Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Lớp 7-Đã Chuyển Đổi
Đề Cương Lớp 7-Đã Chuyển Đổi
b. Tìm hiểu nội dung, nghệ thuật các bài thơ trữ tình trung đại theo hai chủ đề chính:
- Vẻ đẹp và số phận của người phụ nữ (Bánh trôi nước); ở tâm trạng ngậm ngùi, da diết nhớ về
một thuở vàng son đã mất (Qua Đèo Ngang), tình bạn chân thành, đáng quí (Bạn đến chơi nhà)…
2.2 Các tác phẩm thơ, tuỳ bút trữ tình hiện đại
- Hoàn thành bảng hệ thống theo mẫu:
STT Tác phẩm Tác giả Nội dung Nghệ thuật
- Cảm nhận cảnh và tình trong bài: Cảnh khuya, Rằm tháng giêng…
- Cảm nhận về tình bà cháu trong bài Tiếng gà trưa – Xuân Quỳnh
II- Phần Tiếng Việt:
1. Nhận diện được:
- Từ ghép, từ láy, đại từ, từ Hán Việt, quan hệ từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
- Thành ngữ. Các biện pháp điệp ngữ, chơi chữ.
2. Lấy ví dụ, đặt câu có các đơn vị kiến thức nêu trên, vận dụng tích hợp viết đoạn văn
cảm nhận. III- Phần Tập làm văn:
1. Tìm hiểu chung về văn biểu cảm:
- Thế nào là biểu cảm, nhu cầu và mục đích biểu cảm.Đặc điểm của văn bản biểu cảm.
- Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm. Tình cảm trong văn bản biểu cảm.
2. Biết cách làm một bài văn biểu cảm:
Một số đề TLV biểu cảm tham khảo:
- Biểu cảm về một người mà em yêu quý.
- Biểu cảm về một tác phẩm em thấy ấn tượng nhất trong chương trình Văn 7 kì I.
- Biểu cảm về mái trường mà em đang theo học.
B. ĐỀ THAM KHẢO
Phần I: Đọc - hiểu (6 điểm)
Đọc bài thơ sau và thực hiện yêu cầu bên dưới:
Thân em vừa trắng lại vừa tròn,
MÔN TOÁN
I. LÝ THUYẾT
A. Đại số:
1) Thế nào là số hữu tỉ âm, số hữa tỉ dương? Số hữu tỉ nào không là số hữa tỉ âm cũng không là
số hữu tỉ dương.
2) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
3) Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
4) Viết các công thức:
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0.
- Lũy thừa của một lũy thừa.
- Lũy thừa của một tích.
- Lũy thừa của một thương.
5) Tỉ lệ thức là gì, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, viết công thức thể tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
6) Thé nào là số vô tỉ, số thực. Căn bậc hai của một số không âm.
7) Khi nào hai đại lượng x, y tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k. Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ
thuận.
8) Khi nào hai đại lượng x, y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a. Tính chất của hai đại lượng tỉ
lệ nghịch.
9) Đồ thị hàm số y = ax (a khác 0) có dạng như thế nào?
B. Hình học:
1) Thế nào là hai góc đối đỉnh. Phát biểu định lý về hai góc đối đỉnh.
2) Thế nào là hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn thẳng.
3) Các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
3) Tiên dề Ơ- Clít về đường thẳng song song.
4) Định lý về tổng ba góc trong một tam giác. Tính chất góc ngoài của tam giác.
5) Phát biểu ba trường hợp bằng nhau của tam giác. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
vuông.
II. BÀI TẬP THAM KHẢO
A. I SỐ
Bài 1: Thực hiện phép tính( Tính nhanh nếu có thể):
1 1 1 7 5 7 1 2 1
1) 24 7) 7 5 7 10
4 2 8 2
3 1 2 5 1 6 6 7 3
−11 4 84 5
2 4 3 3 5 4 2 8) 12 . 33 . −25 .8
1 3 3
3)
1 2 1 1 3 2 2 1 5 2
3 4
5 64 9 36 15
9) 4 7 : 3 4 7 3:
2
4) 1
1 . 4 7 . 1
2 2
0, 25.6
9
10) .13
3 11 11 3 4 11 11
3 12 3
1
5) 2- + - 3 + - 4 11) 4 : 1 6 5 : 1
9 7 9 7
3 3
6)
3 13 4 8 5 5 5
12) 8 3 3
5 4 5 11 8 11
Bài 2. Tìm x biết:
11 5
1) 15 11 6) x 4 3,75 2,15
x 15
13 28 13
42 1 1 1
1 1 5 5
2) 0,25 30%x. 5 7) x
: 9
3 4 6 12 2 3 4 7 7
72−𝑥 𝑥−18 8) x = ;
3) =
2
3 5
3
25
1 1
x2 x6
c. AC // Ox
d. AO là tia phân giác của góc BAC
Bài 2: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng
Bx // AC và qua C kẻ Cz // AB. Giao điểm của Bx và Cy là D. Chứng minh rằng
a. ABC = DCB
b. ABM = DCM
c. Ba điểm A,M,D thẳng hàng.
