You are on page 1of 37

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ


***

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ONLINE


HỌC KỲ I – LỚP 7
--------------

NĂM HỌC 2021 - 2022


Trường THPT Lý Thái Tổ

MÔN NGỮ VĂN


A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. Phần Văn bản
1. Nắm được đặc điểm thể loại của các tác phẩm trữ tình đã học:
- Thơ trữ tình trung đại Việt Nam
- Thơ, tùy bút trữ tình hiện đại
2. Các tác phẩm trữ tình trung đại
a. Hoàn thành bảng hệ thống các văn bản thơ trung đại
STT Tác phẩm Tác Thể Phương Hoàn cảnh Nội dung Nghệ thuật
giả thơ thức biểu sáng tác
đạt

b. Tìm hiểu nội dung, nghệ thuật các bài thơ trữ tình trung đại theo hai chủ đề chính:
- Vẻ đẹp và số phận của người phụ nữ (Bánh trôi nước); ở tâm trạng ngậm ngùi, da diết nhớ về
một thuở vàng son đã mất (Qua Đèo Ngang), tình bạn chân thành, đáng quí (Bạn đến chơi nhà)…
2.2 Các tác phẩm thơ, tuỳ bút trữ tình hiện đại
- Hoàn thành bảng hệ thống theo mẫu:
STT Tác phẩm Tác giả Nội dung Nghệ thuật

- Cảm nhận cảnh và tình trong bài: Cảnh khuya, Rằm tháng giêng…
- Cảm nhận về tình bà cháu trong bài Tiếng gà trưa – Xuân Quỳnh
II- Phần Tiếng Việt:
1. Nhận diện được:
- Từ ghép, từ láy, đại từ, từ Hán Việt, quan hệ từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
- Thành ngữ. Các biện pháp điệp ngữ, chơi chữ.
2. Lấy ví dụ, đặt câu có các đơn vị kiến thức nêu trên, vận dụng tích hợp viết đoạn văn
cảm nhận. III- Phần Tập làm văn:
1. Tìm hiểu chung về văn biểu cảm:
- Thế nào là biểu cảm, nhu cầu và mục đích biểu cảm.Đặc điểm của văn bản biểu cảm.
- Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm. Tình cảm trong văn bản biểu cảm.
2. Biết cách làm một bài văn biểu cảm:
Một số đề TLV biểu cảm tham khảo:
- Biểu cảm về một người mà em yêu quý.
- Biểu cảm về một tác phẩm em thấy ấn tượng nhất trong chương trình Văn 7 kì I.
- Biểu cảm về mái trường mà em đang theo học.
B. ĐỀ THAM KHẢO
Phần I: Đọc - hiểu (6 điểm)
Đọc bài thơ sau và thực hiện yêu cầu bên dưới:
Thân em vừa trắng lại vừa tròn,

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 1


Trường THPT Lý Thái Tổ

Bảy nổi ba chìm với nước non.


Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn,
Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
(Ngữ văn 7, tập 1, NXB Giáo dục)
1. Nhan đề bài thơ trên là gì? Tác giả là ai? (0,5 điểm)
2. Xác định thể thơ của bài ? Kể tên một tác phẩm (kèm tên tác giả) cũng viết theo thể thơ đó?
(1điểm)
3. Bài thơ có mấy lớp nghĩa ? Đó là những lớp nghĩa nào? Theo em, lớp nghĩa nào quyết định giá
trị của bài thơ? (1điểm)
4. Từ hình ảnh người phụ nữ sống ở xã hội phong kiến trong bài thơ, em có suy nghĩ gì về người
phụ nữ hiện đại ngày nay? (1điểm)
5. Dựa vào văn bản trích trên, em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 12 câu) nêu cảm nhận của
mình về hình ảnh người phụ nữ trong xã hội xưa. Trong đoạn văn có sử dụng một từ Hán Việt và
một cặp quan hệ từ. Gạch chân và chú thích. (2,5 điểm)
Phần II: Tập làm văn (4 điểm)
Chọn một trong hai đề sau:
Đề 1: Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” của Nguyễn Khuyến.
Đề 2: Biểu cảm về mái trường thân yêu em đang theo học.

MÔN TOÁN
I. LÝ THUYẾT
A. Đại số:
1) Thế nào là số hữu tỉ âm, số hữa tỉ dương? Số hữu tỉ nào không là số hữa tỉ âm cũng không là
số hữu tỉ dương.
2) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
3) Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
4) Viết các công thức:
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0.
- Lũy thừa của một lũy thừa.
- Lũy thừa của một tích.
- Lũy thừa của một thương.
5) Tỉ lệ thức là gì, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, viết công thức thể tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
6) Thé nào là số vô tỉ, số thực. Căn bậc hai của một số không âm.
7) Khi nào hai đại lượng x, y tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k. Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ
thuận.
8) Khi nào hai đại lượng x, y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a. Tính chất của hai đại lượng tỉ
lệ nghịch.
9) Đồ thị hàm số y = ax (a khác 0) có dạng như thế nào?

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 2


Trường THPT Lý Thái Tổ

B. Hình học:
1) Thế nào là hai góc đối đỉnh. Phát biểu định lý về hai góc đối đỉnh.
2) Thế nào là hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn thẳng.
3) Các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
3) Tiên dề Ơ- Clít về đường thẳng song song.
4) Định lý về tổng ba góc trong một tam giác. Tính chất góc ngoài của tam giác.
5) Phát biểu ba trường hợp bằng nhau của tam giác. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
vuông.
II. BÀI TẬP THAM KHẢO
A. I SỐ
Bài 1: Thực hiện phép tính( Tính nhanh nếu có thể):
1  1  1 7  5 7 1  2 1  
1) 24     7)  7  5    7 10
 
4 2 8 2
       

3 1 2  5 1 6  6 7 3 
 −11 4 84 5
2  4 3   3 5   4 2 8) 12 . 33 . −25 .8
     
1 3  3
3)   
 1 2 1 1  3 2  2  1 5  2

3 4

5 64 9  36 15 

9)  4  7  : 3  4 7  3:
     
  2
4)  1
1  . 4  7 .  1
2 2
 0, 25.6
 9
  10) .13

 3 11 11  3  4 11 11

3  12  3
 1 
5)  2- + - 3 + - 4 11) 4 :   1   6 5 :   1 
      9  7 9  7
 3 3
6)
3 13  4 8  5 5 5
  12)  8  3   3
5 4 5 11 8 11
   
Bài 2. Tìm x biết:
11 5
1)    15 11 6) x 4   3,75    2,15
 x    15
   

13 28 13
   
42 1 1 1 
1 1 5 5
2) 0,25  30%x.   5 7) x
:  9
 
3 4 6   12 2 3 4 7 7
72−𝑥 𝑥−18 8) x  = ;
3) = 
2
3 5
3
 25
 1 1
 x2  x6

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 3


Trường THPT Lý Thái Tổ 9) 1x  =x1 và xZ
5)  x  2  = 27
 
x
3 x1
 3 -27
4)  1  = 1
10) -  =
2 32  5 125
5 y 2  2 1  -4  3
5) = = 11) x-3 - = 13.2
x -15 10   2   5

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 4


Trường THPT Lý Thái Tổ

Bài 3. Tìm x, y z biết:


𝑥
a) 7 𝑦
3 = 13
và x + y = 40
b)
𝑥 7 và x + 16 = y
= 𝑦
x
c) y y z
= 5 ; = và x+y-z = 132
3 7 4
h) 2x =3y=5z và x-2y + 3z = 65
d) x : y : z = 3: 4: 5 và 2x2 + 2y2 – 3z2 = - 100
x
f) y
= 4 và xy = 112
7
g) 4x = 7y và x2 + y2 = 260
𝑥−1
e) 2 =
𝑦−2
=
𝑧−3 và x – 2y + 3z = 14
3 4
Bài 4: Tìm x biết:
a) 3x + 3x+2 = 270 c) 2x+3 + 2x = 144 e) 3x + 3x+3 = 2268
b) 5x + 5x+1 = 750 d) 7x + 7x+1 = 392 f) 9x+2 + 9x - 92 .82 = 0
Bài 5. Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính số đo góc A.
Bài 6. Ba đội công nhân được thưởng 19 triệu đồng. Tiền thưởng các đội tỉ lệ với số công nhân mỗi
đội. Biết tỉ số công nhân của đôi 1 và đội 2 là 4 : 3, của đội 2 và 3 là 6 : 5. Tính số tiền mỗi đội
nhận về.
Bài 7. Ba đoàn chở hàng đến ba địa điểm cách kho lần lượt là 14km, 15km, 21km. Khối lượng
hàng tỉ lệ nghịch với khoảng cách cần chuyển. Biết đoàn thứ nhất chở nhiều hơn đoàn thứ ba là 10
tấn, vậy mỗi đoàn phải chở bao nhiêu tấn hàng.
Bài 8. Ba đội cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội 1 cày xong trong 3 ngày, đội 2 cày xong trong
5 ngày, đội 3 cày xong trong 6 ngày. Mỗi đội có mấy máy biết đội 2 nhiều hơn đội 3 một máy ?
Bài 9. An, Bình, Dũng có số bi tỉ lệ với 2,3,5. Tính số bi của mỗi người biết tổng số bi của họ là 30
viên.
Bài 10. Một cửa hàng có ba tấm vải dài tổng cộng 126m. Sau khi bán đi 1 tấm thứ nhất, 2 tấm thứ
2 3
3
hai và tấm thứ 3 thì số vải còn lại ở ba tấm bằng nhau . Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu.
4
Bài 11. Chia số 175 thành 3 phần sao cho phần thứ nhất và phần thứ hai tỉ lệ với 3 và 2, phần thứ
hai và phần thứ ba tỉ lệ với 3 và 5. Tính mỗi phần.
Bài 12. Ba đội sản xuất đều được giao làm một công việc như nhau. Thời gian hoàn thành công
việc của các đội I, II và III tương ứng là 5 ngày, 6 ngày,và 8 ngày. Biết rằng năng suất lao động của
mỗi công nhân trong các đội là như nhau và tổng số công nhân của cả ba đội là 118 người. Hỏi mỗi
đội có bao nhiêu người?.
B. HÌNH HỌC
Bài 1: Cho góc xOy , phân giác Om, trên Om lấy điểm A, H là trung điểm của OA. Kẻ đường
thẳng tt’ vuông góc với OH tại H. Đường thẳng tt’cắt tia Ox, Oy lần lượt tại B và C. Chứng minh
rằng:

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 5


Trường THPT Lý Thái Tổ
a.  OHB =  AHB
b. AB // Oy

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 6


Trường THPT Lý Thái Tổ

c. AC // Ox
d. AO là tia phân giác của góc BAC
Bài 2: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng
Bx // AC và qua C kẻ Cz // AB. Giao điểm của Bx và Cy là D. Chứng minh rằng
a.  ABC =  DCB
b.  ABM =  DCM
c. Ba điểm A,M,D thẳng hàng.
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB, kẻ đường trung trực xx’ vuông góc với AB tại M. Trên Mx lấy hai điểm
C và D, trên Mx’ lấy điểm E. Chứng minh rằng:
a. AC = CB
b.  ACD =  BCD
c. góc EAD = góc EBD.
Bài 4. Cho  ABC. Trên tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = CB. Trên tia đối của tia
CA lấy điểm D sao cho CD = CA
a) Chứng minh  ABC =  DMC
b) Chứng minh MD // AB
c) Gọi I là một điểm nằm giữa A và B. Tia CI cắt MD tại điểm N. So sánh độ dài các
đoạn thẳng BI và NM, IA và ND
Bài 5. Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của
tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
a) Chứng minh  ABM =  DCM.
b) Chứng minh AB // DC.
c) Chứng minh AM  BC
d) Tìm điều kiện của ABC để góc ADC bằng 360
Bài 6. Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn, đường cao AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối
của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD.
a) Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các góc ABD và ACD.
b) Chứng minh CA = CD và BD = BA.
c) Cho góc ACB = 450.Tính góc ADC.
d) Đường cao AH phải có thêm điều kiện gì thì AB // CD.
--------------------------------------------------------------
MÔN TIẾNG ANH
A. LÝ THUYẾT
Nội dung trong chương trình tiếng Anh lớp 7
I. Vocabulary:
Topics: Hobbies/ Health/ Community service/ Music and arts/ Vietnamese food and drink)
II. Grammar:
1. The simple present and adverbs of frequency
2. The present perfect
3. The simple past

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 7


Trường THPT Lý Thái Tổ

4. The simple future and adverbs of future time


5. Verbs of liking + V-ing
6. Imperative with MORE and LESS
7. Compound sentences with SO, BUT, AND, OR,…
8. Comparisons: comparative/ superlative/ and “ (not) as………as /
different from…/ the same as………”.
9. Expressing agreement with TOO/ EITHER
10. Countable nouns and uncountable nouns
III. Các dạng bài tập tham khảo
(Học sinh cần làm các bài tập trong sách tiếng Anh và sách BÀI TẬP TIẾNG ANH 7 tập 1 từ unit
1 đến unit 5
Chú ý các dạng bài sau:
1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
2. Choose the sentence which has the closest meaning to the original one
3. Choose the best sentence that can be made from the cues given
4. Choose the best answer to complete the sentence
5. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that needs correction in the
following sentence
6. Choose the odd one out.

B. THỰC HÀNH
EXERCISES

I. Choose the best answer to complete the sentence


1. My father can make beautiful pieces of art empty eggshells.
A. of B. from C. in D. into
2. Why don’t you take a new hobby?
A. up B. in C. over D. after
3. Collecting cars is a(n) hobby. It costs a lot of money.
A. interesting B. cheap C. expensive D. unusual
4. More people are birds today than ever before.
A. seeing B. looking C. hearing D. watching
5. Do you enjoy _ board games?
A. play B. to play C. playing D. played
6. Be careful not to drop it; it’s very .
A. unique B. fragile C. difficult D. unusual
7. Sam and I the same hobby. We both like playing computer games.
A. share B. play C. do D. work
8. I hope he’ll teach me _ to do eggshell carving.
A. what B. where C. how D. when

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 8


Trường THPT Lý Thái Tổ

9. have you had your hobby? ~ For three years.


A. How much B. How long C. How often D. When
10.His daughter wants to become a well-known but she has no talent at all.
A. act B. actor C. actress D action
11. Flour is the main in cakes.
A. recipe B. dish C. formulary D. ingredient
12. This painting is prettier, but it costs the other one.
A. so much as B. as many as C. twice as much as D twice as many
13. We all enjoyed the play so much that we_ for ten minutes.
A. smiled B. screamed C. cried D. applauded
14. To successfully, they have to practise the play again and again.
A. performB. play C. sing D. dance
15. Mozart was one of the most famous_ of classical music.
A. actors B. composers C. artists D. makers
16. Because I was sitting in the back row of the theatre, I could hardly see the _ .
A. painters B. musicians C composers D. writers
17. Ngoc_ _ eating fast food because it's not good for her health.
A. likes B. loves C. hates D. enjoys
18. If you want to live long, you_ eat much red meat.
A. should B. needn't C. have to D. shouldn't
19. Don't read in bed,_ you'll harm your eyes.
A. or B. and C. but D. so
20. Nam wants to lose weight, _ he began jogging last Sunday.
A. or B. and C. but D. so
21. This summer Lan_ three volunteer activities.
A. has participated in C. participates in
B. participated in D. participating in
22. My friend has decided to use_ electricity by using more solar energy instead.
A.more B. less C. much D. fewer
23. A: This weekend I'm going to the SOS village to teach the children there.
B: I _you.
A. join B. am joining C. will join D. have joined
24. Please wake me at 5 and we will leave at 6 in the morning.
A. up B. on C. over D. in
25.Junk foods are high in fat, sodium and sugar, which can lead to .
A. fever B. allergy C. obesity D. stomachache
26. He looks so . He can’t keep his eyes open!
A. happy B. tired C. healthy D. fit
27. If you want to stay healthy, eat vegetables, whole grains, fruit and fish.
A. much B. fewer C. more D. less

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 9


Trường THPT Lý Thái Tổ

28. Fruit tastes good it’s healthy for your body.


A. so B.but C. or D. and
29. You are you eat, so don’t eat unhealthy foods.
A. what B.who C. which D. that
30. She looks very tired. She should work or she will get sick.
A. well B. less C. more D. enough
31. She stays in by exercising daily and eating well.
A. health B. fit C. size D. shape
32. We are very excited __ our Volunteer Program.
A. about B. for C. in D. with
33. Many people donate to the Red Cross, a _ organization that aids people free of charge.
A. profit-making B. for-profit C. non-profit D. profitable
34. The river is heavily polluted. They should .
A. clean it up B. give it away C. pick out D. recycle it
35. people usually live on the streets, under bridges, or in camps.
A. Sick B. Homeless C. Elderly D. Disabled
36. I’ve seen this film. Let’s watch something else.
A. never B. ever C. already D. yet
37. We help families in by providing food, clothing, housing and much more.
A. control B. case C. need D. shape
38. Most people volunteer they want to make a difference in their community.
A. because B. so C. so that D. in order to
39. We can help to reduce by using public transportation, biking and walking.
A. air pollution B. water pollution C. social problems D. community service
40. do you like this charity work? – I really like it.
A. What B. Why C. When D. How
41. This cake is made _ fresh butter and eggs.
A. in B. of C. by D. from
42. You don’t need to take food on the trip.
A. a B. some C. any D. the
43. We need a _ of bread to make the sandwiches for everyone.
A. carton B. bar C. loaf D. tube
44. There was some ham _ from lunch.
A. leave B. leaving C. to leave D. left
45. My lemonade is a bit _ . Can you give me some sugar, please?
A. sour B. sweet C. spicy D. salty
46. Would you like milk in your coffee?
A. any B. some C. a D. a few
47. How cheese do we need to make a cheese cake? ~ About 250 grams.
A. few B. many C. much D. little

