Professional Documents
Culture Documents
THỌNG TIN V H C PH N
X Lụ SONG SONG
PARALLEL PROCESSING 1. Thông tin chung:
1.1. Tên học phần: X lỦ song song (Parallel Processing)
1.2. Mã học phần: KH.KM.515
1.3. Số tín chỉ: 2 TC
1.4. Loại học phần: Bắt buộc
1.5. Các học phần tiên quyết: Cơ s dữ liệu phân tán
2.2. Kỹ năng: sử dụng công cụ lập trình song song như •Khả năng tự học, tự nghiên c u: hoàn thành bài tiểu
MPI, JAVA, VPM ... ngư i học phải cài đặt được một số luận (assignment) theo từng cá nhân. Bài kiểm tra đánh
thuật toán song song cơ bản. giá giữa kỳ - 20%.
2.3. Thái đ h c t p: ngư i học phải tham dự đầy đ •Kết quả thi cuối kỳ - 60%.
các gi lý thuyết và thảo luận.
1
7/17/2010
Đ A CH LIểN H
EMAIL: nmhan2005@yahoo.com
Nguyễn Mậu Hân
Khoa CNTT-ĐHKH HUẾ
nmhan2005@yahoo.com | nmhan@hueuni.edu.vn
back 10
11 12
2
7/17/2010
13 14
15 16
3
7/17/2010
19 20
•Những thành phần liên quan đến vấn đề XLSS: Tiêu chí để đánh giá một thuật toán song song
Kiến trúc máy tính song song Đ i v i thu t toán tu n t
Phần mềm hệ thống (hệ điều hành), •th i gian thực hiện thuật toán.
Thuật toán song song •không gian bộ nhớ.
Ngôn ngữ lập trình song song, v.v. •khả năng lập trình.
• Định nghĩa máy tính song song (MTSS): Đ i v i thu t toán song song
MTSS là một tập các BXL (thư ng là cùng một loại) kết •các tiêu chuẩn như thuật toán tuần tự.
nối với nhau theo một kiểu nào đó để có thể hợp tác với nhau •những tham số về số BXL: số BXL, tốc độ xử lý.
cùng hoạt động và trao đổi dữ liệu với nhau. •khả năng c a các bộ nhớ cục bộ.
•sơ đồ truyền thông.
•thao tác I/O.
21 22
1.2 Ki n trúc máy tính ki u Von Neumann 1.2 Ki n trúc máy tính ki u Von Neumann
•John von Neumann (1903 –1957) : nhà toán học ngư i Hungary Máy tính kiểu V.Neumann được xây dựng từ các khối cơ s :
• Sử dụng khái niệm lưu trữ chương trình (stored-program concept) •Bộ nhớ: để lưu trữ dữ liệu
•Các đơn vị logic và số học ALU: thực hiện các phép toán
•Các phần tử xử lý: điều khiển CU và truyền dữ liệu I/O
•Đường truyền dữ liệu: BUS
B nh
Von Neumann computer có các đặc đi m sau:
• Bộ nhớ được dùng để lưu trữ chương trình và dữ liệu Cơu l nh Ghi d li u Đọc dữ liệu
• Chương trình được mã hoá (code) để máy tính có thể hiểu được
• Dữ liệu là những thông tin đơn giản được sử dụng b i chương trình B x lỦ
• CPU nạp (fetch) những lệnh và dữ liệu từ bộ nhớ, giải mã (decode) và thực
23 24
hiện tuần tự chúng.
4
7/17/2010
1.3 Phơn lo i máy tính song song 1.3 Phơn lo i máy tính song song
Tiêu chí để phân loại máy tính song song? Michael Flynn (1966)
SISD: Single Instruction Stream, Single Data Stream
a) Dựa trên lệnh, dòng dữ liệu và cấu trúc bộ nhớ
Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu
SIMD: Single Instruction Stream, Multiple Data Stream
(Flynn)
b) Dựa trên kiến trúc: (xem 1.4) Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu
1.3 Phơn lo i máy tính song song 1.3 Phơn lo i máy tính song song
Mô hình SISD - Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu Mô hình SISD - Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu (tt)
Đặc đi m Tín hiệu điều
Đơn vị điều khiển BXL s h c
27 28
1.3 Phơn lo i máy tính song song 1.3 Phơn lo i máy tính song song
Mô hình SIMD - Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu Mô hình SIMD - Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu (tt)
Có một đơn vị điều khiển (CU) để điều khiển nhiều đơn vị IS: Instruction Stream PU : Processing Unit
LM : Local Memory DS : Data Stream
xử lý (PE)
CU phát sinh tín hiệu điều khiển đến các đơn vị xử lý
Đơn luồng lệnh: các đơn vị xử lý thực hiện cùng một lệnh
DS DS
PU1 LM1
IS Data sets
trên các mục dữ liệu khác nhau CU IS
Đa luồng dữ liệu: mỗi đơn vị xử lý có luồng dữ liệu riêng
loaded from host
Program loaded DS DS
Đây là kiểu tính toán lặp lại các đơn vị số học trong CPU,
from host PUn LMn
cho phép những đơn vị khác nhau thực hiện trên những
toán hạng khác nhau, nhưng thực hiện cùng một lệnh. Mô hình c a ki n trúc SIMD v i b nh phơn tán
Máy tính SIMD có thể hỗ trợ xử lý kiểu vector, trong đó có
thể gán các phần tử c a vector cho các phần tử xử lý để
tính toán đồng th i. 29 30
5
7/17/2010
1.3 Phơn lo i máy tính song song 1.3 Phơn lo i máy tính song song
Mô hình SIMD - Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu (tt) Mô hình MISD - Đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu
Đặc điểm:
Đa luồng lệnh: có thể thực hiện nhiều lệnh trên cùng một mục
dữ liệu
Đơn luồng dữ liệu: các PU xử lý trên cùng một luồng dữ liệu
Kiến trúc kiểu này có thể chia thành hai nhóm:
Các máy tính yêu cầu mỗi đơn vị xử lý (PU) nhận những
lệnh khác nhau để thực hiện trên cùng một mục dữ liệu.
Các máy tính có các luồng dữ liệu được chuyển tuần tự
theo dãy các CPU liên tiếp-gọi là kiến trúc hình ống-xử lý
Các máy tính trên thị trư ng được sản xuất theo mô hình theo vector thông qua một dãy các bước, trong đó mỗi
bước thực hiện một ch c năng và sau đó chuyển kết quả
SIMD: ILLIAC IV, DAP và Connection Machine CM-2
cho PU thực hiện bước tiếp theo.
31 32
1.3 Phơn lo i máy tính song song 1.3 Phơn lo i máy tính song song
Mô hình MISD – Đa luồng lệnh, Đơn luồng dữ liệu (tt) Mô hình MISD – Đa luồng lệnh, Đơn luồng dữ liệu (tt)
IS: Instruction Stream PU : Processing Unit CU : Control Unit
Ví d minh h a
LM : Local Memory DS : Data Stream
IS
IS
CU1 CU2 CUn
Memory:
(Program, IS IS IS
DS DS DS
Data) PU1 PU2 PUn
I/O
DS
MISD architecture (the systolic array)
33 34
1.3 Phơn lo i máy tính song song 1.3 Phơn lo i máy tính song song
Mô hình MIMD - Đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu Mô hình MIMD – Đa luồng lệnh, Đa luồng dữ liệu (tt)
Mỗi BXL có thể thực hiện những luồng lệnh (chương trình)
IS
IS DS
khác nhau trên các luồng dữ liệu riêng. I/O
CU1 PU1
Hầu hết các hệ thống MIMD đều có bộ nhớ riêng và cũng có Shared
thể truy cập vào được bộ nhớ chung (global) khi cần, do vậy Memory
I/O IS DS
giảm thiểu được sự trao đổi giữa các BXL trong hệ thống. CUn PUn
Nh n xét: IS
•Đây là kiến trúc ph c tạp nhất, nhưng nó là mô hình hỗ trợ MIMD architecture with shared memory
xử lý song song cao nhất
•Các máy tính được sản xuất theo kiến trúc này:
BBN Butterfly, Alliant FX, iSPC của Intel
35 36
6
7/17/2010
1.3 Phơn lo i máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
Một vài nhận xét:
Mô hình MIMD – Đa luồng lệnh, Đa luồng dữ liệu (tt)
Theo Flynn: có hai họ kiến trúc quan trọng cho các máy tính
song song: SIMD và MIMD. Những kiến trúc khác có thể
xếp theo hai mẫu đó.
M c tiêu c a xử lý song song là khai thác đến mức tối đa
các khả năng sử dụng của các thiết bị phần cứng nhằm giải
quyết nhanh những bài toán đặt ra trong thực tế.
Kiến trúc phần c ng là trong su t đối với ngư i lập trình
Trong kiến trúc tuần tự có thể tận dụng tốc độ cực nhanh
c a BXL để thực hiện xử lý song song theo nguyên lý chia
sẻ th i gian và chia sẻ tài nguyên.
Những chương trình song song trên máy đơn BXL có thể
Nh n xét:
•MIMD là kiến trúc ph c tạp nhất, nhưng nó là mô hình hỗ trợ xử lý song
song cao nhất thực hiện được nếu có HĐH cho phép nhiều tiến trình cùng
•Các máy tính được sản xuất theo kiến trúc này: thực hiện, nghĩa là có thể xem hệ thống như là đa bộ xử lý.
BBN Butterfly, Alliant FX, iSPC của Intel 37 38
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
Song song hóa trong máy tính tuần tự: Song song hóa trong máy tính tuần tự (tt):
a. Đa đơn vị chức năng: b. Xử lý theo nguyên lý hình ống trong CPU
Các máy tính truyền thống chỉ có một đơn vị số học và
Tại một thời điểm có thể có nhiều lệnh được tải vào và được
hiện một ch c năng.
Máy tính song song có nhiều đơn vị xử lý (PE). Những đơn
thực hiện trong những bước khác nhau
vị này có thể cùng nhau thực hiện song song.
Ví dụ: máy CDC 6600 (1964) có 10 PE được tổ ch c trong Các giai đoạn thực hiện khác nhau của mỗi câu lệnh có thể
thực hiện gối đầu nhau.
một BXL. Những đơn vị ch c năng này độc lập với nhau và
có thể thực hiện đồng th i. Đầu ra c a giai đoạn này có thể là đầu vào c a giai đoạn
Xây dựng bộ lập lịch tối ưu để phân chia các câu lệnh thực
tiếp theo
hiện sao cho tận dụng được tối đa các đơn vị xử lý cũng Thực hiện theo nguyên lý hình ống sẽ hiệu quả hơn vì
như các tài nguyên của máy tính. không cần vùng đệm dữ liệu.
39 40
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
Song song hóa trong máy tính tuần tự (tt): IF: Instruction Fetch
b. Xử lý theo nguyên lý hình ống trong CPU ID: Instruction decode
Ví dụ: OF: Operand Fetch
7
7/17/2010
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
Ví d : Th c hi n tu n t vƠ hình ng c a 2 ti n trình g m 4 giai đo n Song song hóa trong máy tính tuần tự (tt):
Giả sử một tiến trình được chia thành 4 giai đoạn:
c. Sự gối đầu CPU và các thao tác vào/ra (I/O)
Các phép vào/ra có thể thực hiện đồng th i đối với
Pha 1 Pha 2 Pha 3 Pha 4
Thực hiện tuần tự 2 tiến trình phải qua 8 giai đoạn: nhiều nhiệm vụ tính toán khác nhau bằng cách sử
Pha 1 Pha 2 Pha 3 Pha 4 Pha 1 Pha 2 Pha 3 Pha 4 dụng những bộ điều khiển vào/ra, các kênh hay
những BXL vào/ra khác nhau.
Thực hiện theo hình ống chỉ cần trải qua 5 giai đoạn:
Nhiều máy tính hiện nay có nhiều bộ điều khiển
Pha 1 Pha 2 Pha 3 Pha 4
thiết bị vào/ra, cho phép đa xử lý vào/ra làm tăng
Pha 1 Pha 2 Pha 3 Pha 4 được tốc độ trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị ngoài
với CPU.
