You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Tên học phần: Văn hóa giao tiếp kinh doanh (商务文化与礼仪)
Mã học phần: TTR118
Khoa: Tiếng Trung Quốc
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Lý thuyết Tiếng
Số tín chỉ: 03
Điều kiện tiên quyết: Viết II - Thư tín Hợp đồng (TTR311), Nói III - Đàm phán thương mại
(TTR309)
Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung:
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Stt Tên giảng viên Email Điện thoại
1 ThS. Nguyễn Bảo Ngọc ngocnb@ftu.edu.vn 0966083886
2 TS. Nguyễn Mạnh Toàn toannm@ftu.edu.vn 0906081219
3 ThS. Nguyễn Bích Ngọc ngocntb.tt@ftu.edu.vn 0983830812
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần trang bị cho người học hệ thống kiến thức về:
- Tổng quan về văn hóa kinh và nghi thức xã giao trong kinh doanh
- Các nghi lễ về phục vụ thương mại quốc tế, nghi lễ với văn hóa đàm phán,
nghi lễ và văn hóa giao tiếp, nghi lễ và văn hóa bán hàng, nghi lễ là văn hóa quản lý
doanh nghiệp, xây dựng hình ảnh, tác phong kinh doanh chuyên nghiệp
- Sự đa dạng và phong phú của văn hóa nghi lễ kinh doanh trong điều kiện kinh
tế toàn cầu hóa
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Sau khi kết thúc học phần này, sinh viên có thể:
3.1 Về kiến thức:
(1) Vận dụng ngoại ngữ trong công việc, làm việc trong môi trường sử dụng
tiếng Trung Quốc
(2) Nắm được, hiểu và vận dụng được lượng từ vựng, ngữ pháp và kết cấu trong
nội dung dạy để nghe, nói, đọc viết theo các chuyên đề
(3) Vận dụng những kiến thức cơ bản về văn hóa giao tiếp và thương mại quốc
tế, các văn hóa và nghi lễ của Trung Quốc vào đàm phán, kinh doanh, nghi lễ và văn
hóa quản lý doanh nghiệp.
(4) Phân tích và hiểu được sự khác biệt trong tập quán giao tiếp văn hóa kinh
doanh của Việt Nam, Trung Quốc và một số nước khác trên thế giới; hiểu được vai trò,
ảnh hưởng của văn hóa và các nghi lễ trong kinh doanh như một nhân tố quan trọng
trong việc nâng cao hình ảnh chuyên nghiệp của cá nhân của công ty góp phần vào
thành công chung của kinh doanh.
3.2 Về kĩ năng
(5) Có kỹ năng thực hiện các nghi thức xã giao trong kinh doanh; nâng cao khả
năng thực hành ngôn ngữ; kĩ năng giao tiếp ứng xử và tạo lập mối quan hệ với đối tác
Trung Quốc,
(6) Có kỹ năng phát hiện và hệ thống hóa những hiện tượng tương đồng, khác
biệt về ngôn ngữ, văn hóa và nghi thức trong kinh doanh của Trung Quốc với Việt
Nam, nhằm nâng rút ra kinh nghiệm khi làm việc với người Trung Quốc,