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 1


Trường THPT Lý Thái Tổ

48. We bought a........................of bread so we can make sandwiches.


A. loaf B. bowl C. bar D. disk
49. Alan:
Huan: Pho, bun cha, bun bo, banh mi, com tam, etc.
A. What Vietnamese food should I try?
B. What’s your favourite drink?
C. How do you cook Vietnamese food?
D. How much food do you like?
50. I like to do volunteer work………………
A. because it was very noisy outside.
B. because it’s very peaceful and quiet.
C. because I can make new friends.
D. we’ve decided to clean it up.
II. Choose the sentence which has the closest meaning to the original one
51. I am 14 and my new friend in the guitar club is 14 too.
A. My new friend in the guitar club is the same age as me.
B. My new friend in the guitar club is unlike me.
C. My new friend in the guitar club is not as old as me.
D. My new friend in the guitar club is not as young as me.
52. Classical music and modern music are different.
A. Classical music is like modern music.
B. Classical music is different from modern music.
C. Classical music is the same as modern music.
D. Classical music and modern music are the same.
53. I have never seen such a beautiful girl before.
→ She is…………………
A. the most beautiful girl I have seen.
B. the most beautiful girl I see.
C. the most beautiful girl I saw.
D. most beautiful girl I have seen.
54. My parents never drink coffee in the evening.
A. My parents never drink coffee.
B. In the evening, my dad and my mom usually watch TV.
C. In the evening, my mom and my dad don’t drink coffee.
D. My parents always drink coffee in the morning.
55: I enjoy going camping with my family.
A. I don’t like going camping with my family.
B. I usually go camping with my friends.
C. I am fond of going camping with my family.
D. I don’t want to go camping

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 1


Trường THPT Lý Thái Tổ

56. I haven't seen him since I left school.


→ I last………….
A. seen him since I left school
B. seen him when left school
C. saw him when I left school
D. saw him since I left school
57. It’s a good idea to do voluntary work.
A. You should do voluntary work
B. Doing voluntary work is great
C. You have good ideas when doing voluntary work
D. You must do voluntary work
III. Choose the best sentence that can be made from the cues given
58. Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.
A. Both of them spends all pocket money to buy books.
B. Both of them spends all pocket money buying books.
C. Both of them spend all pocket money to buy books.
D. Both of them spend all pocket money buying books.
59. Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.
A. Nga often reads a book before going to bed.
B. Nga often read a book before going to bed.
C. Nga often reads a book before go to bed.
D. Nga often read book before going to bed.
60. She/ sometimes/ library/ borrow/ books.
A. She sometimes go to the library to borrrow books.
B. She sometimes goes to the library to borrow books.
C. She is sometimes go to the library to borrow books.
D. She goes to library sometimes to borrow books.
61. She/ think/ read books/ interesting/ useful.
A. She thinks reading books are interesting and useful.
B. She think read books is interesting and useful.
C. She thinks reading books is interesting and useful.
D. She think reads books is interesting and useful.
62. It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.
A. It develops her imagination and widen her knowledge.
B. It develop her imagination and widen her knowledge.
C. It develops her imagination and widens her knowledge.
D. It develop her imagination and widens her knowledge.
63. She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.
A. She hope she has her own book in the future.
B. She hopes she will have her own book in the future.

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 1


Trường THPT Lý Thái Tổ

C. She hope she will have her own book in the future.
D. She hopes she will has her own book in a future.
64. How/ your father go/ work?
A. How do your father go to work?
B. How does your father goes to work?
C. How do your father goes to work?
D. How does your father go to work?
65. She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.
A. She started the hobby when she was 6.
B. She starts the hobby when she will be 6.
C. She started the hobby when she is 6.
D. She starts the hobby when she was 6.
66. I enjoy going camping with my family.
A. I don’t like going camping with my family.
B. I usually go camping with my friends.
C. I am fond of going camping with my family.
D. I don’t want to go camping.
67. Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.
A. Doing exercise regularly helps you stay healthy.
B. Doing exercise regularly help you stay healthy.
C. Do exercise regularly helps you stay healthy.
D. Doing exercise regularly helps you can stay healthy.
68. We / need / calories / or / energy / do / things / every day.
A. We need calories or energy do things every day.
B. We need calories or energy doing things every day.
C. We needed calories or energy do things every day.
D. We need calories or energy to do things every day.
69. We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical
activity.
A. We should balance calories we get from food with calories we use physical activity.
B. We should balance calories we get from food with calories we use for physical activity.
C. We should be balance calories we get from food with calories we use physical activity.
D. We should balances calories we get from food with calories we use to physical activity.
70. Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.
A. Eat healthy is an important part to maintain a good health.
B. Eat healthily is an important part to maintain a good health.
C. Eating healthily is an important part to maintain a good health.
D. Eating healthily is a important part to maintain good health.
71. Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.
A. Eating less sweet food and eat more fruits and vegetables.

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 1


Trường THPT Lý Thái Tổ

B. Eating less sweet food and eating more fruits and vegetables.
C. Eating less sweet food and to eat more fruits and vegetables.
D. Eat less sweet food and eat more fruits and vegetables.
72. I / have / toothache / so / I / have to / see / dentist.
A. I have a toothache so I have to see dentist.
B. I have toothache so I have to see dentist.
C. I have a toothache so I have to see the dentist.
D. I have toothaches so I have to see the dentists.
73. Our brother/ share/ the hobby/ her.
A. Our brother share the hobby to her.
B. Our brother shares the hobby to her.
C. Our brother share the hobby with her.
D. Our brother shares the hobby with her.
IV. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that needs correction in the
following sentence

74. I didn’t done any volunteer work lately.


A B C D
75. Matha is a great cooker and she often cooks dinner for homeless people.
A B C D
76. Kim hasn’t seen the film already, so don’t tell her how it ends.
A B C D
77. She has donated a lot of money for local charities.
A B C D
78. Before donate a book, make sure that it is in good condition.
A B CD
79. Did you lived in Vancouver when you were young?
A B C D
80. Salt is one of important ingredient for almost dishes.
A B C D
81. Can you buy some breads on your way
home? A B C D
82. Vietnamese eat more instant noodles to Japanese.
A B C D
83. Laughing is good with health.
A B C D
84. She has went to visit Susan. She will be back tomorrow.
A B C D
V. Choose the odd one out.
85. A. donating clothes B. cleaning streets C. providing food D. playing games

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 1


Trường THPT Lý Thái Tổ

86. A. volunteer B. graffiti C. donor D. contributor


87. A. music B. cello C. guitar D. drums
88.A. actor B. artist C. painting D. singer
89. A. cello B. violin C. saxophone D. guitar
90. A. jazz B. pop C. rock D. anthem
91. A. juice B. sandwich C. lemonade D. milk
92. a. sweet B. sour C. salty D. sauce
93. A. egg B. pork C. beef D. ham
94. A. bowl B. glass C. plate D. fork
95.A. sick children B. volunteer C. homeless people D. disabled people
VI. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
96. A. photo B. favour C. volleyball D. laugh
97. A. cinema B. comic C.cake D. cool
98. A. guess B. big C. sign D. again
99. A. picture B. sure C. nurture D. nature
100. A. rehearse B. return C.first D. collector
101 .A. laugh B. cough C. bought D. tough
102 .A. game B. gym C. girl D. bag
103 .A. calorie B. labour C. community D. volunteer
104. A. environmental B. benefit C. service D. sick
105. A. danced B. helped C. watched D. enjoyed

MÔN VẬT LÝ
A. Những kiến thức cần nhớ:
1. Định luật truyền thẳng của ánh sáng
2. Định luật phản xạ của ánh sáng
3. Tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
4. Gương cầu lồi, gương cầu lõm.
5. Tần số dao động, biên độ dao động.
6. Nguồn âm. Ví dụ về nguồn âm
7. Môi trường truyền âm.
8. Âm phản xạ. Tiếng vang.
B. Bài tập minh họa
I. c nghiệm:
Câu 1:Vật phát ra âm cao hơn khi nào:
A. Khi vật dao động nhanh hơn
B. Khi vật dao động chậm hơn
C. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 1


Trường THPT Lý Thái Tổ

D. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng ít hơn.


Câu 2: Khi nào ta nói, âm phát ra trầm:
A. Khi âm phát ra với tần số cao.
B. Khi âm phát ra với tần số thấp
C. Khi âm nghe to
D. Khi âm nghe nhỏ.
Câu 3: Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào phát ra âm:
A. Tay bác bảo vệ gõ trống
B. Dùi trống
C. Mặt trống
D. Không khí xung quanh trống
Câu 4: Đơn vị nào sau đâu là đơn vị của tần số?
A. Km B. Hz C. m/s D. Kg/m3.
Câu 5: Các tính chất mà ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi đều có là:
A. ảnh ảo và bằng vật B. ảnh ảo
C. ảnh ảo và lớn hơn vật D. ảnh ảo và nhỏ hơn vật
Câu 6: Vật A dao động có tần số 20Hz, vật B dao động có tần số 30 Hz. Vật nào phát ra âm thấp
hơn:
A. Vật B B. Vật A
C. Vật A phát ra âm bằng vật B. D. Không nghe thấy âm của vật B.
Câu 7: Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất?
A. Trong 1s, dây đàn thực hiện được 200 dao động
B. Trong 1phút, con lắc thực hiện 6000 dao động.
C. Trong 5s, mặt trống thực hiện 500 dao động
D. Trong 20s, dây chun dao động 1200 dao động

Câu 8: Ta nghe được tiếng nói của phát thanh viên trên đài radio. Vậy đâu là nguồn âm:
A. Cô phát thanh viên phát ra âm
B. Anten thu được tín hiệu âm nên là nguồn âm
C. Màng loa radio dao động phát ra âm
D. Sóng radio lan truyền trong không khí dao động phát ra âm.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về gương cầu lồi?
A. Không hứng được trên màn, bằng vật
B. Hứng được trên màn, bằng vật
C. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.
D. Không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật.
Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ảnh ảo đối với gương phẳng?
A. Ảnh ảo nằm trên chùm tia sáng hội tụ
B. Ảnh ảo nằm trên chùm tia sáng phân kỳ
C. Ảnh ảo luôn nằm trước gương

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 1


Trường THPT Lý Thái Tổ

D. Ảnh ảo luôn nằm sau gương


Câu 11: Những môi trường nào sau đây không truyền được âm:
A. Nước
B. Không khí
C. Chân không
D. Môi trường bên trong thùng gỗ đậy kín nắp
Câu 12: Hãy chọn câu trả lời không đúng trong các câu sau:
A. Môi trường rắn, lỏng truyền được âm
B. Môi trường không khí và chân không không truyền được âm
C. Thép truyền âm tốt hơn gỗ
D. Để âm truyền được nhất định phải có môi trường
Câu 13: Âm thanh
A. chỉ truyền được trong chất khí
B. truyền được trong cả chất rắn, chất lỏng và chất khí
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không
D. không truyền được trong chất rắn
Câu 14: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?
A. Miếng xốp B. Tấm gỗ
C. Mặt gương D. Đệm cao su
Câu 15: Điền vào chỗ trống:
Trong các môi trường… âm truyền đi với… khác nhau và phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Vận tốc của
âm truyền đi trong không khí là… và trong thép là…
A. Như nhau, vận tốc, 340m/s, 6100m/s
B. Khác nhau, tần số, 20Hz, 20 000 Hz
C. Khác nhau, vận tốc, 6 100m/s, 340m/s
D. Khác nhau, vận tốc, 340m/s, 6 100m/s
Câu 16: Chọn phát biểu đúng về đường truyền của tia sáng:
A. Trong môi trường trong suốt nhưng không đồng tính, ánh sáng không truyền theo đường
thẳng.
B. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
C. Tia sáng là đường truyền ánh sáng bằng đường gấp khúc có mũi tên chỉ hướng.
D. Trong môi trường đồng tinhd nhưng không trong suốt, ánh sáng luôn truyền theo đường
thẳng.
Câu 17: Vật sáng gồm:
A. Những vật được chiếu sáng. B. Những vật phát ra ánh sáng.
C. Nguồn sáng và vật hắt lại ánh sáng D. Những vật mắt nhìn thấy
Câu 18: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?
A. Ngọn nến đang cháy. B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
C. Mặt trời. D. Đèn ống đang sáng.

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 1


Trường THPT Lý Thái Tổ

Câu 19: Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng, tia phản xạ thu được nằm trong mặt phẳng
nào?
A. Mặt gương.
B. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và mặt gương.
C. Mặt phẳng vuông góc với tia tới.
D. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến với gương ở điểm tới.
Câu 20: Trong một thí nghiệm, người ta đo được góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến của mặt
gương bằng 400. Tìm giá trị góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ?
A. 400 B. 800 C. 500 D. 200
Câu 21: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau đây?
A. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm bằng vật.
C. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ
hội tụ tại một điểm.
D. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi mọi chùm tia tới hội tụ thành một chùm tia phản xạ
song song.
Câu 22: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Đường thẳng. B. Đường cong.
C. Đường gấp khúc. D. Không cố định theo đường nào.
Câu 23: Những vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?
A. Mặt Trời B. Mặt Trăng
C. Ngọn nến đang cháy D. Cục than đang nóng đỏ
Câu 24: Mắt ta thấy được vật khi:
A. Vật được chiếu sáng B. Có ánh sáng từ vật truyền vào mắt.
C. Vật phát ra ánh sáng. D. Vật đặt dưới ánh sáng ban ngày.
II. Tự luận:
Câu 1: Khi ta gảy đàn ta nghe thấy âm thanh phát ra, nếu ngay lúc đó ta chạm tay vào đàn thì âm
sẽ tắt ngay. Hãy giải thích tại sao?
Câu 2: Khi ta thổi vào miệng lọ nhỏ, thấy phát ra âm thanh? Tại sao?
Câu 3: Vẽ tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. Góc tạo bởi gương và tia sáng là góc 300 .
a. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ và tính góc phản xạ
b.Vẽ vị trí đặt gương để sao cho phản xạ theo phương nằmg ngang, chiều từ trái sang phải.
Câu 4: Chiếu một tia sáng SI theo phương nằm ngang lên một gương phẳng ta thu được tia phản
xạ theo phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên. Tính số đo góc tạo bởi tia sáng SI và gương
phẳng? Vẽ hình
Câu 5: Chiếu một tia sáng SI theo phương nằm ngang lên một gương phẳng ta thu được tia phản
xạ theo phương thẳng đứng có chiều từ trên xuống.
Tính số đo góc tạo bởi tia sáng SI và gương phẳng? Vẽ hình.

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 1


Trường THPT Lý Thái Tổ

MÔN SINH HỌC


I. Kiến thức cần nhớ:
- Các ngành động vật nguyên sinh
- Các ngành giun
- Ngành thân mềm
- Ngành chân khớp
II.Một số câu hỏi minh họa
1. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Động vật phân bố khắp các môi trường vì:
A. Chúng có khả năng thích nghi cao. B. Sự phân bố có sẵn từ xa xưa.
B. Do con người tác động vào. C. Cả A, B, C.
Câu 2: Chương trình sinh học lớp 7 đề cập đến mấy ngành động vật:
A. 5 ngành. B. 6 ngành. C. 7 ngành. D. 8 ngành.
Câu 3: Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao hồ. B. Biển. C. Sông. D.Ruộng lúa.
Câu 4: Sự trao đổi khí của trùng roi là:
A. Nhân B. Màng cơ thể C. Roi D. Hạt dự trữ
Câu 5: Trùng dày di chuyển được là nhờ:
A. Roi bơi B. Chân bơi C. Vây bơi D. Lông bơi
Câu 6: Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:
A. Trùng roi B. Tập đoàn vôn vốc
C. Trùng biến hình D. Trùng lỗ
Câu 7: Nơi kí sinh của trùng kiết lỵ là:
A. Bạch cầu B. Ruột người C. Hồng cầu D. Máu
Câu 8: Người mắc bệnh sốt rét lại sốt theo chu kì vì:
1. Vì có lúc nhiễm lúc không.
2. Sự sinh sản của các cá thể trùng sốt rét đồng loạt theo chu kì.
3. Sau khi sinh sản chúng đồng thời phá hủy hàng loạt hồng cầu gây cho bệnh nhân hội chứng
“ lên cơn sốt rét’’.
4. Vì bạch cầu tấn công trùng sốt rét theo chu kì.
Các câu đúng là:
A. 1, 3 B. 1, 4 C. 1, 2 D. 2, 3
Câu 9: Trùng sốt rét có lối sống:
A. Sống bám B. Sống tự dưỡng
C. Sống kí sinh D. Sống tự do
Câu 10: Thuỷ tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:
A. Qua lỗ miệng B. Tế bào gai
C. Màng cơ thể D. Không bào
Câu 11: Nơi sống của thuỷ tức:
A. Trong đất B. Trên mặt đất C. Nước ngọt D. Nước mặn