Tổng th i gian tính toán tuần tự là: 2 * (S1 + S2 + S3 + S4)
Tổng th i gian tính toán hình ống là: S1 + S2 + S3 + S4 + S4 43 44
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
d. Các hệ thống bộ nhớ CPU Song song hóa trong máy tính tuần tự (tt):
phân cấp e. Đa chƣơng trình và chia sẻ thời gian
Do tốc độ thực hiện các Thực hiện song song dựa vào hệ điều hành đa nhiệm,
(Registers) Tăng về tốc
Cache độ truy cập
phép toán trong BXL nhanh phần mềm đa luồng, đa tiến trình.
hơn rất nhiều việc đọc dữ Hệ điều hành đa nhiệm thư ng giải quyết các trư ng hợp:
liệu vào bộ nhớ trong
Các thanh ghi được sử dụng
◘ Trong cùng một khoảng th i gian, có nhiều tiến trình
Main Memory cùng truy cập vào dữ liệu từ thiết bị vào/ra chung
trực tiếp cho ALU nên bộ
nhớ cache được xem như ◘ Một tiến trình tính toán với cư ng độ cao có thể tạm
vùng đệm giữa BXL và bộ th i chiếm dụng CPU để làm việc, trong khi một tiến
nhớ chính trình khác trước đó không đòi hỏi phải kết thúc công việc
Khi dữ liệu được chuyển từ Fixed Disks sớm phải ngưng lại.
bộ nhớ cache vào bộ nhớ Tăng khả ◘ Bộ lập lịch chia sẻ th i gian làm nhiệm vụ phân chia
chính thì đồng th i có thể năng lưu
CPU cho mỗi tiến trình một khoảng th i gian cố định
trữ
chuyển dữ liệu từ cache vào ◘ Tạo các BXL ảo: mỗi tiến trình được cung cấp một môi
cho CPU xử lý Magnetic trư ng được xem như một BXL để thực hiện riêng cho
Tapes 45
tiến trình đó. 46
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
Mô hình trừu tƣợng của máy tính song song a. Máy tính truy cập ngẫu nhiên song song PRAM
Mục đích: muốn thể hiện được những khả năng tính toán c a • Ch a một đơn vị điều khiển CU
MTSS mà không quan tâm đến những ràng buộc cụ thể c a • Một bộ nhớ chung
• Một tập không giới hạn các BXL
những máy tính có trong thực tế.
• Mỗi BXL lại có bộ nhớ riêng và có một chỉ số duy nhất
được sử dụng để xác định địa chỉ trong quá trình trao
Chú ý: khi xây dựng các thuật toán song song, chúng ta qui
đổi các tín hiệu và quản lý các ngắt.
ước là phát triển thuật toán cho mô hình trừu tượng này,
• Tất cả các BXL đều chia sẻ bộ nhớ chung với yêu cầu
sau đó ánh xạ sang những máy tính cụ thể với một số các
không bị giới hạn.
ràng buộc nào đó. Các câu lệnh có thể bắt đầu thực hiện bất kỳ th i điểm
nào, bất kỳ vị trí nào c a bộ nhớ (riêng hoặc chung)
47 48
8
7/17/2010
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
a. Máy tính truy cập ngẫu nhiên song song PRAM Một số điều cần lƣu ý khi phát triển những thuật toán
cho các MTSS tổng quát
CU
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
Một số điều cần lƣu ý khi chuyển những thuật toán xây b. Kiến trúc SIMD
dựng cho MTSS tổng quát sang máy tính cụ thể
Phải áp dụng một số các ràng buộc để đảm bảo chương
C u trúc:
trình thực hiện được trên những máy tính đó. Các phần tử xử lý (PE) đều được điều hành b i một
Về hình th c, phải thực hiện một trong những điều kiện đơn vị điều khiển (CU).
sau: Các phần tử xử lý nhận được cùng một lệnh từ CU
EREW: loại trừ vấn đề xung đột đọc/ghi
(Exclusive Read + Exclusive Write) nhưng hoạt động trên những tập dữ liệu khác nhau.
CREW: cho phép đọc đồng th i, nhưng không cho Đặc tính:
phép xung đột khi ghi Phân tán việc xử lý trên nhiều phần c ng
Thao tác đồng th i trên nhiều phần tử dữ liệu
(Concurrent Read + Exclusive Write)
CRCW: Cho phép đọc, ghi đồng th i
(Concurrent Read + Concurrent Write) Thực hiện cùng một tính toán trên tất cả các phần tử dữ
liệu.
51 52
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
X1
b. Kiến trúc SIMD (tt) Ví dụ
M t s PE ki m tra X= ,
IS: Instruction Stream PE : Processing Element
LM : Local Memory DS : Data Stream X1
m t s khác r i
X=
PE1 Yes X3
DS1 X3
CU
M t s PE ki m tra X ,
IS
No
m t s khác r i
PE2 DS2 X2
.
. X2
IS .
X4
T t c PE
PEn DSn
Result (a) thực hiện theo SISD, X4
Mô hình kiến trúc
kiểu SIMD Global memory Trong đó, X1, X2, X3, và X4 là các
khối các câu lệnh (b) thực hiện theo SIMD
53 54
9
7/17/2010
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
b. Kiến trúc MISD Ví d : Th c hi n tu n t vƠ hình ng c a 2 ti n trình g m 4 giai đo n
BXL hình ống chính là BXL kiểu MISD Giả sử một tiến trình được chia thành 4 giai đoạn:
Nguyên lý hình ống (pipeline): dựa trên nguyên tắc: Pha 1 Pha 2 Pha 3 Pha 4
Phân đoạn hoặc chia nhỏ một tiến trình thành một số tiến
con để thực hiện trong các pha liên tiếp. Thực hiện tuần tự 2 tiến trình phải qua 8 giai đoạn:
Mỗi một giai đoạn c a một tiến trình được thực hiện tuần tự. Pha 1 Pha 2 Pha 3 Pha 4 Pha 1 Pha 2 Pha 3 Pha 4
Sau khi thực hiện xong một pha thì bắt đầu thực hiện giai
đoạn c a tiến trình tiếp theo. Thực hiện theo hình ống chỉ cần trải qua 5 giai đoạn:
Mỗi pha thực hiện xong sẽ truyền kết quả cho pha tiếp theo. Pha 1 Pha 2 Pha 3 Pha 4
Tóm lại, theo nguyên lý hình ống:
Khi một giai đoạn công việc đang thực hiện thì một giai Pha 1 Pha 2 Pha 3 Pha 4
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
Nguyên lý hình ống có thể áp dụng theo hai m c: - Hình ng theo đ n v cơu l nh:
- Hình ng theo đ n v s h c: Các đơn vị điều khiển CU được phân đoạn và tổ ch c theo
Các đơn vị số học và logic ALU được tổ ch c thành mảng, hình ống.
các phép toán bên trong được thực hiện theo nguyên lý
hình ống. CU
CU ...
ALU CU
ALU CU
...
ALU
ALU
Bộ nhớ
Bộ nhớ
Xử lý hình ống theo CU
Xử lý hình ống theo ALU
57 58
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
Xây dựng hình ống vòng tròn giữa các BXL, bộ nhớ và mạng
liên kết M t ví d đ n gi n
Read
Network Tính t ng n ph n t c a m t m ng a:
Shared Shared For (i=0; i<n; i++)
Memory Memory a[0] a[1] a[2] a[3] a[4]
Write s=s+a[i]
Network
read
Ví dụ về một hình ống vòng tròn
Phép toán thực hiện b i CU theo kiến trúc này có thể chia thành 5 giai đoạn: CPU
GĐ1: Đọc dữ liệu: đọc dữ liệu từ bộ nhớ chia sẻ (Shared Memory).
Th c hi n bình th ng
GĐ2: Chuyển tải dữ liệu: chuyển dữ liệu từ bộ nhớ tới các phần tử xử lý PE
thông qua mạng đọc (Read Network). s=s+a[i]
GĐ3. Thực hiện câu lệnh: sử dụng PE để thực hiện các câu lệnh.
read write
GĐ4. Chuyển tải dữ liệu: chuyển các kết quả từ các PE tới bộ nhớ
thông qua mạng ghi (Write Network).
s
GĐ5. Lưu trữ dữ liệu : ghi lại các kết quả vào bộ nhớ chia sẻ. 59 60
10
7/17/2010
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
Recv(&number, Pi-1);
sin sout sin sout sin sout sin sout sin sout If (number > x) {
send(&x,Pi-1);
x= number;
} else send(number, Pi+1);
61 62
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
P0 P1 P2 P3 P4
4,3,1,2,5 c. B x lỦ m ng tơm thu SAP (Systolic Array Processor)
• Do Kung và Leiserson đề xuất 1978
4,3,1,2 5
• Là một mảng các phần tử xử lý dữ liệu (DPU) được kết nối
2
4,3,1 5 cục bộ với nhau.
1
4,3 5 2 • Mỗi DPU được xem như một tế bào, một ô trong mảng, bao
3 1 gồm:
4 5 2
4 2 □ Một số thanh ghi (registers)
5 3 1
3 1
□ Một bộ cộng (adder)
5 4 2
□ Các mạch điều khiển
2
5 4 3 1 □ Đơn vị logic-số học ALU.
1
5 4 3 2
63 64
5 4 3 2 1
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
K t qu
11
7/17/2010
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
c11 a11 * b11 a12 * b21 c12 a11 * b12 a12 * b22
k
(b) mảng hình tam giác
1.4 Ki n trúc máy tính song song 1.4 Ki n trúc máy tính song song
a22
a21 Nhập theo hàng d. Kiến trúc MIMD
a11 a12 Nhịp 1: • Loại đa BXL hoặc còn gọi là hệ thống đa máy tính
Nhập a11, b11 vào ô số 1 và tính a11* b11 • Trong đó mỗi BXL có đơn vị điều khiển (CU) riêng và thực
b11 1 2 3 Nhập b21 vào ô số 4 và a12 vào ô số 2 hiện chương trình riêng c a mình.
12
7/17/2010
2.4 K t lu n từng nhiệm vụ đơn lẻ cho các BXL cho một cách động.
Đồng bộ các BXL (Synchronization): điều khiển nhiều tiến trình
hoạt động đồng th i, cùng truy cập đến một số hữu hạn các tài
73 nguyên dùng chung, tránh được sự tắc nghẽn (deadlock) 74
M t s v n đ c n quan tơm trong ki n trúc MTSS (cont.) Bộ nhớ của MTSS đƣợc chia thành nhiều mức
Thiết kế cấu hình mạng: tập trung vào việc kết nối giữa BXL Bộ nhớ m c 1: m c cao nhất, có dung lượng nhỏ nhất, truy
với BXL, giữa BXL với bộ nhớ trong hệ thống. Cấu hình tôpô cập nhanh và đắt nhất, thư ng gắn chặt với mỗi BXL thành
c a mạng kết nối là vấn đề rất quan trọng trong thiết kế hệ bộ nhớ cục bộ (local memory-khác với bộ nhớ chia sẻ).
thống song song. Bộ nhớ m c 2: Truy cập chậm hơn và rẻ hơn m c 1, v.v.
Phân đoạn( Partitioning): xác định m c độ song song trong
Về nguyên tắc, dữ liệu được chuyển đổi giữa các m c lân
các thuật toán để xác định được các luồng xử lý đồng th i. cận c a các bộ nhớ và hoàn toàn được điều khiển b i bộ nhớ
Sự phân đoạn có thể thể hiện nhiều m c khác nhau: m c m c 1.
lệnh, m c th tục, hoặc m c chương trình, v.v. Về lý thuyết, trong cấu trúc phân cấp bộ nhớ, tốc độ truy cập
bộ nhớ trung bình gần bằng tốc độ truy cập ở mức cao nhất
Đảm bảo tin cậy (Reliability): nếu có một BXL nào đó không (mức 1), nhưng chi phí của các đơn vị nhớ trung bình lại gần
thực hiện được công việc đảm nhiệm thì một BXL khác sẽ với giá của bộ nhớ ở mức thấp nhất (mức n).
được thay thế để đảm bảo trong mọi tình huống công việc
chung vẫn được hoàn thành.
75 76
Argument a
Phân cấp hệ thống bộ nhớ
m Match
Read/Write
R/W
77 78
13
7/17/2010
Input Input Ví dụ, tìm trong AM tất cả các từ có 8 bit cao nhất ch a giá trị
(1101 1100)2 và trả lại từ đầu tiên được tìm thấy.
Argument Register Mask Register • Giá trị (1101 1100)2 là đối số để tìm
Tags
Match • Thanh ghi đánh dấu (mask register) là 8 bit cao nhất. Quá
Register
trình tìm kiếm thực hiện như sau:
0 1 ... n-1
0
1. Từ cần tìm (1101 1100)2 được nạp vào thanh ghi đối số
1 Argument Register
.
. Array of memory locations 2. Đoạn mà chúng ta quan tâm là 8 bit cao nhất, những bit
.
m-1 này được đưa vào thanh ghi đánh dấu Mask Register để
đánh dấu.