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB, kẻ đường trung trực xx’ vuông góc với AB tại M. Trên Mx lấy hai điểm
C và D, trên Mx’ lấy điểm E. Chứng minh rằng:
a. AC = CB
b. ACD = BCD
c. góc EAD = góc EBD.
Bài 4. Cho ABC. Trên tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = CB. Trên tia đối của tia
CA lấy điểm D sao cho CD = CA
a) Chứng minh ABC = DMC
b) Chứng minh MD // AB
c) Gọi I là một điểm nằm giữa A và B. Tia CI cắt MD tại điểm N. So sánh độ dài các
đoạn thẳng BI và NM, IA và ND
Bài 5. Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của
tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
a) Chứng minh ABM = DCM.
b) Chứng minh AB // DC.
c) Chứng minh AM BC
d) Tìm điều kiện của ABC để góc ADC bằng 360
Bài 6. Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn, đường cao AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối
của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD.
a) Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các góc ABD và ACD.
b) Chứng minh CA = CD và BD = BA.
c) Cho góc ACB = 450.Tính góc ADC.
d) Đường cao AH phải có thêm điều kiện gì thì AB // CD.
--------------------------------------------------------------
MÔN TIẾNG ANH
A. LÝ THUYẾT
Nội dung trong chương trình tiếng Anh lớp 7
I. Vocabulary:
Topics: Hobbies/ Health/ Community service/ Music and arts/ Vietnamese food and drink)
II. Grammar:
1. The simple present and adverbs of frequency
2. The present perfect
3. The simple past
B. THỰC HÀNH
EXERCISES
C. She hope she will have her own book in the future.
D. She hopes she will has her own book in a future.
64. How/ your father go/ work?
A. How do your father go to work?
B. How does your father goes to work?
C. How do your father goes to work?
D. How does your father go to work?
65. She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.
A. She started the hobby when she was 6.
B. She starts the hobby when she will be 6.
C. She started the hobby when she is 6.
D. She starts the hobby when she was 6.
66. I enjoy going camping with my family.
A. I don’t like going camping with my family.
B. I usually go camping with my friends.
C. I am fond of going camping with my family.
D. I don’t want to go camping.
67. Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.
A. Doing exercise regularly helps you stay healthy.
B. Doing exercise regularly help you stay healthy.
C. Do exercise regularly helps you stay healthy.
D. Doing exercise regularly helps you can stay healthy.
68. We / need / calories / or / energy / do / things / every day.
A. We need calories or energy do things every day.
B. We need calories or energy doing things every day.
C. We needed calories or energy do things every day.
D. We need calories or energy to do things every day.
69. We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical
activity.
A. We should balance calories we get from food with calories we use physical activity.
B. We should balance calories we get from food with calories we use for physical activity.
C. We should be balance calories we get from food with calories we use physical activity.
D. We should balances calories we get from food with calories we use to physical activity.
70. Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.
A. Eat healthy is an important part to maintain a good health.
B. Eat healthily is an important part to maintain a good health.
C. Eating healthily is an important part to maintain a good health.
D. Eating healthily is a important part to maintain good health.
71. Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.
A. Eating less sweet food and eat more fruits and vegetables.
B. Eating less sweet food and eating more fruits and vegetables.
C. Eating less sweet food and to eat more fruits and vegetables.
D. Eat less sweet food and eat more fruits and vegetables.
72. I / have / toothache / so / I / have to / see / dentist.
A. I have a toothache so I have to see dentist.
B. I have toothache so I have to see dentist.
C. I have a toothache so I have to see the dentist.
D. I have toothaches so I have to see the dentists.
73. Our brother/ share/ the hobby/ her.
A. Our brother share the hobby to her.
B. Our brother shares the hobby to her.
C. Our brother share the hobby with her.
D. Our brother shares the hobby with her.
IV. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that needs correction in the
following sentence
MÔN VẬT LÝ
A. Những kiến thức cần nhớ:
1. Định luật truyền thẳng của ánh sáng
2. Định luật phản xạ của ánh sáng
3. Tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
4. Gương cầu lồi, gương cầu lõm.
5. Tần số dao động, biên độ dao động.
6. Nguồn âm. Ví dụ về nguồn âm
7. Môi trường truyền âm.
8. Âm phản xạ. Tiếng vang.
