You are on page 1of 17

CỤC KỸ THUẬT PK-KQ

NHÀ MÁY A41

GIÁO ÁN
HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT
Đề mục (bài): HUẤN LUYỆN VẬN HÀNH, SỬ DỤNG, BẢO TRÌ BẢO
DƯỠNG MÁY MÀI TRÒN TRONG GI-150 CNC
(Tài liệu lưu hành nội bộ)

CHỨC VỤ: TRỢ LÝ KỸ THUẬT


CẤP BẬC: 1/
HỌ VÀ TÊN: HÀ VĂN DƯƠNG
Ngày 31 tháng 10 năm 2018

PHÊ DUYỆT
CỦA: PHÓ GIÁM ĐỐC KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG

1. Phê duyệt giáo án


Đề mục: Huấn luyện vận hành, sử dụng, bảo trì bảo dưỡng máy mài tròn
trong GI-150 CNC.
Của: Thiếu úy Hà Văn Dương, Trợ lý kỹ thuật, Phòng KTHK.

2. Địa điểm phê duyệt


Địa điểm: Phòng Kỹ thuật hàng không
Thời gian: Ngày 31/10/2018

3. Nội dung phê duyệt


a) Phần nội dung của giáo án
- Phần một: Lý thuyết
- Phần hai: Thực hành huấn luyện
- Phần ba: Kiểm tra kết thúc huấn luyện
b) Phần thực hành huấn luyện
Thực hành trên sản phẩm.

4. Kết luận
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHÓ GIÁM ĐỐC KTHK
(Kí tên, đóng dấu)
Phần một: LÝ THUYẾT
Huấn luyện vận hành, sử dụng, bảo trì bảo dưỡng máy mài tròn trong GI-
150 CNC

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU


1. Mục đích
- Nhằm huấn luyện cho học viên nắm được nội dung các công việc trong
vận hành, sử dụng, bảo trì bảo dưỡng máy mài trong trong GI-150 CNC.
2. Yêu cầu
- Sau khi kết thúc huấn luyện, các học viên có thể tự vận hành, sử dụng,
bảo trì bảo dưỡng máy mài trong trong GI-150 CNC.
II. NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. Chuẩn bị
- Dụng cụ.
- Tài liệu.
Thuyết minh kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng Máy mài trong trong GI-150
CNC.
- Vật tư tiêu hao.
2. Nội dung bài giảng
Chương 1: Giới thiệu chung
1. Mô tả máy mài tròn trong GI-150 CNC
Toàn bộ máy được thiết kế hợp lý, rất dễ dàng trong vận hành, thao tác
thực hiện những công việc như mài lỗ thẳng, mặt trong, khe trong, góc vát trong,
góc tròn trong, thon trong, bước trong,… Bàn máy được sản xuất từ gang đúc
chất lượng cao, xử lý nhiệt và gia công chính xác bảo đảm hoạt động không bị
biến dạng theo năm tháng.
Tất cả băng trượt được bôi trơn bởi hệ thống bôi trơn tự động áp suất tĩnh
đảm bảo chuyển động mượt mà và chống ăn mòn tối đa. Các chuyển động mài
từ mài thô, chỉnh đá mài, mài tinh tới hiệu chỉnh đều được vận hành tự động.
ĐIều này cho phép độ chính xác cao, vận hành thuận tiện và khả năng nâng cấp
cao. Cũng như sản xuất đại trà hoặc số lượng ít.
Đầu đá trục chính chạy trên ổ trục có độ chính xác cao, độ cứng cao và
chạy rất êm. Đầu đá có thể xoay 7° thuận chiều kim đồng hồ~8°ngược chiều kim
đồng hồ, cho phép mài các phôi thon. Trục vít kết hợp động cơ servo điều khiển
tốc độ ăn đá.
Động cơ servo có kết cấu gọn nhẹ, mo-men cao, đáp ứng tốc độ nhanh, độ
ổn định và độ chính xác cao.
2. Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật GI-150CNC
Phạm vi mài Ø6~Ø150 (Ø 0.25”~ Ø 6”) mm
Độ dài mài lớn nhất 125(5”) mm
Đường kính quay sửa đá
lớn nhất Ø220 (8.6”) mm
Đường kính quay chắn
Khả năng Ø260 (10.2”) mm
mâm cặp
Khoảng cách từ vị trí mài
đến tâm trục chính 1050(41.3”) mm
Kiểu mâm cặp 6" Hydraulic Power Chuck
Trọng lượng phôi lớn nhất 50 kg
Tốc độ trục (biến đổi) 0~1000 rpm
Đầu mài Góc quay cw15°~ccw5°
Động cơ trục 3 kw
Hành trình 200(7.9”)
Ụ mài
(trục X) Tốc độ cấp dữ liệu nhanh 10 m/phút
Hệ thống Bước tiến trong nhỏ nhất 0.001
vòng kín
Động cơ servo trục X 1.8kw(FANUC)
Ụ mài Động cơ trục chính 2.2 kw(2P)
(trục Z) Tốc độ trục chính 8000/15000/20000/30000 rpm
Hành trình 560 (22”)
Động cơ servo trục Z 1.8 kw(FANUC)
Tốc độ cấp dữ liệu nhanh 10 m/phút
Bước tiến trong nhỏ nhất 0.001
Thể tích 120 L
Làm
mát
Quá trình 40 L/phút
Động cơ 0.1 kw(4P)
Làm mát/ Bôi
Thể tích 2L
trơn/ Thủy lực Bôi trơn
Động cơ 45 w
Thủy Thể tích 26L
lực Động cơ 1 HP(4P)
Vỏ máy Che chắn văng hộp bảo vệ đầy đủ/ cửa vận hành tay
Hình dáng Khối lượng tịnh 3500 kg
máy/ Kích
thước/ Trọng Tổng trọng lượng 4000 kg
lượng Kích thước đóng gói
(LxWxH)
2980x2280x2250