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 1


Trường THPT Lý Thái Tổ

Câu 12: Cấu tạo thành cơ thể thuỷ tức gồm:


A. 1 lớp tế bào B. 2 lớp tế bào
C. 3 lớp tế bào D. Gồm nhiều lớp tế bào
Câu 13: Thuỷ tức sinh sản bằng những hình thức nào:
A. Mọc chồi B. Tái sinh C. Hữu tính D. Cả A, B ,C
Câu 14: Thức ăn của sứa là:
A. Thịt động vật B. Cây cỏ C. Vụn hữu cơ D. Rong và tảo
Câu 15: Cơ thể sứa có dạng:
A. Hình trụ B. Hình dù C. Hình cầu D. Hình que
Câu 16: Hải quỳ có lối sống:
A. Bơi lội tự do B. Trôi nổi C. Sống bám D. Sống tập đoàn
Câu 17: Đặc điểm cấu tạo cơ thể ruột khoang:
A. Cơ thể đối xứng toả tròn B. Cơ thể đối xứng hai bên
C. Cơ thể không đối xứng D. Cơ thể dẹp
Câu 18: Sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì:
A. Có lối sống bám B. Kích thước nhỏ
C. Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên D. Có lối sống tự do
Câu 19: Đặc điểm sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh vì:
A. Lông bơi phát triển B. Mắt phát triển
C. Giác bám phát triển D. Cả A, B, C
Câu 20: Lợn gạo mang ấu trùng của:
A. Sán lá gan B. Sán bả trầu C. Sán lá máu D. Sán dây
Câu 21: Muốn tránh cho người khỏi nhiễm sán dây chúng ta cần phải làm gì:
A. Không ăn thịt trâu, bò, lợn gạo
B. Ủ phân trâu, bò, lợn trong hầm kín
C. Hạn chế ăn thịt tái, nem chua, rau sống
D. Cả A, B, C
Câu 22: Nơi kí sinh của giun đũa là:
A. Ruột thẳng B. Ruột non C. Ruột ngang D. Ruột già
Câu 23: Vì sao tỉ lệ mắc giun sán ở nước ta còn cao?
1. Các thói quen: không rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh; ăn gỏi sống; ăn thức ăn tái;
dùng phân tươi tưới rau... thường xảy ra.
2. Việc phòng trừ bệnh giun sán nhằm chữa và hạn chế mầm bệnh ở các giai đoạn ít được coi
trọng.
3. Điều kiện khí hậu thuận lợi cho giun sán kí sinh và phát tán quanh năm.
4. Vì còn ăn thịt chó mèo.
Số câu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Vì sao khi có mưa thì giun đất thường chui lên mặt đất:
A. Lấy thức ăn B. Bắt mồi C. Để sinh sản D. Để hô hấp

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 2


Trường THPT Lý Thái Tổ

Câu 25: Giun đất hô hấp bằng cách nào?


A. Qua da B. Qua mang C. Bằng phổi D. Qua da và mang
Câu 26: Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?
A. Bắt mồi và bò . B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.
C. Giữ và xử lí mồi. D. Định hướng và phát hiện mồi.
Câu 27: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ. B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi. D. Giúp trứng nhanh nở.
Câu 28: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.
B. Thu hút con mồi lại gần tôm.
C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.
D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.
Câu 29: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây về tôm sông là sai?
A. Là động vật lưỡng tính.
B. Phần đầu và phần ngực gắn liền nhau.
C. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi.
Câu 31: Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :
(1) : Chăng tơ phóng xạ. (2): Chăng các tơ vòng. (3): Chăng bộ khung lưới.
Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.
A. (3) → (1) → (2). B. (3) → (2) → (1).
C. (1) → (3) → (2). D. (2) → (3) → (1).
Câu 32: Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác
(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
(2) : Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
(3) : Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.
(4) : Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.
A. (3) → (2) → (1) → (4). B. (2) → (4) → (1) → (3).
C. (3) → (1) → (4) → (2). D. (2) → (4) → (3) → (1).
Câu 33: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau Ở phần
bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….
A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ
B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 2


Trường THPT Lý Thái Tổ

C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở
D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở
Câu 34: Cơ thể của nhện được chia thành
A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.
D. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng.
Câu 35: Lớp Hình nhện có khoảng bao nhiêu loài ?
A. 3600 loài. B. 20000 loài. C. 36000 loài. D. 360000 loài.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.
B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.
C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.
D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt.
Câu 38: Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?
A. Sun và chân kiếm kí sinh B. Cua nhện và sun
C. Sun và rận nước D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
Câu 39: Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu loài có giá trị thực phẩm?
1. Tôm hùm 2. Cua nhện 3. Tôm sú 4. Ve sầu
Số ý đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?
A. Là động vật hằng nhiệt. B. Sống trong môi trường nước ngọt.
C. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh. D. Thụ tinh trong.
2. Tự luận:
Câu 1: Trình bày cấu tạo ngoài và di chuyển của tôm?
Câu 2: Nêu ý nghĩa của ngành thân mềm?
Câu 3 :Vẽ cấu tạo ngoài của tôm và và chú thích các bộ phận?
Câu 4 : Vẽ cấu tạo ngoài nhện và chú thích các bộ phận?

MÔN LỊCH SỬ
I- NỘI DUNG TRỌNG TÂM
1. Chủ đề: Đại Việt dưới thời Trần
- Ôn tập:
+ Phần II - Những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm của nhà Trần (Bài 14)
+ Phần III - Sự phát triển kinh tế và văn hóa thời Trần (Bài 15)
2. Bài 16: Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ XIV
II- CÂU HỎI MINH HỌA
1. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Âm mưu của Mông Cổ trong chiến tranh xâm lược Đại Việt lần đầu tiên là gì?

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 2


Trường THPT Lý Thái Tổ

A. Xâm lược Đại Việt để giải quyết những khó khăn trong nước.
B. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công Nam Tống.
C. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công Cham-pa.
D. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công các nước phía nam Đại Việt.
Câu 2: Các trận đánh quyết định sự thất bại của quân Mông – Nguyên trên đất nước ta là
A. Bạch Đằng, Chi Lăng, Tây Kết.
B. Vân Đồn, Bạch Đằng, Chi Lăng.
C. Đông Bộ Đầu, Tây Kết - Hàm Tử - Chương Dương, Bạch Đằng.
D. Ngọc Hồi – Đống Đa, Tây Kết, Bạch Đằng.
Câu 3: Ai là người được giao trọng trách Quốc công tiết chế chỉ huy cuộc kháng chiến lần thứ
hai chống quân xâm lược Nguyên?
A. Trần Quốc Tuấn. B. Trần Quốc Toản.
C. Trần Quang Khải. D. Trần Khánh Dư.
Câu 4: Văn hóa, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời Trần phát triển hơn thời Lý vì
A. nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước Đông Nam Á.
B. nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước châu Á.
C. nhân dân phấn khởi, nhà nước quan tâm phát triển kinh tế, xã hội ổn định.
D. nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước trên thế giới.
Câu 5: Về những cải cách của Hồ Quý Ly, nhận xét nào sau đây không chính xác?
A. Cải cách đồng bộ, táo bạo.
B. Đánh đúng vào những vấn đề cơ bản của đất nước.
C. Một số chính sách chưa được thực hiện triệt để.
D. Giúp Đại Việt thoát khỏi khủng hoảng và nguy cơ bị xâm lược.
2. Phần tự luận
Câu 1: Em hãy phân tích nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống
quân xâm lược Mông – Nguyên của nhà Trần.
Câu 2: Em hãy trình bày vài nét về tình hình giáo dục thời Trần. Em có nhận xét gì về tình hình
đó? Câu 3: Em hãy trình bày tóm tắt cuộc cải cách của Hồ Quý Ly. Em hãy phân tích ý nghĩa và
tác dụng của những cải cách này.

