Professional Documents
Culture Documents
Đề Số 1 Ôn Tập Hki Tn-đã Chuyển Đổi
Đề Số 1 Ôn Tập Hki Tn-đã Chuyển Đổi
A. . B. . C. . D. .
4
Câu 2: Kết quả của phép tính: (0, 3)3 (0, 3)3 bằng:
A. 7. B. 1. C. 11. D. 1.
Câu 4: Cho 20n : 5n 4 thì
A. n 0 B. n 1. C. n 2 . D. n 3.
.
Câu 5: Kết quả của phép tính 4, 508: 0, 19 (làm tròn đến số thập phân thứ 2) là:
A. 23, 72. B. 2, 37. C. 23, 73. D. 23, 736.
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 9 3
3
Câu 7: Tập hợp số thực có kí hiệu là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Chọn khẳng định đúng.
37 23 12
A. 1 1
. B. 10 . C. (2,5)6 (0,5)12 . D. (2,5)4 (2,5)5 .
41 17 3 3
1 7
Câu 11: Tìm x biết, x3 .
2 2
A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 .
Câu 13: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương?
15
A.
21 5 21
. B. . C. . D. 0.
21 5
A. x 6; y 16 . B. x 3; y 8 .
C. x 16; y 6 . D. x 6; y 28 .
2
1 4 8
1
Câu 18: So sánh: và
5 5
2
14 8
14 18
2
1
A. 5 . B. 5 .
5 5
2
14 8
2
1 4 18
1
C. . D. 5 .
5 5 5
Câu 19: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 7 4 2000
Câu 20: Ba số a;b; c tỉ lệ với 3; 5; 7 và b a 20. Số a bằng:
A. 14. B. 98. C.
98 . 14 .
Câu 23: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
D.
A. . B.
. C. . D. .
5 3
Câu 24: Kết quả phép tính bằng:
12 8
1 19 1 1
A. . B. . C. . D. .
10 24 24 24
A. 56 . B. 15. C. 51.2 . D. 53 .
Câu 31: Hai thanh sắt có thể tích là 23cm và 19cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56
3
C. D.
Câu 36: Chọn câu trả lời đúng: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, khi x5 y 15 . Hệ
số tỉ lệ k của y đối với x là thì
1
A. 75. B. 3. C. 10. D. .
3
Câu 37: Cho bốn số a;b; c; d . Biết a : b 2 : 3;b : c 4 : 5; c : d 6 : 7 . a : b : c : d bằng:
rằng Khi đó
Câu 40: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng là:
x 3 1 1 3
y 2 2 2
3
2 2
A. 6 . B. . C. . D. 2 .
3 3
Câu 42: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x thì y 8 . Giá trị của
y 12khix bằng: 6
A. 4 . B. 16. C. 16 . D. 4.
Câu 43: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng
x 0, 4 thì y 15 . x6
thì y bằng: Khi
A. 1. B. 6. C. 0, 6. D. 0.
B.
Câu 44: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ
thì: a.
A.
y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b .
a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b(a;b 0)
C.
y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab.
D.
a
y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ .
b
HÌNH HỌC.
Câu 45: Chọn câu trả lời sai. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng, trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau. Khi đó:
A. Mỗi cặp góc ngoài cùng phía bù nhau.
B. Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau.
C. Mỗi cặp góc đồng vị bù nhau.
D. Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau.
Câu 46: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng vuông góc thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 47: Cho đoạn thẳng
AB 5cm , đường trung trực của AB cắt AB tại M . Độ dài MA, MB là
C. MA MB 2, 5cm . D. MA MB 2, 5cm .
Câu 48: Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại M . Đường thẳng AB là đường trung trực của
đoạn thẳng CD khi:
A. AB CD ( M khác A và B ). B. AB CD MC MD .
C. AB CD . và
MC MD CD .
AB CD
D. và
Câu 49: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không trùng nhau thì chúng song song với nhau.
B. Đường thẳng a song song với đường thẳng b nên a và b không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng a và b không có điểm chung nên a song song với b .
D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau.
Câu 50: Cho tam giác ABC . Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB thì:
A. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le
trong còn lại bằng nhau.
B. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng
a, b song song với nhau.
C. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc đồng vị
bằng nhau.
D. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc trong
cùng phía bằng nhau.
Câu 53: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc song song, hoặc cắt nhau.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song.
C. Hai đường thẳng song song thì không cắt nhau.
D. Hai đường thẳng cắt nhau thì phân biệt nhau.
Câu 54: Nếu
m n và n / /k thì:
A. m k .
nk. m / /n . m / /k .
B.
C. D.
Câu 55: Cho a b và b c thì
A. a / /b / /c . B. a c . C. b//c . D. c / /a .
Câu 56: Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho a / /b . Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a tại điểm A .
Khi đó:
A. c / /b B. c b . C. c trùng với b . D. c cắt b.
Câu 57: Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là:
A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau.
C. Hai tia vuông góc. D. Hai tia song song.
Câu 58: Nếu Oa, Ob là các tia phân giác của hai góc kề bù
A. B N .
BC MP . PC. BC PN .
B.
C. D.
Câu 62: Cho PQR DEF , trong đó PQ 4cm;QR 6cm; PR 5cm . Chu vi tam giác DEF là:
A. ACx B .
ACx A B . ACx A . ACx A B
B.
C. D.
Câu 64: Chọn đáp án sai. MNP M N P, MN 26cm, M P 4cm, N P 7cm. Góc M bằng 55 .
D.
Câu 65: Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác được phát biểu:
A. Nếu 2 cạnh của tam giác này bằng 2 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng
nhau.
B. Nếu 2 góc và một cạnh của tam giác này bằng 2 góc và một cạnh của tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau.
C. Nếu 3 góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
D. Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng
nhau.
Câu 66: Tổng ba góc ngoài của một tam giác bằng: