Professional Documents
Culture Documents
Micro - CH6 - Äoììc Quyeììn Hoaìn Toaìn - SV - 10 7 2022
Micro - CH6 - Äoììc Quyeììn Hoaìn Toaìn - SV - 10 7 2022
Chương 6.
Thị trường
Độc quyền hoàn toàn
2
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
• Mô tả các dạng độc quyền bán.
• Giải thích đặc điểm của thị trường độc quyền và doanh nghiệp độc quyền.
• Phân tích cách thức doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn định giá và sản lượng
bán theo các mục tiêu trong ngắn hạn.
• Phân tích trạng thái cân bằng dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn.
• Mô tả các chiến lược định giá của doanh nghiệp độc quyền bán.
• Đánh giá tính kém hiệu quả của thị trường độc quyền và sự cần thiết phải kiểm
soát độc quyền.
3
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
4
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
5
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
6
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
Doanh nghiệp độc quyền sẽ định giá và sản lượng bán như thế nào
trong ngắn hạn và trong dài hạn?
Giá
Sản lượng
7
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
8
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
9
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
Chính phủ cho phép 1 công ty duy nhất độc quyền sản xuất một số hàng hóa
hay dịch vụ
Ví dụ: Hàng hoá, dịch vụ phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh quốc gia
10
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
11
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
P ✫ Độc quyền tự nhiên do hiệu suất tăng liên tục theo quy mô:
13
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
§ Là một trong rất nhiều nhà SX § Là nhà sản xuất duy nhất
§ Đường cầu đối với DNCTHT là đường § Đường cầu đối với DN ĐQ chính
thẳng nằm ngang tại mức giá thị là đường cầu thị trường
trường
§ Là “người chấp nhận giá” (Price taker) § Là "người định giá” (Price maker)
§ Có thể bán tất cả sản lượng với cùng § Muốn tăng Q bán sẽ giảm P bán
một giá
14
Đường cầu của DN cạnh tranh và của DN độc quyền
(a) Đường cầu của 1 DN CTHT (b) Đường cầu của 1 DN độc quyền
P
P
P1 A
(d) P1
B
P2
(D)
0 Q
0 Q
Q1 Q2
a) DN cạnh tranh là người chấp nhận giá, b) DN độc quyền là nhà SX SP duy nhất
đường cầu nằm ngang tại P thị trường trên thị trường
→ đường cầu dốc xuống
→ DN độc quyền phải bán giá thấp hơn
nếu muốn tăng sản lượng bán 15
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
P
DN độc quyền là nhà SX SP duy nhất trên thị trường
→ Đường cầu dốc xuống
P1 A
→ DN độc quyền phải bán giá thấp hơn nếu muốn
B
P2 tăng sản lượng bán
(D)
0 Q
Q1 Q2
16
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
✫ Doanh thu của DN độc quyền
• Cũng chính là đường cầu sản phẩm đối với doanh nghiệp (D)
18
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
19
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
TR = P x Q → TR = a.Q2 + b.Q
D
MR = dTR/dQ
Q
MR = 2a.Q + b (2) MR
20
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
P Q TR AR MR
(1) (2) (3) (4) (5)
10 1
9 2
8 3
7 4
6 5
5 6
4 7
21
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
1 • |Ed| = ¥ → MR = P
MR = P 1 −
Ed • |Ed| > 1 → MR > 0 → TR↑
22
Đường tổng doanh thu (TR), đường cầu (D)
và đường doanh thu biên (MR) của DN độc quyền
TR = 30 E
F
28
P = aQ + b
A
18
TR MR = 2aQ + b
0
❊ MR < P
2 6 7 Q
P, MR
❊ TRmax: MR = 0
6 B
C
5
N
2 D
E
0 5 6 7 Q
-2
F MR
23
PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
④ Mục tiêu đạt lợi nhuận định mức theo chi phí
24
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
Trong ngắn hạn, tùy theo tình hình thị trường tiêu thụ mà DNĐQ có những
mục tiêu khác nhau:
✧ MC = MR
Pmax = TR – TC = (P – AC).Q
26
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
MC
SAC
D = AR
0 Q
MR
27
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
1. Tối đa hoá lợi nhuận của DN độc quyền
P
Pmax tại Q1 tại đó MC = MR
MC
Định giá bán là P1
A
P1
SAC
D = AR
0 Q1
MR Q
28
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
30
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
1. Tối đa hoá lợi nhuận của DN độc quyền
P
Pmax tại Q1 tại đó MC = MR
MC
A
Định giá bán là P1
P1
Tổng SAC
lợi nhuận
I
C1
B D = AR
0 Q
Q1
MR
31
1. Tối đa hoá lợi nhuận của DN độc quyền
VÍ DỤ
Hàm cầu thị trường SP X: P = (–1/4)Q + 280
CPSX của DN độc quyền TC = (1/6)Q2 + 30Q + 15.000
Để Pmax, DN SX ở Q thỏa: MC = MR
__________ = __________
→ Q = _____
→ P = _____
→ Pmax = TR – TC = _____________________________
32
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
Vậy DN sẽ phân phối sản lượng SX giữa các cơ sở theo nguyên tắc nào
để TCmin?