Chú ý: nhà sản xuất có thể thay đổi thông số kỹ thuật của máy để phù hợp
hơn theo mục đích sử dụng của khách hàng. Điều này có thể được thay đổi mà
không cần thông báo trước.
3. Cấu tạo máy
a. Các chi tiết chính
STT TÊN STT TÊN
1 Động cơ Sevo đầu trục chính 7 Động cơ xoay chiều
2 Đầu trục chính 8 Xi lanh quay
3 Mâm cặp thủy lực 3 chấu 9 Bệ máy
4 Rãnh trượt trục Z 10 Rãnh trượt trục X
5 Trục mài 11 Động cơ servo trục Z
6 Giá đỡ trục mài
Hình 1- Mô tả các bộ phận của máy
b. Thùng dầu

Stt Tên Số lượng Thông số kỹ thuật


01 Động cơ 1 2HP4P5623
02 Bơm 1 TCVP-F30-32KG
03 Đầu phun dầu 1 AB-1163
04 Bộ hiển thị mức dầu 1 LS-3”
05 Bộ lọc dầu 1 MF-08
06 Van kiểm tra ống 1 CV-04
07 Đồng hồ đo áp suất 2 Upright-70KG
08 Khớp nối 1 BH57-01
09 Bộ tản nhiệt 1 AL-404-CA2
10 Van điện từ 1 G02-D2-110V
11 Van điện từ 1 G02-B2-110V
12 Van điều chỉnh áp suất 1 MZ-21

Hình 2- Các chi tiết và thông số kỹ thuật của bể dầu


Sử dụng dầu thủy lực phù hợp nên tuân theo tiêu chuẩn ISO VG32. Có
thể sử dụng đồng hồ báo mức dầu thủy lực để xem dầu còn đủ hay không. Bồn
chứa dầu sẽ đầy khi đủ 60 lít (khoảng 15 gallon).

Hình 3- Sơ đồ mạch thủy lực


2. Bộ phận khí nén
Bộ phận khí nén bao gồm 1 bộ đĩa thủy lực, bộ khí, van điện từ, công tắc
áp lực… Những bộ phận này được sử dụng để điều khiển cửa trượt, chạm vào
đầu rò và hoạt động của đá mài ID. Đồng thời cung cấp phạm vi tuyến tính trục
X để phun. Cài đặt công tắc áp lực là 4kg/cm2. Hình 5-3 biểu diễn sơ đồ mạch
thủy lực.

