You are on page 1of 3

Một cái đầu lạnh – một trái tim nóng và một tinh thần thép…

ESTER - LIPID (7)


Câu 1:Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 25,20 gam. B. 29,60 gam. C. 27,44 gam. D. 29,52 gam.
Câu 2:Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản
ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M; NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 33,5. B. 38,6. C. 28,7. D. 21,4.
Câu 3:Hỗn hợp este X, Y đều có công thức phân tử C 8H8O2, cho 0,06 mol hỗn hợp X, Y phản ứng tối đa với
dung dịch chứa 0,12 mol NaOH thu được dung dịch Z. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn Z là
A. 10,88 gam B. 7,92 gam C. 10,05 gam D. 11,88 gam
Câu 4:Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 5,6 gam. B. 3,28 gam. C. 6,4 gam. D. 4,88 gam.
Câu 5:Cho m gam hỗn hợp X gốm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M. thu
được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu
được 4,48 lít khí CO2 và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,9. B. 30,4. C. 20,1. D. 22,8.
Câu 6: Cho các tính chất sau:
1. Chất lỏng hoặc rắn 2. Tác dụng với dung dịch Br2 3. Nhẹ hơn nước 4. Không tan trong nước
5. Tan trong xăng 6. Phản ứng thủy phân 7. Tác dụng với kim loại kiềm
8. Cộng H2 vào gốc rượu. Những tính chất không đúng của lipit là:
A. 2,5,7 B. 7,8 C. 3,6,8 D. 2,7,8
Câu 7: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 8: Số este có công thức phân tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 9: Etyl axetat không tác dụng với?
A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng. B. O2, t0. C. H2 (Ni,t0). D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
Câu 10: Công thức tổng quát của este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no có
một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là?
A. CnH2n+1O2 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n+2O2 D. CnH2nO2
Câu 11: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 6 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
1
TRY HARD… QUEENSP MITUOT PLUTONI
Một cái đầu lạnh – một trái tim nóng và một tinh thần thép…

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là muối của axit béo và etylen glicol.
Câu 13: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được
tạo ra tối đa là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 14: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < MY). Bằng một phản
ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là:
A. metyl propionat B. metyl axetat C. vinyl axetat D. etyl axetat
Câu 15: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được
glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-
COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH 2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và
HCOONa.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?
A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH. B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa.
C. C3H5(OH)3 và C17H33COONa. D. C3H5(OH)3 và C17H33COOH
Câu 17: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
A. C2H3COOCH3. B. HCOOC2H3. C. CH3COOC3H5. D. CH3COOCH3
Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 1 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO 2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộc loại nào sau
đây?
A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở. B. Este no, đơn chức mạch hở.
C. Este đơn chức. D. Este no, 2 chức mạch hở.
Câu 20: Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Gía trị của a bằng
A. 0,20 B. 0,30 C. 0,15 D. 0,25
Câu 21: Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành:
A. NH3, CO2, H2O. B. NH3 và H2O. C. H2O và CO2. D. Amoniac và cabonic.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H33COOH và C15H31COOH. Số loại tri este tạo ra
tối đa là bao nhiêu
A. 17 B. 6 C. 16 D. 18
Câu 23: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 24: Tổng số liên kết xich ma trong CH3COOCH=CH2 là
A. 9 B. 13 C. 10 D. 11

2
TRY HARD… QUEENSP MITUOT PLUTONI
Một cái đầu lạnh – một trái tim nóng và một tinh thần thép…

Câu 25: Cho triolein tác dụng với các chất sau: (1) I 2/CCl4; (2) H2/ Ni, t0; (3) NaOH, t0; (4) Cu(OH)2. Số phản
ứng xảy ra là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

3
TRY HARD… QUEENSP MITUOT PLUTONI

You might also like