33
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
→ Đường chi phí biên chung MCT là tổng cộng theo hoành độ các đường
MC cơ sở.
QT = Q1 + Q2
với MC1 = MC2 = MCT
34
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
✧ DN có 2 cơ sở SX QT = Q 1 + Q 2
với MC1 = MC2 = MCT
MC MC1 MC MC2 MC
MCT
B 150 B 150 B
150
36
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
• AC3 (P < 0)
AC3
• AC2 (P = 0)
AC2
AC1
• AC1 (P > 0)
D
0
Q
37
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
• Qmax (1)
• P=0 (2) B AC
P2
D
P ≥ AC hay TR ≥ TC 0 Q Q
1 Q2
Để P = 0, Qmax:
DN SX Q2/P2 = AC
38
2. Mục tiêu mở rộng thị trường mà không bị lỗ
VÍ DỤ
Hàm cầu thị trường SP X: P = (–1/4)Q + 280
DN A độc quyền SX có TC = (1/6)Q2 + 30Q + 15.000
Để mở rộng thị trường mà không bị lỗ DN SX ở Q thỏa:
P = AC
hay TR = TC
_____________ = _____________
→ Q1 = ______ (Loại)
Q2 = ______ (Chọn)
→ P2 = ______
39
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
D
0 Q3 Q
MR
Để TRmax SX ở Q3/MR = 0
Định giá P3
40
3. Tối đa hoá doanh thu (TRmax)
VÍ DỤ
Hàm cầu thị trường SP X: P = (–1/4)Q + 280
DN A độc quyền SX SP X có TC = (1/6)Q2 + 30Q + 15.000
Để TRmax DN SX ở Q thỏa: MR = 0
MR = _________________
→ Q = _____
→ P = _____
41
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
4. Mục tiêu đạt lợi nhuận định mức theo chi phí
42
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
4. Mục tiêu đạt lợi nhuận định mức theo chi phí
P Để đạt m%AC:
A’ DN SX ở Q4/P = (1 + m).AC
(1 + m).AC
Định giá P4
A
P4 AC
C4 D
B
Q’4 Q4 Q
43
4. Mục tiêu đạt lợi nhuận định mức theo chi phí
VÍ DỤ
Hàm cầu thị trường SP X: P = (–1/4)Q + 280
DN A độc quyền SX có TC = (1/6)Q2 + 30Q + 15.000
Để đạt lợi nhuận định mức 20% chi phí, DN SX ở Q thỏa:
P = (1 + m).AC
hay TR = (1 + m).TC
_____________ = __________________________
→ Q1 = ____ (Loại)
Q4 = _____ (Chọn)
→ P4 = _____
44
CÁC MỤC TIÊU CỦA DNĐQ TRONG NGẮN HẠN
P = AC
Mở rộng thị trường mà không bị lỗ
hay TR = TC
P = (1 + m)AC
Đạt lợi nhuận định mức
hay TR = (1 + m)TC
45
PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN
46
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN
47
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN
LMC = MR
48
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN
LMC
LAC
0
Q
MR
49
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN
LAC
C1 B
I D
0 Q1 Q
MR
50
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN
✓ DNĐQ luôn thiết lập được QMSX tương thích với QM tiêu thụ của thị trường:
• P > LAC
• P > LMC
51
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN
1
MC = P 1 −
Ed
MC
→P=
1
1−
|Ed|
52
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN
53
CHIẾN LƯỢC PHÂN BIỆT GIÁ
① Phân biệt giá cấp một
② Phân biệt giá cấp hai
③ Phân biệt giá cấp ba
④ Phân biệt giá theo thời điểm, lúc cao điểm
⑤ Bán gộp
⑥ Giá hai phần
⑦ Giá ràng buộc
54
IV. CHIẾN LƯỢC PHÂN BIỆT GIÁ
✧ Phân biệt giá sẽ mang lại lợi nhuận cao hơn so với nếu chỉ áp dụng một mức giá
✧ Là chiến lược hợp lý để DN tăng lợi nhuận
✧ Đòi hỏi DN có khả năng tách biệt khách hàng dựa vào mức độ sẵn lòng chi trả của họ
✧ Có thể làm tăng phúc lợi kinh tế
55
IV. CHIẾN LƯỢC PHÂN BIỆT GIÁ
1. Phân biệt giá cấp một hay phân biệt giá hoàn hảo
(First degree price discrimination)
• Đặc điểm: DN định giá bán khác nhau cho mỗi khách hàng đúng bằng giá tối đa
mà người TD sẵn lòng trả cho mỗi sản phẩm.
