You are on page 1of 22

Modal Verb - Động từ khiếm khuyết/ khuyết thiếu

1. Định nghĩa
Động từ khiếm khuyết (Modal verbs) là động từ nhưng lại không chỉ hành động mà nó chỉ giúp bổ nghĩa cho động từ chính.
 Động từ không cần chia ở ngôi thứ 3 số ít: I can, She can, He can, It can
 Không có hình thức nguyên thể hay phân từ hai giống như các động từ thường khác – Động từ chính đứng đằng
sau không chia, ở dạng nguyên thể (có hoặc không có “to” )
 Không cần trợ động từ trong câu hỏi, câu phủ định, câu hỏi đuôi…

2. Các loại Modal Verb


Modal Verbs Chức năng (diễn tả) Ví dụ Chú ý
- Khả năng ở hiện tại hoặc tương lai là -Có thể dùng “be able to” thay cho
- You can speak Spainish./
một người có thể làm được gì, hoặc một “can hoặc could”
It can rain.
sự việc có thể xảy ra
- Sự xin phép và cho phép. Can’t được
- Can I use your phone?
dùng để từ chối lời xin phép
Yes, of course you can / No,
I’m afraid you can’t.
Can (có thể)
- Lời yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý.
- Can I carry your bag?
- Can’t: nói rằng chúng ta chắc chắn điều
- She has cleaned the floor.
gì đó không thể xảy ra ở hiện tại
It can’t be dirty.

Could (quá - Diễn tả khả năng (phổ quát, chung - My brother could speak
khứ của chung) xảy ra trong quá khứ English when he was five.
“Can”) (có thể, - Điều gì đó có thể xảy ra ở hiện tại, - The phone is ringing.
có lẽ) tương lai nhưng không chắc chắn It could be Tim.
- Sự xin phép, yêu cầu lịch sự. Could lễ - Could I ask you
phép và trịnh trọng hơn can nhưng không something? Yes, of course
dùng couldn’t để không cho phép hoặc you can.
từ chối lời xin phép. Could you wait a moment?
I’m afraid you can’t.

Need not = don’t/doesn’t have to


(không cần thiết - liên quan đến
Need (cần,
nghĩa vụ)
phải) – Bán - Sự bắt buộc I need to do my homeworks
Need +V-ing” là bị động. VD: the
khuyết thiếu
car need cleaning (cái xe cần được
rửa)
- Sự bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lai
- My car is very dirty. I must
(có tính chủ quan của người nói) (dịch là wash it now. - Mustn’t (không được)– chỉ sự
phải) cấm đoán
- You must be hungry after You must keep it in a secret.
- Một suy luận hợp lý và chắc chắn/ một working hard. You mustn’t tell anybody else
dự đoán, phỏng đoán (dịch là:chắc/ chắc John’s lights are out.
hẳn/ chắc là / chăc hẳn là đã) He must be sleep. - Khi đưa ra lời phỏng đoán cho
Must (phải/ hoạt động xảy ra trong quá khứ ở
chắc, chắc thể phủ định, cần dùng can’t have
- We must go tomorrow (
hẳn, chắc là) không dùng We must go V3
- Sự việc ở hiện tại hoặc tương lai, không
dùng ở quá khứ yesterday) I was with him the whole day. He
can’t have gone to the movies.
- You must be here before - Must thường dùng trong chỉ dẫn
eight o’clock tomorrow. và các ghi nhớ viết. Have to dùng
- Lời khuyên hoặc lời yêu cầu được nhấn
mạnh nhiều trong văn nói

Have to (phải)
Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là I have to stop smoking. My Phủ định: Don’t have to= Don’t
– Bán khuyết
do khách quan (nội quy, quy định…) doctor said that. need to (chỉ sự không cần thiết)
thiếu
May (có lẽ/ có - Diễn tả điều gì có thể xảy ra ở hiện tại - He may / might be in his -May/ might khi dùng để xin phép
thể, được (không chắc chắn) office lưu ý might ít được dùng trong văn
- Yêu cầu lịch sự hoặc xin phép hay cho - May I use your phone? – nói, chủ yếu dùng trong câu gián
phép Yes, you may. / Sorry, you tiếp:
phép) may not. May I turn on TV?
- Lời chúc hay diễn tả niềm hy vọng - May you be happy. I wonder if he might go there alone.

-Might được dùng không phải là


- Diễn tả điều gì có thể xảy ra ở quá khứ,
- She might not be his quá khứ của May
hiện tại, tương lai (nhưng khả năng xảy ra
house. Where is John? I don’t know. He
thấp hơn May)
Might (quá - Might I use your phone? may/might go out with his friends.
- Yêu cầu lịch sự hoặc xin phép hay cho
khứ của - You might try to be a little
phép nhưng lịch sự hơn May - Could có thể dùng thay cho may /
“May”) more understanding (Làm ơn
- diễn tả một lời trách mắng có tính hờn might
ráng mà tỏ ra hiểu biết một
dỗi (không dùng MAY) chút đi.) Ex: The phone is ringing. It could
be Tim. (= it may / might be Tim)
- Diễn đạt, dự đoán sự việc xảy ra trong - Tomorrow will be sunny.
tương lai - Did you buy sugar? Oh,
- Đưa ra một quyết định tại thời điểm nói sorry. I’ll go now.
Will (sẽ) - Dùng trong câu đề nghị, yêu cầu, lời - Will you have a cup of tea
mời (bạn muốn một tách trà ko?)
- Dùng để chỉ sự sẵn lòng, quyết đoán, sự - I will kich you if you do that Dùng Will hay Would trong câu đề
đe doạ, lời hứa again nghị, yêu cầu, lời mời
Will you have a cup of coffee?
- She would be upset when Would you like a cake?
- Diễn tả một giả định xảy ra hoặc dự hear this bad news.
đoán sự việc có thể xảy ra trong quá khứ - Would you like a cake?
Would (sẽ)
-Đề nghị lịch sự, lời mời - On the winter evenings,
- Một thói quen trong quá khứ we would all sit around the
fire

Where shall we eat tonight?


Dùng để xin ý kiến,lời khuyên. “Will” được
Shall (sẽ) (chúng ta sẽ đi ăn đâu tối
sử dụng nhiều hơn
nay?)
Should (nên/ - Chỉ sự bắt buộc, bổn phận nhưng ở - You shouldn’t drink and
phải/ không mức độ nhẹ hơn “Must” drive
- Diễn tả mong muốn, lý tưởng, môt hành
- There should be more
động đúng đắn
candle on the cake
- Đưa ra lời khuyên, ý kiến (dùng trong tất
-You should call her.
được phép cả mọi trường hợp đưa ra lời khuyên)
- She worked hard, she
với - Dùng để suy đoán/ dự đoán điều có thể
should get the best result.
shouldn’t) xảy ra
- Should/If he comes , I will
- Thay thế cho If trong câu điều kiện loại
call the police
1.

- You ought not to eat candy


- Chỉ bổn phận, sự bắt buộc. Mạnh hơn at night.
“Should” nhưng chưa bằng “Must” - You are not very well.
Ought to Perhaps you ought to see a Phủ định: Ought not to
- Lời khuyên hoặc kiến nghị doctor.
(phải/ nên) Nghi vấn: Ought I to
- Dự đoán điều có thể xảy ra (vì lý do hợp - If Alice lelf home at 9, she
logic hoặc thông thường) ought to be here now (lẽ ra
bây giờ cô ấy phải ở đây rồi)

- Lời khuyên hoặc kiến nghị có nghĩa


Had better It’s cold. The children had
mạnh hơn should và ought to better wear their coats.
(nên, tốt hơn)

- Phủ định: didn’t use to/ Nghi vấn:


Did S use to
- Be used to + V-ing / noun: quen,
Used to (đã quen với cái gì, việc gì
I used to go smoke before I
từng) - Bán Ex: I am used to living alone.
Thói quen trong quá khứ get lung cancer (tôi đã từng
khuyết thiếu - Get used to + V-ing / noun: trở nên
hút thuốc) quen với
Ex: You’ll soon get used to living in the
country.

Dare (dám) –
He dare not to go (anh ấy
Bán khuyết Sự thách thức
ko dám đi)
thiếu
3. Cách sử dụng
Modal Verb Ý nghĩa Ví dụ
Nghĩa vụ buộc phải tuân thủ You must stop when the traffic lights turn red.
Must Kết quả logic / chắc chắn (dịch là
He must be very tired. He’s been working all day long.
chắc hẳn là)
Must not Ngăn cấm You must not smoke in the hospital.
Có khả năng I can swim.
Can Sự cho phép Can I use your phone please?
Khả năng Smoking can cause cancer.
Có khả năng trong quá khứ When I was younger I could run fast.
Could Cho phép 1 cách lịch sự Excuse me, could I just say something?
Khả năng It could rain tomorrow!
Sự cho phép May I use your phone please?
May
Có khả năng năng xảy ra It may rain tomorrow!
Cho phép một cách lịch sự Might I suggest an idea?
Might
Có khả năng xảy ra I might go on holiday to Australia next year.
Không cần thiết/không liên quan đến I need not buy tomatoes. There are plenty of tomatoes in
Need not
nghĩa vụ the fridge.
I should / ought to see a doctor. I have a terrible
Một phần nghĩa vụ
headache.
Should/Ought to Lời khuyên You should / ought to revise your lessons
He should / ought to be very tired. He’s been working all
Kết quả logic
day long.
Had better Lời khuyên You’d better revise your lessons

* Note:
- Diễn tả mức độ chắc chắn trong câu khằng định:
VD: Why isn’t John in class
100% He is sick (anh ấy bị ốm)
95% He must be sick (chắc anh ấy bị ốm)
Ít hơn 50% He may/might/could be sick (có thể/có lẽ anh ấy bị ốm)

- Diễn tả mức độ chắc chắn trong câu phủ định


VD; Why doesn’t Sam eat?
100% He isn’t hungry
99% He can’t/couldn’t be hungry. He has just had dinner (chắc anh ấy ko đói)
95% He must not be hungry (chắc là anh ấy ko đói)
Ít hơn 50% He may/might not be hungry (có thể/có lẽ anh ấy ko đói)
- Can’t / couldn’t have + V3/-ed: diễn tả điều gì chắc chắn không xảy ra trong quá khứ
Ex: Mary can’t / couldn’t have caught the bus. It doesn’t run on Sundays.

- Must have + V3/-ed: diễn tả điều hầu như chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ
Ex: The phone rang but no one answered it. They must have been asleep.

- Should have + V3/-ed / shouldn’t have + V3/-ed: điều lẽ ra nên xảy ra / không xảy ra trong quá khứ
Ex: I should have called him this morning, but I forgot.

4. Quá khứ của động từ khuyết thiếu


- Cấu trúc: modal verb+ have+ PII
- Cách dùng
Modal Verb Ý nghĩa Ví dụ
Khả năng cao/ almost certain (dịch là
You must have had a lovely day (bạn chắc chắn là đã có
Must/ Can’t + have chắc chắn là đã/ hẳn là đã. Với
một ngày tuyệt vời)
done can’t, dịch là chắc chắn là đã không)

