Professional Documents
Culture Documents
Chuyen Hung Yen
Chuyen Hung Yen
Câu 81: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là
A. sợi cơ bản. B. nuclêôxôm. C. polixôm. D. nuclêôtit.
Câu 82: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của
prôtêin? A. Kali B. Đồng. C. Nito. D. Kẽm.
Câu 83: Ở một loài thực vật có bộ NST 2n=24. Ở một thể đột biến thuộc loài này, người ta phát hiện thấy
một số tế bào có 23 NST, một số tế bào có 25 NST, các tế bào còn lại có 24 NST. Thể đột biến trên thuộc
dạng đột biến
A. lệch bội, được phát sinh trong quá trình giảm phân.
B. đa bội chẵn, được phát sinh trong quá trình giảm phân.
C. đa bội lẻ, được phát sinh trong quá trình nguyên phân.
D. lệch bội, được phát sinh trong quá trình nguyên phân.
Câu 84: Quần thể có thành phần kiểu gen nào sau đây đang có cấu trúc di truyền theo định luật Hacdi-
Vanbec ?
A. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,48AA : 0,64Aa : 0,04aa.
B. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,36AA : 0,28Aa : 0,36aa.
C. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 1Aa. D. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 1AA.
Câu 85: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, 2 cặp gen này phân li độc lập. Phép lai P:
Cây thân cao, hoa đỏ × Cây thân cao, hoa đỏ, thu được F1 gồm 75% cây thân cao, hoa đỏ và 25% cây thân
cao, hoa trắng. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2 có 4 loại kiểu hình. Theo lý thuyết, số cây
có 2 alen trội ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 1/4. B. 11/32. C. 7/16. D. 3/8.
AT
Câu 86: Một gen có tỷ lệ = 66,67%. Một đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng tỷ lệ
GX
AT
= 65,2 %. Đây là dạng đột biến
GX
A. mất một cặp nuclêôtit. B. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.
C. thay thế cặp A –T bằng cặp G – X. D. thêm 1 cặp G-X.
Câu 87: Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen
Ab AB Aa Ab
nào dưới đây là không đúng? A. B. C. D.
ab ab bb Ab
Câu 88: Loại nông phẩm nào sau đây thường được phơi khô để giảm cường độ hô hấp trong quá trình bảo
quản? A. Cây mía. B. Quả cam. C. Hạt cà phê. D. Quả dưa hấu.
Câu 89: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây là phép lai phân tích
A. Aa x Aa B. Aa x aa C. aa x aa D. AA x AA
Câu 90: Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh một dạng đột biến cấu trúc NST. Phát biểu nào sau đây là
đúng khi nói về dạng đột biến đó?
A. Đột biến này đã làm thay đổi nhóm gen liên kết trên NST.
B. Sức sinh sản của thể đột biến thuộc dạng này không bị ảnh hưởng.
C. Đột biến này không làm thay đổi kích thước NST.
D. Cơ chế phát sinh đột biến là do sự trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng.
Câu 91: Trong mô hình điều hòa Operon Lac được mô tả như hình bên dưới. Hai gen nào sau đây có số lần
Trang 1/4 - Mã đề 121
phiên mã khác nhau?
A. Gen Z và gen A. B. Gen Z và gen điều hòa.
C. Gen Y và gen A. D. Gen Z và gen Y.
Câu 92: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là:
A. Làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp. B. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
C. Các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. D. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 93: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng là
A. thay đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
B. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
C. thêm đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn và mất đoạn.
Câu 94: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai,
bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng?
A. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân.
B. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả
năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng.
C. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp được
mêlanin làm lông đen.
D. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
Câu 95: Hiện tượng di truyền làm hạn chế sự đa dạng của sinh vật là
A. hoán vị gen. B. liên kết gen hoàn toàn. C. tương tác gen. D. phân li độc lập.
Câu 96: Kiểu gen nào sau đây dị hợp về 2 cặp gen?
A. AaBB. B. AaBb. C. aaBB. D. AABB.
Câu 97: Ở gà, gen A quy định lông vằn, a: không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen
tương ứng trên Y. Trong chăn nuôi người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa vào màu lông biểu hiện có thể
phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc mới nở. Cặp lai phù hợp đó là:
A. XAXA x XaY B. XaXa x XAY C. XAXa x XaY D. XAXa x XAY
Câu 98: Ở một loài thực vật tính trạng màu hoa do hai cặp gen A,a và B, b nằm trên 2 cặp NST thường
tương tác với nhau. Tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen D,d quy định. Xét phép lai AaBbDD x AaBbDd,
số loại kiểu gen, kiểu hình tối đa thu được là
A. 27 kiểu gen , 15 kiểu hình B. 27 kiểu gen, 10 kiểu hình
C. 18 kiểu gen, 4 kiểu hình D. 27 kiểu gen , 8 kiểu hình
Câu 99: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1?
A. AA × aa. B. AA × Aa. C. Aa × Aa. D. Aa × aa.
Câu 100: Thông tin di truyền trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ quá trình
A. nhân đôi ADN, phiên mã. B. phiên mã.
C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi ADN.
Câu 101: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,6 Aa : 0,4 aa. Theo lí thuyết, tần số alen a
của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,6. B. 0,4. C. 0,7. D. 0,3.
Câu 102: Trong quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polipeptit, loại tARN có bộ ba đối mã nào sau đây sẽ
được sử dụng đầu tiên để vận chuyển axit amin tiến vào tiểu phần bé của riboxom?
A. tARN có bộ ba đối mã 5UAX3 . B. tARN có bộ ba đối mã 3AUG5 .
C. tARN có bộ ba đối mã 5XAU3 . D. tARN có bộ ba đối mã 3GUA5 .
Câu 103: Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 104: Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non.
B. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa ngọi bào và tiêu hóa nội bào.
C. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh
D. Động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl.
Câu 105: Quần thể tự thụ phấn có thành phân kiểu gen là 0,3 AA + 0,4 Aa + 0,3 aa = 1. Cần bao nhiêu thế