Professional Documents
Culture Documents
CACBOHIDRAT
B. BÀI TẬP
I. NHẬN BIẾT - THÔNG HIỆU - VẬN DỤNG THẤP
1. Thực hiện phản ứng trắng gương bằng 2,7 gam glucozơ, khối lượng Ag được là
A. 3.24.
B. 2,16.
C. 4,32.
2. Thủy phân 50 gam tinh bột trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được
gam
A. 83%.
B. 80%.
3. Thủy phân 25.65 gam saccarozo trong 100 ml dung dịch HCl 0.5M với hiệu suất 80%.
Trung hòa lượng axit bằng NaOH vừa đủ rồi cho AgNON (vừa đủ) vào, sau khi các phản
ứng hoàn toàn thấy xuất hiện m gam Ag. G trị của m là
12. KH
A. 25,92
B. 12,96
C. 16,2.
D. 32,4.
4. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoà toàn
khi CO, sinh ra vào dung dịch Ba(OH), dư thu được 39,4 gam kết tủA. Giải của m là
13. TH
anc
của
A..
tác
H
A.
D. 36 gam
14. L
B. 45 gam
A. 18 gam
và
sa
da
C. 22,5 gam
5. Trong công nghiệp, ancol etylic được sản xuất bằng cách lên men glucon Tính khối
lượng glucozơ cần có để thu được 23 lit ancol etylic nguyên chủ Biết hiệu suất của cả quá
trình là 75% và khối lượng riêng của CzH5OH nguyên
chất là 0,8 g/ml?
D. 36 kg.
6. Thủy phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, sa phản ứng
thu được dung dịch chứa m gam glucozo. Giá trị của m là A. 61,56.
A. 48 kg.
B. 96 kg.
A
15. E
C. 27 kg.
A
B. 33.12.
C. 36.00.
D. 72,00.
16.
7. Đun nóng 6,84 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng trung hòa
axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịc AgNO, trong dung
dịch NH3, đun nóng thu được 7,56 gam Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozo
là
A. 87,5%
B. 75,0%.
C. 69,27%.
D. 62,5%.
8. Lên men 45 kg glucozơ thu được V lit ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu s của quá
trình lên men là 60%. Giá trị của V là
A. 13,8.
B. 17,25
C. 28,75
D. 47,9
9. Thủy phân dung dịch chứa 17,1 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sẽ phẩm thu
được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dự của phản ứng thủy phân
mantozơ là AgNO, trong NH,, sau phản ứng hoàn toàn thu được 15,66 gam Ag. Hiệu su
A. 45%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 55%.
B. 121,5.
C. 162.
D. 216.
10. Cho m gam tính bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ
lượng CO. sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết
tủa và dung dịch X. Đui kì dung dịch X thu thêm được 75 gam kết II. Xenlulozo trinitrat
được điều chế từ xenluloza và axit nitric đặc có xúc tác
tủA. Giá trị của m là
A. 432.
axit sunfuric đặc, nóng. Để có 14.85 kg xenlulozo trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m
kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 75%). Giá trị của m là
A. 30 kg.
B. 42 kg.
C. 9,45 kg.
D. 12,6 kg.
12. Khối lượng của tỉnh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 2 lit ancol
etylic 46" là (biết hiệu suất của cá quá trình là 75% và khối lượng riêng của ancol etylic
nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 1,728 kg
.
B. 1,296 kg.
C. 1.25 kg.
D. 2,5 kg.
13. Thể tích dung dịch HNO, 67,5% (khối lượng riêng là 1,4 g/ml) cần dùng để tác dụng
với xenlulozơ tạo thành 14,85 kg xenlulozo trinitrat là (biết lượng HNO, bị hao hụt là 20
% so với lượng cần dùng)
A. 12,5 lit.
B. 25 lit.
D. 55 lit.
14. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO, sinh ra hấp thụ hết
vào dung dịch nước vôi trong, thu được 20 gam kết tủA. Khối lượng dung dịch
sau phản ứng giảm 6,8 gam so với khối lượng dung dịch nước với trong hạn
đầu. Giá trị của m là
C. 13,5.
D. 15.0.
15. Để điều chế 53,46 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lit axit
nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
C. 37,5 lit.
A. 20.0.
B. 30,0.
A. 24.
B. 40.
C. 36.
D. 60.
II. VẬN DỤNG CAO
16. Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,03 mol saccaroza và 0,02 mol mantozo một thời gian thu
được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 80%). Khi cho toàn bộ
X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,16 mol.
B. 0,168 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,084 mol
17. Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Xenlulozo →glucoza →C₂HOH-TH Buta-1,3-dien →→Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 25.625 tấn
B. 37,875 tấn
C. 5,806 tấn
D. 17,857 tấn
18. Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozo, sau đó cho toàn bộ lượng glucoa thu được
lên men thành ancol etylic thì thu được 400 ml ancol 22 khỏi lượng riêng của ancol là 0,8
gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch KOH dư thu được muối có khối lượng
là
A. 220,8 gam.
B. 110,4 gam.
C.212 gam.
D. 169,6 gam.
19. Thực hiện hai Thí nghiệm:
Thí nghiệm là Cho m gam mantozo phản ứng hết với dung dịch AgNO3 dư
trong NH3 thu được a gam Ag - Thí nghiệm 2 Thuỷ phân hoàn toàn mẹ gam saccarozơ
(môi trường axit, đun nóng) sau đó cho sản phẩm hữu cơ sinh ra phản ứng hết với dung
dịch AgNO3 dư trong NH, cũng thu được a gam Ag. Mối liên hệ giữa mẹ và mẹ là
A. m₁ = 1,5m2.
B. m 2m2.
C. mi-0.5m2.
D. m m2.
20. Từ 360 gam glucozo, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic
(hiệu suất 75%). Oxi hoá 0,2a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giảm, thu
được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,5M. Hiệu suất
quá trình lên men giảm là
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
AMIN
I. NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU - VẬN DỤNG THẤP
1. Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai
amin là
A. CHỌN và CHIN.
B. CHN và CHỌN.
C. CHÍN và CHÁN.
2. Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCI
1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
D. C.H;N và CHỌN.
A. 160.
B. 720.
C. 329.
D. 320.00
3. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O,, thu được 0,05 mol Na, 0,3 mol CO, và
6,3 gam H,O. Công thức phân tử của X là B
A. CHON.
B. C₂H,N.
C. C₂H₂N.
D. CHON
4. Đốt cháy hoàn toàn anh đơn chức X bằng Chi, thu được 1,12 lit Nga 8,96 lít Có, (các
khi đó ở dktc) và 8,1 gam Ho. Công thức phân tử của X là
A. CH.N.
B. CH₁N.
C. CaHoN.
D. C₂HN.
5. Cho 5,9 gam CHÍNH, tác dụng vừa dù với dung dịch HCT, khối lượng muối thu được
là
A. 9,55 gam
C.795 gam
6. Trung hoà 4,65 gam một amin no, đơn chức, mạch hở M cần dùng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCI IM. Số đồng phản cấu tạo của M là
D. 8.
7. Cho m gam đimetylamin tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 9.78 gam
muối. Giá trị của m là
A. 4,5.
B. 5,9.
C. 9.
D. 5.4.
8. Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300
mà dung dịch Hải ÂM, thu được dung dịch chưa 24,45 gam hỗn hợp muối.
Giá trị của x là
A. 1,0.
B. 0.5.
C. 1.4.
D. 2,0.
9. Cho m gam etyl amin phản ứng hết với 300 ml dung dịch HCL IM. Giá trị của m là
A. 13,5.
D. 17.7.
A. 52.08.
B. 26.04.
C. 104,16.
B. 13.8.
C.9.3.
