗi khoảng
x 1
(; 1) và (1;  ) và hàm 2x  m
y nghịch biến trên mỗi khoảng (;  2) và (2;  ) ?
số x2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 72. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ;   ?

A. y  x3 1. B. x2
y  x 1 . y . y  x5  x3 10 .

C.
D.
x 1
Câu 73. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số 1
y x3  mx2  8  2m x  m  3 đồng biến trên
.
3
A. m  2 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  4 .
4
x 2
Câu 74. Hàm số y   2x 1 đồng biến trên khoảng
4
A. ; 1 . B.  ;0  . C. 1;   . D. 0;   .
Câu 75. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
A. y  x4  x2 1 . B. 4x  1
y  x3 1 . C. y  . D.
x2

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
y  tan x .
 m 1 x  4m
Câu 76. Số các giá trị m nguyên để hàm số y  nghịch biến trên khoảng ; 2 là:
10

xm
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .

Câu 77. Cho hàm y 


x2  6x  5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng 5; B.
Hàm số đồng biến trên khoảng 3;   .
 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 3.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1.

Câu 78. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số mx 
y4  nghịch biến trên khoảng ;1
? xm
A. 2  m  1. B. 2  m  1. C. 2  m  2 . D. 2  m  2 .

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
3
Câu 79. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  x   2m  3 x 1 đồng
mx
biến trên . 3
A. ; 3  1;   . B. 1;3 . C. ; 13;   . D. 1;3 .
Câu 80. Cho hàm số
y  x4  4x2  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên ;  .
B.
Hàm số nghịch biến trên  ;0  và đồng biến trên 0;   .
C.
Hàm số nghịch biến trên ;   .
D.
Hàm số đồng biến trên  ;0  và nghịch biến trên 0;   .
1
Câu 81. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3  mx2  2m  3 x  2018 nghịch biến
3
trên .
A. m  1. B. 3  m  1. C. 3  m  1. D. m  1 hoặc m  3 .

Câu 82. Cho hàm số


y  x3  mx2  (4m  9)x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số nghịch biến trên khoảng (; ) ?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 83. Hàm số y   x 2  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2

 1
A.  0;  . B. 1; 2  . C. 2; 0  . D. 0;1 .
2
 
y   m 1 x3  3  m 1 x2  đồng biến biến trên ?
Câu 84. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
3x  2
A. 1  m  2 . B. 1  m  2 . C. 1  m  2 . D. 1  m  2
Câu 85. Cho hàm số f (x) có bàng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:


A. x  3 . B. x  1 . C. x  2 D. x  2 .
Câu 86. Tất cả các giá trị của m để hàm số y  m 1 x3  3m 1 x2  32m  5 x  m nghịch biến trên

A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. 4  m  1.
Câu 87. Cho hàm số y  f  có bảng biến thiên như sau
x

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 5 .
Câu 88. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 0;1 B. ;0 C. 1; D. 1; 0
 
Câu 89. Cho hàm số y  x3 17x2  24x  8 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x  2
1. B. x  C. x  D. x  12.
. 3.
CD CD CD CD
3
Câu 90. Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d a, b, c, d  có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm
số này là

A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 91. Tìm m để hàm số xm
y đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng.
x 1
A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 92. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.
Hàm số đồng biến trên 1;1 .
B.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1; 0  và 1;   .
C.
Hàm số đồng biến trên các khoảng 1; 0  và 1;   .
D.
Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 0;1 .
xm
Câu 93. Tất cả các giá trị của m để hàm số y  nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là:
x 1

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 94. Cho hàm số y  f  có bảng biến thiên như sau
x

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt

Hàm số đạt cực đại tại điểm


A.
x B.
x0 C.
x5 D.
x2
1
Câu 95. Hàm số y  2x4 1 đồng biến trên khoảng
 1  1 
A.  ;   . B.   ;  . C. 0;   . D.  ;0  .
2 2
   
Câu 96. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5 B. Hàm số có bốn điểm cực trị
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 D. Hàm số không có cực đại
Câu 97. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau


Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu y của hàm số đã cho.
CT

A. yCĐ  3 và yCT  0 y
B. yCĐ  3 và CT  C. yCĐ  2 và yCT  2 D. yCĐ  2 và yCT  0
2
Câu 98. Cho hàm f  x có bảng biến thiên như sau:
số

Hàm số đã cho đạt cụrc đại tại


A. x  2 . B. x  C. x  1 . D. x  1.
2.
Câu 99. Hàm số y  f  x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. D. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
Câu 100. Cho hàm số y  x4  8x3  2. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hàm số nhận
x  6 làm điểm cực tiểu. B. Hàm số nhận x  6 làm điểm cực đại.
C. Hàm số nhận
x  0 làm điểm cực tiểu. D. Hàm số nhận x  0 làm điểm cực đại.
Câu 101. Cho hàm số
f  x  xác định \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như
sau. trên

Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị?


A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 102. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 2 B. 4 C. 1 D. 0
Câu 103. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau.