• Điều kiện: DN phải hiểu rõ khách hàng và số lượng khách hàng tương đối ít
$ $$$
56
IV. CHIẾN LƯỢC PHÂN BIỆT GIÁ
✧ Khuyến khích sử dụng: P1 > P2 > P3 ✧ Hạn chế sử dụng: P1 < P2 < P3
Sử dụng càng nhiều, giá càng giảm Sử dụng càng nhiều, giá càng tăng
VD: Giá cước điện thoại di động, VD: Giá điện, nước
giá cước taxi..
57
IV. CHIẾN LƯỢC PHÂN BIỆT GIÁ
58
IV. CHIẾN LƯỢC PHÂN BIỆT GIÁ
4. Phân biệt giá theo thời điểm và định giá lúc cao điểm
✫ Phân biệt giá theo thời điểm:
✧ Một dạng phân biệt giá cấp III
✧ Người tiêu dùng sẽ được chia thành những nhóm khác nhau có hàm số cầu
khác nhau, rồi định giá khác nhau ở những thời điểm khác nhau cho từng
nhóm khách hàng
• Ban đầu, định P cao cho nhóm khách hàng có nhu cầu cao về SP và không
muốn chờ đợi lâu.
• Sau đó P sẽ giảm dần theo thời gian để hấp dẫn thị trường đại chúng.
Ví dụ: Giá bán máy vi tính, giá điện thoại di động, tác phẩm văn học ...
59
IV. CHIẾN LƯỢC PHÂN BIỆT GIÁ
4. Phân biệt giá theo thời điểm và định giá lúc cao điểm
✫ Định giá cho lúc cao điểm:
✧ Một dạng phân biệt giá theo thời điểm
✧ Dựa theo hiệu quả
✧ Định giá cao hơn lúc cao điểm, định giá thấp lúc thấp điểm
Ví dụ: ✲ Chơi Bowling:
• Thứ bảy, chủ nhật, buổi tối P = 200.000$/h
• Ban ngày thứ hai→ thứ sáu P = 50.000$/h
✲ Giá cước điện thoại di động Vietel:
• Từ 7h → 23h: 870 đ/phút
• Từ 23h → 7h: 500 đ/phút trong mạng
60
IV. CHIẾN LƯỢC PHÂN BIỆT GIÁ
62
IV. CHIẾN LƯỢC PHÂN BIỆT GIÁ
• Áp dụng cho các sản phẩm hay dịch vụ bổ sung cho nhau
• Nghĩa là SP thứ 1 không thể sử dụng nếu không có SP thứ 2 kèm theo.
Ví dụ:
• Máy cạo râu của hãng nào thì phải sử dụng đúng lưỡi dao của hãng ấy
SX mới sử dụng được.
• Các thiết bị của Apple và hệ điều hành iOS
63
SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DN ĐỘC QUYỀN
① Đánh giá về tình trạng độc quyền
② Biện pháp điều tiết của chính phủ vào thị trường độc quyền
ⓐ Quy định giá tối đa
ⓑ Đánh thuế:
• Theo sản lượng
• Không theo sản lượng
ⓒ Luật chống độc quyền
64
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DN ĐỘC QUYỀN
65
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DN ĐỘC QUYỀN
E
P1
N D
Q1 Q 66
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DN ĐỘC QUYỀN
✫ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn E(P1, Q1)
P ✫ Thị trường độc quyền hoàn toàn F(P2, Q2)
J
N D
MR
Q2 Q1 Q
67
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DN ĐỘC QUYỀN
• Vấn đề đặt ra: Phải định P sao cho DNĐQ sẽ cung cấp Q nhiều hơn cho thị trường.
