You are on page 1of 27

STT Người ký Đơn vị Thời gian ký Ý kiến

1 Hà Chí Dũng Phó giám đốc - Trung 22/07/2021 -


tâm mạng lưới 11:13:08
MobiFone miền
Trung
2 Trần Việt Phó phòng - Phòng 21/07/2021 Kính trình anh phê duyệt!
Dũng (A) Vô tuyến 17:10:53 :25
: 05
12
0 21
7/2
/0
22
e. vn
n
ifo
ob
m
t@
.n
u oc
ph
n
n e.v
ifo
ob
m
@
c. nt
o
phu
ớc

íP
Tr
yễn
Ngu
TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MIỀN TRUNG
Số: /TT.MLMT-VT Đà Nẵng, ngày tháng năm 2021
V/v nguyên tắc, hướng dẫn đo kiểm, phân
tích vùng phủ, chất lượng

Kính gửi:
- Phòng Vô tuyến; 5
5 :2
- Đài Viễn thông Đà Nẵng, Bình Định, Đắk :0
12 Lắk;
- Phòng Tổ chức Hành chính. 0 21
/2
/07
22
n
.v tháng 04 năm 2021 về việc “triển
Căn cứ quyết định số 624/QĐ-TT.MLMT ngàyne29
ifo
khai công tác Tối ưu vô tuyến 2 lớp tại Trung tâmobMạng lưới MobiFone miền Trung”;
m
t @
Căn cứ kết luận chỉ đạo của Lãnh đạo cTrung .n tâm trong biên bản Hội nghị Tối ưu vô
u o
tuyến 2021 số 276/BB-QLVT ngày 05 tháng ph 05 năm 2021.
n
Để đảm bảo thống nhất trongfoncông e.v tác đo kiểm, phân tích vùng phủ, chất lượng,
b i
Giám đốc Trung tâm đưa ra các mnguyên o tắc và hướng dẫn các đơn vị thực hiện như sau:
t@
1. Phạm vi và đối tượng .n áp dụng
u oc
ph
- Phạm vi: quy c định được thực hiện khi triển khai các công việc có hạng mục đo
h ướ
kiểm hoặc í P phân tích vùng phủ, chất lượng.
Tr
ễn
- Đốiuytượng áp dụng: các Đài Viễn thông, tổ Quy hoạch và tối ưu, tổ Giải pháp
N g
hoặc các đơn vị khác được Giám đốc Trung tâm giao nhiệm vụ cụ thể trong các
văn bản, tờ trình liên quan tuân thủ các quy định được nêu trong văn bản này
khi đo kiểm, phân tích vùng phủ, chất lượng.
2. Mục đích
- Xây dựng nguyên tắc chung phải thực hiện khi đo kiểm, phân tích vùng phủ,
chất lượng.
- Hướng dẫn cách xác định bài đo, cách đo, phương pháp phân tích và đánh giá
kết quả dựa trên nhu cầu cụ thể của công việc.
- Kiểm soát công tác đo kiểm và phân tích vùng phủ, chất lượng.
- Đảm bảo các đơn vị triển khai đúng chức năng, nhiệm vụ được giao trong công
tác đo kiểm, phân tích vùng phủ và chất lượng.
2

3. Nguyên tắc chung:


- Các nguyên tắc, hướng dẫn đo kiểm, phân tích vùng phủ, chất lượng được áp
dụng đối với các công việc hoặc dự án đã được Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt.
- Thực hiện đo kiểm, phân tích đúng với yêu cầu của công việc, đảm bảo tính
đầy đủ, chính xác và thống nhất:
• Tính đầy đủ: đo kiểm đủ số bài đo, phân tích đủ tham số.
2 5
• Tính chính xác: đo kiểm đúng theo bài đo, route 0đo
5: và phương pháp đo
1 2:
đã được phê duyệt. Phân tích đúng tham số, 2đánh
1 giá đúng phương
0
7/2
pháp. /0
22
• Tính thống nhất: thực hiện đồng bộetừ n
.v bài đo, route đo, cách đo, thiết bị
o n
đo từ đầu cho đến khi kết thúc công if việc, dự án, tránh sử dụng nhiều
ob
m
loại thiết bị đo khác nhau của t @ cùng 1 bài đo trong quá trình đo gây sai
o c.n
lệch kết quả đo. u
ph
n
- Kết quả đo (logfile) và kết n e.vquả phân tích (report, CR) được đơn vị chủ trì lưu
fo
bi
trữ trong hồ sơ công mviệc, dự án để sử dụng cho công tác nghiệm thu, báo cáo
o
t@
và đánh giá kết quả c .n thực hiện. Tối ưu L2 chủ trì công tác kiểm tra kết quả, đánh
o
p hu
giá công tác cthực hiện.


- Khi đorí kiểm, phân tích khu vực đặc thù thì tuân theo văn bản số
P
T
ễ n
1073/TT.MLMT-VT ngày 13/07/2021 về việc “Giao nhiệm vụ triển khai công
g uy
N
tác đảm bảo chất lượng dịch vụ cho các khu vực đặc thù tại TT. MLMT”.
- Khi đo kiểm, phân tích, đánh giá điểm đen vùng phủ thì tuân theo văn bản số
1608/QĐ-MOBIFONE ngày 31/08/2020 về việc “Ban hành Quy trình xử lý
điểm đen (Ban hành lần 2)”.
- Các trường hợp ngoài các quy định trong văn bản này, đơn vị chủ trì phối hợp
thống nhất phương án với phòng Vô tuyến trình Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt.
4. Nguyên tắc, hướng dẫn đo kiểm vùng phủ, chất lượng: theo phụ lục I đính
kèm
5. Nguyên tắc, hướng dẫn phân tích kết quả đo kiểm vùng phủ, chất lượng:
theo phụ lục II đính kèm.
6. Nguyên tắc, hướng dẫn đánh giá kết quả phân tích: theo phụ lục III đính kèm.
7. Phân công nhiệm vụ: theo quy định trong văn bản số 624/QĐ-TT.MLMT ngày
29/04/2021, cụ thể:
3

- Các Đài Viễn thông:


• Chủ trì đo kiểm, phân tích vùng phủ, chất lượng mức 1 (căn cứ vào
nhiệm vụ được giao trong văn bản 624/QĐ-TT.MLMT) hoặc khi có yêu
cầu của Lãnh đạo Trung tâm.
• Lưu trữ dữ liệu đo kiểm, phân tích (logfile, báo cáo) để phục vụ công tác
nghiệm thu, cập nhật dữ liệu vùng phủ theo quy định.
25
• 5: triển khai thực tế.
Đề xuất cải tiến quy định, hướng dẫn trong quá 0trình
:
12
- Phòng Vô tuyến: 21 0
7 /2
• Chủ trì kiểm tra, đánh giá kết quả, chất2/ lượng công tác đo kiểm, phân
0
2
tích vùng phủ, chất lượng của tối ưue.vL1. n
n
i fo
• Phối hợp với Đài Viễn thông trong ob công tác thực hiện quy định trên.
m
• Xây dựng, cải tiến quy định, t@
c .n hướng dẫn về công tác đo kiểm, phân tích
uo
vùng phủ, chất lượng. ph
n
e .v
8. Thời gian áp dụng: quy định n có hiệu lực kể từ ngày ký.
b ifo
Giám đốc Trung tâm yêu cầu o
m các đơn vị nghiêm túc thực hiện theo quy định, hướng
t@
dẫn trên. Trong quá trình thực c .n hiện nếu có vướng mắc thì báo cáo ngay về Trung tâm
o
p hu
(phòng Vô tuyến) để cóớchướng xử lý./.

ír P
T
Nơi nhận : yễn KT. GIÁM ĐỐC
g u
- Như trên; N PHÓ GIÁM ĐỐC
- Ban Giám đốc (để b/c);
- Lưu: VT, VT (phuoc.nt).

Hà Chí Dũng
/0
22
n
.v
ne
ifo
ob
m
t@
c.n Phụ lục I
o
hu
NGUYÊN
n TẮC, HƯỚNG DẪN ĐO KIỂM VÙNG PHỦ, CHẤT LƯỢNG
p
e.v
(Đínhifonkèm văn bản quy định số /TT.MLMT-VT ngày tháng năm 2021)
ob
1. Hướng dẫn xác định bài@đo
m kiểm
t
c .n
- Bước 1: căn cứ uvào nội dung công việc, xác định các yếu tố ảnh hưởng (vùng phủ, chất lượng) cần phải đo kiểm. Các công việc
o
ph
ctới
có liên quan ướ công tác đo kiểm, phân tích được liệt kê ở mục 2 (Phân loại các công việc có công tác đo kiểm, phân tích)
h
Bước 2: íP
- Tr xác định bài đo tương ứng với yếu tố đó. Danh sách và cách thiết lập bài đo được cho ở mục 3 (Danh sách các bài đo
n
kiểmu yễcơ bản) và mục 4 (Cách thiết lập bài đo).
Ng
- Bước 3: xác định phương pháp đo kiểm, tham khảo mục 5 (Xác định phương pháp đo kiểm).
- Bước 4: vẽ route đo kiểm dựa trên phương pháp đo kiểm, tham khảo mục 6 (Hướng dẫn vẽ route đo kiểm)
- Bước 5: xác định loại thiết bị đo, kế hoạch đo, tham khảo mục 7 (Hướng dẫn xác định loại thiết bị đo, lập kế hoạch đo).
- Bước 6: tổng hợp thông tin từ các bước trên để đưa ra bài đo phù hợp với nhu cầu công việc, dự án. Tham khảo các bài đo
khuyến nghị đối với 1 số công việc ở mục 8 (Các bài đo thông dụng)
2. Phân loại các công việc có công tác đo kiểm, phân tích