Hình 4- Sơ đồ mạch khí nén


Chương 2: Vận hành
1. Vận hành máy
Theo TMKT và HDSD máy mài trong trong GI-150CNC.
2. Các điều kiện mài
- Tốc độ phôi
Bảng 1: Dải tốc độ phôi
Thép Thép Thép công Thép Hợp kim Hợp kim
Kiểu mài
mềm tôi cụ đúc đồng nhôm
Mài trong Mài tinh 20 ~ 40 16 ~ 50 16 ~ 40 20 ~ 50 40 ~ 60 40 ~ 70
Đơn vị: m/phút

- Bước tiến đá mài


Bảng 2: Bước tiến trên mỗi lần mài
Đơn vị: mm
Thép tôi Thép không rỉ /
Kiểu mài Thép mềm Thép công cụ Gang
HRC41 Thép chịu nhiệt
Mài tinh 0.005 ~ 0.01 0.005 ~ 0.01 ~ 0.005 ~ 0.005 0.005 ~ 0.01
Mài trong
Mài thô 0.015 ~ 0.03 0.15 ~ 0.03 0.005 ~ 0.015 - 0.015 ~ 0.03

- Ảnh hưởng của các điều kiện cơ khí và kết quả mài
+ Ảnh hưởng của bước tiến:
Bước tiến mài thô được cài đặt 100-500 mm/phút và mài mịn được cài đặt
50 mm/phút phụ thuộc vào phôi trên từng lần quay. Khoảng cách hành trình được
cài đặt 1/2 – 3/4 chiều rộng của đá mài với mài thô và 1/8 - 1/4 đối với mài mịn
Bước tiến Nhỏ Lớn
Chống mài mòn Nhỏ Lớn
Sinh nhiệt Nhỏ Lớn
Bề mặt làm việc Nhẵn Thô
Điều kiện bề mặt đá Tốt Nhỏ giọt xuống
Mài mòn đá Nhỏ Lớn

+ Ảnh hưởng của tốc độ hành trình:


Hành trình Nhỏ Lớn
Lực cản đá Nhỏ Lớn
Sinh nhiệt Nhỏ Lớn
Bề mặt làm việc Mịn Thô
Điều kiện bề mặt đá Mượt Lồi lõm
Mài mòn đá Nhỏ Lớn
+ Sự ảnh hưởng của tốc độ ngoại vi đá mài:
Tốc độ ngoại vi đá mài Nhỏ Lớn
Lực cản đá Lớn Nhỏ
Mài mòn đá Lớn Nhỏ
Sinh nhiệt Nhỏ Lớn
An toàn Tốt Chưa tốt

+ Ảnh hưởng của tốc độ ngoại vi phôi:


Tốc động ngoại vi phôi Nhỏ Lớn
Lực cản đá Nhỏ Lớn
Mài mòn đá Nhỏ Lớn
Bề mặt làm việc Mịn Thô
Sinh nhiệt Lớn Nhỏ

3. Yêu cầu kỹ thuật và giải pháp xử lý khi vận hành máy


a. Các vết gợn sóng
Vấn đề Nguyên nhân Giải pháp
* Đá mài không cân bằng. - Cân bằng lại đá mái, hiệu
chỉnh việc vận hành và loại bỏ
nước bổ sung.
* Đá mài không tròn đều. - Sửa đá mài lại.
* Các hạt đá mài cứng. - Sử dụng các hạt đá mài mềm
Có vết gợn sóng
hơn, tham khảo thêm biểu đồ
lựa chọn đá mài.
* Lệch tâm hoặc lệch hàng - Kiểm tra tâm, hàng và bổ sung
hoặc thiếu dầu bôi trơn. chất bôi trơn phù hợp.
* Sửa đá. - Chọn một đá mài sắc cạnh.

b. Các vết xước


Vấn đề Nguyên nhân Giải pháp
Dấu vết liên tiếp sâu và hẹp * Sử dụng đá mài thôi. Sử dụng đá mài hạt tinh.
Các vệt không liên tục hẹp và
* Sử dụng đá mài mềm. Sử dụng đá mài cứng.
sâu khác nhau
Vệt dầu.
Vết đốm lớn Sửa lại đá.
Tiếp xúc kém.
Dấu hiệu vết Ren mịn - Thay thế lưỡi kim cương và
sửa môt cách chậm rãi. Mài theo
* Sửa đá kém.
hướng ngược lại sau lần điều
chỉnh gần nhất.
*Vận hành bất thường. - Sử dụng giá đỡ cố định để làm
giảm áp lực đá mài.
Dấu hiệu các vết gợn sóng
* Cạnh đá mài không đều. - Sửa cạnh đá mài
chồng chéo nhau
- Sử dụng mũi cắt kim cương
* Sửa đá không chính xác.
sâu để sửa đá sau khi làm sạch.
Các vết lõm tách biệt * Các hạt mài thô hoặc bụi
- Sửa lại đá mài.
bẩn trên đá mài.
* Sự phá vỡ cấu trúc hạt. - Thay tỉ lệ chất làm mát.
Các vết xước không theo quy
* Bẩn. Làm sạch máy.
luật
Dài và rộng bất thường hoặc Làm sạch bể chất làm mát
* Bẩn từ chất làm mát.
không đồng đều thường xuyên.
Sâu nhưng không đều * Bích đá bị lỏng. Vặn chặt bích đá.
* Một đá mài thô hoặc mài Sử dụng đá mài cứng hoặc đá
mềm được sử dụng. mài hạt tinh.
* Mật độ liên kết không
Sử dụng đá liên kết đều.
Các hạt đều.
* Sửa đá thô. Tốc độ sửa đá chậm.
* Mài nhẵn không chính Tốc độ bàn máy chậm cho phép
xác. mài không tiến hoàn toàn.