3. Tất cả các từ trong bộ nhớ được so sánh song song với
Buffer Register
thanh ghi đối số.
Output 79 80
Mô hình loại này có các phương th c truy cập sau: Người ta phân CW thành các loại như sau:
81 82
•Ghi đồng thời có ƣu tiên (Priority CW): các BXL được gắn m c ưu
2.1.2 B nh chia s (Share Memory)
tiên và khi có nhiều BXL muốn ghi dữ liệu vào một vùng nhớ thì ưu
Đặc tr ng:
tiên cho BXL có m c ưu tiên cao nhất. Các m c ưu tiên có thể gắn
tĩnh hoặc động theo những qui tắc được xác định khi thực hiện. • Dung lượng lớn
•Ghi đồng thời chung (Common CW): Khi các BXL ghi cùng một giá • Các BXL đều có thể truy cập vào SM
trị thì chúng được phép ghi vào cùng một vùng nhớ. Trong trư ng
hợp này, một BXL sẽ được chọn để ghi dữ liệu đó. • Các BXL có thể hoạt động độc lập nhưng luôn chia sẻ địa chỉ
•Ghi đồng thời tự do (Arbitrary CW): một số BXL muốn ghi dữ liệu các ô nhớ (không đọc độc quyền)
đồng th i vào một vùng nhớ, nhưng có một BXL được phép thay đổi
giá trị c a vùng nhớ đó. Trong trư ng hợp này, chúng ta phải chỉ ra • Những thay đổi nội dung ô nhớ được thực hiện bởi một BXL
cách để lựa chọn BXL thực hiện việc ghi. nào đó sẽ được nhìn thấy bởi các BXL khác.
•Ghi đồng thời ngẫu nhiên (Random CW): BXL được lựa chọn để
ghi dữ liệu là ngẫu nhiên. • Các máy tính sử dụng bộ nhớ chia sẻ được phân làm 2 loại:
•Ghi đồng thời tổ hợp (Combining CW): tất cả các dữ liệu mà các UMA (Uniform Memory Access)
BXL định ghi đồng th i vào bộ nhớ được tổ hợp lại thành một giá trị. NUMA (NonUniform Memory Access)
Giá trị này sẽ được ghi vào bộ nhớ đó. 83 84
14
7/17/2010
cách ghi thông tin vào bộ nhớ toàn cục và BXL kia sẽ đọc dữ
Switching mechanism Pi Processor i
liệu tại cùng vị trí đó trong bộ nhớ.
I/O Memory banks Ci Cache i
85 86
15
7/17/2010
2.1.3. B nh phơn tán 2.1.3. B nh đa máy tính Memory BXL Memory BXL
Đặc đi m:
Memory BXL Memory BXL
•Mỗi nút trong hệ thống đa máy tính cũng chính là một máy tính
có bộ nhớ riêng, không chia sẻ với những BXL khác.
• Các BXL trao đổi với nhau thông qua việc gửi và nhận các
thông điệp (messages)
•Không tồn tại bộ nhớ chia sẻ chung mà mỗi BXL có bộ nhớ cục
bộ riêng c a chúng.
•Việc trao đổi dữ liệu trong mạng theo mô hình point to point
thông qua sự liên kết tĩnh giữa các BXL.
91 92
16
7/17/2010
2.2.1 Liên k t tuy n tính vƠ vòng 2.2.2 M ng liên k t xáo tr n hoƠn h o (Perfect Shuffle Exchange)
b. Liên k t vòng Giả sử có N BXL: P0, P1, …, PN-1, với N là lũy thừa c a 2.
Được tổ ch c tương tự như liên kết tuyến tính nhưng BXL đầu Trong mạng liên kết xáo trộn hoàn hảo, đường liên kết một
P2
và cuối được nối vòng với nhau P3
chiều từ Pi tới Pj được xác định như sau:
với 0 i N/2 - 1
với N/2 i N - 1
2i
P0 P4 j= {
2i+1-N
Nh n xét:
P6 P5
P6 P7
•Trong mạng liên kết vòng, sự trao đổi giữa các BXL có thể thực P0 P1 P2 P3 P4 P5
hiện theo một chiều, gọi là mạng đơn, hoặc theo cả hai chiều gọi
là mạng kép.
•Tất nhiên sự truyền thông trong mạng liên kết vòng, nhất là giữa
những BXL xa nhau thì cũng vẫn bị trễ. M ng liên k t xáo tr n hoƠn h o m t chi u v i N = 8=23,
trong đó s liên k t xáo tr n đ c kỦ hi u bằng mũi tên.
99 100
M t bi u di n khác c a m ng liên k t xáo tr n hoƠn h o 2.2.2 M ng liên k t xáo tr n hoƠn h o hai chi u
P000 P000
P001 P001 P4 P5 P6 P7
P0 P1 P2 P3
P010 P010
P011 P011
P100 P100
M ng liên k t xáo tr n hoƠn h o hai chi u v i N = 8,
P101 P101 trong đó s liên k t xáo tr n đ c kỦ hi u bằng mũi tên hai chi u.
P110 P110
P111 P111
101 102
17
7/17/2010
2.2.3 M ng liên k t l i hai chi u (two-dimentional mesh) 2.2.4 M ng liên k t siêu kh i hoặc hình kh i n-chi u
Đặc điểm: Giả sử có n bộ xử lý: P0, P1, …, Pn-1, với n = 2q, q 0. Nếu mỗi
Mỗi BXL được liên kết với bốn láng giềng: trên, dưới, bên trái và BXL cần liên kết với đúng q bộ xử lý lân cận thì có thể dùng
bên phải. mạng liên kết theo hình siêu khối n chiều.
Mạng liên kết lưới hai chiều được sử dụng để thiết kế các máy Trong mạng liên kết hình khối các chỉ số c a các BXL được
tính ILLIAC IV, MPP (Massively Parallel Processor), DAP (ICL đánh nhị phân, hai BXL được gọi là láng giềng với nhau nếu
Distributed Array Processor), v.v. nhãn chỉ số của chúng sai khác nhau đúng một bit.
Có hai dạng liên kết lưới: P110
6 P111
7
2 P010 3 P011
P100 4 5
P101
0 1
P000 P001
(a) L i không quay vòng (b) L i quay vòng
103 104
M ng liên k t hình kh i v i n=8 (q=3)
P2341 P3421
•Các ranks được đánh số từ 0 đến k
P2314 P3124
•Ký hiệu Node(i,j): nút thứ j trên rank thứ i
P1324 P4321
•Node(i,j) được nối với 2 nút trên rank i-1: node(i-1,j) và node (i-1,m), ở
P3412 P2413 đây m là số nguyên có được bằng cách đảo bit thứ i trong xâu nhị
P4213 P1423
phân biểu diễn j
P4312 P1432
•Nếu node(i,j) được nối đến node(i-1,m), thì node (i,m) được nối với
P1342 P4132 P1243 P4123
node(i-1,j)
P3142 P2143
107 108
18
7/17/2010
Level 1
Level 0
Mạng nhị phân có chiều cao k=4, số node N= 24-1=15 Front view Side view
111
P001 P011
P100 P110
19
7/17/2010
20
7/17/2010
2. Các ngôn ng l p trình song song •Mỗi chương trình thực hiện sẽ tạo ra những tiến trình bên
121 122
Một số phương pháp tiếp cận trong lập trình song song: Các yêu c u đ i v i m t NNLT song song
NgoƠi các yêu c u đ i v i m t NNLT tu n t , m t NNLT song song
• Lập trình song song kiểu SIMD với bộ nhớ chia sẻ, trong đó
c n ph i có các chức năng sau:
truy cập bộ nhớ là đồng bộ (Synchronous).
• Lập trình song song kiểu MIMD với bộ nhớ chia sẻ, trong 1. Cung cấp cho ngư i lập trình những cơ chế để kh i tạo,
đó truy cập bộ nhớ là dị bộ (Asynchronous). đồng bộ và trao đổi giữa các tiến trình.
• Lập trình song song kiểu MIMD với bộ nhớ phân tán, trong
đó truy cập bộ nhớ là dị bộ. 2. Tạo ra được những chương trình độc lập với máy tính
• Lập trình song song kiểu SPMD với bộ nhớ chia sẻ, trong 3. Phải hỗ trợ để tạo ra được những chương trình dễ đọc, dễ
đó truy cập bộ nhớ là dị bộ.
• Lập trình song song kiểu SPMD với bộ nhớ phân tán, trong viết, dễ chuyển đổi, v.v.
đó truy cập bộ nhớ là dị bộ. 4. Mô hình hoá được việc thực hiện song song.
• Lập trình song song kiểu MPMD với bộ nhớ chia sẻ, trong
đó truy cập bộ nhớ là dị bộ. 5. Có khả năng điều chỉnh các tình huống mà đó các tiến
125
trình đòi hỏi phải trao đổi, tương tác với nhau. 126
21
7/17/2010
3.2 Các ngôn ng l p trình song song 3.2 Các ngôn ng l p trình song song
Có hai cách để giải quyết các tình huống trên: 127 128
3.2 Các ngôn ng l p trình song song 3.2 Các ngôn ng l p trình song song
3.2.1 Ví d minh h a
Tổng quát, có hai cách phát triển NNLT song song: a. Cài đặt song song trên kiến trúc UMA với 4 BXL:
1. M rộng những ngôn ngữ lập trình tuần tự hiện có, BXL1 BXL2 BXL3 BXL4
2. Xây dựng một ngôn ngữ lập trình song song mới.
BƠi toán: Xác định phương sai (variance) c a một mẫu được
(r m) 2
cho b i một danh sách các số thực r 1, r2, ...., rn . Nghĩa là phải
m 1
tính:
n i
r
n i
1 trong đó
129 n n 130
m 1
(ri m) 2
r
3.2 Các ngôn ng l p trình song song
n n i
1
n=12; (ri)=(4,2,1,3,3,2,2,4,5,1,4,5)
n n
Shared memory (a): M i ti n trình c ng 3
CƠi đặt song song: Process 1 giá tr đ c phơn chia
Values Temporary 7
Các số thực ri được lưu trữ trong bộ nhớ chia sẻ. vƠ l u vƠo bi n t m th i
4 2 1 3 3 2 2 4 5 1 4 5
Process 2
8 c a nó. Sau khi các ti n
Temporary
1 ri
trình đƣ th c hi n xong
Bốn biến sau đây cũng được tạo ra trong bộ nhớ chia sẻ: Sum of Process 3
vi c tính các t ng con,
Temporary 11
Sum Mean Squares Variance s có m t ti n trình
SS 1 (ri m) 2
n i
b nh chia s .
1
n n Shared memory
SS 1 (ri m)
• Sum of square (lưu tổng bình phương) Values
Process 1
Temporary 7
n 2 4 2 1 3 3 2 2 4 5 1 4 5 Process 2
8 (b): M t ti n trình đ n s
Temporary
tính giá tr trung bình vƠ
• Variance (lưu giá trị phương sai) Sum of Process 3
11
n n Sum Mean Squares Variance Temporary l u vƠo bi n b nh
Process 4
36 3 0 Temporary 10 chia s Mean.
Quá trình thực hiện song song được mô tả như sau: 131 132
22
7/17/2010
( ri m) 2
m
n ri
3.2 Các ngôn ng l p trình song song
n
1 1
n=12; (ri)=(4,2,1,3,3,2,2,4,5,1,4,5)
n n
Shared memory 3.2.1 Ví d minh h a (ti p)
(c): M i ti n trình ph i xác
b. Cài đặt song song trên NUMA với kiến trúc siêu khối 4 BXL:
Process 1
Values Temporary 6
đ nh:(xi-Mean)2, ∑(xi-Mean)2
4 2 1 3 3 2 2 4 5 1 4 5 Process 2 BƠi toán: Xác định phương sai (variance) c a một mẫu được
Temporary 1 l u vƠo bi n t m th i vƠ
n ( ri m)
n
Sum of Process 3 cu i cùng c ng d n đ l u cho b i một danh sách các số thực r1, r2, ...., rn . Nghĩa là phải
m
Temporary 6
Sum Mean Squares Variance
Process 4
vƠo bi n c a b nh chia tính: 2
n ri
36 3 22 Temporary 9
s . trong đó
1 1
n
Shared memory
CƠi đặt song song
Process 1
Values Temporary 6 •Kiến trúc này không có bộ nhớ chia sẻ chung; n giá trị r1, r2,
4 2 1 3 3 2 2 4 5 1 4 5 Process 2
Temporary 1
(d): M t ti n trình đ n xác ...., rn được phân phối các bộ nhớ cục bộ c a mỗi BXL.