Phân loại theo nhu cầu Công việc cụ thể

- Nâng cấp sw/hw BTS/NodeB/EnodeB


Khi có thay đổi về cấu hình, thiết bị trạm hiện hữu - Hiệu chỉnh tần số, kênh vô tuyến (voice,data, paging,…), điều chỉnh
công suất, handover
/0
22
n
.v
ne
ifo 2
ob
m
t@
c.n - Tình trạng hoạt động của trạm (On/Off)
Khi có thay đổi các yếu tố ảnh hưởng đến uovùng phủ, chất
ph - Thay đổi RF (tọa độ/tilt/az/ nâng,hạ độ cao anten)
lượng tại trạm hiện hữu .v
n
ne
- Thay đổi loại anten
ifo
ob - PS lẻ
m
Phát sóng sector/trạm mới (lâu
t@ dài/tạm thời) - PS theo các dự án PTM
c.n - PS phục vụ các lễ hội, sự kiện (tạm thời)
uo
ph
ớc - Đánh giá chất lượng vùng phủ 3 nhà mạng

P ưu vùng phủ, chất lượng - Đánh giá chất lượng vùng phủ định kỳ (tháng/quý/năm)
Khi cần đánh giá,rítối
n
T - Đánh giá công tác tối ưu L1 tại địa bàn
ễ Xử lý điểm đen, vùng lõm
uy -
Ng
- Xử lý PAKH
Khi cần xử lý các công việc phát sinh đột xuất
- Xử lý badcell/suy giảm KPI
Khi thực hiện các yêu cầu cụ thể trong các chiến dịch, dự
- Tùy vào yêu cầu của các chiến dịch, dự án cụ thể.
án tối ưu hoặc yêu cầu khác
3. Danh sách các bài đo kiểm cơ bản
/0
22
n
.v
ne
ifo 3
ob
m
t@
c.n
uo
ph Bài đo
n
n e.v
fo
o bi
m Chất Trải
Vùng phủ @
c. nt lượng nghiệm KH
uo
ph
ước
Scan h
Idle Thoại Data Ping/SMS Streaming HTTPs MOS/CST
ríP
T
yễn
Ngu
Short Call Long call CSFB Download Upload

Bài đo Mục đích bài đo Phân loại KPI

Kiểm tra vùng phủ sóng, phân tích đánh giá nguồn nhiễu, Rxlev, RSCP, EcNo, RSRP,
Scan Vùng phủ
mức nhiễu RSRQ

Đánh giá chiến lược cell reselection, vùng phủ Rxlev, RSCP, RSRP, Pilot
Idle Vùng phủ
sóng, khả năng cập nhật vị trí LAU pollution, LAU

Kiểm tra khả năng phục vụ dịch vụ thoại, tỷ lệ


Short call Chất lượng - Voice CS CSSR
thiết lập cuộc gọi thành công.
/0
22
n
.v
ne
ifo 4
ob
m
t@
Kiểm tra chuyển
o c.n
giao (handover) giữa các cell, tỷ
u
ph
Long call lệ rớt cuộc.vgọi,
n thời gian thiết lập cuộc gọi (Call setup Chất lượng – Voice CS CDR, CS HOSR
e
if on time)
ob
m
t@
c .n Đánh giá chất lượng thoại dựa trên trải nghiệm
MOS o Chất lượng – Voice Điểm MOS
hu của KH
cp
h ướ
í P Kiểm tra tỷ lệ chuyển cuộc gọi về 3G,2G thành CSFB Success Rate, CSFB
Tr
CSFB uy ễn công khi UE đang ở mode 4G và khả năng quay lại Chất lượng – Voice Call Drop rate, CSFB Call
Ng
mạng 4G sau khi kết thúc cuộc gọi. Setup time

PS Download throughput
Đánh giá tốc độ tải dữ liệu đường xuống ở lớp
Download Chất lượng - Data PS CSSR, PS CDR, HOSR,
ứng dụng, chuyển giao cuộc gọi PS trong mạng.
SHOSR,InterFreq HOSR

Đánh giá tốc độ tải dữ liệu đường lên ở lớp ứng PS Upload throughput
Upload Chất lượng – Data
dụng PS CSSR, PS CDR

Ping Đánh giá thời gian để truyền gói tin trên mạng IP Chất lượng – Data PS CSSR, Avg time, jilter

Đánh giá khả năng truyền gói tin trên giao thức Transfer time, bufferring,
Https Chất lượng – Data
http HTTPs Browser success rate

