Professional Documents
Culture Documents
6.5 Speaking.L5.90.Re - Handout - 2023-01-07-10-20-23-8113
6.5 Speaking.L5.90.Re - Handout - 2023-01-07-10-20-23-8113
5 IELTS COURSE
SPEAKING – LESSON 5
Ví dụ minh hoạ 65
Luyện tập 67
Ôn tập
2. Viết cách diễn đạt bằng tiếng Anh của những từ dưới đây.
đầy năng
cảm xúc thất công việc khó
giận dữ rất buồn cười nhiều, lớn lượng, sức
thường khăn
sống
60
Ngôn ngữ miêu tả đồ vật
Từ vựng Ví dụ
state-of-the-art/ cutting The hospital has some state-of-the-art equipment in the country.
edge/ high- tech Bệnh viện đó có những thiết bị tân tiến nhất cả nước.
to be all the rage Jeans are all the rage in the fashion world.
Trong thế giới thời trang, những chiếc quần jeans luôn được yêu
thích.
to come in handy I often keep plastic bottles after use because they might come in
handy.
Tôi thường giữ những chiếc chai nhựa sau khi sử dụng vì chúng rất
hữu ích.
61
Nhóm chủ đề về Items
Mirrors
Example Meaning
2. Before going out, I have to check myself out b. món đồ trang trí
in the mirror to make sure my outfit looks nice.
6. Mirrors add a nice touch to the house. f. phản chiếu ánh sáng tự nhiên
Collecting things
- a casual collector:
- treasure something (v):
- an organized person:
- neat and tidy:
- personal belonging:
- misplace (v):
- memorabilia (n):
- memento (n):
62
Sweets and cakes
63
Chiến lược mở rộng bài nói Part 2 về chủ đề Items
Một số đề minh hoạ cho chủ đề Items:
64
Ví dụ minh hoạ
Part 2
Dựa vào các câu hỏi ở trên và soạn nhanh phần ý tưởng dưới đây.
Ý tưởng:
● When:
● What:
● How
● Why:
● Vài năm trước có chuyến đi tới một ngôi đền ở Sài Gòn.
● Mua chiếc khăn choàng được may từ chiếc máy may cũ.
● Chiếc khăn có họa tiết ca-rô và rất bền.
● Mặc nó ở mọi nơi vì nó giúp giữ ấm và bảo vệ cổ khỏi cái nắng gay gắt.
● Yêu thích chiếc khăn choàng này vì nó gợi nhớ tới chuyển đi thăm đền vài năm trước.
Phần mở Now I’m going to talk about my absolute favorite clothing accessory, which is my
đầu scarf.
This scarf is red and black with a checkered pattern and is made of
80% cotton and 20% polyester. It’s durable too because I’ve had it for
two years now and it still feels soft and comfortable to wear as well.
Phần thân One more thing is that the red and black matches with some of my
What clothes, so it suits me well.
bài
As for how often I wear it, I wear this scarf almost everywhere. In
winter, it can help keep my neck warm, while in summer it can help
protect my neck from the scorching rays of the sun when I’m driving on
my motorbike to work.
65
To me, the scarf has great emotional value to me as it reminded me of
the trip to the temple in Saigon. I was so excited when I got it and it
How
has become a must-have item when I have to go out.
66
Luyện tập
Bài tập 1: Sử dụng những từ vựng và cấu trúc đã học để trả lời các câu hỏi sau
Mirrors
1. Do you like looking at yourself in the mirror? How often do you do it?
Collecting things
1. Do you collect things?
2. Do you like sweets more or less now compared to when you were a child?
Bài tập 2: Sử dụng những từ vựng và cấu trúc đã học để trả lời các câu hỏi sau
Đề 1:
Phần mở đầu
67
Phần thân bài
Đề 2:
Describe a program that you enjoyed very much (e.g. on TV or the internet)
Phần mở đầu
68
Phần kết luận
2. Do you think parents should buy more toys for their children or spend more time with them
instead?
5. What’s the benefit of letting kids watch animal videos instead of visiting zoos?
6. Do you agree or disagree that game shows and chat shows are a waste of time?
69
Bảng từ vựng theo chủ đề
portable (adj) tiện cầm tay The equipment is lightweight, portable and
/ˈpɔːtəbl/ easy to store.
-
(Thiết bị đó rất nhẹ, tiện cầm tay và dễ lưu
trữ.)
state-of-the-ar
t (adj)
/steɪt-ɒv-ði-ɑːt /
The hospital has some state-of-the-art
cutting edge equipment in the country.
