You are on page 1of 18

Tài Liệu Ôn Thi Group

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 1
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ

 Có 54 dân tộc
CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM  Mỗi dân tộc có nét
văn hoá riêng

Dân tộc Kinh Các dân tộc ít người

Đặc điểm: Phân bố: Đặc điểm: Phân bố:


- Đông Chủ yếu - Chiếm - Chủ yếu ở miền núi và trung du
nhất (86%) ở đồng 14% + Trung du phía Bắc: Tày, Nùng,
- Thâm bằng, - Trồng Thái, Hmông
canh lúa trung du cây ăn + Trường Sơn, Tây Nguyên: Ba
nước, nghề và duyên quả, chăn na, Êđê, Gia rai
thủ công hải. nuôi gia + Cực Nam TB và NB: Chăm,
súc Khơ me, Hoa.

Ngoài ra còn 1 bộ phận người Việt định cư ở nước ngoài

DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ

Số dân Gia tăng dân số Cơ cấu dân số


Đông dân: thứ - Dân số tăng nhanh, đang - Cơ cấu DS trẻ
3 Đông Nam giảm dần => “Dân số vàng”
Á; 14 thế giới - Do: thực hiện tốt chính sách - Xu hướng:
T
E
N

DS dân số + giảm tỉ lệ trẻ em


I.
H

+ tăng tỉ lệ người
T
N

Ảnh hưởng trong độ tuổi lao động


O
U

 Thuận lợi: lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn và người già.
IE
IL

 Khó khăn: sức ép lên vấn đề việc làm, y tế, giáo - Mất cân bằng giới
A
T

dục, chất lượng cuộc sống tính

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2 Tuyensinh247.com
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ

Mật độ Phân bố dân cư không đều


dân số + Tập trung ở đồng bằng – thưa thớt ở miền núi
cao
+ Chủ yếu ở nông thôn – thành thị ít hơn

Các loại hình quần cư

Tiêu chí Quần cư nông thôn Quần cư thành thị

Tên gọi Làng, xóm, thôn, bản, mường Phố phường


Mức độ tập
Thưa thớt Đông đúc
trung dân cư
Nhà cửa xen lẫn ruộng đồng, nơi ở Nhà cao tầng, các khu
Kiến trúc quy
cũng là nơi sản xuất, nhà cổ vực được quy hoạch riêng
hoạch
truyền.. biệt….
Hoạt động kinh
Nông – lâm – ngư nghiệp Công nghiệp, dịch vụ
tế chủ yếu
- Truyền thống, các phong tục tập
Tác phong công nghiệp
Lối sống quán cổ truyền
hiện đại, văn minh
- Đang thay đổi

LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

Nguồn lao động Sử dụng lao Vấn đề việc Chất lượng cuộc
 Dồi dào, tăng động làm sống
 Số lao động Vấn đề việc  Được cải thiện
nhanh.
có việc làm làm diễn ra  Chênh lệch
 Thế mạnh: cần cù, tăng lên.
T

gay gắt. giữa các vùng,


E

nhiều kinh nghiệm  Xu hướng


N

- Thất nghiệp giữa thành thị


I.

sản xuất nông + khu vực II


H

ở thành thị và nông thôn,


T

nghiệp. và III tăng


N

- Thiếu việc
O

+ khu vực I giữa các tầng


 Hạn chế: về thể
U

làm ở nông
lớp dân cư.
IE

giảm.
lực và trình độ thôn
IL
A

chuyên môn.
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 3
CHƯƠNG 2. ĐỊA LÍ NGÀNH KINH TẾ

NỀN KINH TẾ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN ĐỔI MỚI

Chuyển dịch cơ cấu Thànhtựu


Thành tựu Thách thức

 Cơ cấu ngành:  Tăng trưởng tương Trong nước:


+ giảm khu vực I đối vững chắc. - Hạn chế về việc làm,
+ tăng khu vựcc II, III  Chuyển dịch theo phát triển VH, y tế,…
 Cơ cấu lãnh thổ: hướng công nghiệp - Ô nhiễm MT, cạn kiệt tài
hình thành vùng động hóa. nguyên.
lực phát triển KT,  Xuất khẩu đẩy - Chênh lệch KT giữa các
vùng chuyên canh, mạnh, ngoại thương vùng
vùng KT trọng điểm phát triển. Trên thế giới:
 Cơ cấu thành phần:  Thu hút đầu tư - Thị trường biến động
nền KT nhiều thành nước ngoài - Cạnh tranh gay gắt,
phần.  Hội nhập khu vực chênh lệch trình độ KT
và toàn cầu.

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
4 Tuyensinh247.com

NÔNG NGHIỆP

NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ


Tự nhiên Trồng trọt Chăn nuôi
 Thuận lợi:  Cây lương thực:  Trâu, bò:
- Đất: feralit, phù sa màu mỡ - Lúa là cây lương thực - Trâu: TDMN Bắc Bộ
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, phân chính - Bò: Duyên hải NTB
hóa đa dạng - Phân bố: ĐBSH,  Lợn: ĐBSH và
- Nguồn nước: dồi dào ĐBSCL ĐBSCL
- Sinh vật: phong phú.  Cây công nghiệp:  Gia cầm: đồng
 Khó khăn: ĐNB và Tây Nguyên. bằng
- Đất phèn, đất mặn, đất  Cây ăn quả: ĐNB,
trống đồi núi trọc ĐBSCL
- Thiên tai, sâu dịch bệnh… Thủy sản Lâm nghiệp
 Điều kiện phát triển:  Tài nguyên rừng:
Kinh tế - xã hội
- Thuận lợi: - Suy giảm, chất
 Thuận lợi:
+ Ngư trường lớn, sông lượng rừng thấp
- Lao động dồi dào, có kinh
ngòi, đầm phá.. - Gồm: rừng sản xuất,
nghiệm
+ LĐ có kinh nghiệm, rừng phòng hộ, rừng
- CSVC - KT đang hoàn
CS chế biến đặc dụng
thiện
- Khó khăn: thiên tai,  Sự phát triển:
- Chính sách phát triển
vốn ít, phương tiện lạc - Diện tích rừng trồng
- Thị trường mở rộng
hậu, thị trường biến tăng
T

 Khó khăn:
E
N

động - Chế biến gỗ và lâm


- Lao động trình độ thấp
I.
H

 Sự phát triển: sản phát triển


T

- CSVC – KT lạc hậu


N

- SL tăng nhanh, thị


O

- Mô hình nông - lâm


- Thị trường chưa ổn định
U
IE

trường mở rộng. kết hợp.


IL

- Phân bố: ven biển


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 5

CÔNG NGHIỆP

NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ


Tự nhiên Khai thác Điện
Thuận lợi: nhiên liệu - Nguồn điện phong phú
- Tài nguyên đa dạng - Than: Quảng (than, dầu khí, thủy
- Tài nguyên trữ lượng lớn Ninh năng…)
- Dầu khí: - Sản lượng tăng nhanh.
=> Cơ cấu đa dạng, phát triển
- Thủy điện ở vùng núi:
các ngành trọng điểm. thềm lục địa
Sơn La, Hòa Bình, ..
Khó khăn: phía Nam
- Nhiệt điện chạy bằng
- Khoáng sản phân bố phân tán, khí (miền Nam) và chạy
khó khai thác bằng than (miền Bắc).
- Mùa khô thiếu nước
Dệt may Chế biến lương thực,
- Sinh vật suy giảm thực phẩm
Kinh tế - xã hội - Ưu thế lao - Chiếm tỉ trọng lớn nhất
Thuận lợi:
động rẻ. - Cơ cấu đa dạng: chế
- Lao động dồi dào, thị trường - Cung cấp biến sản phẩm trồng
tiêu thụ lớn. hàng xuất khẩu trọt, chăn nuôi, thủy sản
- Cơ sở vật chất - kĩ thuật đang chủ lực. - Phân bố: rộng khắp cả
hoàn thiện. - Các trung nước
- Chính sách mở cửa, thu hút lớn: TP. Hồ
Chí Minh, Hà
đầu tư
Nội, Đà Nẵng,
- Thị trường trong và ngoài
Nam Định…
nước mở rộng
T
E