Đánh giá khả năng kết nối, truyền tải video, tỷ lệ Video access success rate,
Streaming Chất lượng - Data
xem video mà không bị dừng (buffering) Load time, bufferring
/0
22
n
.v
ne
ifo 5
ob
m
t@
c.n
uo
4. Các thiết lập bài đo ph
n
e.v
ifon
Bài đo ob Cách thiết lập Thông số khuyến nghị
m
t@
.n
uoc 2G: Band 900 (84-124), 1800 (612-711)
ph 3G: tần số 3088, 10562, 10587, 10612
Scan c Cài đặt các dải tần hiện hữu của MobiFone
h ướ 4G: 25, 50, 125, 1501
í P Lưu ý các dải tần số refarm U900, LTE1800, LTE2100
Tr
yễn UE đặt ở chế độ Idle mode only mạng MobiFone
Idle gu Lock mạng hoặc band tương tự bài đo Scan
N trong quá trình đo (Lock RAT, band)
MS gọi MS, thời gian gọi tối thiểu là 10s, giữa 2 lần gọi
Short call Duration = 30s, waiting = 15s
phải có thời gian chờ
MS gọi MS, thời gian gọi tối thiểu là 3 phút, giữa 2 lần Đo cho đến khi hết route thì dừng lại, nếu bị mất kết nối thì
Long call
gọi phải có thời gian chờ tự động kết nối lại
MS gọi MS, thời gian gọi tối thiểu 70s, thời gian chờ
MOS giữa 2 lần đo tối thiểu 10s. MOS chọn giải thuật Duration = 90s, waiting = 15s, giải thuật POLQA
POLQA/PESQ
Thực hiện cuộc gọi thoại trong mode 4G → Đợi sau khi
CSFB Duration = 10s, waiting = 10s
UE trở về 4G để thực hiện cuộc gọi tiếp theo.
Duration = 120s, waiting = 30s, filesize = 1GB (mode ưu tiên
Download File đủ lớn để không kết thúc phiên trong thời gian đo.
hoặc only 3G), filesize = 2GB (mode ưu tiên hoặc only 4G)
Duration = 120s, waiting = 30s, filesize = 500MB (mode ưu
Upload File đủ lớn để không kết thúc phiên trong thời gian đo. tiên hoặc only 3G), filesize = 1GB (mode ưu tiên hoặc only
4G)
/0
22
n
.v
ne
ifo 6
ob
m
t@
Chọn server để thực hiện c.n
ping gói tin đến server đã
Ping h uo
p chọn
n
.v
Thực hiện truy cập ne
fi o các session http khác nhau, khuyến
nghị cácobtrang web phổ biến (google.com,
m Số session truy cập = 5, waiting = 10s
facebook.com,youtube.com,
t@ 24h.com.vn,
HTTP . n (google.com, facebook.com,youtube.com, tuoitre.vn,
dantri,com.vn,c tuoitre.vn, vnexpress.net,…), tối thiểu 5
h uo vnexpress.net)
session, giữa các session phải có thời gian chờ, tối thiểu
ớ cp
hư 10s
íP
Tr Truy cập các video khác nhau, khuyến nghị các video
n
Streaminguyễ có chất lượng khác nhau, tối thiểu 3 video, giữa các
Ng video phải có thời gian chờ, tối thiểu 10s
5. Xác định phương pháp đo kiểm
Có 3 phương pháp đo kiểm: đứng 1 chỗ (pointing test), đi bộ (walking test) và di chuyển (driving test).
- Pointing test: thực hiện đo kiểm tại 1 điểm cố định, thường là để xử lý PAKH, đo test dịch vụ cơ bản sau khi phát sóng. Vị trí đo
kiểm được định vị bằng GPS.
- Walking test: thường thực hiện đo kiểm trong môi trường indoor như tòa nhà, công trình xây dựng, các khu vực hạn chế di chuyển
bằng phương tiện giao thông (KCN, Resort, Sân bay, Khu vui chơi,…) hoặc khi đo test các sector. Trường hợp đo indoor sẽ không
có tín hiệu GPS định vị, thay vào đó sẽ thực hiện đo pin point để ghi nhận kết quả đo. Tốc độ đi bộ không quá 6km/h.
- Driving test: thực hiện đo kiểm trên 1 khu vực rộng lớn (>= 2 trạm) thường được phân theo cluster hoặc mức huyện, tỉnh. Việc đo
driving test sẽ di chuyển trên các route được vẽ sẵn và di chuyển bằng bằng phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, tàu hỏa,…). Quá
trình di chuyển trên route sẽ được định vị bằng GPS. Tốc độ di chuyển không quá 25km/h (khu vực dense urban, urban) hoặc không
quá 40km/h (khu vực suburban, rural).
- Các định nghĩa về khu vực dense urban, urban, suburban, rural được xác định trong văn bản số 1608/QĐ-MOBIFONE ngày
31/08/2020 về việc Ban hành quy trình xử lý điểm đen (Ban hành lần 2)
/0
22
n
.v
ne
ifo 7
ob
m
t@
c.n o
hu
6. Hướng dẫn vẽ route đo kiểm: route n đo kiểm phải tuân theo các nguyên tắc sau đây
p
e .v
Phân loại đo kiểm ifon Nguyên tắc Ví dụ
o b
m ❑ Đối với trạm IBC thực hiện đo
t@
.c n
uo theo phương pháp pin point.
p h
c
h ướ ❑ Đối với đo điểm indoor, thì thực
Đo
rí P điểm
T hiện đo kiểm tại vị trí cần đo
y ễn
u
Ng theo nhu cầu công việc

❑ Route phải đi từ chân trạm cần


đo đến 1.5 lớp trạm (urban,
dense urban) hoặc tối thiểu 1
lớp trạm (suburban, rural)

❑ Route bao gồm các hướng


Đo sector/ 1 trạm
sector cần đo, khu vực chân
trạm route đo phải dày hơn các
khu vực khác.

❑ Route bao gồm hướng phủ dân


cư, đường
/0
22
n
.v
ne
ifo 8
ob
m
n t@
❑ c. Vùng hở: từ chân trạm theo
uo
ph hướng cần đo đến tối thiểu 4 km
n
n e.v
fo
o bi
m
@
c. nt
uo
ph
ớc

íP
Tr
yễn
Ngu

❑ Route tương tự như 1 trạm


nhưng thực hiện cho nhiều trạm

❑ Các trạm gần nhau thì route


Đo cluster (>= 2 trạm) – 1 cluster
giữa các trạm phải có sự liên kết
là 1 nhóm các trạm có liên quan
với nhau.
với nhau về địa lý (trạm lân cận
nhau, hoặc trong cùng 1 xã, ❑ Route đo các trạm khu vực biên
huyện, thành phố hoặc tỉnh) tuân theo nguyên tắc route cho
1 trạm hoặc nhiều trạm
/0
22
n
.v
ne
ifo 9
ob
m
t@
7. Hướng dẫn xác định loại thiết bị đo, lập . kế hoạch đo
n
u oc
7.1 Thiết bị đo: ph
n
e.v
a. Các loại thiết bị phầnifcứng: on yêu cầu phải có các thiết bị tối thiểu sau đây khi tiến hành đo kiểm
o b
- Máy đo chuyên dụng: các @
mloại máy đo để thực hiện bài đo kiểm (Scanner, Data card, TEMs, Nemo,…)
t
c .n
- GPS: thiết bị định vị, o có 2 loại internal GPS (sử dụng định vị ngay trên thiết bị) hoặc external GPS (sử dụng thiết bị GPS riêng
p hu
cắm vào máy tính c
h ướ để định vị)
P
- Thiết bị phụTrítrợ: Laptop, Usb Hub, AC-DC Converter, phương tiện di chuyển trong trường hợp đo driving test.
n
b. Cácu yễ loại phần mềm: cài đặt sẵn trên thiết bị hoặc Laptop để phục vụ cho việc đo kiểm.
Ng
- Phần mềm đo kiểm chuyên dụng: TEMs Pocket, TEMs Investigation, Nemo Outdoor, Nemo Handy,…
- Phần mềm đo kiểm trên smartphone có chức năng tương tự: MobiQoS, Speedtest, Gnet-Track, Open Signal,…
- Driver hỗ trợ kết nối thiết bị với Laptop: Driver cho điện thoại, GPS, Data card, scanner
- Các phần mềm hỗ trợ quản lý route đo (Google Earth, Map Info,…), bản đồ số, cellfile
c. Nguyên tắc lựa chọn máy đo:
- Nguyên tắc 1: máy đo phải hỗ trợ đầy đủ các yêu cầu của công việc đo kiểm, yêu cầu phải có GPS để định vị khi đo kiểm trừ
trường hợp đo kiểm indoor.
- Nguyên tắc 2: sử dụng các máy đo chuyên dụng được Tổng Công ty hoặc Trung tâm cấp trong trường hợp không có máy đo
chuyên dụng thì sử dụng phần mềm MobiQoS đã được Tổng Công ty cho phép sử dụng để đo kiểm.
- Nguyên tắc 3: sử dụng các phần mềm đo có chức năng phù hợp trong trường hợp nguyên tắc 2 không thỏa mãn.
7.2 Lập kế hoạch đo: yêu cầu phải tuân theo các nguyên tắc sau đây
- Nguyên tắc 1: Trường hợp xử lý các công việc đột xuất hoặc cần đánh giá vùng phủ hay chất lượng ngay sau khi triển khai công
việc thì thực hiện đo kiểm càng sớm càng tốt, không vượt quá thời gian SLA cho phép tùy từng công việc cụ thể.
/0
22
n
.v
ne
ifo 10
ob
m
t@
- Nguyên tắc 2: Đối với các công việc cần . đánh giá kết quả trước và sau thì phải thực hiện đo kiểm cùng thời điểm trong ngày (nếu
n
u oc
khác ngày) hoặc ngay sau khi thực phhiện công việc (nếu trong cùng ngày) để đảm bảo sai lệch kết quả đo là nhỏ nhất có thể.
n
.v
- Nguyên tắc 3: Không thực hiện o ne các bài đo data cùng 1 lúc để tránh ảnh hưởng đến kết quả test.
if
ob
- Nguyên tắc 4: Nếu đo nhiều @ bài đo khác nhau cùng 1 lúc thì phải sử dụng máy tính với phần mềm chuyên dụng, kết nối tối đa
m
t
không quá 4 máy đo/máy o c.n tính.
u
c ph
- Nguyên tắc 5: để ướ tránh trường hợp mất logfile đột ngột khi đo kiểm, yêu cầu phải thiết lập chế độ lưu logfile tự động trong các
P h
rí lưu logfile với dung lượng file nhất định, tránh để logfile quá dài.
script, thiếtTlập
ễn
uy thông dụng
8. Các bài gđo
N
Nhu cầu công Phạm vi ảnh Bài đo Route đo,
Phương án đo Máy đo Kế hoạch đo
việc hưởng khuyến nghị vị trí đo

Ngay sau khi


Xử lý PAKH Đo vùng phủ Pointing test, TEMs Pocket,
Vùng phủ Tại vị trí phản ánh nhận được
(sóng chập chờn) (Idle) walking test Nemo Handy
phản ánh

Xử lý PAKH TEMs Pocket, Ngay sau khi


Chất lượng Pointing test và
(truy cập data Idle, DL, UL Tại vị trí phản ánh Nemo Handy nhận được
data walking test
chậm) Smartphone phản ánh

Xử lý PAKH Ngay sau khi


Chất lượng Idle, Longcall, Pointing test và TEMs Pocket,
(chất lượng thoại Tại vị trí phản ánh nhận được
thoại MOS walking test Nemo Handy
kém) phản ánh
/0
22
n
.v
ne
ifo 11
ob
m
t@
o c.n Pointing test
u
ph
.v
n (từng sector),
e
Vùng phủ, chất
f on Idle, DL, UL, driving test vùng Trước và ngay
Phát sóng lẻ phục bi o Route đo sector, TEMs Pocket,
m
lượngt@thoại, Shortcall, phủ trạm trước sau khi trạm
vụ YCKD .n trạm Nemo Handy
oc
phu data CSFB và sau (3 nhà phát sóng
ước mạng) 2 lượt
h
íP
Tr trước và sau
ễn
uy
Ng Driving test 2 Ngay sau khi
Xử lý badcell 2g Chất lượng TEMs Pocket,
Idle, Longcall lượt trước và sau Route đo sector xuất hiện
do HOSR kém thoại Nemo Handy
khi xử lý badcell

Đo đánh giá chất


Chất lượng MOS (Giải Driving test (ô Route đo Cluster TEMs Theo kế
lượng thoại 3 nhà
thoại thuật POLQA) tô) (toàn tỉnh) Investigation hoạch cụ thể
mạng

Driving test,
TEMs Pocket,
Vùng phủ, pointing test,
Idle, Longcall, Route đo Nemo Handy, Trước và sau
Di dời trạm chất lượng mỗi bài 2 lượt
DL, UL, CSFB sector/trạm TEMs khi di dời
thoại, data trước sau khi di
Investigation
dời
/0
22
n
.v
ne
ifo 12
ob
m
t@
o c.n TEMs Pocket,
u
ph
Hiệu chỉnh vùng v n Driving test 2 Route đo Nemo Handy, Trước và sau
Vùng phủ ne. Idle
phủ (tilt/az) ifo lượt trước, sau Sector/trạm/cluster TEMs khi hiệu chỉnh
ob
m
@ Investigation
.nt
oc
phu TEMs Pocket,
Nâng cấp ước
í P Vùng phủ, chất
h Shortcall, DL, Route đo Nemo Handy, Sau khi nâng
Tr
software/hardware Pointing test
ễn lượng UL, CSFB Sector/trạm TEMs cấp
1 trạmguy
N Investigation

TEMs Pocket,
OFF trạm hiện Vùng phủ, chất Nemo Handy, Sau khi OFF
Idle Driving test Route đo Cluster
hữu lượng TEMs trạm
Investigation

Pointing test Route sector TEMs Pocket,


Swap anten hiện Vùng phủ, chất Scan, Shortcall, Driving test (pointing test) và Nemo Handy, Trước và sau
hữu lượng DL, UL,CSFB (mỗi bài đo 2 route 1 trạm TEMs khi swap anten
lượt) (driving test) Investigation
/0
22
n
.v
ne
ifo
ob
m
t@ Phụ lục II
c.n
o HƯỚNG DẪN PHÂN TÍCH VÙNG PHỦ, CHẤT LƯỢNG
NGUYÊN TẮC,
hu p
v n
(Đính nkèm
e văn bản quy định số
. /TT.MLMT-VT ngày tháng năm 2021)
fi o
1. Nguyên tắc phân tíchob
m
t@
Nguyên tắc c.n Nội dung Ví dụ
u o
Trườngc ph hợp công việc cần đánh giá nhanh
h ướ
íkết
P quả thì sử dụng kết quả đo tức thời trên
Tr
n
u yễ thiết bị đo để phân tích, đánh giá (Ví dụ xử
Ng lý PAKH, check dịch vụ cơ bản sau khi phát
1 sóng, thay thế thiết bị,…)

Đo tốc độ Download/Upload Kiểm tra chéo cell


/0
22
n
.v
ne
ifo 2
ob
m
n t@
Trường hợp các công việc . trong nguyên tắc
u oc
h
1 không thể đánh gián pthông qua kết quả tức
.v
thời hoặc các công o ne việc khác yêu cầu phải
if
ob
phân tích chuyên @
m sâu mức tham số thì phải
t
.c n
2 sử dụng uo các phần mềm phân tích chuyên
p h
dụng ước như TEMs Discovery, Nemo Analysis
Ph
T rí để phân tích, đánh giá.
ễn
uy
Ng
Phân tích tham số bằng phần mềm TEMs Discovery
Đối với các dự án thì thực hiện phân tích
logfile theo yêu cầu của dự án nhưng phải
3 đảm bảo phân tích đúng các tham số tương
ứng với các tham số được chỉ rõ trong mục 2
(Bảng tham số phân tích)
2. Bảng tham số phân tích

Bài đo Mode Tham số cần phân tích Tham số trên TEMs Discovery

Scan 2G Rxlev Top1_RSSI

Scan 3G RSCP Top1_AggEc


/0
22
n
.v
ne
ifo 3
ob
m
t@
Scan 3G o c.n EcNo Top1_AggEcIo
u
ph
n
e .v
Scan 4G
on RSRP Top1_RSRP
f
bi
o
m
Scan t@ 4G RSRQ Top1_RSRQ
c.n
uo
ph
Scan ớc 4G SINR Top1_RS_CINR

íP
Tr
Idle yễn 2G Rxlev RxlevFull/Sub (dBm)
u
Ng
Idle 2G RxQual RxQual Sub/Full

Idle 3G RSCP Agg. Active RSCP (dBm)

Idle 3G EcNo Agg. Active EcNo (dB)

Idle 4G RSRP Serving Cell RSRP (dBm)

Idle 4G RSRQ Serving Cell RSRQ (dB)

Idle 3G Pilot Pollution Poss No Of AS Member

Download 3G Download Thp ApplicationLayerThroughputDownlink (kbps)

Download 4G Download Thp ApplicationLayerThroughputDownlink (kbps)


/0
22
n
.v
ne
ifo 4
ob
m
t@
Upload 3G o c.n Upload Thp ApplicationLayerThroughputUplink (kbps)
u
ph
n
e .v
Upload 4G
on Upload Thp ApplicationLayerThroughputUplink (kbps)
f
bi o
m
@
MOS
c. nt 2G/3G MOS CS_NB_Score
uo
ph
3. Bảng màu ớtham
c số tiêu chuẩn khi phân tích

ríP
T
ễn
uy
Nhóm chỉ tiêu Bảng màu
Ng
Màu Rxlev/Top1_RSSI Top1_AggEc/RSCP Top1_RSRP/RSRP

[-75;Max) [-70;Max) [-82;Max)

[-85-75) [-85-70) [-82-98)


Vùng phủ
[-95;-85) [-95;-85) [-110;-98)

[-105;-95) [-105;-95) [-118;-110)

[Min;-105) [Min;-105) [Min;-118)

Màu RxQual Sub Top1_AggEcIo/EcIo Top1_RSRQ/RSRQ MOS SINR


[2;0) [-6;Max) [-6;Max) [4;Max) [10;Max]
[3;2) [-9-6) [-10;-6) [3;4) [5;10)
Chất lượng tín hiệu [4;3) [-12;-9) [-14;-10) [2;3) [0;5)
[5;4) [-15;-12) [-18;-14) [1;2) [-5;0)
[7;6) [Min;-15) [Min;-18) [Min;1) [Min;-5)
/0
22
n
.v
ne
ifo 5
ob
m
n t@
oc. Màu DL 3G UL 3G 4G DL UL 4G
phu
n [4000;Max) 1200;Max) [20000;Max) 15000;Max)
e.v
ifon
[2000;4000) 800;1200) [7000;10000) 10000;15000)
ob
Chất lượng data @ m
t
c.n [1200;2000) [500;800) [5000;7000) [5000;10000)
uo
ph [600;1200) [300;500) [2000;5000) [3000;5000)
ớc

íP [Min;600) [Min;300) [Min;2000) [Min;3000)
Tr
y ễn
u
Ng
/0
22
n
.v
ne
ifo
ob
m
t@ Phụ lục III
o c.n
NGUYÊN
hu TẮC, HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
p
v n
(Đính nkèm e văn bản quy định số
. /TT.MLMT-VT ngày tháng năm 2021)
fi o
1. Nguyên tắc đánh giá kết quả ob phân tích
m
a. Cơ sở đánh giá t@
c .n
h uo
- Dựa vào khu vựcc đo p (Dense urban, urban, suburban, rural) để đánh giá
ướ
- Dựa vào vị trí h
rí P đo kiểm (Indoor, Outdoor)
T
- Dựa vàoyễphương
n pháp đo kiểm (Pointing test/Walking test/Driving test)
g u
b. Nguyên tắc đánh giá
N

- Đánh giá dựa trên tỷ lệ số mẫu đo đạt ngưỡng đánh giá = số mẫu đo đạt ngưỡng đánh giá/tổng số mẫu đo.
- Chỉ tiêu được đánh giá là Đạt khi tỷ lệ số mẫu đo đạt ngưỡng đánh giá lớn hơn hoặc bằng giá trị mục tiêu.
- Ngưỡng đánh giá và giá trị mục tiêu của từng tham số được cho ở mục 3 (Chỉ tiêu đánh giá vùng phủ, chất lượng và KPI)
- Đối với điểm đen, nguyên tắc đánh giá đã được thống nhất trong văn bản số 1608/QĐ-MOBIFONE.
2. Suy hao vùng phủ giữa các khu vực và vị trí đo kiểm: mức suy hao được quy định trong văn bản 1608/QĐ-MOBIFONE
/0
22
n
.v
ne
ifo 2
ob
m
t@
o c.n Suy hao khi Pointing
u Suy hao
ph
Khu vực .v
n Định nghĩa test, walking
e Indoor/Outdoor
ifon test/Driving test
ob
m
@
.
Là khunt
oc vực dân cư đông đúc, có nhiều nhà cao tầng (trên
u
Dense urban c5phtầng) xen lẫn với các nhà dân (từ 3 đến 4 tầng), đường 20-22 dB 6dB


íP có nhiều ngõ ngách nhỏ.
Tr
y ễn
u
Ng
Là khu vực dân cư sống tập trung, nhà cửa chủ yếu là 3
Urban 16-17 dB 6dB
đến 4 tầng, đường ít ngõ ngách

Là khu vực dân cư sống tập trung, nhà cửa chủ yếu là 2
Suburban đến 3 tầng, địa hình tương đối bằng phẳng, đường rộng, 14 -15 dB 6dB
hầu như không có ngõ ngách

Là khu vực thoáng, dân cư không tập trung, công viên,


Rural 12 – 13 dB 6dB
khu vui chơi ngoài trời, nhà cửa chủ yếu là 1,2 tầng

3. Chỉ tiêu đánh giá vùng phủ, chất lượng và KPI


/0
22
n
.v
ne
ifo 3
ob
m
t@
a. Chỉ tiêu đánh giá vùng phủ, chất lượng . n
u oc
ph
Mode Tham số cần phân n tích Ngưỡng đánh giá Giá trị mục tiêu
n e.v
b ifo
2G Rxlevmo(Idle/Scan) >= -95 dBm 90%
t@
c .n
3G o
uRSCP (Idle/Scan) >= -95 dBm 90%
p h
c
h ướ
3G íP EcNo (Idle/Scan) >= 12 dB 90%
Tr
ễ n
g uy
4G N RSRP (Idle/Scan) >= -110 dBm 95%

4G RSRQ (Idle/Scan) >= 14 dB 97%

4G SINR >= 0dB 95%

2G RxQual <= 3 90%

3G Download Thp >= 10 Mbps (U2100), 7 Mbps (U900)

4G Download Thp >= 25 Mbps


Lấy giá trị trung bình của tất cả các

3G Upload Thp >= 1.5 Mbps mẫu

4G Upload Thp >= 15 Mbps

2G/3G/4G MOS >= 3 90%


/0
22
n
.v
ne
ifo 4
ob
m
t@
b. Chỉ tiêu đánh giá KPI c.n
uo
ph
. vn Ngưỡng đạt (tỷ lệ % số mẫu >=
Mode Tham số cần
ne phân tích Ngưỡng đánh giá
ifo ngưỡng đánh giá)
ob
m
t@
Dualmode 2G/3G c. n CS CSSR >=92% Trung bình số mẫu
uo
ph
Dualmode 2G/3G ước CS CDR <= 5% Trung bình số mẫu
h
íP
Tr
ễn
Dualmode 2G/3G MOS % số mẫu >=3 >=90%
uy
Ng
Dualmode 2G/3G Call setup time <7s Trung bình số mẫu

Pilot pollution (điểm có từ


4 tín hiệu có mức thu trong
3G < 5% Trung bình số mẫu
khoảng 0-5dB so với tín
hiệu có mức thu tốt nhất

4G CSFB SR >= 98% Trung bình số mẫu

4. Quy tắc đặt tên và lưu trữ logfile


a. Quy tắc đặt tên: để dễ dàng trong việc quản lý logfile, logfile được đặt tên theo quy tắc sau
Tên logfile = Mã tỉnh_[Mã huyện/Site]_Tên công việc/Dự án_Baido_Mã nhà mạng_ [Laptop_xx]_[MS_xx]_yyyymmdd
Trong đó:
Mã tỉnh: 2 ký tự đầu tính từ bên trái của Site (quy tắc đặt tên site tuân theo văn bản 3097/MOBIFONE-CNQLM về việc Phê
duyệt quy tắc đặt tên site/cell 4G/5G)
/0
22
n
.v
ne
ifo 5
ob
m
t@
Mã huyện: 4 ký tự đầu tính từ bên trái . của Site, tùy chọn không bắt buộc phải có
n
u oc
Tên công việc/Dự án: ghi ngắn ngọn, ph dễ hiểu, viết liền không dấu.
.v
Bài đo: được cho như bảngifodưới ne
ob
Mã nhà mạng: được cho mnhư bảng dưới
t@
c .n
Laptop_xx: số kí hiệu uo thứ tự Laptop, chỉ áp dụng nếu sử dụng nhiều laptop khi đo
p h
MS_xx: số kí ưhiệu ớc thứ tự máy đo (MS) chỉ áp dụng khi sử dụng nhiều máy đo cùng 1 lúc.
í Ph
Yyyymmdd: T thông tin ngày tháng năm thực hiện đo kiểm.
r
ễ n
g uy
N

- 1 số ví dụ đặt tên file:


• HU_HUPL05_XulyPAKH_Idle2G_MBF_20210707
• QN_QNQN98_PSHOT_Idle3G_MBF_20210630
• QT_QTVL21_Xulybadcell2G_Longcall2G_MBF_20210630
/0
22
n
.v
ne
ifo 6
ob
m
t@
b. Quy định về công tác lưu trữ logfile: . n
u oc
h
- Đối với các dự án thì logfile đượcn plưu trong hồ sơ dự án theo quy định trong Quy trình QLDA
.v
o ne
- Đối với công việc khác thì logfile if được đơn vị chủ trì lưu trữ, báo cáo cho tối ưu L2 để phục vụ công tác đánh giá.
ob
m
t@
c .n
h uo
p
ước
h
ríP
T
y ễn
u
Ng

You might also like