-
(adj) tân tiến (Bệnh viện đó có những thiết bị tân tiến
/ˈkʌtɪŋ eʤ/ nhất cả nước.)
all the rage luôn được yêu Jeans are all the rage in the fashion world.
(adj) thích - (Trong thế giới thời trang, những chiếc quần
/ɔːl ðə reɪʤ/ jeans luôn được yêu thích.)
come in handy hữu ích I often keep plastic bottles after use
/kʌm ɪn ˈhændi/ because they might come in handy.
-
(Tôi thường giữ những chiếc chai nhựa sau
khi sử dụng vì chúng rất hữu ích.)
check out (v) soi mình trong - Before going out, I have to check myself out
/ʧek aʊt/ gương in the mirror to make sure my outfit looks
nice.
(Trước khi ra ngoài, tôi phải soi mình trong
gương để đảm bảo trang phục của mình
trông thật đẹp.)
70
decorative item món đồ trang trí The painting is used as a decorative item.
- (Bức tranh được sử dụng như một món đồ
/ˈdekərətɪv
trang trí.)
ˈaɪtəm/
morning ritual thói quen buổi Having a big breakfast is my morning ritual.
sáng - (Ăn một bữa sáng thịnh soạn là thói quen
/ˈmɔːnɪŋ ˈrɪʧʊəl/
buổi sáng của tôi.)
add a nice touch tạo thêm nét Mirrors add a nice touch to the house.
to something đẹp cho cái gì - (Gương tạo thêm nét đẹp cho ngôi nhà.)
đó
collector (n) người sưu tầm a casual I am a casual collector because it brings
/kəˈlektə/ collector me relaxation and enjoyment.
(Tôi là một người sưu tầm ngẫu hứng vì nó
mang lại cho tôi sự thư thái và thích thú.)
memorabilia (n) những vật sưu My brother isn't really into pop stars, but he
/ˌmemərəˈbɪliə/ tầm liên quan keeps a lot of Beatles memorabilia.
đến người, nơi - (Anh trai tôi không thực sự thích các ngôi
chốn, sự kiện sao nhạc pop, nhưng anh ấy giữ rất nhiều
nổi tiếng vật sưu tầm liên quan tới nhóm Beatles.)
71
neat and tidy gọn gàng và I always keep my room neat and tidy to
(adj) ngăn nắp maximize the space of my room.
/niːt ænd ˈtaɪdi/ - (Tôi luôn giữ căn phòng của mình gọn gàng,
ngăn nắp để tiết kiệm tối đa diện tích cho
căn phòng.)
crave (for) (v) thèm She craves fried food because she hasn't
eaten it for weeks.
/kreɪv/ -
(Cô ấy thèm đồ chiên vì cô ấy đã không ăn
nó trong nhiều tuần.)
do (someone) gây hại nhiều The treatment they gave him did him more
hơn có lợi harm than good.
more harm than - (Cách điều trị mà họ dành cho anh ấy gây
good (idiom) hại nhiều hơn có lợi.)
have a sweet rất thích ăn đồ I have a sweet tooth, which is why I always
tooth ngọt have a cookie as dessert after meals.
- (Tôi rất thích ăn đồ ngọt, đó là lý do tại sao
tôi luôn ăn bánh quy làm món tráng miệng
sau bữa ăn.)
TỪ VỰNG MỞ RỘNG
pick lấy, thu thập - She picked that dress up in a local store
something up được, chọn mua last week.
/pɪk ʌp/ (Cô ấy đã chọn mua chiếc váy đó ở một
cửa hàng địa phương vào tuần trước.)
72
checkered hoạ tiết ca rô - Clothes with checkered patterns are
pattern becoming trendy these days.
/ˈʧekəd (Những trang phục có họa tiết ca rô đang
ˈpætən/ trở nên hợp thời trang trong những ngày
này.)
suit (v) phù hợp - It is better to buy shoes that suit you rather
/sjuːt/ than fashionable ones.
(Tốt hơn là mua những đôi giày phù hợp
với bạn hơn là những đôi thời trang.)
scorching rays ánh mặt trời gay - I often use sunscreen to protect my skin
of the sun gắt from the scorching rays of the sun.
(Tôi thường sử dụng kem chống nắng để
bảo vệ làn da của mình khỏi những tia
nắng gay gắt.)
73