c. Vết ren
Vấn đề Nguyên nhân Giải pháp
* Không thẳng hàng. Hiệu chỉnh đầu mài và ụ động
Ren cuộn Sửa lại đá chậm mỗi 3° để làm
* Sửa đá.
cho bề mặt đá hoàn chỉnh hơn

d. Ảnh hưởng quá trình mài:


Vấn đề Nguyên nhân Giải pháp
- Tăng tốc độ hành trình phôi.
- Giảm tốc độ đá mài và đường
kính đá và chiều rộng.
Dung tích mài không đủ. * Đá quá cứng. - Không sử dụng chất làm mát
nhựa.
- Sử dụng một đá mài mềm và
hạt thô.
Vòng đời đá ngắn và dễ bị * Đá mài quá mềm. - Giảm tốc độ hành trình phôi
hao mòn. và bước tiến.
- Tăng tốc độ đá mài, đường
kính đá và chiều rộng.
- Mài đá chầm chậm.
- Sử dụng chất làm mát mật độ
cao.
e. Bảng thống số hoạt động của máy
Đường kính ngoài của đá (mm) Tốc độ đá m/giây

Thực Phạm vi 20 25 28 30

vòng / phút

3 127320 159160 178250 190990


4 95540 119420 133750 34310
5 76360 95450 106910 114650
6 7 —8 63660 79620 89130 95490
8 9 — 10 47750 59680 66850 71620
10 38200 47750 53480 57300
13 19 — 20 29380 36730 41140 44070
16 24 — 26 23870 29840 33420 35310
20 31 — 33 19100 23870 26770 28650
23 34 — 36 15280 19100 21390 22920
32 39 — 40 11940 14920 16710 17910
35 44 — 48 10900 13630 15270 16360
40 49 — 52 9550 11940 13370 14320
45 57 — 61 8480 10600 11870 12720
50 62 — 65 7640 9550 10700 11460
60 66 — 72 6360 7950 8900 9540
63 73 — 76 6060 7580 8490 9100
70 77 — 82 5450 6810 7630 8180
75 87 — 92 5090 6370 7130 7640
80 97 — 102 4780 5970 6680 7160
90 114 — 117 4240 5300 5930 6360
100 125 — 127 3820 4780 5350 5730
115 128 — 133 3320 4150 4640 4980
125 150 — 153 3060 3820 4280 4580
130 171 — 176 2930 3670 4110 4400
150 177 — 180 2550 3180 3570 3820
175 200 — 204 2180 2720 3050 3270
180 222 — 227 2120 2650 2970 3180
200 228 — 230 1910 2390 2670 2870
225 250 — 254 1690 2120 2370 2540
230 300 — 305 1660 2080 2330 2490
250 350 — 356 1530 1910 2140 2290
300 400 — 407 1270 1590 1780 1910
350 450 — 458 1090 1360 1530 1640
400 500 — 508 960 1190 1340 1430
450 600 — 610 850 1060 1190 1270
500 700 — 712 760 960 1070 1150
600 750 — 762 640 800 890 960
700 800 — 813 550 680 760 820
750 900 — 915 510 640 710 760
800 1000 — 1016 480 600 670 720
850 1050 — 1067 450 560 630 670
900 1100 — 1120 420 530 590 640
1000 1150 — 1169 380 480 540 570
1060 1200 — 1220 360 450 500 540
1100 350 430 490 520
1150 330 420 470 500
1200 320 400 450 480
1500 260 320 360 380

Tốc độ mài thông thường: 600-1800 m/phút, 10-30 m/giây

Chương 3: Bảo dưỡng (bôi trơn) và Bảo Trì


1. Bảo dưỡng
a Dầu tuần hoàn thủy lực: Đổ dầu vào bể và bật máy lên. Dầu thủy lực sẽ
được đổ vào các van và tuần hoàn trở lại bể dầu. Thể tích khoảng 60 lit. Khuyên
dùng một số loại dầu tuần hoàn sau: Mobil 1405, CPC 32AW, SHELL TONNA
S32.
- Thay dầu thủy lực 6 tháng một lần và duy trì mức dầu phù hợp. Trong
quá trình thay thế dầu, yêu cầu dọn dẹp sạch bể dầu.
b. Rãnh trượt dầu bôi trơn: Đổ dầu bôi trơn và mở máy. Dầu bôi trơn sẽ
hẹn giờ tự động tra vào các đai ốc và các khối của vít me dẫn. Dung tích là 8 lít.
Dầu thải sẽ đi qua máy và thổi qua khoang chứa. Nên tái chế dầu thải trong khi
kiểm tra khối lượng lớn dầu. Nên sử dụng dầu bôi trơn sau: SHELL TONNA 32,
MOBIL 1405, ESSO FEBIS 4.
b. Bôi trơn cho hệ thống khí nén
Sự bôi trơn được sử dụng trong hệ thống khí nén được chứng nhận theo
tiêu chuẩn ISO VG 32 và dung tích là 0.2 lít. Vui lòng kiểm tra khối lượng dầu
hàng ngày theo áp suất khác nhau và lượng dầu còn lại.

Chú ý: Để an toàn cho chính bạn, vui lòng ấn van xả nhanh trước khi loại
bỏ thiết bị dầu để xả áp suất còn dư.
2. Bảo trì
a. Kiểm tra: Mở nguồn điện và nhấn từng công tắc bấm
Đối tượng Tần suất Đo lường
Dầu thủy lực Hàng ngày Kiểm tra bộ đo mực dầu.
Chất bôi trơn trượt Hàng ngày Kiểm tra bộ đo mực dầu.
Dầu nhờn khí nén Hàng ngày Kiểm tra mức dầu cho bộ khí nén.
Dầu làm mát Hàng ngày Kiểm tra bộ lọc giấy điện từ.
Áp suất dầu thủy lực Hàng ngày Kiểm tra bộ đo áp suất trên bể dầu (khoảng 30kg/cm2.
Áp suất dầu bôi trơn trượt Hàng ngày Kiểm tra bộ đo áp suất trên bơm điện (khoảng 2kg/cm2.
Áp suất bôi trơn khí nén Hàng ngày Kiểm tra bộ đo áp suất trên bộ khí nén (khoảng 5kg/cm2.

b. Chu kỳ thay dầu


Loại dầu Chu kỳ Thể tích
Dầu thủy lực Nửa năm 56L
Bôi trơn trượt Bất kể thời gian nào 8L
(Đống hồ được cài đặt)
Dầu nhờn khí nén Bất kể thời gian nào 200C.C.
Làm sạch bể và bô lọc trong khi thay dầu
III. THỜI GIAN
1. Thời gian chuẩn bị huấn luyện lý thuyết
- Thời gian thông qua giáo án: Từ 7 giờ đến 7 giờ 15 phút
- Thời gian chuẩn bị đồ dùng, thiết bị: 15 phút
- Tổng thời gian lên lớp lý thuyết: 20 giờ
2. Thời gian thực hành huấn luyện
- Thời gian lên lớp lý thuyết: 4 giờ
- Thời gian huấn luyện thực hành: 40 giờ
- Thời gian ôn tập và kiểm tra kết thúc huấn luyện: 25 giờ
IV. TỔ CHỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Tổ chức: Huấn luyện tập trung cho 4 học viên. Tổng thời gian 76
giờ/học viên, thời gian lên lớp lý thuyết 20 giờ, thực hành 40 giờ, thời gian còn
lại 16 giờ ôn tập và kiểm tra.
2. Phương pháp:
a) Chuẩn bị huấn luyện:
Gồm giáo án, các mô hình học cụ, tranh vẽ, trang thiết bị, dụng cụ, …
b) Thực hành huấn luyện:
Hướng dẫn trực tiếp trên sản phẩm, sau đó học viên thao tác nguội, thao
tác sử dụng.
V. ĐỊA ĐIỂM
- Huấn luyện lý thuyết tại Phòng huấn luyện Nhà máy.
- Huấn luyện thực hành tại Phân xưởng 8.
VI. BẢO ĐẢM
- Chuẩn bị văn phòng phẩm, nước uống;
- Trang thiết bị cần thiết để phục vụ huấn luyện;
- Vật tư phục vụ huấn luyện: Phân xưởng tự bố trí
- Kinh phí được lấy từ Dự án đầu tư nâng cao năng lực công nghệ sửa
chữa và sản xuất VTKT.
Phần hai: THỰC HÀNH HUẤN LUYỆN
Phương
Mục Nội dung Thời gian
pháp
I Hướng dẫn làm quen với máy 8 giờ