B. Bài tập minh họa
I. c nghiệm:
Câu 1:Vật phát ra âm cao hơn khi nào:
A. Khi vật dao động nhanh hơn
B. Khi vật dao động chậm hơn
C. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.
Câu 8: Ta nghe được tiếng nói của phát thanh viên trên đài radio. Vậy đâu là nguồn âm:
A. Cô phát thanh viên phát ra âm
B. Anten thu được tín hiệu âm nên là nguồn âm
C. Màng loa radio dao động phát ra âm
D. Sóng radio lan truyền trong không khí dao động phát ra âm.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về gương cầu lồi?
A. Không hứng được trên màn, bằng vật
B. Hứng được trên màn, bằng vật
C. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.
D. Không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật.
Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ảnh ảo đối với gương phẳng?
A. Ảnh ảo nằm trên chùm tia sáng hội tụ
B. Ảnh ảo nằm trên chùm tia sáng phân kỳ
C. Ảnh ảo luôn nằm trước gương
Câu 19: Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng, tia phản xạ thu được nằm trong mặt phẳng
nào?
A. Mặt gương.
B. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và mặt gương.
C. Mặt phẳng vuông góc với tia tới.
D. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến với gương ở điểm tới.
Câu 20: Trong một thí nghiệm, người ta đo được góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến của mặt
gương bằng 400. Tìm giá trị góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ?
A. 400 B. 800 C. 500 D. 200
Câu 21: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau đây?
A. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm bằng vật.
C. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ
hội tụ tại một điểm.
D. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi mọi chùm tia tới hội tụ thành một chùm tia phản xạ
song song.
Câu 22: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Đường thẳng. B. Đường cong.
C. Đường gấp khúc. D. Không cố định theo đường nào.
Câu 23: Những vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?
A. Mặt Trời B. Mặt Trăng
C. Ngọn nến đang cháy D. Cục than đang nóng đỏ
Câu 24: Mắt ta thấy được vật khi:
A. Vật được chiếu sáng B. Có ánh sáng từ vật truyền vào mắt.
C. Vật phát ra ánh sáng. D. Vật đặt dưới ánh sáng ban ngày.
II. Tự luận:
Câu 1: Khi ta gảy đàn ta nghe thấy âm thanh phát ra, nếu ngay lúc đó ta chạm tay vào đàn thì âm
sẽ tắt ngay. Hãy giải thích tại sao?
Câu 2: Khi ta thổi vào miệng lọ nhỏ, thấy phát ra âm thanh? Tại sao?
Câu 3: Vẽ tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. Góc tạo bởi gương và tia sáng là góc 300 .
a. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ và tính góc phản xạ
b.Vẽ vị trí đặt gương để sao cho phản xạ theo phương nằmg ngang, chiều từ trái sang phải.
Câu 4: Chiếu một tia sáng SI theo phương nằm ngang lên một gương phẳng ta thu được tia phản
xạ theo phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên. Tính số đo góc tạo bởi tia sáng SI và gương
phẳng? Vẽ hình
Câu 5: Chiếu một tia sáng SI theo phương nằm ngang lên một gương phẳng ta thu được tia phản
xạ theo phương thẳng đứng có chiều từ trên xuống.
Tính số đo góc tạo bởi tia sáng SI và gương phẳng? Vẽ hình.
C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở
D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở
Câu 34: Cơ thể của nhện được chia thành
A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.
D. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng.
Câu 35: Lớp Hình nhện có khoảng bao nhiêu loài ?
A. 3600 loài. B. 20000 loài. C. 36000 loài. D. 360000 loài.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.
B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.
C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.
D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt.
Câu 38: Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?
A. Sun và chân kiếm kí sinh B. Cua nhện và sun
C. Sun và rận nước D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
Câu 39: Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu loài có giá trị thực phẩm?
1. Tôm hùm 2. Cua nhện 3. Tôm sú 4. Ve sầu
Số ý đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?
A. Là động vật hằng nhiệt. B. Sống trong môi trường nước ngọt.
C. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh. D. Thụ tinh trong.
2. Tự luận:
Câu 1: Trình bày cấu tạo ngoài và di chuyển của tôm?
Câu 2: Nêu ý nghĩa của ngành thân mềm?
Câu 3 :Vẽ cấu tạo ngoài của tôm và và chú thích các bộ phận?
Câu 4 : Vẽ cấu tạo ngoài nhện và chú thích các bộ phận?
MÔN LỊCH SỬ
I- NỘI DUNG TRỌNG TÂM
1. Chủ đề: Đại Việt dưới thời Trần
- Ôn tập:
+ Phần II - Những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm của nhà Trần (Bài 14)
+ Phần III - Sự phát triển kinh tế và văn hóa thời Trần (Bài 15)
2. Bài 16: Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ XIV
II- CÂU HỎI MINH HỌA
1. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Âm mưu của Mông Cổ trong chiến tranh xâm lược Đại Việt lần đầu tiên là gì?
A. Xâm lược Đại Việt để giải quyết những khó khăn trong nước.
B. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công Nam Tống.
C. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công Cham-pa.
D. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công các nước phía nam Đại Việt.
Câu 2: Các trận đánh quyết định sự thất bại của quân Mông – Nguyên trên đất nước ta là
A. Bạch Đằng, Chi Lăng, Tây Kết.
B. Vân Đồn, Bạch Đằng, Chi Lăng.
C. Đông Bộ Đầu, Tây Kết - Hàm Tử - Chương Dương, Bạch Đằng.
D. Ngọc Hồi – Đống Đa, Tây Kết, Bạch Đằng.
Câu 3: Ai là người được giao trọng trách Quốc công tiết chế chỉ huy cuộc kháng chiến lần thứ
hai chống quân xâm lược Nguyên?
A. Trần Quốc Tuấn. B. Trần Quốc Toản.
C. Trần Quang Khải. D. Trần Khánh Dư.
Câu 4: Văn hóa, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời Trần phát triển hơn thời Lý vì
A. nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước Đông Nam Á.
B. nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước châu Á.
C. nhân dân phấn khởi, nhà nước quan tâm phát triển kinh tế, xã hội ổn định.
D. nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước trên thế giới.
Câu 5: Về những cải cách của Hồ Quý Ly, nhận xét nào sau đây không chính xác?
A. Cải cách đồng bộ, táo bạo.
B. Đánh đúng vào những vấn đề cơ bản của đất nước.
C. Một số chính sách chưa được thực hiện triệt để.
D. Giúp Đại Việt thoát khỏi khủng hoảng và nguy cơ bị xâm lược.
2. Phần tự luận
Câu 1: Em hãy phân tích nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống
quân xâm lược Mông – Nguyên của nhà Trần.
Câu 2: Em hãy trình bày vài nét về tình hình giáo dục thời Trần. Em có nhận xét gì về tình hình
đó? Câu 3: Em hãy trình bày tóm tắt cuộc cải cách của Hồ Quý Ly. Em hãy phân tích ý nghĩa và
tác dụng của những cải cách này.
MÔN ĐỊA LÝ
I. Kiến thức trọng tâm:
- Các môi trường địa lí
- Châu Phi
II. Một số câu hỏi tham khảo:
1. Lí thuyết:
Câu 1: Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu và cảnh quan thiên nhiên của môi trường đới ôn hoà?
Câu 2: Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu và cảnh quan thiên nhiên của môi trường đới lạnh?
Câu 3: Trên thế giới bao gồm mấy lục địa và mấy châu lục. Trình bày sự khác nhau giữa lục
địa và châu lục ? Dựa vào những chỉ tiêu nào để phân chia các nhóm nước trên thế giới?
Câu 4: Nêu đặc điểm vị trí, địa hình, khí hậu châu Phi. Vì sao khí hậu Châu Phi nóng và khô
vào bậc nhất trên thế giới?
2. Kĩ năng:
HS lưu ý một số câu hỏi rèn luyện kĩ năng:
- Phân tích lược đồ, biểu đồ, bảng số liệu..
- Giải thích đơn giản một số vấn đề, hiện tượng tự nhiên và kinh tế xã hội thực tế.
III. Câu hỏi trắc nghiệm tự luyện
Câu: 1 Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa:
A. Môi trường ôn đới hải dương.
B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới lục địa.
D. Môi trường nhiệt đới gó mùa.
Câu: 2 Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là:
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm.
B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 - 800mm.
C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng -10C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm.
Câu: 3 Thảm thực vật đới ôn hòa từ bắc xuống nam là:
A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.