1
(7) Có kỹ năng làm việc nhóm (hình thành nhóm, tham gia, gắn kết và phát
triển nhóm, phối hợp nhịp nhàng với các thành viên khác trong nhóm nhằm đặt hiệu
quả cao cho công việc)
(8) Có kỹ năng giải quyết vấn đề (chủ động đối mặt và ứng phó với các tình
huống phát sinh, đưa ra giải pháp để giải quyết các phát sinh đó, ví dụ: kỹ năng ứng
phó và giải quyết một số tình huống bất ngờ trong văn hóagiao tiếp thương mại).
3.3 Về thái độ
(9) Có tinh thần cầu tiến trong việc học và ý thức đóng góp tập thể khi tham gia
làm việc nhóm
(10) Có thái độ xây dựng các hành vi cá nhân, ngoại hình, thói quen, phong
cách, cách cư xử đúng chuẩn mực văn hóa doanh nhân, doanh nghiệp
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO
4.1. Giáo trình
(1) Dương Ngọc Dung, 2012, Nghi lễ trong Thương mại Quốc tế,Nxb Đại học Thanh
hoa, Nxb Đại học Giao thông Bắc Kinh, Bắc Kinh Trung Quốc
4.2. Tài liệu tham khảo
(2) Kim Chính Khôn, 2015, Giáo trình Nghi lễ Thương mại, Nxb Đại học Nhân dân
Trung Quốc, Bắc Kinh Trung Quốc
(3) Tưởng Cảnh Đông, Lưu Đông Quang, Lưu Phương Cường, 2012, Văn hóa và nghi
lễ thương mại quốc tế,Nxb Đại học Triết Giang, Triết Giang Trung Quốc
(4) Lý Thanh, 2013, Giáo trình thực tiễn văn hóa và nghi thức thương mại quốc tế,
Thủy lợi Thủy điện Trung Quốc, Bắc Kinh Trung Quốc
(5) Dương Thị Liễu, 2013, Giáo trình văn hóa kinh doanh,Nxb Đại học Kinh tế Quốc
dân, Hà Nội
4.3. Websites and Links
1. 李 荣 建 , 2014, 超 星 学 术 视 频 , 社 交 礼 仪 ,
http://video.chaoxing.com/serie_400005943.shtml
2. 方 凡 泉 , 2010, 广 东 外 语 外 贸 大 学 , 跨 文 化 交 际 礼 仪 , 超 星 学 术 视
频 http://video.chaoxing.com/serie_400001660.shtml
5. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
5.1. Nội dung học phần
Phương pháp tổ chức dạy học Kiểm
tra,
Số tiết
Tiểu đánh
Buổ trên lớp giá
Chương luận, Tự học
i Thực bài tập có hướng
Lý hành, lớn, dẫn
thuyết thảo thực tế
luận
1 Chuyên đề 1: Tổng quan về 1.5 1.5 9 4 Xem chi
văn hóa và nghi lễ trong kinh tiết mục
doanh 5.2
1.1. Khái quát về văn hóa
kinh doanh

2
2 Chuyên đề 1 (Tiếp)
2 1.5 4
1.2. Các nghi thức cơ bản
trong thương mại quốc tế
3 Chuyên đề 2: Xây dựng tác
phong kinh doanh và hình
2 1 4
ảnh chuyên nghiệp
2.1. Hình ảnh chuyên nghiệp
trong kinh doanh
4 Chuyên đề 2 (Tiếp)
2 1.5 4
2.2. Dung mạo
2.3. Quy định trang phục
5 Chuyên đề 3: Nghi thức khi
gặp gỡ đối tác 1.5 1.5 4
3.1. Chào hỏi và giới thiệu
3.2. Nguyên tắc bắt tay
6 Chuyên đề 3 (Tiếp)
2 1 4
3.3. Nghi thức trao nhận
danh thiếp
7 Chuyên đề 4: Nghi thức và
văn hóa trong đàm phán
2 1.5 4
thương mại quốc tế
4.1. Đàm phán thương mại
và sự khác biệt văn hóa
8 Chuyên đề 4 (Tiếp)
2 1.5 4
4.2. Nghi thức đàm phán
thương mại quốc tế
9 Chuyên đề 4 (Tiếp)
4.3. Phong tục và tập quán 1.5 1 4
trong đàm phán thương mại
quốc tế
10 Chuyên đề 5: Nghi thức và
văn hóa thư tín trong thương
0 1.5 4
mại quốc tế
5.1. Nghi thức xã giao trong
thông tin văn bản
11 Chuyên đề 6: Hoạt động
nghi lễ trong thương mại 2 1.5 4
quốc tế
6.1. Lễ khai trương
12 Chuyên đề 6 (Tiếp)
2 1 4
6.2. Lễ cắt băng khánh thành
6.3. Tiến hành họp báo
13 Chuyên đề 7: Nghi thức xã
giao trong tiệc chiêu đãi 2 1.5 4
7.1. Lên kế hoạch chiêu đãi
7.2. Các bước chuẩn bị tiệc
14 Chuyên đề 7 (Tiếp) 1.5 1.5 4
7.3. Tiệc Âu
15 Chuyên đề 7 (Tiếp) 2 1 4
7.3. Tiệc Á
16 Chuyên đề 8: Nghi thức 2 1.5 4

3
trong công ty
8.1. Nghi thức trong phòng
làm việc
17 Chuyên đề 8 (Tiếp)
8.2. Nghi thức trong các
2 1.5 4
buổi họp, hội nghị
8. 3. Xây dựng văn hóa công
ty
18 Ôn tập – Kiểm tra giữa kỳ 0 1 4

