You are on page 1of 17

THUỐC AN THẦN

Ths. Bùi Thị Thùy Liên


MỤC TIÊU

1.Trình bày được phân loại thuốc an thần.


2.Trình bày tác dụng, cơ chế tác dụng, độc tính
và chỉ định các thuốc an thần mạnh
3.Trình bày được tác dụng, độc tính, và trị liệu
các thuốc an thần nhẹ và thuốc giải lo âu tiêu
biểu
NỘI DUNG

− ĐẠI CƯƠNG
− THUỐC AN THẦN
− THUỐC GIẢI LO ÂU
ĐẠI CƯƠNG

Thuốc an thần  TKTW

Êm dịu
Ổn định kích thích
Điều chỉnh các hành vi
Tỉnh táo
THUỐC AN tHẦN

1.Thuốc an thần mạnh


− Thuốc an thần chủ yếu
− Thuốc liệt thần kinh (neuroleptics)
− Rối loạn tâm thần kèm kích thích.
2.Thuốc an thần nhẹ
− Thuốc ổn định thần kinh (tranquillizers)
− Mất ngủ, lo âu, căng thẳng
THUỐC AN THẦN MẠNH
Clorpromazin
Tác động dược lý
− TKTW
+ Buồn ngủ, giảm vận động và kích thích.
+ Ức chế cảm xúc, phản xạ.
+ Giảm hoạt năng hành tủy.
+ Hạ thân nhiệt.
+ Hiệp lực thuốc mê, tê, ngủ, giảm đau.
+ Đối kháng amphetamin, cafein.
THUỐC AN THẦN MẠNH
Clorpromazin
− Hệ giao cảm
+ Đảo nghịch tác động tăng huyết áp của adrenalin
hay sự kích thích thần kinh giao cảm.
+ Liều mạnh: mở rộng con ngươi, giảm tiết nước
bọt, dịch vị.
+ Kháng histamin, kháng serotonin.
− Hệ tim mạch
+ Hạ huyết áp.
+ Trương nở huyết mạch nuôi tim.
+ Chống rung tim.
THUỐC AN THẦN MẠNH
Clorpromazin
− Tuyến nội tiết
+ LH, FSH  rối loạn kinh nguyệt.
+ prolactin  chảy sữa.
Cơ chế
− Phong bế receptor dopaminergic và nor –
adrenergic.
− Phong bế receptor cholinergic và serotoninergic.
THUỐC AN THẦN MẠNH
Clorpromazin
Độc tính
− Buồn ngủ, chóng mặt, trầm cảm.
− Hạ huyết áp thế đứng (tiêm).
− Khô màng nhầy miệng, mắt.
− Táo bón, vàng da tắc mật.
− Rối loạn kinh nguyệt, tình dục.
− Viêm gan dị ứng, thiếu máu, giảm bạch cầu hạt.
− Dùng lâu  Parkinson.
THUỐC AN THẦN MẠNH
Clorpromazin
Chỉ định
− Rối loạn thần kinh kèm kích động.
− Tiền mê.
− Sản giật.
− Chống nôn
Liều thấp
− Dị ứng, mẩn ngứa.

Liều dùng:
A: 25 - 50 mg x 3 – 4 lần/ngày
THUỐC AN THẦN MẠNH

Thuốc Liều
(mg/ngày)
Haloperidol (Haldol, Halperon) 3 – 25
Triperidol 5–6
Fluanison (Sedalane) 60 – 80
Droperidol (Droleptan) 10 - 50
THUỐC AN THẦN MẠNH
Chỉ định
− Tương tự clorpromazin
Droperidol  an thần mạnh, ngắn + fentanyl
 gây mê, tâm thần cấp.
Tai biến
−Hạ huyết áp, chậm nhịp tim.
−Triệu chứng ngoại tháp
THUỐC AN THẦN MẠNH
Sulpirid
Dogmatil Chỉ định Liều (mg/ngày)
Giải ức chế (trầm uất) 200-600
Rối loạn tâm thần cấp 800-1600

Receptor D2 của dopamin, và receptor của serotonin.


Tác dụng phụ
−Tăng tiết sữa
−Hội chứng ngoại tháp
−Buồn ngủ, hạ HA thế đứng.
Chống chỉ định: bệnh nhân có xu hướng tự vẫn
THUỐC AN THẦN NHẸ
Meprobamat
Tác động dược lý
−An thần, điều hòa giấc ngủ.
−Chống co giật
−Giãn cơ.
Ức chế neuron ở vỏ não, đồi thị/vùng dưới đồi.
Độc tính
−Chóng mặt, say thuốc, xuất huyết da.
−Cảm ứng men gan, quen thuốc.
Chỉ định
−Sợ hãi, lo âu, mất ngủ.
−Tiền mê
−Giãn cơ
THUỐC AN THẦN NHẸ
Nhóm Benzodiazepin
−Tác dụng
+An thần.
+Chống co giật.
+Giãn cơ vân.
+Gây ngủ nhẹ.
−Chỉ định
+Lo âu, xúc cảm, mất ngủ.
+Giãn cơ, giảm đau.
+Chống co giật
+Tiền mê
THUỐC AN THẦN NHẸ
Nhóm Benzodiazepin
−Độc tính
+Buồn ngủ, đau đầu.
+Mất điều hòa vận động.
+Dị ứng, mẩn ngứa, buồn nôn.
+Xáo trộn kinh nguyệt
+Giảm libido
+Rối loạn chức năng gan và quen thuốc.

Giải độc: flumazenil (Anexate ®) IV 0,3 mg.


THUỐC GIẢI LO ÂU
Buspiron (Buspar)
−Tác dụng
+Giải lo âu
+Không giãn cơ, chống co giật, an thần.
−Ức chế hệ serotonin.
−Tác dụng phụ
+Chóng mặt, đau đầu,
+Buồn nôn, nóng nảy, đau dạ dày.
−Liều
+5 mg x 3 lần/ngày

You might also like