Could/ May/Might + Có khả năng nhưng người nói không You could have passed the exam but you didn’t try your
have done (couldn’t dám chắc (dịch là có lẽ đã/ có lẽ đã best (mày có lẽ có đã vượt qua kỳ thi nhưng mày đã
have don không) không nỗ lực hết sức)
Sự mong muốn (trái ngược với thực You should have arrived half an hour ago. Bạn lẽ ra phải
Should/Ought to + tế x đến trước đây nửa tiếng rồi  nhưng bạn không đến
have done y ra trong quá khứ)/ Sự chỉ trích
(dịch là lẽ ra phải/ lẽ ra nên)
Dùng trong câu điều kiện loại III If I had had money, I would have bought that Honda (Nếu
Would + have done
(không có thực trong quá khứ) có tiền, tôi đã mua cái xe Honda đó rồi)
You needn’t have cooked so many dishes (mày lẽ ra
Needn’t + have Không cần mà đã làm rồi (dịch là lẽ
không cần phải nấu nhiều món ăn như vậy đâu  nhưng
done ra không cần)
thực ra mày đã nấu nhiều món ăn rồi)
Áp Dụng Bài Tập Modal Perfect
Câu 26 : I really believe my letter came as a great surprise to John
A. John might be very surprised to receive my letter
B John might have been very surprised to receive my letter
C John must be very surprised to receive my letter
D John must have been very surprised to receive my letter
- Tôi thực sự tin rằng lá thư của tôi đến John như là một sự rất ngạc nhiên
lá thư đã đến rồi đúng không nk.. và John cũng đả ngạc nhiên, vậy ý đây diễn tả Quá khứ
rôi. Loại A và C. Mà đã rất ngạc nhiên thì chọn D. là chính xác nhất. might (diễn tả rất
thấp)
D. John chắc hẳn rất ngạc nhiên khi nhận dc thư của tôi
Question 4 (CĐ 2009) My supervisor is angry with me. I didn't do all the work I ______
last week.
A. should have done B. may have done C. need to have done D. must have
done
- Người giám sát tức giận với tôi. Tôi đã ko làm tất cả công việc mà tôi đáng lẽ nên tuần
trước
Áp dụng công thức thì có thể chọn dc A. (đáng lẽ nên)
Câu 22 (Đh 2012): John’s score on the test is the highest in the class. He ______.
A. should study very hard B. must have studied very hard
C. must have to study well D. should have studied all the time
Điểm của John trong bài kiểm thì cao nhất lớp. Vậy là đã thi xong rồi mới có điểm, đã
diễn ra ở Quá khứ, loại C và A. Mà đã cao nhất lớp thì chắc hẳn học rất chăm chỉ rồi, ko
thể đáng lẽ nên dc. Chọn B
Question 37 (ĐH 2013):He ______ us but he was short of money at the time.
A. could have helped B. can help C. might help D. would help
- "was short" là quá khứ rồi.. câu này khá đơn giản. Chọn A.
Question 17: (ĐH 2014) Jessica looks very tired. She ______ have stayed up late to finish
her assignment last night.
A. would B. should C. will D. must
- Jessica trông rất mệt mỏi. Cô ấy chắc hẳn đã thức khuya để hoàn thành bài tập về nhà
đêm hôm qua.. Chọn D

BÀi tập

PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG


Task 1. Chọn đáp án đúng.

1. You ......out last night. I called several times but nobody answered the phone.

a. must be b. must have been

c. could have been d. should have been

2. Micheal’s score on the test is the highest in the class; .........last night.

a. he must have studied hard b. he should have studied hard


c. he must study hard d. he must had to study hard

3. Look! The yard is wet. It ......last night.

a. must rain b. couldn’t have rained

c. must have rained d. should have rained

4. We ....you more help, but we were too busy.

a. might have given b. might give

c. should give d. could give

5. You ....your pass at the entrance unless you are asked to do so.

a. mustn’t show b. needn’t show

c. haven’t to show d. B and C

Hiển thị đáp án


Câu hỏi 1 2 3 4 5

Đáp án b a c a d

Task 2. Trong những câu sau đây, có một số câu chính xác và một số câu chứa một lỗi sai. Nếu câu đó đúng,
hãy đánh dấu +, nếu câu đó sai, hãy tìm và sửa lỗi sai đó.

1. You must have be surprised when you heard the news.


2. You needn’t have do all this work.

3. The window must have been broken on purpose.

4. You must tired after working so hard.

5. One of the men may have died on the mountain.

6. You must been driving too fast.

7. The thief must have come in through the window.

8. If he is not in the office, he must at home.

Hiển thị đáp án


1. be ⇒ been

2. do ⇒ done

3. Đúng

4. must ⇒ must be

5. Đúng

6. must been ⇒ must have been

7. Đúng

8. must ⇒ must be
Task 3. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau.

1. Young people ______ obey their parents.

A. must B. may

C. will D. ought to

2. Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I ______ work late today.

A. can B. have to

C. could D. would

3. I ______ be delighted to show you round the factory.

A. ought to B. would

C. might D. can

4. Leave early so that you ______ miss the bus.

A. didn’t B. won’t

C. shouldn’t D. mustn’t

5. Jenny’s engagement ring is enormous! It ______ have cost a fortune.

A. must B. might

C. will D. should
Hiển thị đáp án
Câu hỏi 1 2 3 4 5

Đáp án A C B B A

Task 4. Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa không đổi.

1. Perhaps Susan knows the address. (may)

⇒ Susan_______________________________________________

2. It’s possible that Joanna didn’t receive my message. (might)

⇒ Joanna ______________________________________________

3. The report must be on my desk tomorrow. (has)

⇒ The report ___________________________________________

4. I managed to finish all my work. (able)

⇒ I___________________________________________________

5. It was not necessary for Nancy to clean the flat. (didn’t)

⇒ Nancy_______________________________________________

Hiển thị đáp án


1. Susan may know the address.
2. Joanna mightn’t have received my message.

3. The report has to be on my desk tomorrow.

4. I was able to finish all my work.

5. Nancy didn’t need to clean the flat.

Task 5. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau.