Khó khăn: CƠ CẤU ĐA DẠNG


N
I.
H

- Lao động hạn chế về trình độ, - Cơ cấu ngành: có đầy đủ các ngành,đã
T

hình thành 1 số ngành trọng điểm


N

tác phong..
O

- Cơ cấu thành phần: nhà nước, ngoài


U

- CSHT hạn chế, thiếu vốn,


IE

nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài


IL

cạnh tranh - Cơ cấu lãnh thổ: có sự phân hóa


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
6 Tuyensinh247.com

DỊCH VỤ

 Vai trò: đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt
VAI  Cơ cấu: dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng, dịch vụ sản xuất
TRÒ,  Đặc điểm:
ĐẶC - Tỉ trọng chưa cao
ĐIỂM, - Hiện nay: phát triển khá nhanh, thu hút đầu tư nước ngoài.
PHÂN  Phân bố:
BỐ - Không đều, tập trung ở đô thị, đồng bằng ven biển
- Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là 2 trung tâm DV lớn nhất

CÁC NGÀNH DỊCH VỤ


Giao thông vận tải Bưu chính
- Vai trò: thúc đẩy sự phát triển, tạo mối liên hệ KT - Mạng bưu cục mở
- Đường bộ: rộng và nâng cấp.
+ khối lượng vận chuyển lớn nhất - Nhiều dịch vụ mới
+ tuyến B– N (QL 1A, đường HCM), tuyến Đ - T Viễn thông
- Đường sắt: Thống nhất (Hà Nội – HCM) - Tốc độ phát triển điện
- Đường sông: lưu vực sông Cửu Long, sông Hồng thoại đứng thứ 2 TG

- Đường biển: cảng Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn. - Năng lực viễn thông

- Đường hàng không: hiện đại, mạng lưới QT nội địa. quốc tế, liên tỉnh được

- Đường ống: phát triển gắn với ngành dầu khí mở rộng

Nội thương Ngoại thương Du lịch


- Cả nước hình thành thị - NK: máy móc, thiết bị, - Vai trò: đem lại nguồn
T
E

trường thống nhất nguyên – nhiên liệu thu lớn, mở rộng giao
N
I.

lưu, cải thiện đời sống


H

- Hàng hóa phong phú - XK: hàng CN nhẹ, tiểu


T
N

- Hà Nội và Thành phố thủ CN, nông sản, k/sản nhân dân.
O
U

Hồ Chí Minh là 2 trung - Thị trường XNK mở - Tiềm năng du lịch


IE
IL

tâm thương mại, dịch vụ rộng: Châu Á – TBD, phong phú (tự nhiên và
A

nhân văn)
T

lớn nhất châu Âu, Bắc Mỹ

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 7
CHƯƠNG 3. SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ

VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ


1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
- Diện tích lớn nhất
- Tiếp giáp: Trung Quốc, Lào, ĐBSH, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ.
=> Giao lưu KT - XH với các vùng và các nước, ý nghĩa về an ninh quốc phòng
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Tiểu vùng ĐK tự nhiên Thế mạnh kinh tế Khó khăn
- Núi trung bình và - Khai thác khoáng sản. - Địa hình
núi thấp. - Nhiệt điện chạy bằng than. chia cắt
- Hướng cánh cung. - Trồng rừng, cây công nghiệp, - Thời tiết
Đông Bắc - Khí hậu nhiệt đới cây dược liệu, rau quả ôn đới thất thường
ẩm có mùa đông và cận nhiệt. - Khoáng
lạnh. - Du lịch sinh thái. sản trữ
- Kinh tế biển: nuôi trồng, đánh lượng nhỏ
bắt thủy sản, du lịch. và khó khai
- Núi cao, hiểm trở. - Thủy điện (Hòa Bình, Sơn thác
Tây Bắc - Khí hậu nhiệt đới La) - Xói mòn
ẩm có một mùa - Trồng rừng, cây công nghiệp đất, sạt lở
đông ít lạnh hơn. lâu năm (chè). đất, lũ
- Chăn nuôi gia súc lớn quét…
3. Đặc điểm dân cư xã hội:
T