10. Đốt cháy hoàn toàn 13.95 gam anilin cần dùng vừa đủ V lít On (đktc). Giá trị của V là
D. 40,32.
11. Cho hỗn hợp X gồm ba amin no, đơn chức mạch hở tác dụng hết với V ml dung dịch
H,SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch Ba(OH), 1M. Giá trị của V là
A. 800
B. 600.
C. 400.
D. 200.
12. Đốt cháy hoàn toàn một amin, đơn chức mạch hở X bằng lượng dư khi O2, sinh ra
CO, và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 4 : 7. Tỉ khối của X so với Hạ bằng
A. 22.5.
B. 15,5.
C. 29.5.
D. 36,5.
13. Hỗn hợp M gồm hidrocacbon X và amin Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M. cần
dùng vừa dù 18,76 lit O, (đktc). Sản phẩm chảy cho hấp thụ vào lượng dư dung dịch
Ba(OH). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 118,2 gam kết tủa và một dung
dịch có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH), ban đầu. Giá trị
của m là
A. 83,25.
B. 34,95.
C. 82.35.
D. 39,45.
14. Đốt cháy hoàn toàn 8,85 gam hỗn hợp X gồm CH3NH, và (CHỊ)NH bằng lượng O,
(vừa đủ). Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH),, thấy xuất hiện
39,4 gam kết tủa và thu được một dung dịch có khối lượng giảm m gam so với khối
lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m là
A. 16,75.
D. 34.02.
C. 22,65
D. 19.7
15. Trung hoà 10.95 gam amin đơn chức X, cần dùng vừa đủ 150 ml dung dị HCI IM.
Nếu đốt cháy hoàn toàn 10,95 gam X cần vừa du V lít O2 (dhte). Giá trị của V là
A. 90.72.
B. 45,36.
16. Cho 9 gam anin hai chục X phản ứng hết với dung dịch HCl, sinh ra 19,95 gam muối.
Đốt cháy hoàn toàn 6 gam X cần dung vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 10,8.
D. 32.4.
B. 8.96.
17. Cho 5,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 9,55 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
II. VẬN DỤNG CAO
18. Hỗn hợp E chúa 3 amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn to E cần 1.875 mol
O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,125 mol NaN cho lượng E trên tác dụng hết với
dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là
A. 24,575.
D. 36,67.
C. 33,7.
B. 15.45.
19. Hỗn hợp M gồm C,H, CHỌN, CHÍN, HCOOCH, HCHO. Đốt cháy ha toàn một
lượng M, cần dùng vừa dù V lít O, (đktc), sinh ra 0,3 mol CO trị của V là
D. 6,72.
C. 11.2.
A. 10,08.
B. 8,96,
20. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, mạch hở, bậc một Xi.
Xạ (cùng số nguyên tử cacbon) thu được 4,48 lít COz (đktc). Số chất X, Xã thỏa mãn các
tinh chất trên là
D. 4.
C.3.
A. 1
21. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, bậc II, mạch hở X rồi cho toàn sản phẩm
cháy vào bình dựng lượng dư dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thấy khối lượng
bình tăng 32,4 gam và có 49.25 gam kết tủa xuất hiện. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn
tinh chất trên của X là
A. 2.
C. 6.
D. 8.
B. 4.
22. Đốt cháy hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mặt (trong phân
tử có số C nhỏ hơn 4) bằng lượng không khí (chứa 20% thể tin còn lại là N,) vừa đủ thì
thu được CO,, HO và 3,875 mol Ng. Mặt khác 11,25 gam X trên tác dụng với axit nitrơ
dư thì thu được khi Ng có thể t hơn 2 lit (ở đktc). Amin có lực bazơ lớn hơn trong X là
A. trimetylamin.
B. etylamin.to
C. dimetylamin.
D. N-metyletanamin.
50 ml dung dịch
Thu V lit O2 (đktc). Gi
23. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khi (chứa
20% thể tích O, còn lại là N,) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol
NA. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.
B. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử.
C. X không phản ứng với HNO,.
D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1
24. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X bằng một lượng không khí (chứa 80% thể
tích Ng còn lại là O,) vừa đủ thu được 7.04 gam CO2 ; 3,96 gam H2O và 1,1 mol N2.