Sum of Process 3
đ nh variance bằng cách •Mỗi nút có 4 biến: 2 biến để lưu trữ các giá trị cộng dồn là
Sum Mean Squares Variance Temporary 6 chia giá tr c a Sum of Sum và Sum of Squares; một biến để lưu giá trị trung bình
Squares cho 12.
36 3 22 1.83
Process 4
Temporary 9 Mean và biến còn lại để lưu trữ giá trị phương sai variance.
•Quá trình tiếp tục thực hiện được mô tả như hình dưới đây.
133 134
m 1
( ri m) 2
n
r
n i
3.2 Các ngôn ng l p trình song song n=12; (ri)=(4,2,1,3,3,2,2,4,5,1,4,5)
1
n n
P P Values Values Values Values
Mem Cache Mem Cache
Nh c l i, 4 2 1 3 3 2 4 2 1 3 3 2
nhớ cục bộ và tất cả các mođun nhớ sẽ là bộ nhớ chung cho Sum2 Sum2 Sum2 Sum2
Variance Variance Variance Variance
các BXL. (a): (b):
•Các BXL được phép truy cập đồng th i tới một hay nhiều mô
(b):Các BXL th c hi n hoán đ i vƠ
đun nhớ và có thể hoạt động độc lập với nhau. (a):Các ti n trình tính t ng các giá tr c ng d n, sau đó cùng chia cho 12
135 t i m i nút. đ xác đ nh Mean. 136
m 1
( ri m) 2
n
r
n i
n=12; (ri)=(4,2,1,3,3,2,2,4,5,1,4,5) 3.2 Các ngôn ng l p trình song song
1
n n
Values Values Values Values
4 2 1 3 3 2 4 2 1 3 3 2
Gi i thi u m t s s ngôn ng l p trình song song
Sum1 36 Sum1 36 Sum1 36 Sum1 36 3.2.2 Fortran 90
• Fortran 90 là ngôn ngữ lập trình chuẩn ANSI.
Mean 3 Mean 3 Mean 3 Mean 3
Sum2 6 Sum2 1 Sum2 22 Sum2 22
Variance Variance Variance 1.83 Variance 1.83 • Fortran 90 là ngôn ngữ lập trình song song theo dữ liệu
được nâng cấp từ Fortran 77 bằng cách bổ sung thêm một
Values Values Values Values
2 4 5 1 4 5 2 4 5 1 4 5
số đặc tính như:
Sum1 36 Sum1 36 Sum1 36 Sum1 36 • Kiểu dữ liệu do User định nghĩa
3
• Phép toán về Array, con trỏ
Mean Mean 3 Mean 3 Mean 3
Sum2 6 Sum2 9 Sum2 22 Sum2 22
Variance Variance Variance 1.83 Variance 1.83 • Các BXL hỗ trợ việc sử dụng các kiểu dữ liệu Short
(c): (d):
Integer, Packed logical,...
(c) M i ti n trình, v i các giá tr (d) Các BXL th c hi n hoán đ i • Cấp phát bộ nhớ động.
riêng hi n có t i nút c a mình s vƠ c ng d n, sau đó cùng chia
th c hi n tính ∑(xi-Mean)2 vƠ l u cho 12 đ xác đ nh Variance. 137 138
vao bi n Sum2.
23
7/17/2010
3.2 Các ngôn ng l p trình song song 3.2 Các ngôn ng l p trình song song - Fortran 90
Ngư i lập trình Fortran 90 dựa vào mô hình song song tương Fortran 90 có các kiểu dữ liệu chuẩn:
REAL, INTEGER, CHARACTER, LOGICAL, v.v.
tự như PRAM gồm có những thành phần: Dạng khai báo tổng quát:
Một CU (đơn vị điều khiển) Type [(kind)] [, attribute] … :: Variable-List
Một đơn vị xử lý logic, số học ALU
Trong đó,
• Type là kiểu cơ sở hoặc kiểu được định nghĩa bởi NSD
Bộ nhớ chia sẻ. • kind là phần tuỳ chọn cùng một số kiểu được sử dụng để
Một tập các BXL định nghĩa về kiểu cụ thể
Ví dụ: CHARACTER (LEN = 10) :: s1
• CPU thực hiện các câu lệnh tuần tự bằng cách truy cập vào Định nghĩa biến s1 kiểu CHARACTER có thể chứa 10 ký tự.
các biến được lưu trữ trong bộ nhớ chia sẻ. • [, attribute] là danh sách các thuộc tính của Fortran được sử
dụng để định nghĩa các đặc tính riêng của danh sách các
• Đơn vị vector lưu trữ, đọc, ghi dữ liệu vào bộ nhớ chia sẻ và
biến.
được CPU điều khiển để thực hiện song song. + :: phần tử phân cách giữa phần mô tả kiểu và danh sách các
biến.
139
• Variable-List: danh sách các biến 140
3.2 Các ngôn ng l p trình song song - Fortran 90 3.2 Các ngôn ng l p trình song song - Fortran 90
3.2 Các ngôn ng l p trình song song - Fortran 90 Ví dụ: tính số từ công thức bằng NNLT Fortran 90
.
24
7/17/2010
Tiểu luận: Fortran 90 Tutorial (02 học viên) 3.2.3 L p trình song song v i OCCAM
Giới thiệu về OCCAM:
Professor Dr.Shene • NNLT song song được Inmos Company (Anh) phát triển
năm 1988,
Department of Computer Science • Mục đích chính là để thiết kế và cài đặt các chip được gọi là
Michigan Technological University transputer.
• Chương trình Occam thư ng nhiều tiến trình và chúng có
www.cs.mtu.edu/~shene/COURSES/cs201/NOTES/fortran.html thể được ánh xạ sang một số các transputer bất kỳ để thực
http://www.fortran-2000.com/ hiện song song và trao đổi dữ liệu với nhau thông qua các
kênh vào/ra.
• Occam là NNLT bậc cao, được sử dụng để lập trình cho
những hệ thống gồm nhiều máy tính kết nối với nhau, hoặc
các hệ phân tán.
• Trong Occam, các hành động có thể thực hiện song song
được gọi là tiến trình và mỗi câu lệnh cần phải khai báo như
145
một tiến trình. 146
Mô phỏng mô hình lập trình trong Occam 3.2 Các ngôn ng l p trình song song - Occam
3.2 Các ngôn ng l p trình song song - Occam 3.2 Các ngôn ng l p trình song song - Occam
149 150
25
7/17/2010
3.2 Các ngôn ng l p trình song song - Occam 3.2 Các ngôn ng l p trình song song - Occam
Ví dụ: tính số từ công thức bằng NNLT Occam Ví dụ: tính số từ công thức bằng NNLT Occam
1. DEF N = 400000: T dòng 1-3: 16. localsum := localsum * width T dòng 18-31: lƠ ti n
đ nh nghĩa các hằng:
2. DEF PROCESS = 8: • N lƠ s kho ng chia; 17. sum[i] ! localsum trình cu i cùng, đ xác
Dòng 4: đ nh nghĩa lƠ sm tit n đ nh t ng sau cùng vƠ
3. DEF CHUNK = N / PROCESS: • PROCESSES 18. REAL64 pi : chuy n cho ti n trình
T kênh 5-31:smlƠđi nh
dòng trình
cho ti cntngo;
trình.
ti n
4. CHAN sum[PROCESS] trìnhTi song
•n trình
CHUNKs s lƠ
song d sng
vƠ kênh
tu kho
n t ng , 19. INT got [PROCESS] : output đ in k t qu pi
5. PAR g mnƠycóđ cho g imd i li
(PROCESS+1) ti u n ctrình
a tinó(đ
n 20. SEQ
M ichti nra
(subtotal)
trình. ng titrình
trình n trìnhth c
trong bênhi n
các
6. PAR i = [0 FOR PROCESS] ti n ngoƠi
trình chính
(grand
th c hi xác
total) nên ch
n song songn N 21. pi := 0.0
7. REAL64x, localsum, width: t dòng 6-17,lƠ sb xác i đsnh t ng c a 22. SEQ i = [0 FOR PROCESS]
di n tích PROCESSES
các hình ch nh t
8. SEQ đ c chia s 23. got[i] := FALSE
9. localsum := 0.0 24. SEQ i = [0 FOR PROCESS]
10. width := 1.0 / N 25. REAL64 y:
11. x := ((i * CHUNK) + 0.5) * width 26. SEQ
12. SEQ i = [0 FOR CHUNK] 27. ALT i = [0 FOR PROCESS]
13. SEQ 28. (got[i] = FALSE) & sum[i] ? Y
14. localsum:=localsum+(4.0/(1.0+(x*x)))) 29. got[i] := TRUE
15. x := x + width 30. pi := pi + y
cont. 155
31. Output ! “Approximation to pi is: ”; pi 156
26
7/17/2010
Ti u lu n (02 h c viên): 3.2.4 L p trình song song v i PVM (Parallel Virtual Machine)
OCCAM Language
http://en.wikipedia.org/wiki/Occam_programming_language •PVM được phát triển b i University of Tennessee, Oak Ridge
http://www.wotug.org/ National Laboratory and Emory University (1989)
•PVM là một phần mềm sử dụng cho hệ thống bao gồm các
máy tính không thuần nhất (heterogeneous) được kết nối với
Ti u lu n (02 h c viên): ThreadMentor nhau để xử lý song song.
http://cs.mtu.edu/~shene/NSF-3/e-Book/index.html
•PVM thư ng được sử dụng cho những máy tính nối mạng
trong môi trư ng UNIX hoặc Windows
157 158
3.2 Các ngôn ng l p trình song song - PVM 3.2 Các ngôn ng l p trình song song - PVM
3.2 Các ngôn ng l p trình song song - PVM 3.2 Các ngôn ng l p trình song song - PVM
Bridge
MPP SIMD
Cluster 2
Xu t d li u vƠ hi n th
k t qu Cluster 3
161 162
27
7/17/2010
3.2 Các ngôn ng l p trình song song - PVM 3.2 Các ngôn ng l p trình song song - PVM
Phƣơng thức thực hiện chƣơng trình trong PVM: Một vài thông tin về PVM:
• Những chương trình viết bằng C/C ++, Fortran 77 có thể ch a User muốn chạy một ng dụng trên PVM thì phải kh i động
những l i gọi các hàm thư viện c a PVM (đây là những ngôn PVM và tạo ra một máy ảo.
ngữ lập trình được PVM hỗ trợ) Một ng dụng PVM có thể được gọi từ dấu nhắc c a hệ điều
hành UNIX một host nào đó
Các Users có thể cấu hình máy ảo và thực hiện các ng
• Các chương trình được dịch theo kiến trúc c a hệ thống
(host pool), các tệp mã đích (object file) được đặt vào những
dụng c a mình với PMV
nơi mà mọi máy tính c a hệ thống đều truy cập được. Trong PVM mọi tiến trình đều có thể giao tiếp và/hoặc đồng
• Các USER tạo ra bản sao c a tác vụ ch (master) hoặc kh i bộ với những tiến trình khác
động một tác vụ để thực hiện các ng dụng c a mình. • Các files PVM có thể truy cập địa chỉ:
• Một tiến trình được kh i động b i một tiến trình khác được http://www.netlib.org/pvm3/index.html
gọi là tiến trình tớ (slave). • Nhiều máy tính hỗ trợ hệ thống PVM thực hiện như: BBN
• Những tiến trình này có thể thực hiện một số tính toán cục bộ Butterfly TC2000, 80386/486 PC chạy với UNIX, Thinking
và trao đổi với nhau để giải quyết bài toán đặt ra. Machine‟s CM-2, CM-5, Cray-2, Cray-5MP, HP-9000 PA-
163
RISC, Intel Paragon, Silicon Graphics IRIS, Sun 4, DEC Micro
164
VAX, v.v.
3.2 Các ngôn ng l p trình song song - PVM 3.2 Các ngôn ng l p trình song song - PVM
Giới thiệu một chƣơng trình trên PVM Giới thiệu một chƣơng trình trên PVM (cont.)
• pvm_spawn(): tạo ra một bản sao và gọi chương trình hello_other hotname này cho master:
pvm_send(): chuyển dữ liệu buffer tới tiến trình nhận được xác
định b i pvm_mptid.