1. You ______ to write them today.

A. should B. must

C. had D. ought

2. I hope I ______ find out the reason.

A. will B. should

C. could D. must

3. Unless he runs, he______ catch the train.

A. will B. mustn’t

C. wouldn’t D. won’t

4. When _____you come back home?

A. will B. may
C. might D. maybe

5. You will get up early, _____you?

A. may B. must

C. will D. could.

Hiển thị đáp án


Câu hỏi 1 2 3 4 5

Đáp án C B C A C

Task 6. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau.

1. "Where do you think Rooney is today?". "I have no idea. He _____ late."

a. should have left c. would sleep

b. would have sleep d. may have sleep

2. Berbatov painted his bedroomblack. It looks dark and dreary. He _____ a different color.

a. had to choose c. must have chosen

b. should have chosen d. could have been choosing

3. The children _____ "thank you" to you when you gave them their gifts.
a. will have said c. should have said

b. must say d. should say

4. If we had known your new address, we _____ to see you.

a. came c. will come

b. would have come d. would come

5. These two boys look identical. They _____ twins.

a. must have been c. should be

b. must be d. should have been

Hiển thị đáp án


Câu hỏi 1 2 3 4 5

Đáp án d b c b a

Task 7. Chọn đáp án đúng.

1. I haven’t been……………… sleep very well recently. (could/ able to/ can)

2. I ………….. swim to safety (can/ could/ was able to)

3. I ……………. get you a chips when I go to the shop, if you want. (can/ could/ able to)
4. Dennis ……….play the trumpet after weeks last month. (can/ could/ was able to)

5. After his car crashes he was so confused that he …………… tell the police who he was or where he was going. (can/
can’t/ could/ couldn’t)

Hiển thị đáp án


1. Able to

2. Was able to

3. Can

4. Could

5. couldn’t

Task 8. Choose the best answer

1. I ……………. drink a few cups of coffee to stay awake. (need to/ must)

2. We ……………………. book in advance. It isn’t much crowded (don’t need to/ need to/ mustn’t/ don’t have to)

3. You ………………. eat less if you want to lose weight. (must/ need to)

4. We have plenty of time. We ………………. hurry. (mustn’t/ needn’t/ don’t have to)

5. I don’t want anyone to know about out plan. You …………….. tell anyone. ( mustn’t/ don’t have to/ doesn’t have to).

Hiển thị đáp án


Task 9. Rewrite the sentence using should/ shouldn’t
1. I’m feeling sick. I ate too much

..............................................

2. When we went to the restaurant, there were no free tables. We hadn’t reserved one.

..............................................

3. Laura told me her address, but I didn’t write it down. Now I can’t remember the house number.

..............................................

4. I wasn’t feeling well yesterday, but I went to work. That was a mistake. Now I feel worse.

.............................................

5. Tomorrow there is a football match between Team A and team B. team A are much better.

..............................................

Hiển thị đáp án


1. You should eat too much

2. We should have reserved before

3. I should have written down her address.

4. I shouldn’t have gone to work.

5. Team A should win the match


Task 10. Fill in the blanks using MUST, MUSTN’T, DON’T HAVE TO, SHOULD, SHOULDN’T, MIGHT, CAN, CAN’T

1. Rose and Ted _________________ be good players. They have won hundreds of cups !

2. You _________________ pay to use the library. It’s free.

3. I’m not sure where my wife is at the moment. She ___________ be at her dance class.

4. Jerry _________________ be working today. He never works on Sundays.

5. You _________________ be 18 to see that film.

6. You _________________ hear this story. It’s very funny.

7. Dad _______________ go and see a doctor. His cough is getting worse all the time

8. You don’t have to shout. I ________________ hear you very well.

9. It _________________ be him. I saw him a week ago, and he didn’t look like that. 10. You look pretty tired. I think you
________________ go to bed early tonight.

Hiển thị đáp án


1. must

2. don’t have to

3. might

4. can’t
5. must

6. must

7. should

8. can

9. can’t, should

You might also like