Professional Documents
Culture Documents
(tailieudieuky.com) 150 trang từ vựng ngữ pháp luyện thi Chuyên Anh, thi đại học
(tailieudieuky.com) 150 trang từ vựng ngữ pháp luyện thi Chuyên Anh, thi đại học
break down (phr. v.) : dừng hoạt động (dành cho thiết bị, máy móc)
/breɪk daʊn/
Ex: Our cars break down at the side of the highway in the snowstorm.
Những chiếc xe hơi của chúng tôi bị chết máy bên lề đường cao tốc trong một trận bão tuyết.
break something in (phr. v.) : mặc (quần áo)/mang (giầy) vài lần đến khi nó trở nên thoải
mái
/breɪk ˈsʌmθɪŋ ɪn/
Ex: I need to break in these shoes before I go hiking.
Tôi cần mang đôi giày này vài lần cho thoải mái trước khi tôi đi bộ đường dài.
break in (phr. v.) : can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào
/breɪk ɪn/
Ex: While we are discussing the situation, they break in to give their opinion.
Trong lúc chúng tôi thảo luận tình hình thì họ can thiệp để phát biểu ý kiến riêng của họ.
break in on (phr. v.) : can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào (cuộc hội thoại)
/breɪk ɪn ɒn/
Ex: They break in on the conversation and tell us to get back to work.
Họ gián đoạn cuộc nói chuyện và bảo chúng tôi quay trở lại làm việc.
break out (phr. v.) : bùng nổ, xuất hiện một cách bạo lực
/breɪk aʊt/
Ex: Violent protests break out in response to the military coup.
Biểu tình bạo lực bùng nổ để phản ứng cuộc đảo chính quân sự.
break out something (phr. v.) : dùng cái gì đó xa hoa để tổ chức/ ăn mừng
/breɪk aʊt ˈsʌmθɪŋ/
Ex: They break out the champagne to celebrate his promotion.
Họ khui chai rượu champagne để ăn mừng việc anh ấy lên chức.
break out of (phr. v.) : thoát khỏi
/breɪk aʊt əv/
Ex: The murderer was known to break out of the prison.
Kẻ sát nhân được biết đã vượt ngục.
break something down (phr. v.) : phân tích vào chi tiết, phân chia thành những phần nhỏ
/breɪk ˈsʌmθɪŋ daʊn/
Ex: We need to break down this problem in order to solve.
Chúng ta cần chia nhỏ vấn đề này để dễ xử lý.
come in : đi vào
/kʌm ɪn/
Ex: May I come in, teacher?
Con xin phép cô/thầy vào lớp ạ?
Ex: She came into a bit of money when her grandfather died.
Cô ấy thừa kế một khoản tiền rất nhỏ khi cha cô ấy qua đời.
Ex: Swimming star Nguyen Thi Anh Vien went for 8 gold medals in 29th SEA Games.
Ngôi sao bơi lội Nguyễn Thị Ánh Viên đã cố gắng giành được 8 huy chương vàng tại SEA
Games 29.
go off : đổ chuông
go on : tiếp tục
Ex: It goes on raining heavily with strong wind that I cannot walk to school.
Trời mưa to gió lớn khiến tôi không thể đi bộ đến trường.
Ex: Could you go over this report and correct any mistakes?
Cậu kiểm tra kỹ lại bản báo cáo này và sửa lỗi nhé?
go out : ra ngoài
go through with : kiên trì, bền bỉ, chịu đựng, trải qua cái gì đó khó khăn/ không dễ chịu
Ex: The Sun Wheel is going round at Asia park in Da Nang city.
Vòng quay Mặt Trời đang quay vòng tại công viên Asia ở thành phố Đà Nẵng.
go under : chìm
go up : tăng
go without : nhịn, chịu thiếu, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có
Ex: The city has gone without electricity for two days.
Thành phố đã sống trong cảnh mất điện hai ngày rồi.
Ex: I need to find someone who can look after my dogs this weekend as I have to go away.
Tôi đang tìm một người có thể chăm sóc những chú chó của tôi vì cuối tuần này tôi có việc
bận phải đi.
Ex: Do you want to have a look around this town this afternoon?
Bạn có muốn đi thăm quan thị trấn này chiều nay không?
look at : nhìn
Ex: Look in on your grandmother on your way home and make sure she has everything she
needs.
Nhân tiện, con hãy ghé thăm bà nội trên đường về để xem bà đã có đủ thứ bà cần chưa nhé.
Ex: I don’t have that information to hand but I will look into it and I will get back to you.
Tôi không có sẵn thông tin đó trong tay nhưng tôi sẽ kiểm tra và đưa cho bạn sau.
look on : Xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia)
Ex: The teacher looked on as her students danced around the room.
Cô giáo đứng xem các học trò nhảy quanh căn phòng.
Ex: Look out for hummingbirds in the garden, they are often seen here.
Bạn hãy để ý lũ chim ruồi trong khu vườn này, người ta thường thấy chúng ở đây.
Ex: Can you look over my thesis and tell me what you think I need to work on?
Bạn có thể soát lại bài luận văn giùm tôi và cho tôi biết tôi cần cải thiện về cái gì không?
look through : Đọc lướt qua, soát lại
Ex: Can you have a look through this report before I hand it in to the boss?
Bạn có thể soát lại bản báo cáo này trước khi tôi gửi nó cho sếp không?
Ex: The thieves had to make off in their car when the police arrived.
Những tên trộm phải chạy trốn vào trong xe của chúng khi cảnh sát tới.
Ex: Because he spoke so quietly, we could hardly make out what he was saying.
Vì anh ta nói nhỏ quá, chúng tôi khó có thể nghe thấy điều anh ta đang nói là gì.
Ex: He makes himself out to be an important artist but his paintings are utter garbage.
Anh ta khẳng định bản thân mình là một họa sĩ quan trọng nhưng các bức vẽ của anh ta thật
chẳng ra gì cả.
Giải thích: to provide something good, so that something bad seems less important
Ex: Nothing can make up for the loss of a child.
Không gì có thể bù đắp cho việc mất đi một đứa trẻ.
make something of something : hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó.
Ex: I can’t make up my mind about Tom. Shall we give him the job?
Tôi không thể ra quyết định về Tom. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?
Ex: Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever.
Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được.
make up the bed : dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp
Giải thích:
Ex: My mother makes herself up every morning.
Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.
Ex: We should set aside amount of money every month to buy house in next several months.
Chúng ta nên để ra mỗi tháng một ít tiền để mua nhà trong vài năm tới.
Ex: The bus will stop to set down and get on the passengers at bus stops.
Xe bus sẽ dừng để cho khách xuống và đón khách lên ở các điểm dừng.
set in : Ngấm vào, thấm vào, thẩm thấu vào. (Nó có nghĩa là điều gì đó được sắp đặt để tồn
tại lâu dài.)
Ex: This rain looks as if it has set in for the rest of the day.
Cơn mưa này trông như thể là sẽ kéo dài cả ngày.
Ex: The terrorist has set off a bomb in a very famous shopping center.
Kẻ khủng bố đã cho phát nổ một quả bom ở một trung tâm mua sắm rất nổi tiếng.
set to : Bắt đầu lao vào ( cuộc tranh luận, cuộc tranh đấu…)
Ex: You told that you innocent but the proofs did tell against you.
Anh nói rằng anh vô tội nhưng bằng chứng đã chống lại anh.
tell apart : Phân biệt (sự khác nhau giữa các vật, hay việc gì đó).
tell from : Phân biệt (hai thứ giống nhau hoặc tương tự nhau).
Ex: Could you tell me the real LV handbag from fake thing?
Bạn có thể phân biệt được túi LV hàng thật với hàng giả giúp tôi không?
tell off : Nói thẳng vào mặt, rầy la, mắng mỏ.
Ex: I told my son off for lying to me about stealing the money.
Tôi rầy con trai vì đã nói dối tôi chuyện lấy trộm tiền.
Ex: The police held up the robber when the he was trying to rob money from a young
women.
Cảnh sát đã ngăn chặn tên cướp khi hắn đang cố gắng cướp tiền từ một phụ nữ trẻ.
organic : hữu cơ
/ɔːrˈɡæn.ɪk/
Giải thích: using no or only a small number of artificial chemicals and methods
Ex: We buy organic food at the farmers' market. It costs a little bit more, but we think it's
better for our health.
Chúng tôi mua thực phẩm hữu cơ tại chợ nông dân. Nó tốn kém hơn một chút, nhưng chúng
tôi nghĩ rằng nó tốt hơn cho sức khoẻ của chúng tôi.
hesitate (v.) : do dự
/ˈhezɪteɪt/
Ex: Please do not hesitate to contact me if you have any queries.
Xin vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc.
Giải thích: to say that you are willing to do something for somebody
Ex: The kids offered to do the dishes.
Mấy đứa trẻ đề nghị rửa chén đĩa.
in (prep.) : ở trong
/ɪn/
Ex: The cat is sleeping in the box.
Chú mèo đang ngủ trong chiếc hộp.
at (prep.) : ở, tại
/æt/
Ex: We plan to stay at the Sheraton Hotel.
Chúng tôi dự định sẽ ở khách sạn Sheraton.
outstanding (adj.) : còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ
/aut'stændiɳ/
Giải thích: extremely good; excellent
Ex: She has outstanding debts of over £500.
Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.
disabled (adj.) : không có khả năng sử dụng chân tay, người tàn tật
/dɪˈseɪbl d/
Ex: Although she is a disabled student, she is always the best student in our class.
Mặc dù cô ấy bị khuyết tật, nhưng cô ấy luôn là học sinh giỏi nhất trong lớp chúng tôi.
lecture (n.) : bài nói chuyện về một đề tài nào đó; bài giảng, bài thuyết trình
/ˈlektʃər/
Ex: The lecture was very interesting.
Bài giảng thật là thú vị.
abstract (n.) : bài tóm lược (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...)
/ˈæbstrækt/
Ex: An abstract always appears at the beginning of a manuscript or typescript.
Bài tóm lược luôn xuất hiện ở phần đầu của một bài viết hoặc bản sao chép.
incorporate (v.) : kết hợp chặt chẽ; hợp thành tổ chức/đoàn thể
/in'kɔ:pərit/
Giải thích: to include something so that it forms a part of something
Ex: Here are the fresh greens for you to incorporate into a salad
Đây là rau tươi cho anh để kết hợp thành một món salad (rau trộn)
Giải thích: someone who copies someone or something that they think is good
Ex: My daughter became a master imitator. Whenever I talked on the phone, she'd converse
beside me.
Cô con gái tôi đã trở thành người bắt chước xuất sắc. Bất cứ khi nào tôi nói chuyện điện
thoại, cô bé cũng trò chuyện bên cạnh tôi.
concert (n.) : buổi hòa nhạc, buổi biểu diễn (ca nhạc)
/ˈkɒnsət/
Ex: Will you go to see the Super Junior concert this weekend?
Bạn sẽ đi xem buổi biểu diễn của Super Junior vào cuối tuần này chứ?
play (n.) : kịch, vở kịch
/pleɪ/
Ex: My mother likes the plays of Shakespeare.
Mẹ tôi thích các vở kịch của Shakespeare.
deforestation (n.) : sự tàn phá rừng, hiện tượng rừng bị tàn phá
/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/
Ex: There has been rising deforestation recently.
Gần đây nạn phá rừng ngày càng gia tăng.
offshore (adj.) : xa bờ
/ˌɔːfˈʃɔː(r)/
Ex: Vietnam is developing more and more offshore fishing boats.
Việt Nam đang phát triển ngày càng nhiều tàu đánh cá xa bờ.
visual display unit (n.) : thiết bị hiển thị hình ảnh, màn hình
/ˈvɪʒ.u.əl dɪˈspleɪ ˈjuː.nɪt/
Giải thích: Computer dictionary definition for what VDU (Visual Display Unit) means
including related links, information, and terms.
Ex: Visual Display Unit is an older British term used to describe any device used with
computers to display images
Thiết bị hiển thị hình ảnh là một thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng để mô tả bất kỳ thiết bị
nào được sử dụng với máy tính để hiển thị hình ảnh.
emerge (v.) : đi ra từ một nơi tối, hạn hẹp hay ẩn; nổi lên, hiện ra
/ɪˈmɜːdʒ/
Ex: Several possible candidates have emerged.
Một số ứng viên tiềm năng đã xuất hiện.
shorten (v.) : thu ngắn lại, làm cho ngắn hơn, rút ngắn
/ˈʃɔːr.tən/
Giải thích: make or become shorter
Ex: I've asked him to shorten my blue jeans.
Tôi đã yêu cầu anh ta cắt ngắn chiếc quần Jeans của tôi.
acronym (n.) : từ viết tắt từ những chữ cái đầu của một nhóm từ
/ˈæk.rə.nɪm/
Giải thích: an abbreviation consisting of letters that form a word
Ex: AIDS is an acronym for "Acquired Immune Deficiency Syndrome".
AIDS là một từ viết tắt của "hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải."
abuse (v.) : lạm dụng, sử dụng quá nhiều dẫn đến hại sức khỏe
/əˈbjuːz/
Ex: He systematically abused his body with heroin and cocaine.
Ông ấy đã ngược đãi cơ thể của mình một cách hệ thống với heroin và cocaine.
enforce (v.) : làm cho có hiệu lực; bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ)
/ɪnˈfɔːrs/
Ex: It's the job of the police to enforce the law.
Đó là công việc của cảnh sát thực thi pháp luật.
bring out (phr. v.) : làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
/brɪŋ aʊt/
Giải thích: to produce something; to publish something
Ex: My favorite band, the Wall, will bring out a new album this fall.
Ban nhạc yêu thích của tôi, the Wall, sẽ phát hành một album mới vào mùa thu này.
be in danger (v. phr.) : lâm nguy, lâm vào tình trạng nguy hiểm
/bi: ɪn 'deɪndʒər/
Ex: Many animals are in danger.
Nhiều loài động vật đang gặp nguy hiểm.
on purpose (phr.) : cố ý
/ɑːn ˈpɝː.pəs/
Giải thích: if you do something on purpose, you do it intentionally, not by accident
Ex: Someone poured wine on my laptop on purpose.
Ai đó đã đổ rượu lên máy tính của tôi một cách cố ý.
rusty (a.) : trình độ tồi, lục nghề (do thiếu thực hành)
/ˈrʌs.ti/
Giải thích: not as good as it used to be through lack of practice
Ex: My skiing skill is a little rusty.
Kỹ năng trượt tuyết của tôi hơi bị lục nghề.
resort to something (v.) : phải sử dụng đến hay viện đến (giải pháp cuối cùng)
/rɪˈzɔːt tuː ˈsʌmθɪŋ/
Ex: We may have to resort to using untrained staff
Chúng tôi có thể phải dùng đến cả nhân viên chưa qua đào tạo
striking contrast (phr.) : sự khác biệt rõ rệt, sự tương phản nổi bật
/ˈstraɪ.kɪŋ ˈkɑːn.træst/
Giải thích: significant different
Ex: a striking contrast between rural and urban trends
một sự tương phản nổi bật giữa xu hướng nông thôn và thành thị
cope (v.) : đối phó, đương đầu thành công (với một điều gì đó khó khăn)
/kəʊp/
Ex: I got to the stage where I wasn't coping any more.
Tôi đã đến giai đoạn mà tôi không đương đầu được nữa.
open up (phr.) : mở ra
/ˈoʊ.pən ʌp/
Giải thích: to open a door, container, etc.
Ex: Open up or we'll break the door down!
Mở ra hoặc chúng tôi sẽ phá vỡ cánh cửa!
undermine (v.) : làm yếu đi, giảm hiệu quả (nhất là sự tự tin, quyền lực)
/ˌʌndəˈmaɪn/
Ex: This crisis has undermined his position.
Cuộc khủng hoảng này đã làm suy yếu đi vị trí của anh ấy.
keep seller on toes (phr.) : làm cho người bán hàng đáp ứng với bất kì thay đổi
/kiːpˈsel.ɚ ɑːn toʊs/
Giải thích: to make sellers responsive to any changes
Ex: More competition keeps sellers on their toes.
Nhiều cạnh tranh hơn làm cho người bán hàng đáp ứng với bất kì thay đổi nào.
meet the requirement (phr.) : đáp ứng được yêu cầu của ai đó
/miːt ðə rɪˈkwaɪr.mənt/
Giải thích: to satisfy someone's needs
Ex: The man did not meet the requirements for this position.
Người đàn ông đã không đáp ứng được nhu cầu cho vị trí này.
a 24/7 society (phr.) : một xã hội hoạt động liên tục 24/7
/ə ˌtwen.ti.fɔːr ˈsev.ən səˈsaɪ.ə.ti/
Giải thích: a society working all the time
Ex: We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours.
Chúng ta bây giờ là một xã hội hoạt động liên tục 24/7 là nơi mà các cửa hàng và dịch vụ
phải hoạt động mọi khung giờ.
carry out market research : thực hiện nghiên cứu thị trường
/kari aʊt mɑːkɪt riːsəːtʃ/
pay your respects to someone : thăm viếng một người vừa mất
/peɪ jɔː rɪˈspɛkts tuː ˈsʌmwʌn/
have (v.) : có
/hæv/
Ex: My family has four people.
Gia đình tôi có bốn người.
dead-end job : công việc không có cơ hội thăng tiến/ phát triển
/ˌdɛd ˈɛnd dʒɒb/
take a walk : đi bộ
/teɪk ə wɔːk/
go wrong : sai
/ɡəʊ rɒŋ/
have a sharp tongue : có tính phê bình thẳng thắn (gây khó chịu)
/hæv ə ʃɑːp tʌŋ/
compensation (n.) : sự, tiền đền bù, bồi thường (thiệt hại)
/ˌkɑːmpenˈseɪʃn/
Ex: She received a cash sum by way of compensation.
Cô ấy nhận được một khoản bồi thường bằng tiền mặt.
customer (n.) : khách hàng (người mua hàng hóa hoặc dịch vụ)
/'kʌstəmə/
Giải thích: a person or an organization that buys something from a store or business
Ex: Let's make sure all invoices sent to customers are kept in alphabetical order.
Chúng ta phải chắc rằng mọi hóa đơn gửi cho khách hàng được giữ theo thứ tự ABC.
leadership (n.) : khả năng lãnh đạo; đức tính của người lãnh đạo
/ˈliːdərʃɪp/
Ex: Strong leadership is needed to captain the team.
Khả năng lãnh đạo là cần thiết để đội trưởng đội bóng.
liability (n.) : nguy cơ, điều gây khó khăn trở ngại
/,laiə'biliti/
Giải thích: the state of being legally responsible for something
Ex: The slippery steps were a terrible liability for the store.
Những bậc thềm trơn trượt là một nguy cơ tệ hại cho cửa hàng.
market (n.) : thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm...
/'mɑ:kit/
Giải thích: An area in which commercial dealings are conducted
Ex: My mother goes to the market every morning.
Mẹ tôi đi vào chợ mỗi buổi sáng.
measure (v.) : đo
/ˈmeʒər/
Ex: Can you measure accurately with this ruler?
Cậu có thể đo chính xác với cái thước này không?
purchase (n.) : sự mua, tậu; vật mua được, vật tậu được
/'pθ:tʃəs/
Ex: Over 96% of American households purchase bananas at least once each month.
Hơn 96% các hộ gia đình Hoa Kỳ mua chuối ít nhất mỗi tháng một lần.
training (n.) : ‹sự› rèn luyện, tập luyện, huấn luyện, dạy dỗ, đào tạo
/'treiniɳ/
Giải thích: the process of learning the skills that you need to do a job
Ex: The new hire received such good training that, within a week, she was as productive as
the other workers.
Người nhân viên mới nhận được sự huấn luyện tốt đến nỗi, trong vòng một tuần, cô đã có
năng suất như là các công nhân khác.
variable (n.) : biến số; vật, lượng, tình huống có thể thay đổi
/ˈveriəbl/
Ex: The quality of the hotel food is distinctly variable.
Chất lượng thức ăn của khách sạn đó thay đổi rõ rệt.
accomplishment (n.) : thành tựu, thành tích; sự hoàn thành, sự làm xong
/ə'kɔmpliʃmənt/
Giải thích: an impressive thing that is done or achieved after a lot of work
Ex: The success of the company was based on its early accomplishments.
Sự thành công của công ty được dựa trên những thành tựu trước đó của nó.
endorse (v.) : xác nhận, chứng thực chất lượng được quảng cáo (của món hàng...)
/ɪnˈdɔːrs/
Ex: I wholeheartedly endorse his remarks.
Tôi hết lòng tán thành ý kiến phát biểu của anh ấy.
enforce (v.) : làm cho có hiệu lực; bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ)
/ɪnˈfɔːrs/
Ex: It's the job of the police to enforce the law.
Đó là công việc của cảnh sát thực thi pháp luật.
familiarize (v.) : làm cho quen (với vấn đề gì, công việc gì...)
/fəˈmɪliəraɪz/
Ex: You'll need time to familiarize yourself with our procedures.
Bạn sẽ cần thời gian để làm quen với các thủ tục của chúng tôi.
inform (v.) : báo tin cho; cho biết; cung cấp tin tức
/ɪnˈfɔːrm/
Ex: We regret to inform you that your account has been suspended.
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng tài khoản của bạn đã bị treo.
in-service (adj.) : được thực hiện lúc đang làm việc; tại chức
/NA/
Ex: They combine in-service training with regular training.
Họ kết hợp đào tạo tại chức với đào tạo chính quy.
mailing (n.) : hoạt động gửi hàng hóa qua bưu điện
/ˈmeɪlɪŋ/
Ex: The strike has delayed the mailing of tax reminders.
Các cuộc đình công đã bị trì hoãn việc gửi thư nhắc nhở thuế.
planner (n.) : người, sách, phần mềm lập kế hoạch, lên lịch các cuộc họp
/ˈplænər/
Ex: Tom is a very poor planner. He can't see beyond the end of his nose.
Tom là một người vạch kế hoạch rất tồi. Anh ta không biết nhìn xa.
publicize (v.) : đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến; quảng cáo
/ˈpʌblɪsaɪz/
Ex: They flew to Europe to publicize the plight of the refugees.
Họ bay đến châu Âu công bố hoàn cảnh của những người tị nạn.
reconcile (v.) : chỉnh lý, làm cho phù hợp/nhất trí, hòa giải
/'rekənsail/
Giải thích: to find an acceptable way of dealing with two or more ideas, needs, etc. that seem
to be opposed to each other.
Ex: The accountant found the error when she reconcile the account.
Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng).
recruit (n.) : lính mới, nhân viên mới, thành viên mới
/ri'kru:t/
Ex: The new recruits spent the entire day in training.
Những nhân viên mới đã dành ra cả ngày để rèn luyện.
satisfy (v.) : đáp ứng, thỏa mãn (được yêu cầu, điều kiện...)
/ˈsætɪsfaɪ/
Ex: The movie's ending failed to satisfy audiences.
Kết thúc của bộ phim không đáp ứng mong đợi của khán giả.
superior (n.) : người có vị thế, cấp bậc cao hơn; cấp trên
/suːˈpɪriər/
Ex: He's my immediate superior.
Anh ấy là cấp trên trực tiếp của tôi.
telesales (n.) : phương thức bán hàng, nhận đặt hàng qua điện thoại
/ˈteliseɪlz/
Ex: Many people start their careers in telesales.
Nhiều người bắt đầu sự nghiệp của họ bằng việc bán hàng qua điện thoại.
trainee (n.) : người đang được đào tạo, thực tập sinh
/ˌtreɪˈniː/
Ex: As a Trainee, your learning will be hands-on.
Như là một thực tập sinh, những gì bạn học sẽ được thực hành.