You are on page 1of 8

HÀM TÀI CHÍNH (7 HÀM)

Các hàm
Tiền PV Giá trị hiện tại của 1 khoản đầu tữ quy tiền tương lai về hiện tại
FV Giá trị tương lai của 1 khoản đầu tữ quy tiền hiện tại về tương lai
PMT Tiền thanh toán định kỳ (như nhau; bằng nhau) lặp lại
Kỳ hạn đầu tư NPER Đơn vị: Tháng, Quý, Năm
Lãi suất RATE Đơn vị: % theo Tháng, Quý, Năm
Kiểu thanh toán TYPE Kiểu thanh toán Đầu kỳ Cuối kỳ
Tỷ lệ nội hoàn IRR Đơn vị: % (so sánh Rate) 1 0
Giá trị hiện tại ròng NPV FV-PV NPV+PV NPV>0 lãi <0 lỗ
FV phải quy về PV để trừ được

Các bước làm bài: B1: Đọc đề tóm tắt: Đọc đến số thì dùng = tham số, nhập hàm Excel
B2: Nhập hàm đã cho để tính
Hỏi gì trả lời đấy B3: Trình bày bảng và kết luận, định dạng lại kết quả (nếu cần)

Quy định Dấu của tiền: Thu về dấu +


Bỏ ra dấu -

Note: nhớ đổi đơn vị


PV trong 2 hàm NPV và IRR luôn luôn âm: đầu tư vốn luôn âm

Chú ý: trừ điểm Sai dấu của tiền -0,5đ


Kết quả đúng, kết luận sai -0,5đ
Kết quả để 2 số thập phân, kẻ viền; nếu ko làm trừ 0,25đ
về hiện tại
về tương lai PV PMT FV

cùng đơn Ví dụ Đơn vị: triệu đồng


vị 1 Đầu tư PV
-20
2 Vay 10 vì muốn có 30tr đầu tư PV
=0 hoà vốn -30
3 Vay thêm 10
Muốn trả cả gốc + lãi là 2tr/tháng
Lãi suất là 12%/năm, hỏi trả trong bao lâu
=> việc này là của mình và ngân hàng PV
10
vay để đầu tư thì là âm, vay và làm việc giải
quyết liên quan đến ngân hàng là dương

4 Vay ngân hàng PV


Lãi suất là 12%/năm, hỏi trả trong bao lâu Dương <=
Mỗi tháng bao nhiêu tiền FV
Dương <=
FV
4000
FV
6000

FV
1500

PMT
Âm ngược dấu
PMT
Âm ngược dấu
Bài 11:

FV NPER TYPE RATE PV?


200 5 0 15% -99.44
Kết luận: Ngay từ bây giờ phải đầu tư 99.44 triệu đồng
Bài 12:
Cách 1
PV PMT NPER FV RATE TYPE PV
-300 60 6 100 10% 0 -317.76
KL: Nên đầu tư vì tiền tương lai thu về lớn hơn tiền đầu tư
Cách 2
PV PMT NPER FV RATE TYPE RATE Lãi thực
-300 60 6 100 10% 0 11.73%
KL: Nên đầu tư vì rate thực lơn hơn rate rào cản

Chú ý: 2 hàm NPV, IRR: nhập tham số để tính phải:


Tiền xuất hiện theo đúng thứ tự: PV, Năm 1, Năm 2,…, Năm n
PV: luôn âm
NPER, TYPE không xuất hiện trong dãy tham số để tính
Cách 3
PV N1 N2 N3 N4 N5 N6 RATE
-300 60 60 60 60 60 160 10%
KL: Nên đầu tư vì IRR lớn hơn RATE
Cách 4
PV N1 N2 N3 N4 N5 N6 RATE
-300 60 60 60 60 60 160 10%
KL: Nên đầu tư vì NPV lớn hơn 0

Chú ý: Đổi đơn vị NPV sang số


Bài 13:

NĂM PV NPER TYPE RATE FV


2000 1 4 0 10% -1.46
2001 1.5 3 0 10% -2.00
2002 1.5 2 0 10% -1.82
2003 1 1 0 10% -1.10
KL: Tổng số nợ vay vốn (vốn và lãi) là -6.38

Bài 15:

MÃ DỰ
RATE PV N1 N2 N3 N4 IRR
ÁN
A 10% -50 5 15 23 18 7.21%
B 10% -50 10 10 25 20 9.84%
C 10% -50 10 15 10 25 6.75%
D 10% -50 0 0 0 70 8.78%
E 10% -50 15 15 25 20 17.06%
KL: CHỌN E VÌ IRR>RATE VÀ NPV>0
IRR
11.73%

NPV
17.76
NPV
-3.48
-0.20
-3.92
-2.19
8.48

You might also like