You are on page 1of 3

1.

(every) now and then/again: thỉnh thoảng, ko thường xuyên


2. to feel/ be under the weather: ko khỏe
3. reluctantly(adv): miễn cưỡng, không tự nguyện
4. mutter(n): sự lẩm bẩm, tiếng thì thầm (v): càu nhàu, thì thầm, lẩm bẩm
5. to jump down one's throat: ngắt lời ai nói, chặn lời ai
6. spring (v): nổi lên, nảy sinh, xuất hiện
7. leap (v): nhảy qua, vượt qua
8. by leaps and bounds: tiến bộ nhanh, nhảy vọt
9. to leap at an opportunity: nắm lấy cơ hội
10. to come/spring to mind: nghĩ ngay đến cgi
11. Antarctic Continent: Nam lục địa
12. terrain(n): địa hình, địa thế
13. plain(n) đồng bang (adj) : giản dị
14. horizon(n): chân trời, tầm nhìn, tầm nhận thức
15. dune(n): cồn, đụn cát
16. pile(n): chồng, đống
17. slope (n) khu vực đất nhô lên, dốc xuống
18. landscape(n): khu đất đã đc phối cảnh
19. precipitation/prɪˌsɪpɪˈteɪʃn/(n): sự kết tủa, sự lắng đọng
mưa, mưa đá, mưa tuyết
lượng mưa
20. precipitate /prɪˈsɪpɪteɪt/(v): kết tủa, làm kết tủa, làm lắng đọng
xua đẩy ai, dồn ai vào thế nào đó
(adj): hấp tấp, thiếu suy nghĩ, vội vàng
21. moisture(n) độ ẩm
22. dampness(n): sự ẩm ướt
23. drizzle(n,v) mưa phùn, mưa bụi
24. Mediterranean(n): Địa Trung Hải
25. polar(adj): thuộc địa cực
26. to blow away: cuốn đi
27. sphere(n): khối hình cầu
lãnh vực hoạt động, phạm vi; tầm ảnh hưởng
vị trí, chỗ đứng trong XH
bầu trời, vũ trụ, thiên thể
28. orb (n) quả đất/ quỹ đạo (của 1 thiên thể) (từ cổ)
thiên thể
hình cầu
29. hail(n): mưa đá
lời chào, lời mời gọi
1 loạt, 1 trận tới tấp
(v) mưa đá
reo hò, hoan nghênh, chào
30. evaporation(n) sự bốc hơi
31. finer: mịn hơn
32. arid(adj): khô cằn
33. albeit /,ɔ:l'bi:it/ (liên từ): mặc dù
34. rudiments /ˈruːdɪmənts/ (n): kiến thức sơ đẳng
-> the rudiments of st
35. affirm /əˈfɜːm/ (v): khẳng định
-> to affirm st
-> to affirm that + clause
36. disparage /dɪˈspærɪdʒ/ (v): chê bai
-> to disparage sb/st
37. attitude towards somebody/something: thái độ đối với ai, cái j
38. emerge(v):xuất hiện, hiện ra, hiện lên
39. To be in focus: rõ rang, rõ nét
40. Accountability(n): trách nhiệm giải trình
41. Therapeutic(adj): thuộc phép chữa bệnh
42. Unthinkable(adj): không thể tưởng tượng nỗi
43. Vocational(adj): lien quan đến khả năng cần có trong công việc
44. Spatial(adj): thuộc không gian
45. Acquisition(n): sự đạt/thu/kiếm được
46. Entrepreneurial(adj): thuộc nghề thấu khoán
47. Strive(v) cố gắng, nỗ lực( to do sth/for sth)
48. be short of smt = be lack of st: không có đủ cái gì, thiếu cái gì
49. to have (no) difficulty in Ving: (không) có khó khan trong việc gì
50. can’t stand/ can’t bear Ving: không thể chịu đựng được việc gì
51. to thank sb for doing st: cảm ơn ai vì đã làm điều gì
52. to do one’s best: cố hết sức mình
53. to take sb’s breath away: to be extremely beautiful or surprising
54. to prevent sb from doing st: ngăn chặn ai làm điều gì
55. there be no point in Ving = It’s no use/ good + Ving = It’s pointless to V = It’s not worth Ving: làm
gì cũng vô ích mà thôi
56. There be something wrong with = st go wrong with có vấn đề gì đối với cái gì
57. not lift/raise a finger to do st : to not make any effort to help
58. Be of = possess : có, sở hữa
59. to count for much / little/ nothing : rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng
60. To have a word with sb = to talk with sb
61. Make no difference : không có vấn đề gì , không thay đổi gì
62. To ( the best of ) my knowledge : theo như tôi biết
63. Be such + adj + that S V
64. Bring somebody ((a)round) (to one’s way of thinking) = làm ai thay đổi ý kiến
65. Be late for work = đi làm muộn
66. Make it +N/adj = khiến cái gì thành cái gì/thế nào
67. Access to something = khả năng truy cập, tiếp cận cái gì.
68. Pretigious(adj): có uy tín
69. Industry (n) : công nghiệp , kỹ nghệ, sự chăm chỉ, tính cần cù, ngành kinh doanh
70. looking back = xem xét lại một lần nữa
71. with hindsight = với cái nhìn sâu sắc, kĩ lưỡng hơn.
72. On + N/Ving = when + mệnh đề
73. Be given a warm welcome : được chào đón nồng nhiệt
74. Insist on Ving : khăng khăng, nài nỉ
75. Urge somebody to V = thúc giục ai làm gì.
76. There is no point in Ving : vô ích khi làm gì

You might also like