You are on page 1of 10

Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp

Bài 4: Quản trị tiền mặt quốc tế

Tài chính Công ty Đa quốc gia


(Multinational Corporate Finance)

Nội dung

Muïc tieâu cuûa chöông naøy :


 Các vấn đề liên quan đến quản trị vốn luân
chuyển

 Giải thích phương cách một công ty đa quốc gia


có thể tối ưu hóa dòng tiền của mình

 Giải thích bằng cách nào các công ty đa quốc


gia có thể xác định nên đầu tư tiền mặt thặng
dư vào đâu

2
Quản trị vốn luân chuyển

 Quản trị tập trung

 Quản trị không tập trung

Ưu điểm của mô hình


quản trị tập trung so với
không tập trung?

Chức năng của quản trị tiền mặt

 Tối ưu hóa các biến động của dòng tiền

 Đầu tư tiền mặt thặng dư

4
Các kỹ thuật tối ưu hóa dòng tiền

 Linh hoạt chuyển giao tiền mặt giữa các


công ty con
 Tăng tốc dòng tiền thu vào
 Tối thiểu hóa chi phí chuyển đổi tiền tệ
 Tối thiểu hóa thuế trên bình diện tập đoàn

Tăng tốc dòng tiền thu vào

 Sử dụng dịch vụ thanh toán của các trung gian


tài chính, qua đó tăng cường dòng tiền thu vào
như thu hộ, ủy nhiệm chi, thanh toán qua thẻ….

 Nhờ những hệ thống mạng thanh toán liên ngân


hàng trong nước như Chips, Fedwire (Mỹ), Target
(hệ thống thanh toán EUR trên toàn EU), Boj-net
(Nhật), Citad (Việt Nam)… và quốc tế như SWIFT
(Society for Worldwide Interbank Financial
Telecommunication).

6
Tối thiểu hóa chi phí chuyển đổi tiền tệ

 Thiết lập tài khoản tiền mặt tập trung

 Sử dụng netting song phương hoặc đa phương

Thanh toán netting

Ma trận các khoản thanh toán trước khi thực hiện netting

Các khoản phải thu của công ty con tại


Các khoản phải trả Tổng các
của khoản phải
công ty con tại Mỹ Việt Nam Nhật Thái Lan trả

Mỹ - $8.000 $5.000 $7.000 $20.000

Việt Nam $6.000 - $2.000 $4.000 $12.000

Nhật $9.000 $4.000 - $1.000 $14.000

Thái Lan $2.000 $3.000 $5.000 - $10.000

Tổng các khoản $17.000 $15.000 $12.000 $12.000 $56.000


phải thu

8
Thanh toán netting
Ma trận các khoản thanh toán sau khi thực hiện netting

Các khoản phải thu của công ty con tại


Tổng các
Các khoản phải trả
khoản phải
của công ty con tại
Mỹ Việt Nam Nhật Thái Lan trả

Mỹ - $2.000 - $5.000 $7.000

Việt Nam - - - $1.000 $1.000

Nhật $4.000 $2.000 - - $6.000

Thái Lan - - $4.000 - $4.000

Tổng các khoản $4.000 $4.000 $4.000 $6.000 $18.000


phải thu

Tối thiểu hóa thuế


(Đơn vị tính : triệu USD)
Công ty PP Công ty AA Hợp nhất
Chỉ tiêu
(Paraguay) (Argentina) hai công ty
Theo tính toán ban đầu
Doanh số bán 45 70 115
Giá vốn hàng bán 20 45 65
Lãi gộp 25 25 50
Chi phí hoạt động 10 10 20
EBIT 15 15 30
Lãi vay 1 1 2
EBT 14 14 24
Thuế (Paraguay 10%, 1,4 4,9 6,3
Argentina 35%)
EAT 12,6 9,1 17,7
10
Tối thiểu hóa thuế

Theo tính toán được điều chỉnh dựa trên việc thay đổi chính sách
định giá chuyển giao
Doanh số bán 55 70 125
Giá vốn hàng bán 20 55 75
Lãi gộp 35 15 50
Chi phí hoạt động 10 10 20
EBIT 25 5 30
Lãi vay 1 1 2
EBT 24 4 28
Thuế (Paraguay 10%, 2,4 1,4 3,8
Argentina 35%)
EAT 21,6 2,6 24,2
11

Tối thiểu hóa thuế


 Thiết lập trung tâm tái tạo hóa đơn nhằm
chuyển lợi nhuận từ những công ty con khác
sang trung tâm TTHĐ và giảm tổng thể các loại
thuế mà MNC gánh chịu.