165 166
3.2 Các ngôn ng l p trình song song - PVM 3.2 Các ngôn ng l p trình song song - PVM
/* Chương trình master có tên Hello.c */ /* Chương trình slave có tên: hello_other.c */
#include “pvm3.h” pvm_parent() nhận một tác vụ
#include “pvm3.h” tạo ra một bản sao và gọi
c a tiến trình tớ từ tiến trình ch
chương trình hello_other main(){
main(){ int ptid, msg;
char buf[100]; pvm_initsend() kh i
int cc, tid, msg;
ptid = pvm_parent(); tạo buffer để gửi
char buf[100];
strcpy(buf, “Hello world from “);
printf(“Master ID number %x\n”, pvm_mytid()); gethostname(buff + strlen(buf), 64);
cc= pvm_spawn(“Hello_other”,(char**)0,0,“”, 1, &tid); msg = 1;
if(cc== 1){ pvm_initsend(PvmDataDefault); pvm_pkstr() đặt một xâu
nhận và thực hiện khối
thông điệp gửi đến pvm_pkstr(buf); vào buffer để gửi đi
msg = 1; pvm_send(ptid, msg);
pvm_recv(tid, msg); đọc một xâu vào buffer pvm_exit(); pvm_send() chuyển dữ liệu buffer tới
} tiến trình nhận được xác định b i ptid.
pvm_upkstr(buf);
printf(“From master %x: %s\n”, tid, buf);
} else printf(“Cannot start hello_other\n”);
pvm_exit(); kết thúc chương trình
trong hệ thống PVM 167 168
}
28
7/17/2010
Ti u lu n Ti u lu n
• http://www.niit-n.com/4rum/showthread.php?p=8754
Introduction to Java threads:
http://www.javaworld.com/javaworld/jw-04-1996/jw-
04-threads.html
169 170
3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình 3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình
L nh S3 tính giá tr c a bi n A vƠ
Mục đích: bi n nƠy đ c s d ng trong S2 vƠ Đ th ph thu c d li u?
• Xác định m c độ phụ thuộc dữ liệuS3.vàDoquan
v y, có hệs ưu ph tiênthu tính
c c a • là một đồ thị có hướng G=(V,E), trong đó V là tập các lệnh
S2, S3 vƠo S3 (kỦ hi u lƠ d6, d7).
toán giữa các tiến trình L nh S1 tính giá tr c a bi n trong chương trình, E là các phụ thuộc dữ liệu.
A vƠ bi n nƠy đ c s dcùng
C hai l nh S1 vƠ S3 ng
• Ví dụ: Xét dãy các lệnh sau: tính giá tr Sc . aDobi vny,Acó
vƠ do • Ví dụ
trong 2 vƠ
L Snh S2 tính
3 giá tr c sa bi n
S1: A := B + C v y,thu
ph có sc cpha S thu c d5. S
B vƠ bi n nƠy2,đS3 vƠoc s d1 ng S1: A := B + C S2: B := A + E S3: A := A + B
(kỦ hi u lƠS3.d1, Dod2). v y, có s ph
S2: B := A + E Nh n xét: CácGiá
trong
ph trcthu trc a ccS3nƠy
đó c a bi
thu vƠo S2n (kỦ
B
S3: A := A + B chẳng gi ng nhau tí
đhi uc lƠ nƠo
s d3).
d ng c !!! S1. Do v y,
có s ph thu c d4.
d4 d6
S1
d1 d5
d1 d3 d7
S1 S2 S3 d4 d2
d2
S2 d6 S3 d7
d5 d3
Đ th ph thu c d li u
171 172
3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình 3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình
Phân loại các phụ thuộc dữ liệu:
Ký hiệu: Xét các câu lệnh S1: A := B + C; S2: B := A + E ; S3: A := A + B
1. Ph thu c dòng d li u (Data Flow Dependency):
DEF(S) - tập tất cả các biến có giá trị bị thay đổi khi thực hiện • là sự phụ thuộc dữ liệu giữa S1 và S2 khi DEF(S1)∩USE(S2) ≠
câu lệnh S. • Đây là loại phụ thuộc rất chung và rất khó loại bỏ b i vì lệnh S2
USE(S) - tập tất cả các biến được truy cập (được sử dụng) yêu cầu giá trị c a một biến và giá trị này phải được tính S 1.
khi thực hiện câu lệnh S. • Khi xuất hiện phụ thuộc dòng dữ liệu giữa các câu lệnh thì
Ví dụ: S1: A := B + C S2: B := A + E S3: A := A + B chúng không th c hi n song song đ c.
• Quan hệ phụ thuộc dòng dữ liệu được ký hiệu
• Ví dụ: các phụ thuộc d1, d2, d3 là loại phụ thuộc dòng dữ liệu.
DEF(S1) = {A} USE(S1) = {B,C}
d1 d3
DEF(S2) = {B} USE(S2) = {A,E} S1 S2 S3
DEF(S3) = {A} USE(S3) = {A,B} d2
Ph thu c dòng d li u
173 174
29
7/17/2010
3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình 3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình
2. Ph n ph thu c d li u (Data Anti-Dependency): 3. Ph thu c d li u ra (Data Output Dependency):
• là sự phụ thuộc dữ liệu giữa S1 và S2 khi DEF(S2)∩USE(S1) ≠ • là sự phụ thuộc dữ liệu giữa S1 và S2 khi DEF(S2)∩DEF(S1) ≠
• Sự phụ thuộc này xuất hiện khi chúng ta sử dụng lại tên gọi • Sự phụ thuộc này xuất hiện do hai nguyên nhân:
c a các biến, một biến đã được sử dụng trong S 1 và sau đó Sử dụng lại tên c a các biến (dùng chung)
được định nghĩa lại S2. Tính tăng giá trị c a cùng một biến.
• Khi xuất hiện phản phụ thuộc dữ liệu giữa các câu lệnh thì Nếu những lệnh này thực hiện đồng th i thì chúng sẽ ghi đè
chúng cũng không th c hi n song song đ c. các giá trị vào cùng một ô nhớ. Do vậy, cần phải xác định
• Quan hệ phản phụ thuộc dữ liệu được ký hiệu: chính xác th tự thực hiện để ngăn ngừa việc sử dụng
• Ví dụ: các phụ thuộc d4, d6 . d7 là các phản phụ thuộc dữ liệu. những giá trị không đúng.
• Quan hệ phụ thuộc dữ liệu ra được ký hiệu là:
S1: A := B + C; S2: B := A + E ; S3: A := A + B • Ví dụ: phụ thuộc d5 là loại phụ thuộc dữ liệu ra.
d4 d6
S1: A := B + C; S3
S3: A := A + B S1
d7
DEF(S1)∩DEF(S3) ={A}≠
S1 S2 S3 d5
175 Ph thu c d li u ra 176
Ph n ph thu c d li u
3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình 3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình
4. Ph thu c d li u vƠo (Data Input Dependency):
• là sự phụ thuộc dữ liệu giữa S1 và S2 khi USE(S2)∩USE(S1) ≠
5. Ph thu c đi u khi n d li u (Data Control Dependency):
• là sự phụ thuộc dữ liệu giữa S1 và S2 khi sự thực hiện c a
• B i vì các lệnh này chỉ truy cập (đọc) và không làm thay đổi giá lệnh này phụ thuộc vào giá trị c a các biến được tính lệnh
trị c a các biến đó, do vậy các lệnh này có thể thực hiện theo kia.
bất kỳ th tự nào cũng được, nghĩa là có th th c hi n song • Quan hệ phụ thuộc điều khiển dữ liệu
song. được ký hiệu là:
• Quan hệ phụ thuộc dữ liệu vào được ký hiệu:
• Ví dụ S4: P = (B => 0)
S2: B := A + E ; S3: A := A + B S5: if (P is true) then
S4 S5
USE(S3) ∩ USE(S2) ={A} ≠
D=1
else D = 2
Ph thu c đi u khi n d li u
endif
S2 S3
d3
Ph thu c d li u vƠo 177 178
3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình 3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình
Nhận xét:
+ Sử dụng các biến khác nhau để loại bỏ phụ thuộc dữ liệu ra.
• Để tăng được mức độ song song của chương trình chúng ta có
Ví dụ:
thể khử hoặc giảm các phản phụ thuộc dữ liệu và phụ thuộc dữ
liệu ra trong đồ thị phụ thuộc dữ liệu.
• Thông thư ng để khử các phụ thuộc dữ liệu này là đặt lại tên
A= B + C A =B+C
cho các biến để tránh việc chia sẻ các biến đó.
A= C * X A1 = C * X
• Ví dụ: Xét đoạn chương trình sau:
30
7/17/2010
3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình 3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình
+ Sử dụng các biến khác nhau để loại bỏ phản phụ thuộc dữ + Thực hiện một số phép biến đổi (phép thế) cũng có thể loại
liệu bỏ được phản phụ thuộc dữ liệu.
Ví dụ: Ví d : Xét dãy các câu lệnh sau:
S1
S1: A= B + C
A= B + C A =B+C S3 S2
S2: B=A*3
B=C*X B1 = C * X
S3: A= 2 * C
DEF(S2)∩USE(S1) = {B} ≠
S4: P = (B => 0) S4
if (P is true) then
S5: D=1
Nhận xét:
S6: else D = 2 S5 S6
• Hai lệnh trên có quan hệ phản phụ thuộc dữ liệu.
endif Đ th ph thu c d li u
• Có thể loại bỏ sự phụ thuộc này bằng cách sử
dụng một biến khác cho câu lệnh th hai
Nhận xét: Để xử lý song song, thì cần thiết phải loại bỏ đi một số loại phụ
thuộc dữ liệu có thể.
181 182
DEF(S2)∩USE(S1) ={B}≠ Tuy nhiên, những phép biến đổi đơn giản như thế không phải
S1: A= B + C S2‟: B = (B + C) *3
(phản phụ thuộc dữ liệu)
S2: B=A*3 S3: A= 2 * C lúc nào cũng áp dụng thành công. Ví dụ, xét chu trình sau:
S3: A= 2 * C S4: P = (B => 0)
S4: P = (B => 0) if (P is true) then i = 0;
if (P is true) then S5: D=1 aa: if(i > N) stop;
for (i = 0; i < N; i++) không s d ng FOR
S5: D=1 S6: else D = 2 a = a + i;
A = A + i;
S6: else D = 2 endif i++;
endif goto aa;
S1 S3 S2’
Nh n xét:
S3 S2 • Trong mỗi bước lặp đều phải sử dụng những tên biến khác nhau nếu muốn
S4 loại bỏ phản phụ thuộc dữ liệu. Điều này khó thực hiện được trong trư ng
hợp số vòng lặp lớn hoặc bất kỳ.
S4
• Quan hệ phụ thuộc dữ liệu là không có tính bắc cầu. Nghĩa là nếu S 2 phụ
S5 S6 thuộc vào S1, S3 phụ thuộc vào S2 thì không kết luận được S3 phụ thuộc dữ
S5 S6 liệu vào S1.
183 184
Đ th ph thu c d li u rút g n
3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình 3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình
Ph thu c theo chu trình vƠ theo m ng Vấn đề: khi xây dựng các chu trình lặp phải xét xem những dãy
Mục đích: khử phụ thuộc dữ liệu trong các vòng lặp. lặp khác nhau c a chúng có thể thực hiện song song được
Xét đoạn chương trình sau: không?
Nói cách khác, khi một bộ xử lý P thực hiện một dãy các câu
DO i
hai câu lệnh (1) và (2) lệnh với i = 1 (biến điều khiển vòng lặp) thì bộ xử lý Q có thể cùng
A[2*i+1] = B[i]
D[i] = A[2*i]
ENDDO
(1)
(2)
? có thực hiện song song
được không?
thực hiện dãy các câu lệnh đó với i=2 hay không?
Xét ví dụ sau:
•Nếu xem mảng A như một thực thể đơn thì hai lệnh trên là phụ FOR I=1 DO
thuộc theo dòng dữ liệu (vì A xuất hiện trong DEF c a (1) và A[I] = A[I-1] + 1 (3)
cũng xuất hiện trong USE c a (2)).
•Nhưng nếu ta xét thêm chỉ số mảng thì trong câu lệnh (1) sử Chu trình trên có thể khai triển thành:
dụng các phần tử mảng A có chỉ số lẻ; còn (2) lại sử dụng A[1] = A[0] + 1; A[2] = A[1] + 1;
phần tử mảng A có chỉ số chẵn. A[3] = A[2] + 1; A[4] = A[3] + 1; . . .
Do đó, đây không có sự phụ thuộc dữ liệu. 185 186
31
7/17/2010
3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình 3.3 Sự phụ thuộc dữ liệu và đồ thị ƣu tiên của các tiến trình
3.4 Biến đổi chƣơng trình 3.4 Biến đổi chƣơng trình
M c đích: m = 0;
1. Loại bỏ được sự phụ thuộc c a các câu lệnh trong ch.trình. Do i = 1 to N Do i = 1 to N
2. Khắc phục được những tr ngại c a cách xác định các vòng m = m + k; x[i*k] = a[i]
lặp có thể thực hiện song song dẫn tới phương trình Diophantine. x[m] = a[i] End
End
3.4.1 Các bi n qui n p
Biến qui nạp là loại biến trong chu trình mà các giá trị liên tiếp
Nhận xét:
c a nó tạo ra dãy cấp số cộng.
• Hai câu lệnh trên có sự phụ thuộc dữ liệu vì m được sử dụng
chéo giữa các vòng lặp.
Ví d : xét đoạn chương trình sau:
• Khi vòng lặp trước tính giá trị c a m thì m lại được sử dụng
m = 0; lệnh th hai nên chúng phải thực hiện tuần tự.
DO i = 1 to N • Nếu mỗi vòng lặp chúng ta dự báo được giá trị c a m thì có
m = m + k; {m là biến qui nạp} thể sẽ loại bỏ được sự phụ thuộc dữ liệu liên quan đến m.
x[m] = a[i] • Giá trị k là bất biến trong các vòng lặp và được cộng liên tiếp
END 189 vào sau mỗi vòng lặp, do vậy, vòng lặp th i, m = i * k. 190
3.4 Biến đổi chƣơng trình 3.4 Biến đổi chƣơng trình
32
7/17/2010
3.4 Biến đổi chƣơng trình 3.4 Biến đổi chƣơng trình
3.4.4 S phơn tách chu trình (ph thu c lùi) 3.4.4 S phơn tách chu trình (ph thu c ti n)
Tách một chu trình thành nhiều chu trình con để thực hiện song
song Do i = 1 to N
Do i = 1 to N x[i] = c[i];
Do i = 1 to N a[i] = b[i] + c[i]; Do i = 1 to N c[i] = a[i+1]
a[i] = b[i] + c[i]; End a[i] = b[i] + c[i]; End
c[i] = a[i-1] Do i = 1 to N c[i] = a[i+1] Do i = 1 to N
End c[i] = a[i-1] End a[i] = b[i] + x[i];
Nhận xét: End Nhận xét: End
• Sự tham chiếu giữa các mảng a và c dẫn đến sự phụ thuộc • Phần tử c[i] lệnh hai được tính theo giá trị c a a[i+1], là giá
giữa các vòng lặp của chu trình. trị trước khi nó được cập nhật lệnh th nhất
• Giá trị c[i] lệnh th nhất luôn là những giá trị lưu trữ cũ c a • Ngược lại c[i] được sử dụng lệnh th nhất lại là giá trị cũ
mảng c (được xác định ở lệnh thứ 2) trước khi được cập nhật lệnh th hai.
• a[i-1] được sử dụng lệnh th hai là giá trị đã được tính Cách giải quyết
vòng lặp trước đó (vòng th i -1) • Sao mảng c sang mảng phụ x. Kết quả biến đổi chu trình này
193 194
thành hai chu trình trong đó không còn sự phụ thuộc dữ liệu
3.3 Xác định tất cả các sự phụ thuộc dữ liệu trong đoạn
chương trình sau: 3.5 Phân tích đoạn chương trình sau, xác định các phụ thuộc dữ
int a[MAX]; liệu và vẽ đồ thị phụ thuộc dữ liệu c a đoạn chương trình đó.
read(a); A = B + C;
for(i = 0; i < N; i++) for(i = 0; i < N; i++){
for(j = 0; j < i; j++){ D[i] = A + b[i]);
a[i] = max(a[i], a[j]); S = b[i] * 5;
a[j] = min(a[i], a[j]); T = T + S;
} }
3.4 Loại bỏ các phụ thuộc dữ liệu ra và phản phụ thuộc dữ liệu 3.6 Viết chương trình giải phương trình bậc hai và vẽ đồ thị phụ
c a chu trình sau thuộc dữ liệu c a nó.
for(i = 0; i < N; i++){
x = a[i]+ b[i]);
y[i] = 2 * x;
} 197 198
33
7/17/2010
34
7/17/2010
1.1 L P TRỊNH B NH CHIA S D A VÀO TI N TRỊNH 1.1 L P TRỊNH B NH CHIA S D A VÀO TI N TRỊNH
b) H y b ti n trình:
Ví dụ: tạo N tiến trình và giao n+1 Nhiệm vụ để thực hiện ssong
• Cú pháp: join_process(N, id);
id = create_process(N); • Mục đích: cho phép tiến trình có giá trị id trong N tiến trình đã
switch(id){
kh i tạo được tiếp tục thực hiện những phần việc tuần tự còn
case 0: … do NhiemVu0 …; break;
case 1: … do NhiemVu1 …; break; lại, còn những tiến trình khác kết thúc.
case 2: … do NhiemVu2 …; break;
...
case N: … do NhiemVuN …; break; Nếu ta đặt sau join_process(N, id) một câu lệnh thì câu lệnh
} này sẽ không được thực hiện cho đến khi tất cả các tiến trình
đều thực hiện join_process(N, id). Do đó vấn đề xử lý song
song không xuất hiện mà là xử lý tuần tự.
205 206
1.1 L P TRỊNH B NH CHIA S D A VÀO TI N TRỊNH 1.1 L P TRỊNH B NH CHIA S D A VÀO TI N TRỊNH
Vấn đề là các tiến trình được tạo lập và truy cập dữ liệu của Chú Ủ (1/3):
Khi muốn sử dụng bộ nhớ chung, Người lập trình cần phải xin
nhau như thế nào?
• Một mặt một tiến trình có thể muốn giữ một phần dữ liệu cục bộ
cho riêng mình, không cho những tiến trình khác truy cập tới cấp phát bộ nhớ và sau khi sử dụng xong phải giải phóng
những dữ liệu đó.
• Mặt khác, nó cũng muốn trao đổi thông tin với các tiến trình chúng.
khác. Có hai hàm cơ s để thực hiện điều này:
shared(m, &id): xin cấp phát m byte bộ nhớ chia sẻ cho
• Xử lý vấn đề che dấu hay chia sẻ thông tin như thế nào còn
tuỳ thuộc vào mô hình mà chúng ta sử dụng:
tiến trình (process) hay luồng (thread). tiến trình id.
• Các tiến trình trong UNIX được sử dụng như các đơn vị tính
toán độc lập. Theo mặc định, việc tính toán và cập nhật bộ nhớ free_shm(): giải phóng bộ nhớ đã được cấp.
c a một tiến trình là không nhìn thấy được từ các tiến trình
khác.
• Đối với luồng, tất cả các thông tin, theo mặc định, là nhìn thấy Các hàm shared(m, &id), free_shm() được gọi là hàm điều
được.
phối về chia sẻ bộ nhớ.
207 208
1.1 L P TRỊNH B NH CHIA S D A VÀO TI N TRỊNH 1.1 L P TRỊNH B NH CHIA S D A VÀO TI N TRỊNH
Ví d : Bài toán loại trừ nhau. Tr l i:
Chú Ủ:
Ch a ch c!!!
Xét đoạn chương trình sau: Các giá tr c a *i, j • Nếu có một tiến trình truy cập vào một vùng nhớ với ý định cập
main(){ in ra có th lƠ 2, 4; nhật thì nó phải được đảm bảo rằng không một tiến trình nào
4, 4; 6, 4; b i vì
int id, sid, *i, j;
khi ti n trình thứ i
khác đọc dữ liệu vùng đó cho đến khi việc cập nhật đó kết
i = (int*)shared(sizeof(int), &sid); th c hi n xong thúc.
T o 2 ti n trình vƠ m t ti n
*i = 100; j = 100; cơuMl i nh
trình cha. giá(1),
tr ctr a idc • Để giải quyết được vấn đề trên thì phải có cơ chế đảm bảo
printf(“Before fork: %d, %d\n”, *i, j); đ c gán khi tnó ngth ứng
c hicho n
rằng, tại mỗi th i điểm các khối lệnh c a chương trình được
m t ti n(2) thì có th các
trình.
id = create_process(2); ti n trình khác đƣ thực thi chỉ b i một tiến trình.
*i = id; j = id * 2; // (1) c p nh t l i giá tr
Ch ti n trình t ng ứng v i • Nếu có một tiến trình bắt đầu vào thực hiện một khối lệnh thì
printf(“After fork: &d, %d\n”, *i, j); // (2) c a i.
giá tr id còn ti p t c ho t những tiến trình khác không được vào khối lệnh đó.
đ ng, nhLứungỦ ti rằng,
n trình i lƠ
lƠ
join_process(3, id);
k t thúcbi sau
n chia
l i sg ,i id lƠ
hƠm • Khi một tiến trình vào một vùng lệnh nào đó thì nó sẽ gài khoá
printf(“After join: &d, %d\n”, *i, j); trên duy nh t (s hi u) (lock).
Gi i phóng
đ i bv nh i mđƣi đti nc
free_shm(sid); c p trình.
• Ngược lại, khi ra khỏi vùng đó thì thực hiện cơ chế mở khoá
} (unlock) để cho tiến trình khác có nhu cầu sử dụng.
Cơu h i: Gi s cơu l nh (1) th c hi n v i id = 2 thì cơu l nh (2) có in
209 210
ra lƠ ắAfter fork: 2, 4” hay không?
35
7/17/2010
1.1 L P TRỊNH B NH CHIA S D A VÀO TI N TRỊNH 1.1 L P TRỊNH B NH CHIA S D A VÀO TI N TRỊNH
Các câu lệnh để thực hiện các yêu cầu trên: Sử dụng cơ chế gài khoá để viết lại chương trình trên:
main(){
• init_lock(Id): Khởi động bộ khoá vùng nhớ chia sẻ, trong đó Id int *lock1,id, sid1, sid2, *i, j;
là tên c a vùng nhớ sử dụng chung. lock1 = (int*)shared(sizeof(int), &sid1);
init_lock(lock1);
• lock(Id): khoá lại vùng nhớ Id. Nếu một tiến trình đã khoá một i = (int*)shared(sizeof(int), &sid2);
vùng nhớ chung thì những tiến trình khác muốn truy cập vào đó *i = 100; j = 100;
sẽ phải ch . printf(“Before fork: %d, %d\n”, *i, j);
id = create_process(2);
• unlock(Id): m khoá vùng đã bị khoá và trả lại cho tiến trình lock(lock1);
khác. *i = id; j = id * 2; // (1)
printf(“After fork: &d, %d\n”, *i, j); // (2)
unlock(lock1);
join_process(3, id);
printf(“After join: &d, %d\n”, *i, j);
211 free_shm(sid1); free_shm(sid2); 212
1.1 L P TRỊNH B NH CHIA S D A VÀO TI N TRỊNH 1.1 L P TRỊNH B NH CHIA S D A VÀO TI N TRỊNH
36
7/17/2010
Th c hi n các lu ng c a Pthread
Trong Pthread, chương trình chính cũng chính là một luồng. aThread
Một luồng có thể được khai báo, tạo lập và kết thúc bằng những proc1(&arg);
chương trình con sau: pthread_create(&aThread,&status,(void*)proc1,(void*)arg); {.
.
pthread_t aThread; // Khai báo một luồng .
pthread_join(aThread, void *status); Return(*status)
pthread_create(&aThread,&status,(void*)proc1,(void*)arg);
pthread_join(aThread, void *status);
}
Ho t đ ng c a m t lu ng trong Pthread
217 218
• pthread_mutex_init(mutex, NULL)
xem giáo trình • pthread_mutex_lock(mutex)
• pthread_mutex_unlockinit(mutex)
• pthread_mutex_destroy(mutex)
http://books.google.com/books?id=pi6
221 http://books.google.com/books?id=pi6dl5eWJpkC 222
dl5eWJpkC
37
7/17/2010
Assignment: POSIX Threads Programming Assignment: Parallel Programming with Thread in JAVA
•https://computing.llnl.gov/tutorials/pthreads/
•http://www.yolinux.com/TUTORIALS/LinuxTuto
rialPosixThreads.html
•http://www.humanfactor.com/pthreads/
http://java.sun.com/docs/books/tutorial/essential/threads/
223 224
http://courses.coreservlets.com
L i ích?