D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
Câu: 4 Đâu không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh?
A. Mùa đông rất dài, mùa hạ chỉ kéo dài 2 – 3 tháng.
B. Nhiệt đột trung bình luôn dưới – 100C
C. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm).
D. Mùa hạ nhiệt độ tăng lên, cao nhất khoảng 200C.
Câu: 5 Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là:
A. ôn hòa. B. thất thường. C. vô cùng khắc nghiệt. D. thay đổi theo mùa.
Câu: 7 Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là:
A. rừng rậm nhiệt đới. B. xa van, cây bụi.
C. Rêu, địa y. D. rừng lá kim.
Câu: 8 Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về:
A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên.
Câu 9: Trên thế giới bao gồm mấy châu lục?
A.6 B. 7 C. 8 D.9
Câu: 10 Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng
nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí nào dưới đây:
A. Thu nhập bình quân đầu người. B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.
C. Chỉ số phát triển con người (HDI). D. Cơ cấu kinh tế của từng nước.
Câu: 11 Tỉ lệ tử vong của trẻ em thường rất thấp và chỉ số phát triển con người từ 0,7 đến gần bằng
1 là các nước có thu nhập bình quân đầu người :
A. Từ 1 000 đến 5 000 USD/năm
B. Từ 5 001 đến 10 000 USD/năm
C. Từ 10 001 đến 20 000 USD/năm
D. Trên 20 000 USD/năm
Câu: 12 Châu Phi là châu lục có diện tích lớn.............thế giới?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu: 13 Châu Phi có khí hậu nóng do:
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ.
Câu: 14 Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn.
Câu: 15 Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Bồn địa và sơn nguyên.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu: 16 Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất:
A. Pa-na-ma B. Xuy-e C. Man-sơ D. Xô-ma-li
Câu: 17 Sông dài nhất châu Phi là:
A. Nin. B. Ni-giê. C. Dăm-be-di. D. Công-gô.
Câu: 18 Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do:
A. Có nhiều dạng địa hình đa dạng (núi, đồng bằng,…).
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới (Xa-ha-ra, Na-míp,…).
D. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió.
Câu: 19 Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc có diện tích rộng:
A. Lớn nhất thế giới B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ 3 thế giới D. Lớn thứ 4 thế giới
3 Chủ đề. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về lòng yêu thương con người
II. Một số dạng câu hỏi và bài tập tham khảo
Câu hỏi trắc nghiệm
Em hãy đọc kĩ câu hỏi và khoanh tròn vào lựa chọn đúng nhất.
Câu 1. Câu thành ngữ: Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy nói về điều gì ?
A. Lòng biết ơn đối với thầy cô.
B. Lòng trung thành đối với thầy cô.
C. Căm ghét thầy cô.
D. Giúp đỡ thầy cô.
Câu 2. Câu tục ngữ: Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo khuyên chúng ta điều gì ?
A. Đoàn kết.
B. Trung thành.
C. Tự tin.
D. Tiết kiệm.
Câu 3. Lòng yêu thương con người
A. Xuất phát từ mục đích cá nhân.
B. Hạ thấp giá trị con người.
C. Xuất phát từ tấm lòng,vô tư, trong sáng.
D. Làm những điều có hại cho người khác.
Câu 4. Câu tục ngữ: Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn nói về điều gì ?
A. Lòng biết ơn.
B. Lòng trung thành.
C. Tinh thần đoàn kết.
D. Lòng khoan dung.
Câu 5.Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của sự tự tin?
A. Luôn cho rằng mình làm được mọi việc.
B. Tin tưởng vào khả năng của mình và dám nghĩ, dám làm.
C. Luôn cho rằng mình làm việc gì cũng đúng.
D. Gặp bài tập khó không làm được, không cần nhờ bạn giúp đỡ.
Câu 6.Theo em, câu tục ngữ nào sau đây không nói về lòng yêu thương con người?
A. Lá lành đùm lá rách.
B. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
C. Một câu nhịn chín câu lành.
D. Thương người như thể thương thân.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của gia đình văn hóa?
A. Hòa thuận, con cái vâng lời cha mẹ.
B. Giàu có, cha mẹ hay cãi nhau.
C. Đời sống vật chất đầy đủ, con cái ăn chơi đua đòi.
D. Anh em bất hòa.
Câu 8. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ là
C. Chăm chỉ học tập, tự rèn luyện đạo đức, lối sống kỷ luật
D. B, C đúng
Câu 38. Ai là tấm gương tiêu biểu về lối sống có đạo đức và kỷ luật
A. Bác Hồ
B. Đại tướng Võ Nguyên Giáp
C. Phó thủ tướng Vũ Đức Đam
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Sống trung thực có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người ?
