Professional Documents
Culture Documents
Done - Dong Tu Khuyet Thieu
Done - Dong Tu Khuyet Thieu
1. Định nghĩa
Động từ khiếm khuyết (Modal verbs) là động từ nhưng lại không chỉ hành động mà nó chỉ giúp bổ nghĩa cho động từ chính.
Động từ không cần chia ở ngôi thứ 3 số ít: I can, She can, He can, It can
Không có hình thức nguyên thể hay phân từ hai giống như các động từ thường khác – Động từ chính đứng đằng
sau không chia, ở dạng nguyên thể (có hoặc không có “to” )
Không cần trợ động từ trong câu hỏi, câu phủ định, câu hỏi đuôi…
Could (quá - Diễn tả khả năng (phổ quát, chung - My brother could speak
khứ của chung) xảy ra trong quá khứ English when he was five.
“Can”) (có thể, - Điều gì đó có thể xảy ra ở hiện tại, - The phone is ringing.
có lẽ) tương lai nhưng không chắc chắn It could be Tim.
- Sự xin phép, yêu cầu lịch sự. Could lễ - Could I ask you
phép và trịnh trọng hơn can nhưng không something? Yes, of course
dùng couldn’t để không cho phép hoặc you can.
từ chối lời xin phép. Could you wait a moment?
I’m afraid you can’t.
Have to (phải)
Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là I have to stop smoking. My Phủ định: Don’t have to= Don’t
– Bán khuyết
do khách quan (nội quy, quy định…) doctor said that. need to (chỉ sự không cần thiết)
thiếu
May (có lẽ/ có - Diễn tả điều gì có thể xảy ra ở hiện tại - He may / might be in his -May/ might khi dùng để xin phép
thể, được (không chắc chắn) office lưu ý might ít được dùng trong văn
- Yêu cầu lịch sự hoặc xin phép hay cho - May I use your phone? – nói, chủ yếu dùng trong câu gián
phép Yes, you may. / Sorry, you tiếp:
phép) may not. May I turn on TV?
- Lời chúc hay diễn tả niềm hy vọng - May you be happy. I wonder if he might go there alone.
Dare (dám) –
He dare not to go (anh ấy
Bán khuyết Sự thách thức
ko dám đi)
thiếu
3. Cách sử dụng
Modal Verb Ý nghĩa Ví dụ
Nghĩa vụ buộc phải tuân thủ You must stop when the traffic lights turn red.
Must Kết quả logic / chắc chắn (dịch là
He must be very tired. He’s been working all day long.
chắc hẳn là)
Must not Ngăn cấm You must not smoke in the hospital.
Có khả năng I can swim.
Can Sự cho phép Can I use your phone please?
Khả năng Smoking can cause cancer.
Có khả năng trong quá khứ When I was younger I could run fast.
Could Cho phép 1 cách lịch sự Excuse me, could I just say something?
Khả năng It could rain tomorrow!
Sự cho phép May I use your phone please?
May
Có khả năng năng xảy ra It may rain tomorrow!
Cho phép một cách lịch sự Might I suggest an idea?
Might
Có khả năng xảy ra I might go on holiday to Australia next year.
Không cần thiết/không liên quan đến I need not buy tomatoes. There are plenty of tomatoes in
Need not
nghĩa vụ the fridge.
I should / ought to see a doctor. I have a terrible
Một phần nghĩa vụ
headache.
Should/Ought to Lời khuyên You should / ought to revise your lessons
He should / ought to be very tired. He’s been working all
Kết quả logic
day long.
Had better Lời khuyên You’d better revise your lessons
* Note:
- Diễn tả mức độ chắc chắn trong câu khằng định:
VD: Why isn’t John in class
100% He is sick (anh ấy bị ốm)
95% He must be sick (chắc anh ấy bị ốm)
Ít hơn 50% He may/might/could be sick (có thể/có lẽ anh ấy bị ốm)
- Must have + V3/-ed: diễn tả điều hầu như chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ
Ex: The phone rang but no one answered it. They must have been asleep.
- Should have + V3/-ed / shouldn’t have + V3/-ed: điều lẽ ra nên xảy ra / không xảy ra trong quá khứ
Ex: I should have called him this morning, but I forgot.
Could/ May/Might + Có khả năng nhưng người nói không You could have passed the exam but you didn’t try your
have done (couldn’t dám chắc (dịch là có lẽ đã/ có lẽ đã best (mày có lẽ có đã vượt qua kỳ thi nhưng mày đã
have don không) không nỗ lực hết sức)
Sự mong muốn (trái ngược với thực You should have arrived half an hour ago. Bạn lẽ ra phải
Should/Ought to + tế x đến trước đây nửa tiếng rồi nhưng bạn không đến
have done y ra trong quá khứ)/ Sự chỉ trích
(dịch là lẽ ra phải/ lẽ ra nên)
Dùng trong câu điều kiện loại III If I had had money, I would have bought that Honda (Nếu
Would + have done
(không có thực trong quá khứ) có tiền, tôi đã mua cái xe Honda đó rồi)
You needn’t have cooked so many dishes (mày lẽ ra
Needn’t + have Không cần mà đã làm rồi (dịch là lẽ
không cần phải nấu nhiều món ăn như vậy đâu nhưng
done ra không cần)
thực ra mày đã nấu nhiều món ăn rồi)
Áp Dụng Bài Tập Modal Perfect
Câu 26 : I really believe my letter came as a great surprise to John
A. John might be very surprised to receive my letter
B John might have been very surprised to receive my letter
C John must be very surprised to receive my letter
D John must have been very surprised to receive my letter
- Tôi thực sự tin rằng lá thư của tôi đến John như là một sự rất ngạc nhiên
lá thư đã đến rồi đúng không nk.. và John cũng đả ngạc nhiên, vậy ý đây diễn tả Quá khứ
rôi. Loại A và C. Mà đã rất ngạc nhiên thì chọn D. là chính xác nhất. might (diễn tả rất
thấp)
D. John chắc hẳn rất ngạc nhiên khi nhận dc thư của tôi
Question 4 (CĐ 2009) My supervisor is angry with me. I didn't do all the work I ______
last week.