68
2. Định giá tối đa (Pmax)
P DNĐQ SX tại Q1
Định giá bán là P1
MC
Pmax = P1C1BA
A
P1
Tổng AC
lợi nhuận
I
C1
B D = AR
0 Q1
MR Q
69
2. Định giá tối đa (Pmax)
✫ Khi định giá tối đa P* = MC
Đường cầu của DNĐQ là P*CD
P
Đường MR là P*CFG
MC QD = Q2
A
P1
C DN SX ở Q2 có
P* AC
C2 MC = MR = P*
I E
C1
Pmax = P*C2EC
B D = AR
F
G
0 Q1 Q2 MR Q
70
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DN ĐỘC QUYỀN
Profit
71
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DN ĐỘC QUYỀN
3. Đánh thuế
Có 2 cách đánh thuế:
✫ Đánh thuế theo sản lượng
✫ Đánh thuế không theo sản lượng (thuế khoán, thuế cố định).
72
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DN ĐỘC QUYỀN
Nếu t = 20$/sp
• TC2 = TC1 + t.Q
• TC2 = ________________________
• AC2 = ________________________
• AC2 = ________________________
• MC2 = ________________________
• MC2 = ________________________
74
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DN ĐỘC QUYỀN
P
MC2 • Trước khi có thuế: A(P1,Q1)
MC1
E • Sau khi có thuế t: E(P2,Q2)
P2 A AC2
P1 t
AC1
C2 ✫ Khi có thuế t:
F
C1 • P tăng và Q giảm
B D = AR
• Lợi nhuận giảm
0 Q2 Q1
MR Q
75
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DN ĐỘC QUYỀN
76
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DN ĐỘC QUYỀN
3b. Đánh thuế không theo sản lượng T (Thuế khoán hay thuế cố định)
77
3b. Đánh thuế không theo sản lượng T
Ví dụ: TC1 = 1/6Q2 + 30Q + 15.000
• AC1 = _________________
• MC1 = _________________
78
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DN ĐỘC QUYỀN
3b. Đánh thuế không theo sản lượng T (Thuế khoán hay thuế cố định)
P
✫ Khi có thuế khoán T:
MC1
• P và Q không đổi
A AC2
P1 • Lợi nhuận giảm đúng bằng T
AC1
C2 C
C1
B D = AR
0 Q1
MR Q
79
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DN ĐỘC QUYỀN
3b. Đánh thuế không theo sản lượng (Thuế khoán hay thuế cố định)
80
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DN ĐỘC QUYỀN
🎯 Điều tiết một phần lợi nhuận của nhà độc quyền
✧ Định giá tối đa Pmax mang lại lợi ích cho người TD: Giá thấp hơn
và số lượng SP nhiều hơn.
81
1. Các đặc điểm của TT độc quyền hòan toan
2. Đường cầu đối với DN ĐQ
3. Doanh thu biên MR
4. Doanh thu trung binh AR?
82
✫ Trong ngắn hạn
1. Nguyên tắc SX để tối đa hóa lơi nhuận?
2. Nguyên tắc SX để tối đa hóa doanh thu?
3. Nguyên tắc SX để mở rộng thị trường mà không bị lỗ
4. Nguyên tắc SX để đạt lợi nhuận định mức so với chi phí?
5. Nguyên tắc SX khi DN có nhiều cơ sở SX
✫ Trong dài hạn
1. Giá cân bằng dài hạn của DNĐQ
2. Các chiến lược phân biệt giá của DNĐQ
3. Hệ số đo lường mức độ độc quyền
4. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường ĐQ: Giá tối đa; đánh thuế, luật chống độc quyền
5. Hiệu quả hoạt động của ĐQHT
83
Bài 13* Một doanh nghiệp độc quyền có các hàm chi phí như sau:
TVC = (1/20).Q2 + 600.Q
TFC = 5.000.000
Hàm số cầu thị trường đối với sản phẩm : P = (-1/10)Q + 3.000
a. Nếu doanh nghiệp bán 7.000 sản phẩm, mức giá bán bao nhiêu? Có phải đó là
tình trạng tối đa hóa lợi nhuận hay không?
b. Xác định sản lượng và giá bán để tối đa hóa lợi nhuận. Tính tổng lợi nhuận tối đa.
