Professional Documents
Culture Documents
Vitamin
Vitamin
1. Đại cương
2. Các vitamin tan trong dầu
3. Các vitamin tan trong nước
2
Đại cương
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Vai trò sinh học
4. Nguyên nhân và hậu quả thiếu vitamin
5. Nguyên nhân và hậu quả thừa vitamin
6. Ảnh hưởng của vitamin đến tác dụng các
thuốc khác
3
Đại cương
Định nghĩa
• Chất hữu cơ
• Tác động với 1 lượng nhỏ để đảm bảo sự sinh
trưởng và hoạt động bình thường của cơ thể.
Phân biệt
Nguồn gốc Nhu cầu
Vitamin Hữu cơ
Chất khoáng Vô cơ
1. Vitamin A
2. Vitamin D
3. Vitamin E
10
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin A
Nguồn gốc
– Động vật (retinol)
– Thực vật (tiền vitamin A – caroten)
Tác dụng
– Tạo sắc tố thị giác (retinol + opsin =
rhodopsin).
– Biệt hóa và duy trì biểu mô.
– Giúp phát triển xương (phôi thai).
– Tăng cường miễn dịch.
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin A
Triệu chứng thiếu
– Quáng gà, khô kết mạc.
Triệu chứng thừa
– Retinol: rụng tóc, tăng áp lực nội sọ, gan
lách to.
– Caroten: vàng da lành tính
Xử lý: ngừng thuốc có A
chế độ ăn có A
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin A
Chỉ định
– Quáng gà, khô mắt.
– Trứng cá, vảy nến.
– Ung thư và các bệnh nhiễm trùng.
– Phối hợp A và D/ bệnh xương
Vitamin A được đo bằng các đơn vị :
– IU : International Unit. 1 RE = 1ug retinol.
(6 g carotene)
– RE : Retinol Equivalent. (3.3 IU)
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin D (calciferol)
Nguồn gốc
– Nội sinh: (tiền vitamin D/dưới da - D1).
7-dehydrocholesterol UV Cholecalciferol(D3).
thận
1 - hydroxyl hóa
1,25-(OH)2D3 = Calcitriol
Ca2+ xương, máu
Tái hấp thu calci và phosphat .
Tăng thành lập xương
xương
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin D (calciferol)
Triệu chứng thiếu
– Còi xương, nhuyễn xương.
Triệu chứng thừa
– Liều gây thừa : 50.000 IU/ngày trong vài
tháng.
– Triệu chứng : sỏi thận, tăng huyết áp.
Xử trí
• Ngưng vitamin D và calci.
• Dùng thêm furosemid, corticoid, nhiều nước.
Hình ảnh trẻ còi xương
– Mẫn cảm.
– Bệnh ở gan thận.
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin E (Tocoferol)
Nguồn gốc
– Có nhiều trong dầu hạt thực vật (lạc, mè,
đậu nành, hướng dương …), gan bò, lòng
đỏ trứng, cây xanh.
Tác dụng
Chống oxy hóa R bảo vệ màng tế bào
• Vitamin B1
• Vitamin B2
• Vitamin B3
• Vitamin B5
• Vitamin B6
• Vitamin B8
• Vitamin C
Các vitamin tan trong nước
Vitamin B1 (thiamin)
Nguồn gốc
– Thiên nhiên:
• Động vật : thịt heo, gan, thận, lòng đỏ.
• Thực vật : mầm lúa, men bia, cám gạo.
– Nội sinh : vi sinh vật trong ruột .
– Tổng hợp.
Tác dụng
– Tham gia chuyển hóa glucid.
– Tổng hợp acetylcholin (dẫn truyền TK).
Các vitamin tan trong nước
Vitamin B1 (thiamin)
Triệu chứng thiếu
– Nhẹ: chán ăn, vọp bẻ, dị cảm.
– Nặng : ảnh hưởng đến tim mạch (Beri-Beri
ướt) hoặc thần kinh (Beri-Beri khô)
Triệu chứng Nguyên nhân
Beri-Beri ướt suy tim Hoạt động nặng
Phù (phổi,ngoại biên) Ăn nhiều glucid
Beri-Beri khô Đau, mất phản xạ, viêm Hoạt động nhẹ Ăn
thần kinh ít glucid.
Các vitamin tan trong nước
Vitamin B1 (thiamin)
B1
Glucid Acid pyruvic
PHÙ
Tim và thần kinh là 2 tổ chức sử dụng
nhiều glucid
Các vitamin tan trong nước
Vitamin B1 (thiamin)
Chỉ định
– Bệnh Beri-Beri.
– Phòng thiếu vitamin B1.
– Đau nhức, đau lưng, đau thần kinh hông,
đau thần kinh sinh ba.
Chống chỉ định
– Tiêm IV (sốc ngừng hô hấp và ngừng
tim).
Các vitamin tan trong nước
Vitamin B2 (riboflavin)
Nguồn gốc
– Thiên nhiên: cám, sữa, sản phẩm từ sữa,
men bia, thịt, lòng trắng trứng.
– Nội sinh : vi sinh vật ruột.
– Tổng hợp