A. should have done B. may have done C. need to have done D. must have
done
- Người giám sát tức giận với tôi. Tôi đã ko làm tất cả công việc mà tôi đáng lẽ nên tuần
trước
Áp dụng công thức thì có thể chọn dc A. (đáng lẽ nên)
Câu 22 (Đh 2012): John’s score on the test is the highest in the class. He ______.
A. should study very hard B. must have studied very hard
C. must have to study well D. should have studied all the time
Điểm của John trong bài kiểm thì cao nhất lớp. Vậy là đã thi xong rồi mới có điểm, đã
diễn ra ở Quá khứ, loại C và A. Mà đã cao nhất lớp thì chắc hẳn học rất chăm chỉ rồi, ko
thể đáng lẽ nên dc. Chọn B
Question 37 (ĐH 2013):He ______ us but he was short of money at the time.
A. could have helped B. can help C. might help D. would help
- "was short" là quá khứ rồi.. câu này khá đơn giản. Chọn A.
Question 17: (ĐH 2014) Jessica looks very tired. She ______ have stayed up late to finish
her assignment last night.
A. would B. should C. will D. must
- Jessica trông rất mệt mỏi. Cô ấy chắc hẳn đã thức khuya để hoàn thành bài tập về nhà
đêm hôm qua.. Chọn D
BÀi tập
1. You ......out last night. I called several times but nobody answered the phone.
2. Micheal’s score on the test is the highest in the class; .........last night.
5. You ....your pass at the entrance unless you are asked to do so.
Đáp án b a c a d
Task 2. Trong những câu sau đây, có một số câu chính xác và một số câu chứa một lỗi sai. Nếu câu đó đúng,
hãy đánh dấu +, nếu câu đó sai, hãy tìm và sửa lỗi sai đó.
2. do ⇒ done
3. Đúng
4. must ⇒ must be
5. Đúng
7. Đúng
8. must ⇒ must be
Task 3. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau.
A. must B. may
C. will D. ought to
2. Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I ______ work late today.
A. can B. have to
C. could D. would
A. ought to B. would
C. might D. can
A. didn’t B. won’t
C. shouldn’t D. mustn’t
A. must B. might
C. will D. should
Hiển thị đáp án
Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án A C B B A
Task 4. Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa không đổi.
⇒ Susan_______________________________________________
⇒ Joanna ______________________________________________
⇒ I___________________________________________________
⇒ Nancy_______________________________________________
Task 5. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau.
A. should B. must
C. had D. ought
A. will B. should
C. could D. must
A. will B. mustn’t
C. wouldn’t D. won’t
A. will B. may
C. might D. maybe
A. may B. must
C. will D. could.
Đáp án C B C A C
Task 6. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau.
1. "Where do you think Rooney is today?". "I have no idea. He _____ late."
2. Berbatov painted his bedroomblack. It looks dark and dreary. He _____ a different color.
3. The children _____ "thank you" to you when you gave them their gifts.
a. will have said c. should have said
Đáp án d b c b a
1. I haven’t been……………… sleep very well recently. (could/ able to/ can)
3. I ……………. get you a chips when I go to the shop, if you want. (can/ could/ able to)
4. Dennis ……….play the trumpet after weeks last month. (can/ could/ was able to)
5. After his car crashes he was so confused that he …………… tell the police who he was or where he was going. (can/
can’t/ could/ couldn’t)
2. Was able to
3. Can
4. Could
5. couldn’t
1. I ……………. drink a few cups of coffee to stay awake. (need to/ must)
2. We ……………………. book in advance. It isn’t much crowded (don’t need to/ need to/ mustn’t/ don’t have to)
3. You ………………. eat less if you want to lose weight. (must/ need to)
4. We have plenty of time. We ………………. hurry. (mustn’t/ needn’t/ don’t have to)
5. I don’t want anyone to know about out plan. You …………….. tell anyone. ( mustn’t/ don’t have to/ doesn’t have to).
..............................................
2. When we went to the restaurant, there were no free tables. We hadn’t reserved one.
..............................................
3. Laura told me her address, but I didn’t write it down. Now I can’t remember the house number.
..............................................
4. I wasn’t feeling well yesterday, but I went to work. That was a mistake. Now I feel worse.
.............................................
5. Tomorrow there is a football match between Team A and team B. team A are much better.
..............................................
1. Rose and Ted _________________ be good players. They have won hundreds of cups !
3. I’m not sure where my wife is at the moment. She ___________ be at her dance class.
7. Dad _______________ go and see a doctor. His cough is getting worse all the time
9. It _________________ be him. I saw him a week ago, and he didn’t look like that. 10. You look pretty tired. I think you
________________ go to bed early tonight.
2. don’t have to
3. might
4. can’t
5. must
6. must
7. should
8. can
9. can’t, should