Cty sản xuất Hàng hóa Cty phân phối


tại USA tại Mexico

Trung tâm tái tạo


Mua hóa đơn Bán
hàng hàng
12
Corporate income tax rate (%)
Rank Country 2010 2009 Rank Country 2010 2009
1 Japan 39.54 39.54 17 Finland 26.00 26.00
2 United States 39.21 39.10 18 Netherlands 25.50 25.50
3 France 34.43 34.43 19 Austria 25.00 25.00
4 Belgium 33.99 33.99 20 Denmark 25.00 25.00
5 Germany 30.18 30.18 21 Korea 24.20 24.20
6 Australia 30.00 30.00 22 Greece 24.00 25.00
7 Mexico 30.00 28.00 23 Switzerland 21.17 21.17
8 New Zealand 30.00 30.00 24 Turkey 20.00 20.00
Czech
9 Spain 30.00 30.00 25 19.00 20.00
Republic
10 Canada 29.52 31.32 26 Hungary 19.00 20.00
11 Luxembourg 28.59 28.59 27 Poland 19.00 19.00
Slovak
12 Norway 28.00 28.00 28 19.00 19.00
Republic
United
13 28.00 28.00 29 Chile 17.00 17.00
Kingdom
14 Italy 27.50 27.50 30 Iceland 15.00 15.00
15 Portugal 26.50 26.50 31 Ireland 12.50 12.50
16 Sweden 26.30 26.30
Source: OECD

Những thách thức khi tối ưu hóa dòng tiền

 Nhận thức về việc tối ưu hóa dòng tiền


 Tác động của chính phủ
 Mức độ phát triển của hệ thống ngân
hàng
 Chính sách khen thưởng

14
Đầu tư tiền mặt thặng dư

Tỷ suất sinh lợi có hiệu lực từ việc đầu tư nước ngoài:

rf  1  i f 1  e   1
f

Trong đó:
rf : tỷ suất sinh lợi có hiệu lực trên tiền ký
thác bằng ngoại tệ
if : lãi suất của khoản ký thác ở nước ngoài
ef : phần trăm thay đổi tỷ giá hối đoái
15

Đầu tư tiền mặt thặng dư

1. Ngang giá lãi suất (IRP)

2. Tỷ giá kỳ hạn F

3. Dự báo tỷ giá

16
Tình huống Hàm ý trong đầu tư
1.IRP tồn tại. Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng
ngừa (CIA) không khả thi.

2.IRP tồn tại và tỷ giá kỳ hạn là một dự Kinh doanh chênh lệch lãi suất không
báo chính xác cho tỷ giá giao ngay tương phòng ngừa (UIA) không khả thi.
lai.
3.IRP tồn tại và tỷ giá kỳ hạn là một dự UIA sẽ đạt được một tỷ suất sinh lợi
báo không thiên lệch cho tỷ giá giao ngay giống như đầu tư chứng khoán trong
kỳ vọng (F=E(St)). nước.
4.IRP tồn tại và tỷ giá kỳ hạn dự kiến cao UIA sẽ đạt được một tỷ suất sinh lợi thấp
hơn tỷ giá giao ngay kỳ vọng (F>E(St)). hơn đầu tư chứng khoán trong nước.
5.IRP tồn tại và tỷ giá kỳ hạn dự kiến thấp UIA sẽ đạt được một tỷ suất sinh lợi cao
hơn tỷ giá giao ngay kỳ vọng (F<E(St)). hơn đầu tư chứng khoán trong nước
6.IRP không tồn tại, phần bù (chiết khấu) CIA khả thi cho những nhà đầu tư trong
kỳ hạn cao hơn (thấp hơn) chênh lệch lãi nước
suất.
7.IRP không tồn tại và phần bù (hoặc CIA khả thi cho những nhà đầu tư nước
chiết khấu) kỳ hạn thấp hơn (cao hơn) ngoài.
chênh lệch lãi suất. 17

Dự báo tỷ giá

Khaû naêng thay ñoåi tyû giaù Xaùc suaát Tyû suaát sinh lôïi coù hieäu
cuûa krona Thuïy Ñieån coù khaû löïc thay ñoåi theo tyû giaù
trong suoát thôøi gian kyù naêng xaûy krona Thuïy Ñieån
quyõ (ef) ra (rf)
-10% 5% 1,14 [1+(-10%)]-1 = 2,6%
-8% 10% 1,14 [1+(-8%)]-1 = 4,88%
-4% 15% 1,14 [1+(-4%)]-1 = 9,44%
-2% 20% 1,14 [1+(-2%)]-1 = 11,72%
1% 20% 1,14 [1+(1%)]-1 = 15,14%
2% 15% 1,14 [1+(2%)]-1 = 16,28%
3% 10% 1,14 [1+(3%)]-1 = 17,42%
4% 5% 1,14 [1+(4%)]-1 = 18,56%
100%
18
Xaùc
suaát
iUSD=11%

20%

15%

10%

5%

rf (%)
2,6 4,88 9,44 11 11,72 15,14 16,28 17,42 18,56

19

You might also like