- Nhiều dân tộc ít người: Thái, Tày, Nùng…


E
N

- Trình độ dân cư – xã hội chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc
I.
H
T

- Thuận lợi: người dân có nhiều kinh nghiệm sản xuất, đa dạng văn hóa.
N
O

- Khó khăn: trình độ lao động thấp, đời sống người dân khó khăn.
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
8 Tuyensinh247.com
4. Tình hình phát triển kinh tế.
Công nghiệp: phân bố chủ yếu ở Đông Bắc
- CN năng lượng phát triển mạnh (nhiệt điện và thủy điện)
- Khai thác khoáng sản.
- Chế biến thực phẩm, chế biến lâm sản.
Nông nghiệp.
- Trồng trọt: cơ cấu đa dạng (nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới); cây CN lâu năm
phát triển mạnh (quan trọng nhất là cây chè).
- Chăn nuôi gia súc: đàn trâu (lớn nhất cả nước), đàn lợn.
- Lâm nghiệp: nông - lâm kết hợp.
- Ngư nghiệp: ngư trường trọng điểm Hải Phòng – Quảng Ninh ; nuôi cá, tôm
Dịch vụ.
- Hệ thống đường sắt, đường ôtô, cảng biển phát triển.
- Kinh tế cửa khẩu đóng vai trò quan trọng
- Du lịch phát triển
Các trung tâm kinh tế: Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 9

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG


1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
- Đồng bằng châu thổ lớn thứ 2 của đất nước.
- Phía Tây, B, ĐB giáp TDMNBB; phía Nam giáp BTB, phía Đ giáp Vịnh Bắc Bộ
=> Thuận lợi cho lưu thông, trao đổi kinh tế với các vùng khác và thế giới.
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, nguồn nước dồi dào, đất phù sa màu mỡ,
khoáng sản (than nâu, sét, cao lanh), vùng biển giàu có.
- Thuận lợi: thâm canh lúa nước, rau quả vụ đông, đánh bắt nuôi trồng thủy sản.
- Khó khăn: thiên tai (bão, lũ lụt, thời tiết thất thường), ít khoáng sản.
3. Đặc điểm dân cư xã hội:
- Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước
- Thuận lợi: LĐ dồi dào, trình độ cao; thị trường tiêu thụ lớn; hạ tầng hoàn thiện.
- Khó khăn: sức ép dân số lớn (việc làm, y tế, GD, môi trường, tài nguyên…)
4. Tình hình phát triển kinh tế.
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng: giảm tỉ trọng KVI ; tăng KVII, III
Công nghiệp: hình thành sớm và phát triển mạnh trong thời kì công nghiệp
hóa; tập trung ở các thành phố: Hà Nội, Hải Phòng.
Nông nghiệp:
- Trồng trọt: đứng thứ 2 cả nước về diện tích và sản lượng lương thực; đứng đầu
về năng suất lúa; vụ đông đang trở thành vụ sản xuất chính.
- Chăn nuôi: lợn (đàn lợn > nhất cả nước), bò sữa, gia cầm, nuôi trồng thủy sản
T

Dịch vụ: GTVT, BCVT, du lịch; Hà Nội là TT dịch vụ hàng đầu cả nước
E
N

Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm:


I.
H
T

- Hai TTKT lớn nhất : Hà Nội, Hải Phòng; kinh tế: Hà Nội - Hải Phòng - QN
N
O

- Các tỉnh/Tp thuộc VKTTĐ Bắc Bộ: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng
U
IE

Ninh, Vĩnh Phúc. . .