MÔN ĐỊA LÝ
I. Kiến thức trọng tâm:
- Các môi trường địa lí
- Châu Phi
II. Một số câu hỏi tham khảo:
1. Lí thuyết:
Câu 1: Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu và cảnh quan thiên nhiên của môi trường đới ôn hoà?
Câu 2: Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu và cảnh quan thiên nhiên của môi trường đới lạnh?
Câu 3: Trên thế giới bao gồm mấy lục địa và mấy châu lục. Trình bày sự khác nhau giữa lục
địa và châu lục ? Dựa vào những chỉ tiêu nào để phân chia các nhóm nước trên thế giới?

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 2


Trường THPT Lý Thái Tổ

Câu 4: Nêu đặc điểm vị trí, địa hình, khí hậu châu Phi. Vì sao khí hậu Châu Phi nóng và khô
vào bậc nhất trên thế giới?
2. Kĩ năng:
HS lưu ý một số câu hỏi rèn luyện kĩ năng:
- Phân tích lược đồ, biểu đồ, bảng số liệu..
- Giải thích đơn giản một số vấn đề, hiện tượng tự nhiên và kinh tế xã hội thực tế.
III. Câu hỏi trắc nghiệm tự luyện
Câu: 1 Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa:
A. Môi trường ôn đới hải dương.
B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới lục địa.
D. Môi trường nhiệt đới gó mùa.
Câu: 2 Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là:
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm.
B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 - 800mm.
C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng -10C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm.
Câu: 3 Thảm thực vật đới ôn hòa từ bắc xuống nam là:
A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.
D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
Câu: 4 Đâu không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh?
A. Mùa đông rất dài, mùa hạ chỉ kéo dài 2 – 3 tháng.
B. Nhiệt đột trung bình luôn dưới – 100C
C. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm).
D. Mùa hạ nhiệt độ tăng lên, cao nhất khoảng 200C.
Câu: 5 Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là:
A. ôn hòa. B. thất thường. C. vô cùng khắc nghiệt. D. thay đổi theo mùa.
Câu: 7 Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là:
A. rừng rậm nhiệt đới. B. xa van, cây bụi.
C. Rêu, địa y. D. rừng lá kim.
Câu: 8 Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về:
A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên.
Câu 9: Trên thế giới bao gồm mấy châu lục?
A.6 B. 7 C. 8 D.9
Câu: 10 Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng
nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí nào dưới đây:
A. Thu nhập bình quân đầu người. B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.
C. Chỉ số phát triển con người (HDI). D. Cơ cấu kinh tế của từng nước.

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 2


Trường THPT Lý Thái Tổ

Câu: 11 Tỉ lệ tử vong của trẻ em thường rất thấp và chỉ số phát triển con người từ 0,7 đến gần bằng
1 là các nước có thu nhập bình quân đầu người :
A. Từ 1 000 đến 5 000 USD/năm
B. Từ 5 001 đến 10 000 USD/năm
C. Từ 10 001 đến 20 000 USD/năm
D. Trên 20 000 USD/năm
Câu: 12 Châu Phi là châu lục có diện tích lớn.............thế giới?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu: 13 Châu Phi có khí hậu nóng do:
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ.
Câu: 14 Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn.
Câu: 15 Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Bồn địa và sơn nguyên.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu: 16 Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất:
A. Pa-na-ma B. Xuy-e C. Man-sơ D. Xô-ma-li
Câu: 17 Sông dài nhất châu Phi là:
A. Nin. B. Ni-giê. C. Dăm-be-di. D. Công-gô.
Câu: 18 Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do:
A. Có nhiều dạng địa hình đa dạng (núi, đồng bằng,…).
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới (Xa-ha-ra, Na-míp,…).
D. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió.
Câu: 19 Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc có diện tích rộng:
A. Lớn nhất thế giới B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ 3 thế giới D. Lớn thứ 4 thế giới

MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN


I. Một số kiến thức trọng tâm
1. Tôn sư trọng đạo.
2. Đạo đức và kỉ luật

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 2


Trường THPT Lý Thái Tổ

3 Chủ đề. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về lòng yêu thương con người
II. Một số dạng câu hỏi và bài tập tham khảo
Câu hỏi trắc nghiệm
Em hãy đọc kĩ câu hỏi và khoanh tròn vào lựa chọn đúng nhất.
Câu 1. Câu thành ngữ: Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy nói về điều gì ?
A. Lòng biết ơn đối với thầy cô.
B. Lòng trung thành đối với thầy cô.
C. Căm ghét thầy cô.
D. Giúp đỡ thầy cô.
Câu 2. Câu tục ngữ: Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo khuyên chúng ta điều gì ?
A. Đoàn kết.
B. Trung thành.
C. Tự tin.
D. Tiết kiệm.
Câu 3. Lòng yêu thương con người
A. Xuất phát từ mục đích cá nhân.
B. Hạ thấp giá trị con người.
C. Xuất phát từ tấm lòng,vô tư, trong sáng.
D. Làm những điều có hại cho người khác.
Câu 4. Câu tục ngữ: Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn nói về điều gì ?
A. Lòng biết ơn.
B. Lòng trung thành.
C. Tinh thần đoàn kết.
D. Lòng khoan dung.
Câu 5.Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của sự tự tin?
A. Luôn cho rằng mình làm được mọi việc.
B. Tin tưởng vào khả năng của mình và dám nghĩ, dám làm.
C. Luôn cho rằng mình làm việc gì cũng đúng.
D. Gặp bài tập khó không làm được, không cần nhờ bạn giúp đỡ.
Câu 6.Theo em, câu tục ngữ nào sau đây không nói về lòng yêu thương con người?
A. Lá lành đùm lá rách.
B. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
C. Một câu nhịn chín câu lành.
D. Thương người như thể thương thân.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của gia đình văn hóa?
A. Hòa thuận, con cái vâng lời cha mẹ.
B. Giàu có, cha mẹ hay cãi nhau.
C. Đời sống vật chất đầy đủ, con cái ăn chơi đua đòi.
D. Anh em bất hòa.
Câu 8. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ là

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 2


Trường THPT Lý Thái Tổ

A. góp phần làm phong phú truyền thống.


B. giúp ta có thêm kinh nghiệm.
C. tự hào về truyền thống của gia đình.
D. tiếp nối phát triển và làm rạng rỡ thêm truyền thống.
Câu 9. Việc làm nào dưới đây thể hiện lòng khoan dung?
A. Không nói điểm kém để bố mẹ khỏi buồn.
B. Không nói khuyết điểm của bạn.
C. Chấp nhặt người khác.
D. Bỏ qua lỗi của người khác khi họ biết nhận sai.
Câu 10.“Giấy rách phải giữ lấy lề”. Câu tục ngữ thể hiện điều gì?
A. Đoàn kết, tương trợ.
B. Yêu thương con người.
C. Tôn sư trọng đạo.
D. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của dòng họ.
Câu 11. Hành vi nào thể hiện không sống giản dị?
A. Lời nói ngắn gọn dễ hiểu
B. Diễn đạt dài dòng.
C. Tổ chức sinh nhật gọn nhẹ, tiết
kiệm. D.Giản dị là đạo đức của con
người. Câu 12. Người tự tin có biểu
hiện:
A. Đánh giá cao bản thân
B. Cho rằng việc mình làm không có sai sót
C.Tin tưởng vào bản thân
D. Không cần tham khảo ý kiến của người khác bất cứ việc gì.
Câu 13.Việc làm nào dưới đây thể hiện tính tự trọng?
A. Luôn mong chờ sự thương hại của người khác.
B. Ăn mặc luộm thuộm, cẩu thả.
C. Biết giữ gìn danh dự cá nhân.
D. Khúm núm nịnh nọt để lấy lòng người khác
Câu 14. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự thiếu trung thực?
A. Thẳng thắn, công bằng trong công việc.
B. Nhận lỗi khi mình mắc phải.
C. Bao che khuyết điểm của bản thân.
D. Tự báo cáo với cô giáo về việc làm thiếu bài tập của mình
Câu 15. Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của sự tự tin?
A. Luôn cho rằng mình làm được mọi việc.
B. Tin tưởng vào khả năng của mình và dám nghĩ, dám làm.
C. Luôn cho rằng mình làm việc gì cũng đúng.
D. Gặp bài tập khó không làm được, không cần nhờ bạn giúp đỡ.
Câu 16.Theo em, câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về lòng yêu thương con người?