84
Bài 15* Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có :
Hàm số cầu sản phẩm là : Q = -10P + 3.000
Hàm tổng chi phí là : TC = (1/10).Q2 + 180.Q + 6.000
a. Viết hàm doanh thu trung bình, hàm doanh thu biên và hàm chi phí biên của
doanh nghiệp.
b. Xác định mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp? Tính
tổng lợi nhuận doanh nghiệp đạt được?
85
1. Nhận định nào sau đây đúng về thị trường độc quyền hoàn toàn:
A. Chỉ có một người bán duy nhất.
B. Doanh nghiệp là người quyết định giá bán sản phẩm.
C. Lối gia nhập ngành hoàn toàn bị ngăn chặn.
D. Cả 3 câu đều đúng.
86
2. So với giá cả và sản lượng cạnh tranh, nhà độc quyền sẽ định mức giá _____,
và bán ra số lượng ______.
A. Cao hơn; nhỏ hơn
B. Thấp hơn; lớn hơn
C. Thấp hơn; nhỏ hơn
D. Cao hơn; lớn hơn
87
3. Yếu tố nào sau đây được xem là rào cản của việc gia nhập thị trường:
A. Qui mô
B. Bản quyền
C. Các hành động chiến lược của các hãng đương nhiệm
D. Tất cả các câu trên.
88
4. Một doanh nghiệp có đường cầu dốc xuống, doanh thu biên của doanh nghiệp
sẽ:
A. Nhỏ hơn giá bán sản phẩm.
B. Bằng giá bán sản phẩm.
C. Lớn hơn giá bán sản phẩm.
D. Bằng doanh thu trung bình.
89
5. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất xuất lượng:
A. MC = MR
B. MC = P
C. MC = AR
D. P = ACmin.
90
6. Câu phát biểu nào dưới đây không đúng với doanh nghiệp độc quyền:
A. Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận thì giá bằng chi phí biên.
B. Đường cầu của nhà độc quyền chính là đường cầu thị trường.
C. Mức sản lượng để đạt lợi nhuận tối có chi phí biên bằng doanh thu biên.
D. Doanh thu trung bình bằng với giá bán.
91
7. Một doanh nghiệp độc quyền thấy rằng ở mức sản lượng hiện tại, doanh thu
biên bằng 5 và chi phí biên bằng 4. Quyết định nào sau đây sẽ làm tối đa hóa
lợi nhuận:
A. Tăng giá, giữ nguyên sản lượng.
B. Giảm giá và tăng sản lượng.
C. Tăng giá và giảm sản lượng.
D. Giữ nguyên sản lượng và giá cả.
92
8. Để tối đa hoá doanh thu, DN độc quyền sẽ quyết định sản xuất ở xuất lượng tại
đó:
A. MC = MR
B. AR= AC
C. MR = 0
D. P = MC
93
9. Để tối đa hoá lượng bán mà không bị lỗ, doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất
theo nguyên tắc:
A. MC = MR
B. MC = P
C. AC = P
D. P = ACmin
94
10. Trường hợp có nhiều thị trường, để tối đa hóa lợi nhuận, DN nên phân phối
số lượng bán giữa các thị trường sao cho:
A. Phân phối cho thị trường nào có giá bán cao nhất.
B. Phân phối đồng đều cho các thị trường.
C. Doanh thu biên giữa các thị trường là bằng nhau.
D. Giá cả và doanh thu biên bằng nhau giữa các thị trường
95
• Monopoly: Độc quyền hoàn toàn
• Price discrimination policy: Chính sách phân biệt giá
• First degree price discrimination/Perfect price discrimination: Phân biệt giá cấp một/hoàn hảo
• Second degree price discrimination: Phân biệt giá cấp hai
• Third degree price discrimination: Phân biệt giá cấp ba
• Intertemporal Price Discrimination: Phân biệt giá theo thời điểm, lúc cao điểm
• Bundling: Bán gộp
• Pure Bundling: Bán gộp thuần túy
• Mixed Bundling: Bán gộp hỗn hợp
• Two - part Tariff: Giá 2 phần
• Typing: Bán ràng buộc
96
97