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 . B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 . D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 104. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm


A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
Câu 105. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3
Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
 3mx2  m 2 1 x  2 đạt cực đại tại x  2.

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
A. m  1; m  B. m  1; m  C. m  1. D. m  11.
11. 11.

Câu 106. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?


A. y  x 4  2x2  2 . B. y  x4  3x2  5 .
C. y  x3  x2  2x 1 . y  x3  3x2  4 .

D.

Câu 107. Cho hàm số


yf xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây
x

Hàm số
yf có bao nhiêu điểm cực trị?
x
A. 5 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 108. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y  x4  2x2  3 . B. y  x
. C. y  x3  3x  2 . y  2x2 .
x
2
D.
Câu 109. Cho hàm số y  f  có bảng biến thiên như sau
x

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm


A. x  0 . B. x  1 . C. x  4 . D. x  1 .

Câu 110. Cho hàm số


yf xác định, liên tục trên đoạn 2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
x
bên. Hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt

A. x  2 B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .

Câu 111. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số


y  x3  x2  mx 1 đạt cực đại, cực tiểu.
1
A. m  1 1 1
B. m  . C. m   . D. m   .
. 3 3 3
3
Câu 112. Cho hàm số
y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ.

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt

Tìm số điểm cực trị của hàm số.


A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2.
Câu 113. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  mx4  2  m 1 x2 1 có
một cực trị.
A. m  0 hoặc m  1. B. m  0 hoặc m  1. C. 0  m  D. m  0 hoặc m  1.
1.
Câu 114. Cho hàm số
y  f  x có bảng biến thiên như sau

Hàm số
y  f  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 . B. 1;   . C. 0;1 . D. 1; 0  .

Câu 115. Hàm số y  2x  có bao nhiêu điểm cực trị?


5
x 1
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 116. Hàm số y  f  x có bảng biên thiên như sau.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên \ 2 . B. Hàm số đồng biến trên  ;2  ; 2;   .

C. Hàm số nghịch biến trên  ;2  và 2;   . D. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 117. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   m 1 x4  m 2  2m x2  có ba điểm
m2
cực trị.

 0m 
m  0 m  2
A.  . B. .
1m Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm  Gv:
 Trần Hoàng Việt
 1m  1  m
m  1  m 2
C. . D. .
Câu 118. Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt

Mệnh đề nào dưới đây sai


A. Hàm số có hai điểm cực tiểu B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0
C. Hàm số có ba điểm cực trị D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x   m  4  x 10 có ba điểm cực trị.
4 2 2
Câu 119.

A. 2  m 
2. B. m  2. m  2 D. m  2.
C. m .

Câu 120. Số nào sau đây là điểm cực tiểu của hàm số
y  x4  2x3  x2  2 .
1
A. . B. 1. C. 0 . D. 2 .
2
Câu 121. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  x4  2 m 1 x2 1 chỉ có

duy nhất một cực đại.


A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.

Câu 122. Cho hàm số


f x 
2
f   x   x  x 1 x  2  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 123. Cho hàm số


yf có đồ thị f   x  của nó trên khoảng K như hình vẽ bên. Khi đó trên K , hàm
x
số y  f  có bao nhiêu điểm cực trị?
x

.
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.

Câu 124. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số tại
y  mx3  x2   m2  6 x 1 đạt cực tiểu

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
x1.
A. m  1. B. m  4 . C. m  2 . D. m  2 .

Câu 125. Cho hàm số


yf xác định trên và có đồ thị hàm y  f  là đường cong ở
x số x

hình bên. Hỏi hàm yf có bao nhiêu điểm cực trị ?
số x

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt

A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

Câu 126. Hàm số


y  x3  3x2  mx  2 đạt cực tiểu tại x  2 khi
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 127. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau.

Giá trị cực đại của hàm số bằng


A. 1. B. 2. C. 0 . D. 5.

Câu 128. Tìm giá trị của tham số m để hàm số 1 1


y  x3  m2 1 x2  3m  2 x  m đạt cực x  1 .
đại tại
3 2 
A.
m2 B.
m  2 C.
m1 D.
m  1
Câu 129. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình
vẽ:

Đồ thị hàm y  f (x) có mấy điểm cực trị?


số
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 130. Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên:
x 2 4
y 0 0
3
y
Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
Câu 131. Cho hàm số y  x3  3x2  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  0 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 và đạt cực đại x  0
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và cực tiểu. x  0
D. Hàm số đạt cực đại tại tại x  0 và cực tiểu. x 
tại 2 .
Câu 132. Cho hàm số y  f  có bảng biến thiên như sau
x

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm


A. x  1 . B. x  1 . x2. x0.

C. D.
Câu 133. Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực đại tại x  3 ?
2
1 4
A. y  x  x3  x2  B. y  x 2  3x  2.
3x.
2
C. y 
4x 2 12x  D. y  x 1 .
8. x2
Câu 134. Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?
A. y  10x4  5x2  B. y  17x3  2x2  x  5.
7. x2  x 1
x2
C. y  x 1 D. y  .
. x 1
3x2 13x 19
Câu 135. Cho hàm số y  . Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương
x3
trình là:
A. 5x  2 y 13  0. B. y  3x 13.
C. y  6x 13. D. 2x  4 y 1  0.
Câu 136. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. y  2x  2 B. y  x3  3x2. C. y  x4  2x2  D. y  x 1 .
x 1. x2
3.
Câu 137. Điểm cực tiểu của hàm số y  x3  3x  4 là:
A. x  1. B. x  1. C. x  3.