Biết giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phần tử. Số đồng phân cấu tạo thỏa
mãn các tính chất trên của X là
B. 3
C. 8
D. 1
25. Đốt cháy hoàn toàn 0,87 gam một amin đơn chức Y bằng một lượng không khi vừa
đủ. Dẫn toàn bộ khi sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam
kết tủa và 7.504 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của Y là
A. C₂H₂N.
AMINO AXIT
L NHÂN BIẾT THÔNG HIỂU. VÂN DUNG THẤP
1. Cho m gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chưa 11,15
gam thuốC. Giá trị của tôi là
A. 7.5.
B. 5,625.
C. 3.75.
D. 6.
2. Cho m gam hỗn hợp gồm glixin và alanin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch chứa
Baol) 0.5M và NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 50 muối. Giá trị của m là
A. 57,2.
B. 32,1.
C. 24,9.
D. 43.6.
3. Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin bằng lượng vừa đủ.
Sản phẩm cháy cho hấp thụ vào bình dựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình
tăng m gam và có 1,68 lít khi thoát ra (đktc ). Giá trị của m là A. 23.05.
B. 46.1.
C. 26,15.
D. 52,3.
4. Đốt cháy hoàn toàn amino axit X phân tử có chứa 1 nhóm NH2, thu được 0,3 mới CO2
và 0,35 mol H,O. Công thức phân tử của X là
A. C₂H₂O₂N.
B. C₂HON.
C_CHO_N.
D. CHON.
5. Cho 17,55 gam amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mo HCl, thu
được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng hết với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z còn lại 31,625 gam chế rắn khan. Phần trăm khối lượng
của N trong X là
A. 11,96%. B. 18,67%.
C. 15,73%.
D. 19,18%.
6. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua (CHNH,C1), alan (CH,CH(NH,
COOH) và glyxin (H_NCH-COOH) tác dụng với 300 ml duy dịch H,SO, nồng độ a
mol/lit (loãng), thu được dung dịch Y. Dung dịch Yu dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 2,0.
B. 0,5.
C. 1,5.
D. 1,0.
7. Cho 0.15 mol hỗn hợp gồm anilin và alanin tác dụng với V ml dung dịch Ba(OH)2
0,5M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với 500 inl dung dịch HCl
1M. Giá trị của V là
B. 175.
8. Cho 32,1 gam hỗn hợp X gồm alanin và glyxin tác dụng với 200 ml dung dịch HSO,
IM (loãng), thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch
NaOH IM, thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
B. 37.3.
C. 40,9.
9. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol AlA.
Số liên kết trong phân tử X là
C. 2.
muối. Giá trị của m là
A. 55,600.
B. 53.775.
D. 32,250.
II. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCT dư,
thu được (m + 9,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH
dư, thu được (m + 2,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 39,60.
B. 32,25.
C. 26,40,
D. 33,75.
12. Amino axit X có dạng H NRCOOH (R là gốc hidrocacbon). Cho 0,2 mol X
phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 22,7 gam muối.
Tên gọi của X là
A. phenylalanin B. alanin
C. valin.
D. glyxin.
13, Trung hoà 0,15 mol amino axit X cần 300 gam dung dịch NaOH 4%. Cô cạn dung
dịch thu được 26,55 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. H₂NCH2CH2COOH
B. H₂NCH COOH D. H₂NCH(COOH)2
C. H₂NCH CH(COOH)2
14. Đốt chảy hoàn toàn 4,45 gam hợp chất hữu cơ X thu được 6,6 gam CO 3,15 gam
HyO và 0,56 lít Nz (đktc). Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 44,5. Khi X phản ứng với
dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có metanol. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH₂NH2
B. H₂NCH COOCH
C. CH,CH(NH2)COOCH;
D. H₂NCH2CH2COOCH
15. Cho 0,12 mol HẠNG H,(COOH), (axit glutamic) vào 200 ml dung dịch HC 2M, thu
được dung dịch X. Cho Ba(OH), dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol Ba(OH), đã phản ứng là
D. 0,70 mol.
A. 0,32 mol.
C. 0,5 mol.
B. 0,64 mol.
mj Tôn. E là tôi ct - amino axit chứa một nhóm chức axit cho ban dùng viên 10, dung tích
HCĐ TM thu được dung dịch X. Để phun ứng hết với các chất t Y cần dùng 150 ml dung
dịch NaOH EM. Cô cạn dung dịch sau phản ứng th
Ph
A
25. A
15
tur
được 11,4 gam hỗn hợp muối. Tên gọi của E là
A. 2-aminopropanoiC.. C. 3-aminopropanoic
.. 17. Cho 7.30 gam lysin tác
A.
II. V
dụng với lượng dư dung dịch HCI. Sau phản ứng thận in gam muối khan. Giá trị của m là
D. 9.65 .
26. H
B. 2-aminobutanoiC. D. 2-amino-2-metylpropanoiC.
toàn, thu due
dung dich chin B. 9,12
C. 10,85
C
A. 10,95
m
A.
D. H₂NCH COOH. B. CH3CH(NH)COOH.
m
18
m
18. Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit (trong phân tử chỉ chưa 1 nhóm amino Vi phản ứng
hết với các chất trong X cần dùng 200 gam dung dịch Naomi 8, nhóm cacboxyl tác dụng
với 220 ml dung dịch HT 2M được dung dịch X. Đ được dung dịch Y. Cô can Y được
68.74 gam chất răn khan. Gia trị của vị là
D. 32.2 gam.
A. 34,2 gam 19. Cho 294 gam x -
B. 36,2 gam.
C.30,2 gam.
27.
C
aminoaxit M tác dụng với Ba(OH); dư tạo ra 2,64 muối ban. Mặt khác, 2,9% gam M tác
dụng với HC | dư tạo ra 3.305 gam mộ clorua, Công thức cấu tạo của M là A.
HOOCCH₂CH CH(NH)COOH
CO
A
.
28. C
C CH(CH; CHÍNH, COOH
20. Amino axit X có mạch cachon không phân nhánh, có một nhóm .NIL van nhóm -
C001. Cho 7.725 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HC
A
B. H₂NCH2COOH.
A CHỊCH CH(NHCOOH
C.
D. H₂N[CH2COOH.
C. H₂NCH(CH)COOH. 21. Cho 11,025 gam axit glutamic (HẠNG H (COOH)2) tác
dụng vừa đủ với V 29. H
dung dịch Ba(OH) 0,5M. Giá trị của V là A. 150 ml.
D. 360 ml.
C. 480 ml.
B. 300 ml.
de
22. Aminoaxit Y chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm -NH). Cho 0,2 mol Y tác dụ hết với
dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 43,8 gam muối khan. Công thể N
C
phần tử của Y là A. CHN O2 B. CH2N202 C. CsH10N202. D. CH4NO
A
23. Cho 7,725 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu đi
du
9,375 gam muối. Công thức của X là
bi
A. H₂N-CH(CH)-COOH.
B. H₂N (CH2)2-COOH.
kh
C. H₂N-(CH)-COOH.
D. HN-CH-COOH.
Bi
24. Chia m gam hỗn hợp X gồm lysin và axit glutamic thành hai phần bằng Phần I tác
dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCI IM. Phần 2 tác dụng hệ dung dịch Ba(OH)2 (dư
20% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được
54,68 gam chất rắn khan.
ong
thu
Phần trăm khối A. 49.83%
lượng của lysin có trong in gam X là
B. 50,17%
C. 50% 25 Amino axit X chứa 1 nhóm NH và 1 nhóm COOH trong phân tử Cho 15,15
gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCT IM. Công thức phân
D. 62,4%
tử của X là
A. C₂H₂O₂N.
B. CH₂ON
oan
CCHONG
D. CH₁ON
II. VẬN DỤNG CAO
và 1
3.4%
à
26. Hỗn hợp M gồm amino axit X (no, mạch hở, phân tử chỉ chứa 1 nhóm "COOH và 1
nhóm –NH,) và este Y tạo bởi X và CHOH. Đốt cháy hoàn toàn
m gam M bằng một lượng Oy vừa đủ, thu được Ng; 12,32 lít CO (đktc) và
11.25 gam H2O. Giá trị của m là B. 12,35.
A. 11.30.
C. 14,75.
D. 12,65.
gam
27. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH=C-CH=CH-CHÍNH; và (CH)CH-
CH(NH2COOH cần dùng x mol O2 (vừa đủ), chi thu được N., HO và 4,48 lít
CO, (đktc). Giả trị của x là
mu
A. 0.27.
B. 1.35.
C. 0,54.
D. 0.108.
a mit
Cl, the
V
g thi
28. Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,15M phản ứng vừa đủ với 120 ml
dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biệt Y phản ứng tối đa với 180 ml dung
dịch HCI 0,5M, thu được dung dịch chứa 7.485 gam hỗn hợp
muối. Công thức của X là
A. (H₂N)2C₂H COOH.
B. H₂NCH (COOH)2
C. (H₂N)2CH3COOH.
D. H₂NC,H,COOH.
29. Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và amino axit chứa một chức axit và một
chức amin. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. để đốt cháy hoàn
toàn 1,78 gam X cần vừa đủ 2,4 gam Ô, và tạo ra 2,04 gam CÓ, 1.26 gam H2O. Khi cho
178 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH IM rồi cô cạn thì khối lượng chất rắn
khan thu được là
A. 27,4 gam.
B. 33,8 gam.
C 19,4 gam.
D. 16 gam.
30. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X, mạch hở cần dùng một lượng vừa đủ
không khí, thu được hỗn hợp Y gồm CO, HO và Ng. Dẫn hỗn hợp Ý vào bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7,5 gam kết tủA. Sau thí nghiệm. khối lượng bình nước với
tăng 4,875 gam và thấy thoát ra 8,68 lít khí (kte). Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 100 và
X được điều chế trực tiếp từ hai chất hữu cơ khác nhau, không khí chứa 20% 0, và 80%
Ny về thể tích. Cho 4,45 gam X tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH IM. Cô cạn dung
dịch sản phẩm. thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây ?
C. 9,25.
A. 11.3.
B. 10.4.
31. Hon hop E chúa hai este X, Y déu don cho phân hoàn toàn 7.06 gam E bằng dung
dịch chuẩn IxMy). Thuy ura du, sau phan ứng thu được một ancol duy nhất và 7,7 gam
hỗn hợp gồm hai muối của một axit hữu cơ và glyxin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lưng
E trên cần. 0,515 mol Og, sản phẩm cháy thu được có chứa 0,36 mol CO2. Phần trăm
khối lượng của X trong E gần nhất với "
B. 30,5%
C. 24,4%
D. 35.5%
2. Ch
3. Ch
C
M
G
4. C
tron
A. 20.4%)
32. Hỗn hợp M gồm amino axit X (chừa 1 nhóm COOH trong phân từ), ancol đơn chức
Y Y có số mol lớn hơn X) và este 7 tạo ra từ X và Y Cho m gam M phản ứng vừa dù với
250 ml dung dịch NaOH IM, thu được 24,5 gam muối n và 11,5 gam ancol. Công thức
phân tử của Z là
A HNCH,CDOC Hs. C. CH,CH(NH)COOCH.
B. H₂NCH2COOCH3, D. CH,CH(NH2)COOCHs.
33. Cho X là axit cacboxylic, Y là amino axit (phân tử có 1 nhóm Nha). Đốt cháy hoàn
toàn 0,5 mol hỗn hợp và Y, thu được khí Ng; 15,68 lít khí CO2 (dkt và 14,4 gam HẠO.
Mặt khác, 0,35 mol hỗn hợp trên phản ứng vừa dù với dùng dịch chứa m gam HCL. Giá
trị của m là
A. 4,38.
B. 5,11.
C. 6,39.
D. 10,22.
34. Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –Cooil và –NH, trong phân tử),
trong đó tỉ lệ mo - my = 80 - 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml
dung dịch HC IM. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 38 gam hỗn hợp X cần 3,192 lit O,
(đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm chảy (CO, H và Ng) vào nước vôi trong dư thì khối lượng
kết tủa thu được là
A. 20 gam.
B. 13 gam.
C. 10 gam.
D. 15 gam.
35. Một hợp M gồm axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X và amino axity (chứa một
nhóm -NH, trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam M, cần dùng vừa dù 11,48 lít 0,
(đktc) sinh ra Ng; 10,08 lit CO, (đktc); 9,45 gam Hy 5, Công thức của X. Y lần lượt là
A. CHÍCH,COOH và CHÍNH,COOH.
B. CHCOOH và CHÍNH,COOH.
C. CHICH-COOH và CH CHÍNH COOH.
D. CH COOH và CH CHÍNH,)COOH.