X lỦ lu ng trong Java
• ng dụng máy khách/đơn ngư i dùng:
– Tải dữ liệu / trang Web từ mạng • Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng hỗ trợ đa luồng,
– Đáp ng sự kiện GUI trong lúc xử lý IO / Database tiện lợi cho các ng dụng web.
– Tăng tốc xử lý khi có nhiều bộ xử lý • Trong mô hình hướng đối tượng, tiến trình và th tục là th
• ng dụng máy ch : yếu, mọi ch c năng c a chương trình được xác định thông
– Đa kết nối qua các đối tượng.
• Cũng giống như tiến trình, luồng được tạo lập, sau đó thực
• Khó gỡ rối và bảo trì, giới hạn tính khả chuyển
(portable) hiện một số công việc và kết thúc hoạt động khi không còn vai
trò sử dụng.
227 228
38
7/17/2010
b. T o l p các lu ng
Hai h ng ti p c n Threads trong JAVA class MyClass extends Thread{
1. Xơy d ng lớp con c a l p Thread. // Một số thuộc tính
(Trong Java có một lớp đã được xây dựng sẵn là Thread, public void run(){
Sử dụng Thread làm lớp cơ s để xây dựng những lớp kế thừa // Các lệnh cần thực hiện theo luồng
(lớp con) mới.
}
2. CƠi đặt giao di n Runnable. // Một số phương th c khác được viết đè hay bổ sung
See also: }
http://java.sun.com/docs/books/tutorial/essential/threads/ • Khi chương trình chạy nó sẽ gọi một phương th c đặc biệt đã
được khai báo trong Thread đó là start() để bắt đầu một luồng
đã được tạo ra.
229 230
wait(): giống yield(), nhưng yêu cầu một luồng khác phải
đánh th c nó
while (!condition) wait();
Lập trình viên phải chịu trách nhiệm bảo đảm mỗi wait() có
một notify() tương ng
233 234
39
7/17/2010
d. Đi u gì x y ra khi có Lu ng m i? e. Ch m dứt m t Lu ng
235 236
237 238
2. TệNH TOỄN PHÂN TỄN 2. TệNH TOỄN PHÂN TỄN: MỌ HỊNH TRUY N THỌNG ĐI P
Đ nh nghĩa: Tính toán phân tán là những tính toán được thực 4.2.1 Mô hình truy n thông đi p (Message Passing)
hiện trên cơ s kết hợp tính toán và truyền thông c a hai hay • Các đơn vị XLSS trong mô hình truyền thông điệp là các
nhiều máy tính trên mạng. tiến trình.
Ƣu điểm: • Các tiến trình có thể thực hiện trên những bộ xử lý khác
• Cho phép chia sẻ dữ liệu được lưu nhiều máy tính khác nhau và không truy cập được vào không gian địa chỉ chia
nhau (không có bộ nhớ chia sẻ). sẻ.
• Chia sẻ với nhau về một số ch c năng chính c a máy tính. • Chỉ có kênh truyền là có thể chia sẻ cho các tiến trình,
• Độ tin cậy và khả năng th lỗi cao hơn. Trong trư ng hợp có thư ng đó là LAN hoặc mạng diện rộng.
một máy tính bị sự cố thì những máy tính khác có thể thay thế Hiện nay có nhiều công cụ lập trình được sử dụng cho tính
để hoàn thành nhiệm vụ c a hệ thống. toán phân tán nhiều m c độ trừu tượng khác nhau, như
Nhƣợc điểm: PVM, MPI, DCE, v.v.
Những vấn đề liên quan đến việc quản trị hệ thống, định vị tài • Trong các hệ thống phân tán không có bộ nhớ chia sẻ để
nguyên, vấn đề đảm bảo an toàn, an ninh thông tin, v.v. không trao đổi dữ liệu với nhau việc trao đổi được thực hiện bằng
bằng hệ tập trung cách truyền thông điệp. Mô hình Client-Server cũng có thể
sử dụng cơ chế này để cài đặt.
239 240
40
7/17/2010
II. TệNH TOỄN PHÂN TỄN: MỌ HỊNH TRUY N THỌNG ĐI P II. TệNH TOỄN PHÂN TỄN: MỌ HỊNH TRUY N THỌNG ĐI P
II. TệNH TOỄN PHÂN TỄN: MỌ HỊNH TRUY N THỌNG ĐI P II. TệNH TOỄN PHÂN TỄN: MỌ HỊNH TRUY N THỌNG ĐI P
II. TệNH TOỄN PHÂN TỄN: MỌ HỊNH TRUY N THỌNG ĐI P III. MỌ HỊNH L P TRỊNH
b.Truy n thông đi p đ ng b : (Trong phần này chúng ta định nghĩa mô hình lập trình cho hệ thống
• Trong mô hình này, tiến trình gửi bị chặn lại cho đến khi truyền thông điệp dị bộ.)
tiến trình nhận sẵn sàng nhận. đây, sự truyền thông và • Lập trình theo mô hình truyền thông điệp trong hệ thống nhiều
đồng bộ hoá luôn gắn chặt với nhau. Mô hình này có thể máy tính có thể thực hiện theo ba cách:
tìm thấy những hệ thống đa bộ xử lý được cài đặt dựa 1. Sử dụng NNLT song song đặc biệt, ví dụ Occam được thiết kế
trên các Transputer. để sử dụng với các Transputer (Inmos 1986)
• Hệ thống truyền thông điệp đồng bộ hoàn toàn giống như 2. Sử dụng NNLT bậc cao (tuần tự) truyền thống được m rộng
hệ điện thoại, kênh truyền bị chặn lại trong quá trình đàm bằng cách bổ sung thêm các từ khoá và m rộng cú pháp để
thoại. Hệ truyền dị bộ lại giống nhiều hơn với hệ thống bưu xử lý việc trao đổi thông điệp, ví dụ CC++ (m rộng c a C++)
chính, ngư i nhận phải ch cho đến khi có thư được gửi
đến. 3. Sử dụng những NNLT bậc cao và cung cấp hệ thống chương
• Hầu hết các thư viện lập trình hỗ trợ mô hình truyền thông trình thư viện gồm những th tục xử lý việc trao đổi thông
điệp dị bộ. điệp, ví dụ ngôn ngữ C và hệ chương trình thư viện để chạy
với PVM.
245 246
Chúng ta tập trung nghiên cứu cách thứ ba.
41
7/17/2010
1. Phát sinh các ti n trình con (1/5) 1. Phát sinh các ti n trình con (2/5)
Mục đích: a.Tạo lập tiến trình tĩnh:
• Để thực hiện những công việc con của một chương trình song • Tất cả các tiến trình phải được xác định trước khi thực hiện
song. • Trong hệ thống có một số tiến trình được xác định trước:
một tiến trình điều khiển còn được gọi là tiến trình chủ
• Việc phát sinh tiến trình con thư ng xảy ra khi một chương
(master),
trình bắt đầu thực hiện như một tiến trình và sau đó phát sinh
những tiến trình khác được gọi là tiến trình tớ (slave).
ra nhiều tiến trình con để khai thác khả năng song song c a
• Sau khi chương trình nguồn được viết với các lệnh phân chia
bài toán.
công việc cho từng tiến trình, nó sẽ được dịch sang mã thực
Có hai cách tạo lập tiến trình: tạo lập tĩnh và tạo lập động.
thi được cho những tiến trình đó.
247
• Quá trình này được mô tả như hình sau: 248
1. Phát sinh các ti n trình con (3/5) 1. Phát sinh các ti n trình con (4/5)
Ch ng
trình b.Tạo lập tiến trình động:
Các tiến trình được tạo lập sau đó chúng có thể thực hiện
ngu n
BXL 0 (MIMD), trong đó những chương trình khác nhau có thể thực
BXL n-1
D ch đ n ch ng trình, đa thao tác d li u hiện trên những bộ xử lý khác nhau.
Hệ thư viện MPI được xây dựng theo cách tạo lập tĩnh như trên 249 250
1. Phát sinh các ti n trình con (5/5) Tiểu luận: tìm hiểu về MPI:
Tất cả các hệ thư viện truyền thông điệp đều có hàm phát sinh http://www-unix.mcs.anl.gov/mpi/
các tiến trình con với cấu trúc tổng quát như sau: http://www.mpi-forum.org/
spawn(prog: string, host: int, count: int, id[]:int) http://en.wikipedia.org/wiki/Message_Passing_Interface
Trong đó,
• prog: tên chương trình được nạp xuống như là chương trình
con.
Kết quả khi thực hiện thành công sẽ trả lại mảng id là địa chỉ
c a các tiến trình được tạo ra để truyền thông điệp. Mảng id
có chỉ số từ 1, tiến trình đầu tiên c a chương trình song song
có chỉ số là 0.
• host: tên c a tiến trình mà đó các tiến trình con được tạo ra.
• count: số các đại diện c a chương trình được tạo ra.
251 252
42
7/17/2010
43
7/17/2010
261 262
Scatter(): phân tán công việc cho các tiến trình. Dữ liệu mảng Gather(): dữ liệu được gửi đi theo hàm Scatter() được xử lý b i
buff được chia nhỏ thành n đoạn và phân tán cho n tiến trình những tiến trình nhận được và sau đó được tập hợp lại cho
trên kênh mych. một tiến trình.
Scatter(mych:channel, n:int, Buff[N]:DataType); Gather(mych:channel,Buff[N]:DataType,root:int,sendbuff[N]:Data
Hàm này được sử dụng để gửi phần tử th i c a một mảng dữ Type);
liệu tới cho tiến trình th i. Ngược lại hàm Scatter(), dữ liệu từ tiến trình th i được nhận về
tiến trình gốc và được đưa vào phần tử th i c a mảng buf,
Ti n trình 0 Ti n trình 1 Ti n trình n-1 Ti n trình 1 Ti n trình n-1
Ti n trình 0
D li u D li u D li u
D li u D li u D li u
buf
.. .. .. buf
... ... ...
. . .
Gather(); Gather(); Gather();
Scatter(); Scatter(); Scatter();
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
263 264
44
7/17/2010
Barrier(): thực hiện việc đồng bộ hoá những tiến trình cùng gia
nhập một kênh truyền. Mỗi tiến trình phải ch cho đến khi tất
cả các tiến trình khác trên kênh đạt đến điểm đồng bộ hoá
bằng l i gọi Barrier() trong chương trình.
Barrier(mych:channel);
265 266
IV. L P TRỊNH TRểN C M MỄY TệNH IV. L P TRỊNH TRểN C M MỄY TệNH
IV. L P TRỊNH TRểN C M MỄY TệNH IV. L P TRỊNH TRểN C M MỄY TệNH
Máy tính
• Các chương trình c a PVM thư ng được tổ ch c theo mô
tr m
PVM hình chủ-tớ (master-slave), trong đó tiến trình ch được thực
Ch.trình
Máy tính Máy tính hiện trước tiên, sau đó các tiến trình tớ sẽ được tạo ra trong
ứng d ng
tr m tr m
Trao đ i thông
tiến trình ch đó.
PVM PVM
đi p trên m ng
Ch.trình Ch.trình M t s hƠm thông d ng trong PVM:
ứng d ng ứng d ng
• pvm_spawn(): phát sinh tiến trình mới trong PVM
• pvm_mytid(): ghi danh tiến trình muốn tham gia vào hệ PVM
• pvm_exit(): huỷ bỏ tiến trình
• pvm_send() và pvm_recv(): Các chương trình trao đổi thông
Sự trao đổi thông điệp c a các máy tính trong hệ PVM
điệp với nhau.
269 270
45
7/17/2010
IV. L P TRỊNH TRểN C M MỄY TệNH IV. L P TRỊNH TRểN C M MỄY TệNH
Hình dưới đây mô tả hoạt động c a hai tiến trình trao đổi một
• Tất cả các th tục gửi đều không bị chặn (dị bộ) còn các th
mảng dữ liệu với nhau.
tục nhận thì hoặc bị chặn (được đồng bộ) hoặc không bị chặn.
• Các thao tác chính c a việc gửi và nhận dữ liệu được thực Ti n trình 1
send buffer Ti n trình 2
hiện các bộ đệm buffer.
.
. .
• Nếu dữ liệu được gửi đi là một danh sách các mục có cùng . .
pvm_send(); .
kiểu thì trong PVM sử dụng Ti p t c . Ch thông pvm_precv();
x lỦ . đi p .
pvm_psend() và pvm_precv(). . .
.