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 2


Trường THPT Lý Thái Tổ

A. Ăn cây táo rào cây sung.


B. Qua cầu rút ván.
C. Thương người như thể thương thân.
D. Trâu buộc ghét trâu ăn.
Câu 17. Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của gia đình văn hóa?
A. Hòa thuận, con cái vâng lời cha mẹ.
B. Giàu có, cha mẹ hay cải nhau.
C. Đời sống vật chất đầy đủ, con cái ăn chơi sung sướng.
D. Anh em bất hòa.
Câu 18. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ là:
A. Góp phần làm phong phú truyền thống
B. Giúp ta có thêm kinh nghiệm
C. Tự hào về truyền thống của gia đình
D. Tiếp nối phát triển và làm rạng truyền thống.
Câu 19. Câu tục ngữ: Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo khuyên chúng ta điều gì ?
A. Đoàn kết.
B. Trung thành.
C. Tự tin.
D. Tiết kiệm.
Câu 20. Dù gia đình G nghèo nhưng G luôn học tập chăm chỉ và đạt thành tích cao trong
học tập. G nói rằng: Gia đình mình tuy nghèo nhưng mọi người rất thương yêu nhau và
mình sẽ quyết tâm mai sau trở thành 1 bác sỹ giỏi để chữa bệnh cho người nghèo. Câu nói
của G thể hiện điều gì?
A.G là người tự tin.
B. G là người tự ti.
C. G là người khiêm tốn.
D. G là người tiết kiệm.
Câu 21. Câu nói: Gia đình là tế bào của xã hội nói về điều gì ?
A. Vai trò quan trọng của gia đình đối với xã hội.
B. Tính chất của gia đình.
C. Mục đích của gia đình.
D. Đặc điểm của gia đình.
Câu 22. Gia đình nhà hàng xóm có chồng suốt ngày rượu say đánh vợ, con trai thì bị nghiện,
trộm cắp và bị bắt đi tù; con gái đạt giải Nhất cuộc thi học sinh giỏi môn Toán; vợ sống hòa
thuận với hàng xóm láng giềng. Gia đình này có đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa không?
A. Không vì con bị đi tù.
B. Không vì chồng thì nghiện rượu đánh vợ.
C. Có vì có con gái đạt giải cao và vợ sống hòa thuận với láng giềng.
D. Cả A và B.
Câu 23. Các truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta là gì?

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 2


Trường THPT Lý Thái Tổ

A. Truyền thống hiếu học.


B. Truyền thống yêu nước.
C. Truyền thống nhân nghĩa.
D. Cả A,B,C.
Câu 24. Hàng năm cứ vào cuối năm học dòng họ D luôn tổ chức tặng quà cho các con, cháu
đạt kết quả cao trong học tập. Việc làm đó thể hiện điều gì?
A. Kế thừa và phát huy truyền thống hiếu học của dòng họ.
B. Phô trương cho mọi người biết .
C. Động viên tinh thần và khích lệ con cháu học tập tốt.
D. Cả A và C.
Câu 25. Giờ kiểm tra môn toán V thấy N có đáp án khác mình nên đành xóa đáp án và chép
câu trả lời của N. Việc làm đó thể hiện điều gì ?
A. V là người không tự tin.
B. V là người tiết kiệm.
C. V là người nói khoác.
D. V là người trung thực.
Câu 26. Câu tục ngữ: Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh người chạy lại nói về điều gì ?
A. Lòng biết ơn.
B. Lòng trung thành.
C. Tinh thần đoàn kết.
D. Lòng khoan dung.
Câu 27. Trong kỳ thi học kì I, D đã sử dụng tài liệu và đã bị thầy cô phát hiện. Sau đó D bị
đánh dấu bài và lớp bị hạ thi đua. Trong trường hợp này theo em cô giáo chủ nhiệm và các
bạn nên ứng xử như thế nào?
A. Xa lánh bạn D.
B. Phạt thật nặng bạn D để lần sau bạn không tái phạm.
C. Đề nghị với nhà trường cho bạn D chuyển lớp.
D. Khoan dung với D và cho D có cơ hội sửa sai.
Câu 28 Đối lập với tự tin là?
A. Tự ti, mặc cảm.
B. Tự trọng.
C. Trung thực.
D. Tiết kiệm.
Câu 29. Tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi việc, dám tự quyết định
và hành động một cách chắc chăn, không hoang mang, dao động được gọi là?
A. Tự tin.
B. Tự ti.
C. Trung thực .
D. Tiết kiệm.
Câu 30. Ai là người có thẩm quyền công nhận gia đình văn hóa tại các xã, phường, thị trấn?

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 2


Trường THPT Lý Thái Tổ

A. Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn.


B. Trưởng công an xã, phường, thị trấn.
C. Chủ tịch UBND huyện.
D. Chủ tịch UBND tỉnh.
Câu 31. Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, tiến bộ, thực hiện kế hoạch hóa gia đình, đoàn kết
với xóm giềng và làm tốt nghĩa vụ công dân được gọi là?
A. Gia đình đoàn kết.
B. Gia đình hạnh phúc.
C. Gia đình vui vẻ.
D. Gia đình văn hóa.
Câu 32. Thế nào là lòng khoan dung?
A. Rộng lòng tha thứ
B. Ích kỉ
C. Không tôn trọng người khác
D. Không tha thứ cho người khác
Câu 33 .Ý nghĩa của lòng khoan dung là:
A. Là một đức tính quý báu của con người.
B. Người có lòng khoan dung luôn được mọi người yêu mến tin cậy.
C. Nhờ có lòng khoan dung cuộc sống và quan hệ giữa mọi người với ngau trở nên lành mạnh,
thân ái, dễ chịu.
D. A, B, C đúng
Câu 34. Người thầy đầu tiên của Bác Hồ là
A. Cụ Lê Văn Miến
B. Cha của Bác Hồ: Nguyễn Sinh Sắc
C. Hoàng Phạm Quỳnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã viết tất cả bao nhiêu bức thư gửi cho ngành giáo dục trước
khi mất
A.23
B. 22
C. 21
D. 20
Câu 36. Lần cuối cùng chủ tịch Hồ Chí Minh gửi thư cho ngành giáo dục vào thời gian nào
A. Khai giảng năm 1967-1968
B. Ngày 15/10/1968
C. Ngày 5/9/1968
D. Ngày 5/9/1967
Câu 37. Là học sinh, em cần làm gì để rèn luyện đạo đức và kỷ luật
A. không chấp hành nội quy nhà trường
B. Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 3


Trường THPT Lý Thái Tổ

C. Chăm chỉ học tập, tự rèn luyện đạo đức, lối sống kỷ luật
D. B, C đúng
Câu 38. Ai là tấm gương tiêu biểu về lối sống có đạo đức và kỷ luật
A. Bác Hồ
B. Đại tướng Võ Nguyên Giáp
C. Phó thủ tướng Vũ Đức Đam
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Sống trung thực có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người ?
A. Vượt qua khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
B. Nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân.
C. Nhận được sự quý trọng của mọi người.
D. Cả A,B,C.
Câu 40. Cho tình huống : T là học sinh cấp 3, T sử dụng xe gắn máy lượn lách đánh võng
trên đường, không đội mũ bảo hiểm. Khi công an gọi lại và liệt kê các tội T đã vi phạm Luật
an toàn giao thông, T đã gọi điện cho bố( một quan chức) . Bố T tiếp tục đến và xin các chiến
sĩ công an giao thông tha cho T để không mất tiền nộp phạt và không bị giữ xe. Nếu em là
chú công an em sẽ xử lý như thế nào?
A. Phạt T 200.000 đ nộp tiền luôn và đưa xe cho T đi về
B. Không phạt vì “nể” bố T
C. Lập biên bản, thu giữ xe và yêu cầu T về trụ sở công an giải quyết, nộp phạt trên kho bạc địa
phương, sau đúng số ngày phạt giữ xe thì trả lại xe cho T
D. Không làm gì cả, coi như không biết

MÔN CÔNG NGHỆ


I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM:
- Biết được vai trò của trồng trọt, các biện pháp thực hiện nhiệm vụ trồng trọt.
- Biết được khái niệm, thành phần, tính chất của đất trồng.
- Vận dụng kiến thức về đất trồng, chỉ ra các biện pháp cải tạo đất thích hợp.
- Trình bày được cách sử dụng các loại phân bón thông thường và giải thích được cơ sở của việc
sử dụng đó.
- Cách bảo quản các loại phân bón.
- Phân biệt biến thái hoàn toàn và biến thái ko hoàn toàn.
- Các dấu hiệu nhận biết sâu bệnh hại cây trồng.
- Các phương pháp phòng trừ sâu bệnh.
II. CÂU HỎI MINH HỌA:
1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời
đúng? Câu 1: Vai trò của trồng trọt là:
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. Không cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Không cung cấp nông sản cho sản xuất

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 3


Trường THPT Lý Thái Tổ

D. Cung cấp thủy sản cho sản xuất


Câu 2: Biện pháp nào sau đây được thực hiện trong trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất
C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
Câu 3: Nhiệm vụ của trồng trọt là:
A. Không cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
B. Không cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy
C. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước
D. Không cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước
Câu 4: Ngành trồng trọt có mấy vai trò:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 5: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho
công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:
A. Vai trò của trồng trọt B. Nhiệm vụ của trồng trọt
C. Chức năng của trồng trọt D. Ý nghĩa của trồng trọt
Câu 6: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?
A. Tăng sản lượng nông sản B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng
C. Tăng chất lượng nông sản D. Tăng diện tích đất trồng
Câu 7: Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là:
A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu
B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người
C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường
D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà
Câu 8: Nhiệm vụ của trồng trọt là:
A. Trồng cây đặc sản: chè, cà phê, cao su… B. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu
C. Trồng cây lấy gỗ để sản xuất giấy D. Phát triển chăn nuôi: lợn (heo)...
Câu 9: Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, không cần sử dụng biện pháp nào?
A. Khai hoang, lấn biểnB. Tăng vụ trên diện tích đất trồng
C. Sử dụng thuốc hóa họcD. Áp dụng các biện pháp kĩ thuật
Câu 10: Đất trồng là môi trường?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy
B. Giúp cây đứng vững
C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước
D. Giúp cây đứng vững,cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước
Câu11: Đất trồng là lớp bề mặt................của vỏ Trái Đất.
A. Tơi xốp B. Cứng, rắn
C. Ẩm ướt D. Bạc màu
Câu 12: Đất trồng là gì?

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 3


Trường THPT Lý Thái Tổ

A. Kho dự trữ thức ăn của cây


B. Do đá núi mũn ra, cây nào cũng sống được
C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng
D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất
Câu 13: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:
A. Hai thành phần B. Ba thành phần
C. Năm thành phần D. Nhiều thành phần
Câu 14: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của cây:
A. Cung cấp nước, dinh dưỡng
B. Giữ cây đứng vững
C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững
D. Cung cấp nguồn lương thực
Câu 15: Thành phần đất trồng gồm:
A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ
C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ
Câu 16: Đặc điểm của phần khí là:
A. là không khí có ở trong khe hở của đất
B. gồm thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ
C. có tác dụng hòa tan chất dinh dưỡng
D. chiếm 92 – 98%
Câu 17: Phần rắn gồm thành phần nào?
A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ
C. Chất vô cơ và chất hữu cơ D. Tạp chất
Câu 18: Đất nào là đất trung tính:
A. pH < 6.5 B. pH > 6.5
C. pH > 7.5 D. pH = 6.6 - 7.5
Câu 19: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu?
A. pH < 6,5B. pH = 6,6 - 7,5
C. pH > 7,5D. pH = 7,5
Câu 20: Đất nào giữ nước tốt?
A. Đất cát B. Đất sét
C. Đất thịt nặng D. Đất thịt
Câu 21: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?
A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng
C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất
Câu 22: Độ phì nhiêu của đất là gì?
A. Là khả năng cung cấp nước, dinh dưỡng, oxy cho cây
B. Là khả năng cung cấp muối khoáng
C. Là khả năng cung cấp nước
D. Là khả năng làm cây trồng cho năng suất cao

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 3


Trường THPT Lý Thái Tổ

Câu 23: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất cát B. Đất thịt nặng
C. Đất thịt nhẹ D. Đất cát pha
Câu 24: Đất có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là vì sao?
A. Nhờ đất chứa nhiều mùn, sét B. Nhờ đất chứa nhiều cát, limon, sét
C. Nhờ các hạt cát, sét, limon và chất mùn D. Nhờ các hạt cát, sét, sỏi
Câu 25: Có mấy loại đất chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:
A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều
B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm
C. Diện tích đất trồng có hạn
D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa
Câu 27: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi dốc B. Đất chua
C. Đất phèn D. Đất mặn
Câu 28: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải?
A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý
B. Bón phân hợp lý
C. Bón vôi
D. Chú trọng công tác thủy lợi
Câu 29: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?
A. Tăng bề dày của đất B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn
C. Hòa tan chất phèn D. Thay chua rửa mặn
Câu 30: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất?
A. Bón vôi
B. Làm ruộng bậc thang
C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên
D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ
Câu 31: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách:
A. Đẩy mạnh du canh, bảo vệ vốn rừng
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí
C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông - lâm
Câu 32: Trong các biện pháp sau đây là biện pháp sử dụng đất hợp lý?
A. Trồng nhiều loại cây trên một đơn vị diện tích
B. Bỏ đất hoang, cách vụ
C. Sử dụng đất không cải tạo
D. Chọn cây trồng phù hợp với đất

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 3


Trường THPT Lý Thái Tổ

Câu 33: Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho
loại đất nào?
A. Đất phèn B. Đất chua
C. Đất đồi dốc D. Đất xám bạc màu
Câu 34: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?
A. Đạm, kali, vôi B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, phân kali D. Phân chuồng, kali
Câu 35: Các loại phân sau đây là phân hóa học?
A. Phân bắc B. Phân vi lượng
C. Phân chuồng D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm
Câu 36: Phân bón có tác dụng gì?
A. Tăng năng suất
B. Tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Tăng chất lượng, tăng các vụ gieo trồng trong năm
D.Tăng vụ
Câu 37: Phân bón không có tác dụng nào sau đây?
A. Diệt trừ cỏ dại
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tăng chất lượng nông sản
D. Tăng độ phì nhiêu của đất
Câu 38: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:
A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng
B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali
C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học
D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh
Câu 39: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Bón phân làm cho đất thoáng khí
B. Bón phân nhiều năng suất cao
C. Bón phân đạm hóa học chất lượng sản phẩm mới tốt
D. Bón phân hợp lí, cây trồng mới cho năng suất cao, phẩm chất tốt
Câu 40: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ?
A. Than bùn B. Than đá C. Phân chuồng D. Phân xanh
2.Tự luận
Câu 1: Ở nhà Lâm thấy bà thỉnh thoảng có vùi gốc rau, cặng rau , cành hoa xuống đất cạnh gốc
cây. Hãy cho biết bà làm vậy làm gì?
Câu 2: Phân bón là gì? Kể tên mỗi loại phân bón?Cách bảo quản các loại phân bón?
Câu 3: Các loại đất sau cần được cải tạo như thế nào để nâng cao được độ phì nhiêu?

Loại đất Biện pháp cải tạo phổ biến


Đất chua

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 3


Trường THPT Lý Thái Tổ

Đất bạc màu

Câu 4 : Phân biệt biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn?
Câu 5 : Trình bày các biểu hiện của cây bị sâu bệnh và cách phòng trừ?

MÔN TIN HỌC


Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? Trang tính là gì? Phân biệt tên hàng và tên cột?
Câu 2: Nếu các chức năng của hàng SUM, AVERAGE, MAX, MIN,
Câu 3: Em hãy nêu các bước nhập hàm vào ô tính?
Câu 4: E hãy vận dụng các kiến thức đã học làm bảng tính sau.
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
Ngữ Vật Hoá Ngoại Thể Địa
STT Họ Và Tên Toán văn Lý Học Ngữ Dục Lý Tổng
1 Nguyễn Văn Đức 7 4 3 7 4 3 10
2 Lê Hoàng Anh 8 9 5 8 9 5 9
3 Vũ Thanh Mai 6 7 9 6 7 9 5
4 Vũ Anh Minh 9 8 6 9 8 6 8
5 Dương Tự Trọng 9 5 4 9 5 4 7
6 Đào Trọng Dũng 7 7 2 7 7 2 4
7 Nguyễn Tấn Dũng 5 6 3 5 6 3 9
8 Trần Văn Khanh 4 8 8 4 8 8 7
9 Nguyễn Văn Quý 6 5 9 6 5 9 6
10 Trần Quang Minh 7 9 7 7 9 7 8

a. Sử dụng hàm tính tổng cộng để tính cột Tổng.


b. Thêm 1 cột sau cột tổng để tính ĐTB, sau đó sử dụng hàm tính điểm trung bình.

Chúc các con ôn tập và thi đạt kết quả tốt!

Đề cương ôn tập Online học kỳ 1 lớp 7 năm học 2021 – 3

You might also like