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
10 Tuyensinh247.com

VÙNG BẮC TRUNG BỘ


1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
Lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài
=> Cầu nối giữa phía Bắc và phía Nam, cửa ngõ ra biển của Lào, ĐB Thái Lan.
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Đặc điểm: Thiên nhiên phân hóa giữa Bắc và Nam Hoành Sơn, từ đông sang tây
- Thuận lợi: rừng và khoáng sản phong phú (Bắc Hoành Sơn); tài nguyên biển đa
dạng (bãi tôm, cá, đảo nhỏ, đầm, phá ), tài nguyên du lịch tự nhiên (hang động, bãi
biển) và nhân văn (di sản văn hoá , lịch sử).
- Khó khăn: thiên tai (bão, lũ, hạn hán, gió nóng tây nam, cát bay).
3. Đặc điểm dân cư xã hội:
- Phía Tây dân cư thưa thớt, kinh tế - xã hội kém phát triển hơn phía Đông
- Mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân thành thị thấp, tỉ lệ hộ nghèo cao hơn cả nước.
- Thuận lợi: lao động dồi dào, cần cù, nhiều kinh nghiệm phòng chống thiên tai.
- Khó khăn: mức sống chưa cao, cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế.
4. Tình hình phát triển kinh tế.
Nông nghiệp:
- Cây lương thực: Năng suất lúa, bình quân lương thực theo đầu người thấp
- Phát triển cây công nghiệp, chăn nuôi, nghề rừng, đánh bắt nuôi trồng thủy sản.
- Mô hình kết hợp nông - lâm - ngư nghiệp, xây dựng hồ chứa nước.
Công nghiệp:
- Phát triển chưa tương xứng với tiềm năng tự nhiên.
T

- Hiện nay: đẩy mạnh công nghiệp khai khoáng,vật liệu xây dựng, chế biến nông
E
N

sản xuất khẩu, triển khai các dự án lớn, cải thiện kết cấu hạ tầng cơ sở.
I.
H
T

Dịch vụ:
N
O

- Giao thông: vai trò trung chuyển giữa 2 miền Nam – Bắc, giữa nước ta với Lào
U
IE

- Du lịch và dịch vụ: nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn
IL
A

Các trung tâm kinh tế: Thanh Hóa, Vinh, Huế.


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 11

VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ


1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
=> Cầu nối B - N, cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, ĐB Campuachia và Thái Lan
=> Các đảo, quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và ANQP của đất nước
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- ĐH: núi, gò đồi phía tây, đồng bằng nhỏ hẹp phía đông; bờ biển nhiều vũng, vịnh
- Khí hậu: nhiệt đới gió mùa, cực Nam Trung Bộ mùa khô 6 -7 tháng (sa mạc hoá)
- Sông: ngắn và dốc, lũ vào thu đông
- Khoáng sản: cát thủy tinh, titan, vàng…
- Rừng: đang giảm sút.
- Biển: nhiều hải sản, bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh để xây dựng cảng nước sâu.
3. Đặc điểm dân cư xã hội.
- Dân cư tập trung ở dải đồng bằng ven biển phía đông ; thư
- Thuận lợi: lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm; nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn.
- Khó khăn: đời sống của một bộ phận dân cư còn nhiều khó khăn.
4. Tình hình phát triển kinh tế.
Nông nghiệp:
- Chăn nuôi bò, khai thác, nuôi trồng và chế biến thủy sản là thế mạnh của vùng.
- Khó khăn: quỹ đất nông nghiệp hạn chế, bão lũ.
Công nghiệp:
- Chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng tốc độ tăng trưởng khá cao.
T

- Công nghiệp cơ khí, chế biến nông sản thực phẩm khá phát triển.
E
N

Dịch vụ: thế mạnh về du lịch, giao thông vận tải biển
I.
H
T

Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm miền Trung :
N
O

Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đã tác động mạnh tới sự chuyển dịch cơ cấu
U
IE

kinh tế và có tầm quan trọng ở các vùng Duyên hải Nam Trung bộ, Bắc Trung bộ
IL
A

và Tây Nguyên.
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
12 Tuyensinh247.com

VÙNG TÂY NGUYÊN


1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
Tây Nguyên nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam, Lào, Campuchia => có khả năng
mở rộng giao lưu kinh tế, văn hoá với các nước trong tiểu vùng sông Mê Công.
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Đất badan trên cao nguyên rộng lớn, khí hậu cận xích đạo -> trồng cây công
nghiệp nhiệt đới.
- Diện tích rừng tự nhiên lớn.
- Sông ngòi: nhiều sông có trữ năng thủy điện lớn.
- Khoáng sản: bô-xit với trữ lượng lớn.
- Khó khăn: thiếu nước vào mùa khô.
3. Đặc điểm dân cư xã hội:
- Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, vùng thưa dân nhất.
- Đời sống dân cư còn nhiều khó khăn và đang được cải thiện.
- Vấn đề đặt ra: nâng cao chất lượng cuộc sống, xây dựng cơ sở hạ tầng, ngăn chặn
phá rừng.
4. Tình hình phát triển kinh tế.
Nông nghiệp:
- Trồng trọt: vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn (cà phê, hồ tiêu, điều, chè...)
- Chăn nuôi: gia súc lớn (trâu, bò đàn, bò sữa)
- Lâm nghiệp: phát triển mạnh
Công nghiêp: thủy điện, chế biến gỗ, chế biến nông sản phát triển.
T

Dịch vụ:
E
N

- Xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước, sau đồng bằng sông Cửu Long.
I.
H

- Du lịch sinh thái và văn hoá, nghỉ dưỡng phát triển.


T
N
O

Các trung tâm kinh tế: Buôn Mê Thuật, Đà Lạt, PlâyKu.


U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 13
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
Gần trung tâm Đông Nam Á; cầu nối giữa Tây Nguyên và DHNTB với ĐBSCL
=> Thuận lợi giao lưu kinh tế với các vùng xung quanh và quốc tế.
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Đất badan, đất xám phù sa cổ, khí hậu cận xích đạo => trồng cây CN nhiệt đới.
- Sông ngòi: có giá trị về thủy điện, thủy lợi (sông Đồng Nai).
- Rừng có ý nghĩa lớn về du lịch
- Biển ấm, ngư trường lớn, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế.
- Khoáng sản dầu khí lớn ở thềm lục địa phía Nam
- Khó khăn: trên đất liền ít khoáng sản, nguy cơ ô nhiễm môi trường.
3. Đặc điểm dân cư xã hội.
- Đông dân, mật độ dân số khá cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước.
- Thuận lợi: LĐ dồi dào, tay nghề cao, thị trường tiêu thụ lớn; nhiều di tích, VH
- Khó khăn: sức ép dân số lớn, ô nhiễm môi trường.
4. Tình hình phát triển kinh tế.
Công nghiệp: tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu
- Cơ cấu sản xuất cân đối, đa dạng.
- Tập trung chủ yếu ở TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu.
- Khó khăn: CSHT chưa đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất, ô nhiễm môi trường
Nông nghiệp: chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng.
- Vùng chuyên canh cây CN lớn nhất cả nước (cây nhiệt đới: cao su, hồ tiêu, điều).
- Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả.
T

- Chăn nuôi gia súc, gia cầm theo phương pháp công nghiệp.
E
N
I.

Dịch vụ:
H

- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP, cơ cấu đa dạng.


T
N
O

- Giao thông, du lịch phát triển ; đầu tư nước ngoài lớn nhất cả nước.
U
IE

Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
IL

- Trung tâm kinh tế lớn: TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, TP. Vũng Tàu.
A
T

- VKTTĐ phía Nam có vai trò quan trọng với ĐBB, các tỉnh phía nam và cả nước.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
14 Tuyensinh247.com

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG


1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
Ba mặt giáp biển; tiếp giáp Campuchia, Thái Lan và Đông Nam Bộ
=> Thuận lợi giao lưu trên đất liền và biển với các vùng trong nước và thế giới
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Đồng bằng rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, KH cận xích đạo => cây lương thực
- Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt => phát triển giao thông, thuỷ sản nước ngọt
- Vùng biển rộng, ngư trường lớn => đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
- Khó khăn: diện tích đất phèn, đất mặn lớn, thiếu nước ngọt trong mùa khô, lũ lụt.
3. Đặc điểm dân cư xã hội:
- Đông dân, lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất NN; thị trường tiêu thụ lớn.
- Khó khăn: mặt bằng dân trí thấp, cơ sở vật chất – hạ tầng chưa hoàn thiện.
- Biện pháp: nâng cao dân trí, xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển đô thị.
4. Tình hình phát triển kinh tế.
Nông nghiệp:
- Vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước.
- Vùng trồng cây ăn quả nhiệt đới lớn nhất.
- Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh.
- Đánh bắt, nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh.
Công nghiệp: chế biến lương thực thực phẩm (chiếm tỉ trọng cao nhất); vật
liệu xây dựng; cơ khí nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác.
Dịch vụ: XNK lương thực thực phẩm, vận tải thủy, du lịch sinh thái.
T

Các trung tâm kinh tế: Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 15

PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ. BẢO VỆ TÀI NGUYÊN BIỂN ĐẢO

PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ BIỂN

Đánh bắt, NT, Du lịch Khoáng sản Giao thông vận tải
chế biến thủy sản biển - đảo biển biển
- ĐKPT: biển - ĐKPT:
rộng, 4 ngư - ĐKPT: nhiều - Khai thác + Gần tuyến đường
trường lớn, giàu bãi biển đẹp,
muối, cát biển quốc tế
đảo ven bờ
hải sản titan ở + Ven biển có nhiều
=> Phát triển khai DHNTB vũng vịnh, cửa sông
- Hạn chế: chủ
thác, nuôi trồng, yếu tắm biển, - Khai thác => xây dựng cảng
chế biến hải sản. chưa đa dạng dầu khí ở - Giao thông biển
- Phương hướng: hoá hoạt động thềm lục địa phát triển cùng với
khai thác xa bờ, du lịch. Đông Nam sự mở rộng, hội
đẩy mạnh chế Bộ. nhập nền kinh tế.
biến

1. Sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển - đảo


BẢO VỆ - Tài nguyên biển suy giảm: diện tích rừng ngập mặn, sản lượng
TÀI thủy sản giảm...
NGUYÊN - Ô nhiễm môi trường nước biển ở các cảng và nơi khai thác dầu.
T
E
N

VÀ MÔI
2. Biện pháp bảo vệ tài nguyên, môi trường biển – đảo
I.
H

TRƯỜNG
T

- Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ nguồn lợi ven bờ


N

BIỂN -
O

- Trồng và bảo vệ rừng ngập mặn, bảo vệ các rạn san hô


U

ĐẢO
IE

- Xử lí và hạn chế nước thải của sông trước khi đổ ra biển.


IL

- Phòng chống ô nhiễm nước biển do tràn dầu và chất hoá học.
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
16 Tuyensinh247.com

NỘI DUNG SỔ TAY

CHƯƠNG I. ĐỊA LÍ DÂN CƯ ………………………………….1


1

CHƯƠNG II. ĐỊA LÍ NGÀNH KINH TẾ………………………3


2

CHƯƠNG III. SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ…………….........7


3

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like