A. Vượt qua khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
B. Nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân.
C. Nhận được sự quý trọng của mọi người.
D. Cả A,B,C.
Câu 40. Cho tình huống : T là học sinh cấp 3, T sử dụng xe gắn máy lượn lách đánh võng
trên đường, không đội mũ bảo hiểm. Khi công an gọi lại và liệt kê các tội T đã vi phạm Luật
an toàn giao thông, T đã gọi điện cho bố( một quan chức) . Bố T tiếp tục đến và xin các chiến
sĩ công an giao thông tha cho T để không mất tiền nộp phạt và không bị giữ xe. Nếu em là
chú công an em sẽ xử lý như thế nào?
A. Phạt T 200.000 đ nộp tiền luôn và đưa xe cho T đi về
B. Không phạt vì “nể” bố T
C. Lập biên bản, thu giữ xe và yêu cầu T về trụ sở công an giải quyết, nộp phạt trên kho bạc địa
phương, sau đúng số ngày phạt giữ xe thì trả lại xe cho T
D. Không làm gì cả, coi như không biết
Câu 23: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất cát B. Đất thịt nặng
C. Đất thịt nhẹ D. Đất cát pha
Câu 24: Đất có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là vì sao?
A. Nhờ đất chứa nhiều mùn, sét B. Nhờ đất chứa nhiều cát, limon, sét
C. Nhờ các hạt cát, sét, limon và chất mùn D. Nhờ các hạt cát, sét, sỏi
Câu 25: Có mấy loại đất chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:
A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều
B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm
C. Diện tích đất trồng có hạn
D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa
Câu 27: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi dốc B. Đất chua
C. Đất phèn D. Đất mặn
Câu 28: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải?
A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý
B. Bón phân hợp lý
C. Bón vôi
D. Chú trọng công tác thủy lợi
Câu 29: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?
A. Tăng bề dày của đất B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn
C. Hòa tan chất phèn D. Thay chua rửa mặn
Câu 30: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất?
A. Bón vôi
B. Làm ruộng bậc thang
C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên
D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ
Câu 31: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách:
A. Đẩy mạnh du canh, bảo vệ vốn rừng
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí
C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông - lâm
Câu 32: Trong các biện pháp sau đây là biện pháp sử dụng đất hợp lý?
A. Trồng nhiều loại cây trên một đơn vị diện tích
B. Bỏ đất hoang, cách vụ
C. Sử dụng đất không cải tạo
D. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 33: Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho
loại đất nào?
A. Đất phèn B. Đất chua
C. Đất đồi dốc D. Đất xám bạc màu
Câu 34: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?
A. Đạm, kali, vôi B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, phân kali D. Phân chuồng, kali
Câu 35: Các loại phân sau đây là phân hóa học?
A. Phân bắc B. Phân vi lượng
C. Phân chuồng D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm
Câu 36: Phân bón có tác dụng gì?
A. Tăng năng suất
B. Tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Tăng chất lượng, tăng các vụ gieo trồng trong năm
D.Tăng vụ
Câu 37: Phân bón không có tác dụng nào sau đây?
A. Diệt trừ cỏ dại
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tăng chất lượng nông sản
D. Tăng độ phì nhiêu của đất
Câu 38: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:
A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng
B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali
C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học
D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh
Câu 39: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Bón phân làm cho đất thoáng khí
B. Bón phân nhiều năng suất cao
C. Bón phân đạm hóa học chất lượng sản phẩm mới tốt
D. Bón phân hợp lí, cây trồng mới cho năng suất cao, phẩm chất tốt
Câu 40: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ?
A. Than bùn B. Than đá C. Phân chuồng D. Phân xanh
2.Tự luận
Câu 1: Ở nhà Lâm thấy bà thỉnh thoảng có vùi gốc rau, cặng rau , cành hoa xuống đất cạnh gốc
cây. Hãy cho biết bà làm vậy làm gì?
Câu 2: Phân bón là gì? Kể tên mỗi loại phân bón?Cách bảo quản các loại phân bón?
Câu 3: Các loại đất sau cần được cải tạo như thế nào để nâng cao được độ phì nhiêu?
Câu 4 : Phân biệt biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn?
Câu 5 : Trình bày các biểu hiện của cây bị sâu bệnh và cách phòng trừ?