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
D. x  3.
Câu 138. Đồ thị hàm số y  x4  3x2  5 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 139. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  x3  2x2   m  3 x 1 không có cực trị?
8 5 5 8
A. m   . B. m   . C. m   . D. m   .
3 3 3 3
Câu 140. Hàm số y  f x  có đạo hàm là f ' x   x 2 x 1 2  3x  . Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị ?
3

A.0 B. 1 C. 2 D. 3

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
Câu 141. Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm f ( x)  x(x 1)(x  2) , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
3


A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1.
Câu 142. Cho hàm số
y  f (x) có đạo hàm f ( x)  x(x 2 1)(x  2)3 x  . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là ,
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4.

Câu 143. Tìm giá trị cực đại


yCT của hàm số y  x4  2x2  2.

A. yCT 
1. B. yCT  C. yCT  D. yCT  2.
1. 2.

Câu 144. Tìm giá trị cực đại


yCĐ của hàm số y  x3  3x2  2.

A. yCĐ  2.
B. yCĐ  0. C. yCĐ  1. D. yCĐ  2.

Câu 145. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  2x3  3x2.

A. yCĐ  1.
B. yCĐ  0. C. yCĐ  5. D. yCĐ  2.
2x 1
Câu 146. Hàm số y  có bao nhiêu cực trị ?
x2
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 147. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 .

A. M 0; 2. B. N 1; C. P 1; 0. D. Q 1; 4.


2.
x2  3
Câu 148. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y  .
x 1
A. M 1; 2. B. N 3;3. C. P 3; 6. D. Q 0;3.
Câu 149. Cho hàm số y  x3  3x2  9x 11.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nhận x = -1 làm điểm cực tiểu. B. Hàm số nhận x = 3 làm điểm cực đại.
C. Hàm số nhận x = 1 làm điểm cực đại. D. Hàm số nhận x = 3 làm điểm cực tiểu.
Câu 150. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y  x3  5x2  7x  3 .

0 
A. 1;
B. 0;1  7 32   7 32 
C.  3 ; 27  D.  3 ;27  .
   

Câu 151. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  6x2  9x .

A. 1; 4 0
B. 3;

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
C. 0;3 .
D. 4;1

Câu 152. Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu đạo hàm như sau.

Hàm số y  f 2  3x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
A. 2; 3 . B. 1; 2 . C. 0;1 . D. 1;3 .
Câu 153. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ.
Hàm
g(x)  f (x2  2). Mệnh đề nào sai?
số
A. Hàm số
g  x  nghịch biến trên ; 2
B. Hàm số
g  x  đồng biến trên 2;
C. Hàm số
 g  x  nghịch biến trên
D. Hàm số 1; 0 g x
    nghịch biến
trên 0; 2

Câu 154. Cho hàm


y  f  x  xác định trên , có đồ f  x  như hình
số
thị
vẽ. Hàm số
g  x   f  x 3  đạt cực tiểu tại điểm x0 . Giá trị x0

x
y

thuộc khoảng nào sau đây 3


A. 1;3 . B. 1;1 .
C. 0; 2 . D. 3;  .

O
2 x

-1 y=f(x)
Câu 155. Cho hàm số y f x xác định trên và hàm số y f x có
đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x2 3.

A. 4 B. 2
C. 5 D. 3

BẢNG ĐÁP ÁN

1D 2B 3B 4C 5D 6B 7A 8A 9C 10B 11B 12A


13B 14A 15B 16C 17D 18C 19D 20B 21C 22A 23B 24A
25B 26C 27C 28C 29D 30A 31C 32A 33C 34D 35B 36C
37D 38A 39D 40C 41B 42B 43D 44C 45D 46D 47B 48B
49A 50C 51C 52B 53B 54C 55D 56C 57A 58D 59A 60C
61C 62B 63C 64A 65B 66A 67A 68D 69A 70A 71D 72C
73C 74D 75B 76A 77A 78A 79B 80B 81B 82C 83C 84

Page |
Chương I: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm Gv: Trần Hoàng Việt
85D 86 87D 88A 89D 90D 91B 92C 93C 94D 95C 96C
97A 98D 99A 100A 101B 102A 103A 104B 105D 106C 107D 108C
109B 110C 111A 112A 113A 114D 115B 116C 117A 118B 119C 120C
121C 122C 123D 124 125D 126 127D 128 129A 130A 131B 132D
133B 134A 135C 136D 137A 138C 139C 140C 141A 142D 143B 144D
145D 146D 147C 148C 149D 150C 151B 152A 153A 154C 155D

Page |

You might also like