Tổng số tiết 54 30 24 9 72

5.2. Ma trận sự đóng góp của bài giảng đến đạt được mục tiêu của học phần
Buổ Nội dung giảng dạy Mục tiêu của học phần
i
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Chuyên đề 1-1 1 1 1 1
2 Chuyên đề 1-2 1 1 1 1 1
3 Chuyên đề 2-1 1 1 1 1 1 1 1
4 Chuyên đề 2-2 1 1 1 1 1 1 1 1
5 Chuyên đề 3-1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
6 Chuyên đề 3-2 1 1 1 1 1 1 1 1 1
7 Chuyên đề 4-1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
8 Chuyên đề 4-2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
9 Chuyên đề 4-3 1 1 1 1 1 1 1 1
10 Chuyên đề 5-1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
11 Chuyên đề 5-2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
12 Chuyên đề 6-1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
13 Chuyên đề 6-2 1 1 1 1 1 1 1 1 1
14 Chuyên đề 7-1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
15 Chuyên đề 7-2 1 1 1 1 1 1 1 1
16 Chuyên đề 7-3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
17 Chuyên đề 8-1 1 1 1 1 1 1
18 Chuyên đề 8-2 1 1 1 1 1
6. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
- Theo quy chế đào tạo hiện hành;
- BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 30% số điểm
- BT giống nhau đến 50% trừ 1/2 số điểm;
- BT giống nhau trên 50% bị điểm không;
- Những học viên không nhận BT, không nộp hoặc nộp chậm quá quy định đều
bị điểm 0.
7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
7.1. Đánh giá thường xuyên: chuyên cần: 10%
4
7.2. Đánh giá định kỳ
Hình thức Tỷ lệ
Bài tập nhóm, 10%
Tiểu luận/ Bài tập
lớn
Kiểm tra giữa kỳ 20%
Thi kết thúc học 60%
phần
7.3. Tiêu chí đánh giá
 Yêu cầu về chuyên cần: SV đi học đầy đủ (từ 75% số buổi học trở lên), chuẩn bị
tốt các nội dung Tự học có hướng dẫn theo yêu cầu của GV, tích cực phát biểu
trong giờ học, tính theo thang điểm 10
 Yêu cầu chung đối với BT nhóm
BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc
VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm,
2cm; dãn dòng 1.5 lines.
- Hình thức: Bài luận từ 2-3 trang A4 có slide gửi trước cho giáo viên ít nhất 03 ngày
trước khi thuyết trình, bài tập tiểu luận/ bài tập lớn 8-10 trang A4 nộp trước khi kết
thúc môn học
- Nội dung: Theo yêu cầu như trong phần 5.2
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi 1 điểm
+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế 4 điểm
+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn 1 điểm
+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ 2 điểm
+ Thuyết trình tốt (về phong cách, kĩ năng thuyết trình) 2 điểm
Tổng: 10 điểm
 Kiểm tra giữa kì
- Hinh thức: Thi viết
- Nội dung: một số nội dung chính trong chuyên đề 1-6, chú ý các phần giáo viên gợi ý
từng buổi học
- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi điền nốt thông
5
tin còn thiếu trong thời gian 60 phút.
- Đề thi bao gồm: câu hỏi lý thuyết, trắc nghiệm (chọn một đáp án đúng duy nhất hoặc
dạng lựa chọn nhiều đáp án), phân tích án lệ, các dạng bài tập liên quan trong thời gian
70 phút.
- Tiêu chí đánh giá mỗi bài kiểm tra
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 4 điểm
+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi điền thông tin còn thiếu: 3 điểm
+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 3 điểm
Tổng:10 điểm
 Thi kết thúc học phần
- Hình thức: Thi viết
- Thời gian: 70 phút
- Nội dung: một số nội dung chính trong chuyên đề 1-7, chú ý các phần giáo viên gợi
ý từng buổi học
- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận (chiếm 50%) và bán tự luận (chiếm 30%) và
loại câu hỏi bán trắc nghiệm (chiếm 20%).
- Đề thi bao gồm: câu hỏi lý thuyết, trắc nghiệm (chọn một đáp án đúng duy nhất
hoặc dạng lựa chọn nhiều đáp án), phân tích án lệ, các dạng bài tập liên quan trong
thời gian 70 phút.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận và câu hỏi bán trắc nghiệm: 5 điểm
+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm
Tổng: 10 điểm
TRƯỞNG BỘ MÔN

You might also like