1 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ, … 4 giờ

2 Hướng dẫn đọc các bản vẽ 4 giờ

II Hướng dẫn thực tế 32 giờ

1 Thao tác nguội 8 giờ

2 Thao tác thực tế trên bàn kiểm tra 24 giờ

III Ôn tập, kiểm tra 16 giờ


Phần ba: KIỂM TRA KẾT THÚC HUẤN LUYỆN
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của các đồng chí học viên sau khi được
huấn luyện.
2. Yêu cầu: Làm bài nghiêm túc, chấp hành đúng nội quy.
II. NỘI DUNG
- Kiểm tra lý thuyết;
- Kiểm tra thực hành trên bàn kiểm tra;
- Kiểm tra ghi chép sổ học tập.
III. THỜI GIAN
- Kiểm tra lý thuyết vào ngày 08 tháng 11 năm 2018 lúc 08 giờ 00 phút;
- Kiểm tra thực hành vào ngày 08 tháng 11 năm 2018 lúc14 giờ 30 phút;
- Kiểm tra ghi chép sổ học tập vào ngày 08 tháng 11 năm 2018 lúc 16 giờ
00 phút.
IV. TỔ CHỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
- Giáo viên kết hợp với trợ lý huấn luyện lên kế hoạch kiểm tra;
- Kiểm tra lí thuyết bằng hình thức viết.
V. THÀNH PHẦN, ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA
TT HỌ VÀ TÊN CẤP BẬC CHỨC VỤ GHI CHÚ

1 Nguyễn Đức Khang 1//QNCN NV

2 Trần Ích Thuấn 1//QNCN NV

3 Lê Văn Dương 3/QNCN NV

4 Trịnh Kiều Giang 1//QNCN NV

5 Phan Đình Đức CNQP NV

6 Hồ Anh Dũng 1//QNCN NV


VI. ĐỊA ĐIỂM
Phần xưởng 8
Phòng huấn luyện Nhà máy
VII. CÔNG TÁC BẢO ĐẢM
Văn phòng phẩm; giấy, bút, thước, …

KẾT QUẢ KIỂM TRA


Kết quả
Đơn Ghi
TT Họ và tên Cấp bậc Nội dung kiểm tra Xếp
vị Điểm chú
loại
Đồng chí hãy trình bày
các nội dung vận hành, sử
Nguyễn Đức
1 3/QNCN Px4 dụng, bảo trì bảo dưỡng
Khang
máy mài tròn trong GI-
150 CNC
Đồng chí hãy trình bày
các nội dung vận hành, sử
2 Trần Ích Thuấn LĐHĐ Px4 dụng, bảo trì bảo dưỡng
máy mài tròn trong GI-
150 CNC
Đồng chí hãy trình bày
các nội dung vận hành, sử
3 Lê Văn Dương 1//QNCN Px4 dụng, bảo trì bảo dưỡng
máy mài tròn trong GI-
150 CNC
Đồng chí hãy trình bày
các nội dung vận hành, sử
Trịnh Kiều
4 1//QNCN Px4 dụng, bảo trì bảo dưỡng
Giang
máy mài tròn trong GI-
150 CNC
Đồng chí hãy trình bày
các nội dung vận hành, sử
5 Phan Đình Đức CNQP Px4 dụng, bảo trì bảo dưỡng
máy mài tròn trong GI-
150 CNC
Đồng chí hãy trình bày
các nội dung vận hành, sử
6 Hồ Anh Dũng 1//QNCN Px4 dụng, bảo trì bảo dưỡng
máy mài tròn trong GI-
150 CNC

You might also like