IV. L P TRỊNH TRểN C M MỄY TệNH IV. L P TRỊNH TRểN C M MỄY TệNH
• Khi dữ liệu chuyển đi là ph c tạp, gồm nhiều kiểu khác nhau Tương tự, các lệnh khác về trao đổi thông điệp theo nhóm như:
thì chúng phải được đóng gói lại (pack) để gửi đến buffer, sau
• pvm_bcast()
đó tiến trình nhận lại m gói (unpack) để nhận về dữ liệu
• pvm_scatter()
tương ng. Đó là các hàm:
pvm_pkint() và pvm_upkint() dùng cho dữ liệu kiểu int • pvm_gather()
Tiểu luận: tìm hiểu về PVM Th i gian th c hi n song song tp = tcomp + tcomm
http://www.csm.ornl.gov/pvm/manpages.html
http://www.netlib.org/pvm3/ Trong đó,
tcomp : th i gian tính toán ; tcomm : th i gian truyền thông.
• Th i gian tính toán tcomp được xác định giống như thuật toán
tuần tự.
• Khi có nhiều tiến trình thực hiện đồng th i thì chỉ cần tính th i
gian thực hiện c a tiến trình ph c tạp nhất.
• Trong phân tích độ ph c tạp tính toán, chúng ta luôn giả thiết
rằng, tất cả các bộ xử lý là giống nhau và thao tác cùng một
tốc độ như nhau. Đối với những cụm máy tính không thuần
nhất thì điều này không đảm bảo. Do đó, việc đánh giá th i
gian tính toán c a những hệ như thế là khó.
275 276
46
7/17/2010
V. ĐỄNH GIỄ CH NG TRỊNH SONG SONG V. ĐỄNH GIỄ CH NG TRỊNH SONG SONG
BƠi t p BƠi t p
4.1 Cho đoạn chương trình 4.3 Viết chương trình song song với độ ph c tạp O(log n)
để tính giá trị c a đa th c
printf(“I am here\n”); F = a0x0 + a1x1 + a2x2 + … + an-1xn-1
id = create_process(15);
4.4 Viết chương trình song song để tính n! sử dụng hai
printf(“%d is here\n”, id);
tiến trình thực hiện đồng th i. Mỗi tiến trình tính gần một
Bao nhiêu dòng in ra “ … is here”, số hiệu c a tiến trình in ra nửa dãy kết quả và một tiến trình ch kết hợp hai kết
có theo một trật tự cố định qua các lần thực hiện hay quả lại.
không? 4.5 Viết chương trình song song để tìm ra tất cả các số
nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng N.
4.2 Viết một đoạn chương trình để tạo ra hai tiến trình và
4.6 Viết chương trình song song theo luồng (Thread) để
thực hiện tính 2+4+6+8 song song. tính xác định giá trị cực đại c a N phần tử.
279 280
BƠi t p BƠi t p
4.7 Viết chương trình song song theo luồng trong mô hình 4.10 Ngư i ta viết đoạn chương trình sau để thực hiện
chia sẻ bộ nhớ để thực hiện nhân hai ma trận cấp nn. chuyển vị ma trận
4.8 Xây dựng hệ xử lý hình ống để tính sin x forall (i = 1; i < n; i++)
sin x = x – x/3 + x/5 – x/7 + x/9 + . . . forall(j = 0; j < n; j++)
4.9 Cho biết kết quả in ra c a đoạn chương trình sau:
a[i][j] = a[j][i];
j = 0;
Đoạn chương trình trên có thực hiện được không? nếu không
k = 0;
forall (i = 1; i <= 2; i++){ thực hiện được thì hãy viết lại chương trình khác để thực
j += 10; hiện được việc chuyển vị ma trận.
k += 100;}
printf(“i = %d, j = %d, k = %d\n”,i,j,k)
281 282
47
7/17/2010
CH NG 5. THU T TOỄN SONG SONG 5.1 NGUYểN Lụ THI T K THU T TOỄN SONG SONG
5.1 NGUYểN Lụ THI T K THU T TOỄN SONG SONG 5.1 NGUYểN Lụ THI T K THU T TOỄN SONG SONG
05 câu hỏi đặt ra trước khi thiết kế một thuật toán song song? Các nguyên lý cơ bản trong thiết kế TTSS (1/2)
1. Nguyên lý lập lịch:
Giảm tối thiểu các bộ xử lý sử dụng trong thuật toán sao
1. Việc phân chia dữ liệu cho các tác vụ như thế nào? cho thời gian tính toán là không tăng (xét theo khía cạnh
độ phức tạp).
2. Dữ liệu được truy cập như thế nào, Nghĩa là, nếu độ phức tạp tính toán của thuật toán là
O(f(n)) thì thời gian thực hiện của chương trình có thể
3. Những dữ liệu nào cần phải chia sẻ? tăng khi số bộ xử lý giảm, và thời gian tính toán tổng thể
tăng lên một hằng số nào đó - nhưng vẫn là O(f(n)).
4. Phân các tác vụ cho các tiến trình (bộ xử lý) như thế nào?
2. Nguyên lý hình ống: Nguyên lý này được áp dụng khi
5. Các tiến trình được đồng bộ hóa ra sao?
bài toán xuất hiện một dãy các thao tác {T1, T2, . . ., Tn },
trong đó Ti+1 thực hiện sau khi Ti kết thúc.
285 286
5.1 NGUYểN Lụ THI T K THU T TOỄN SONG SONG 5.1 NGUYểN Lụ THI T K THU T TOỄN SONG SONG
Các nguyên lý cơ bản trong thiết kế TTSS (2/2) Ngoài ra khi thiết kế TTSS cần phải quan tâm
3. Nguyên lý chia để trị: Cấu hình tô pô liên kết mạng: cũng một thuật toán song
Chia bài toán thành những phần nhỏ hơn tương đối độc song cài đặt trên hai máy tính có cấu hình tô pô liên kết
lập với nhau và giải quyết chúng một cách song song. mạng khác nhau thì có thể có độ ph c tạp khác nhau.
4. Nguyên lý đồ thị phụ thuộc dữ liệu: Ví dụ: DAP là máy tính kiểu SIMD với 64 * 64 bộ xử lý, th i
Phân tích mối quan hệ dữ liệu trong tính toán để xây dựng gian nhân ma trận là tuyến tính theo kích cỡ c a ma trận
đồ thị phụ thuộc dữ liệu và dựa vào đó để xây dựng thuật và phụ thuộc vào đư ng truyền dữ liệu giữa các hàng với
toán song song. cột.
5. Nguyên lý điều kiện tƣơng tranh: Nhiều thuật toán song song được thiết kế dựa trên những
Nếu hai tiến trình cùng muốn truy cập vào cùng một mục kiến th c về kiến trúc máy tính, ngôn ngữ lập trình song
dữ liệu chia sẻ thì chúng phải tương tranh với nhau, nghĩa song và các phương pháp tính toán.
là chúng có thể cản trở lẫn nhau.
287 288
48
7/17/2010
5.2 CỄC CỄCH TI P C N TRONG THI T K TTSS 5.2 CỄC CỄCH TI P C N TRONG THI T K TTSS
5.3 PHÂN TệCH VÀ ĐỄNH GIỄ THU T TOỄN SONG SONG 5.3 PHÂN TệCH VÀ ĐỄNH GIỄ THU T TOỄN SONG SONG
Đ phức t p: Tu n t ?
Đ nh nghĩa: Một thuật toán có độ ph c tạp tính toán
- Th i gian f(x) = O(g(x)) C0, x0N sao cho 0 ≤ f(x) ≤ C*g(x), với
mọi số lượng dữ liệu vào x ≥ x0.
- Không gian
Ví dụ: cho f(n) = 1+2+...+n
Đ phức t p: Vì f(n) n + n + ... + n = n2 nên f(n) là O(n2) với C=x0=1
- Tu n t Song song?
Độ ph c tạp tính toán c a TTSS không chỉ phụ thuộc vào kích
- Song song cỡ c a dữ liệu đầu vào mà còn phụ thuộc vào kiến trúc máy
tính song song và số lượng các bộ xử lý được phép sử dụng
trong hệ thống.
291 292
5.3 PHÂN TệCH VÀ ĐỄNH GIỄ THU T TOỄN SONG SONG 5.3 PHÂN TệCH VÀ ĐỄNH GIỄ THU T TOỄN SONG SONG
293 294
49
7/17/2010
5.3 PHÂN TệCH VÀ ĐỄNH GIỄ THU T TOỄN SONG SONG 5.3 PHÂN TệCH VÀ ĐỄNH GIỄ THU T TOỄN SONG SONG
295 296
5.3 PHÂN TệCH VÀ ĐỄNH GIỄ THU T TOỄN SONG SONG 5.4 NH NG BÀI TOỄN Gi I Đ C TRểN MỌ HỊNH PRAM
• Mức độ song song của thuật toán: • P: lớp các bài toán có thể giải được trong th i gian đa th c
là số lượng cực đại các phép toán độc lập có thể thực hiện • NP là lớp các bài toán, mà mọi nghiệm giả định đều có thể
đồng thời ở mỗi thời điểm thực hiện của thuật toán. được kiểm ch ng trong th i gian đa th c.
• Hệ số gia tốc: để biết mức độ song song hóa của TTSS • Hiển nhiên P NP.
Hệ số gia tốc của TTSS sử dụng p bộ xử lý được xác định:
• Gọi C là bài toán khó nhất trong NP. C được gọi là NP-đầy
Sp s
T đ .
Trong đó, Tp
NP-đầy đ
+ TS là thời gian thực hiện tính toán trên một bộ xử lý Nếu CP thì kết luận P=NP
NP
+ Tp là thời gian thực hiện tính toán trên p bộ xử lý. Nếu CP thì kết luận PNP
P NP ?
Với giả thiết là bộ xử lý tuần tự và các bộ xử lý song song là P-đầy đ
như nhau. P
NC
297 298
5.4 NH NG BÀI TOỄN Gi I Đ C TRểN MỌ HỊNH PRAM 5.4 NH NG BÀI TOỄN Gi I Đ C TRểN MỌ HỊNH PRAM
thiết PNP sẽ bị đổ vỡ. See also: pages 45-48 Parallel computing by Michael J. Quinn
299 300
50
7/17/2010
5.5 CỄC C U TRÚC L NH SONG SONG 5.5 CỄC C U TRÚC L NH SONG SONG
5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG 5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG
5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG 5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG
51
7/17/2010
5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG 5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG
5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG 5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG
309 310
5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG 5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG
Chia danh sách thành từng cặp và phân công cho các BXL
4 2 7 8 5 1 3 6 (4, 2, 7, 8, 5, 1, 3, 6) P0
Chia P0 P4
4 2 7 8 5 1 3 6
đôi
danh
4 2 7 8 5 1 3 6 sach
P0 P2 P4 P6
4 2 7 8 5 1 3 6
P0 P1 P2 P3 P4 P5 P6 P7
2 4 7 8 1 5 3 6
Ghép
k t P0 P2 P4 P6
2 4 7 8 1 3 5 6 h p
1 2 3 4 5 6 7 8 P0 P4
Nh n xét:
311 thu t toán có ĐPT O(nlogn) P0 312
52
7/17/2010
5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG 5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG
53
7/17/2010
5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG 5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG
Phát bi u l i QuickSort ụ t ng: bắt đầu thực hiện một BXL và chuyển các l i gọi
• Chọn phần tử pilot để chia dãy thành hai phần: bên trái là đệ quy cho các BXL khác.
những phần tử nhỏ hơn hoặc bằng pilot và bên phải là • Tạo ra tập các tiến trình và đặt dãy cần sắp xếp vào stack.
những phần tử lớn hơn pilot .
• Tiến trình đầu tiên (tiến trình ch ) thực hiện tách dãy cho
• Phần tử pilot được chèn vào giữa hai dãy con được tách và trước thành hai dãy con và đặt vào stack.
nó là vị trí đã được sắp xếp sau khi thực hiện bước 1.
• Những tiến trình khác (tiến trình tớ) xử lý những dãy con đã
• Bước 1 lặp lại một cách đệ qui cho đến khi các dãy con chỉ được tách ra và thực hiện những công việc tương tự như
còn lại một phần tử. thuật toán đã nêu.
319 320
5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG 5.6 CỄC THU T TOỄN S P X P SONG SONG
1. Nhân ma trận
• Mô hình lưới 2 chiều
• Mô hình mảng tâm thu
2. Giải hệ phương trình tuyến tính
3. Tính biểu đồ c a ảnh
4. Tô màu đồ thị
5. Thuật toán Kruskal tìm cây khung cực tiểu
6. Thuật toán tính tổng tiền tố
7. Phương trình nhiệt một chiều
54