You are on page 1of 3

TUẦN 9 (30/10/2022)

Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,023 B. 5,23 C. 5,203 D. 50,23
Câu 2: 7kg 35g = … kg. Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
35 35 35 35
A. 7 100 B. 7 10 C. 7 1 D. 7 1000

Câu 3: 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 78.9 B. 7,89 C. 0,789 D. 7,089
Câu 4: 800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 80 B. 8 C. 0,08 D. 0,8
Câu 5: Trong vườn thú có 9 con sư tử, trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg
thịt. Cần số tạ thịt để nuôi số sư tử đó trong 2 tuần là:
A. 1134 tạ B. 11,34 tạ C. 113,4 tạ D. 1,134 tạ
Câu 6: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho: x <6,57< y
A. x=5 ; y=6 B. x=6 ; y =7 C. x=6 ; y =8 D. x=4 ; y=5
Câu 7: Tìm hai chữ số x và y liền nhau sao cho: 9 , x 6 <9,461<9 , y
A. x=3 ; y=4 B. x=5 ; y=6 C. x=2 ; y=3 D. x=4 ; y=5
Câu 8: 5,6ha =… dam2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 506 C. 0,056 D. 560
Câu 9: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 0,15km và chiều rộng bằng
chiều dài. Diện tích sân trường đó với số đo là ha là:
A. 5,4 ha B. 54 ha C. 5400 ha D. 0,54 ha
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 135 kg = 1,35 tạ b) 135 kg = 13,5 tạ

1
c) 240 kg = 2,4 tấn d) 240 kg = 0,24 tấn
Câu 11: Nối

Câu 12: Từng gói đường cân nặng lần lượt như sau. Gói đường cân nhẹ nhất là
3080g 3kg 800g 3,8kg 3,008kg.
A. 3080g B.3kg 800g C. 3,8kg D. 3,008kg
Câu 13: 23m 9 cm = … m. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 23,9 B. 23,09 C. 2,39 D. 230,9
11
Câu 14: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 5,8km, chiều rộng bằng 29 chiều
dài. Hỏi diện tích rừng bao nhiêu héc-ta?
A. 12,76 ha B. 127,6 ha C. 1276 ha D. 1,276 ha
Câu 15: a) Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 6m2 15cm2 = …… m2 là:
A. 6,15 B.6,015 C. 6,0015 D. 6,00015
b) Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 5 tấn 36kg = …. tấn là:
A. 5,36 B. 5,036 C. 5,360 D. 53,36
Phần II: Tự luận
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 5m16cm = ...........................m 2 dam2 59dm2 =..........................dam2
3ha 6 m2 =...........................m2 15m2 26cm2 = ............................m2
3km2 7m2 = ...............................km 7m2 205cm2=................................m2
3458 cm = ..............................m 13dm8mm=.............................dm
3 tấn 15kg = .........................tấn 5tạ20kg= .......................... tạ
2
b)

3,5kg =.......................g 4,01 m2 = ...............................dm2


3,005kg =.................g 5,8 ha = .............................m2
4,6 tấn =....................tạ 4,005km= ..................m
5,5 dm = .................mm 2,17m =.....................cm

Bài 2: Một xe máy trung bình mỗi phút đi được 520m. Hỏi :
a) Mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Xe máy đi được 32km 500m thì hết bao nhiêu phút?
3
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 560m. Chiều rộng bằng 4
chiều dài.
a) Diện tích thửa ruộng là bao nhiêu héc-ta?
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình 100m 2 thì thu hoạch được 80kg
thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Bài 4: : Có ba xe chở gạo, xa thứ nhất chở được 3,8 tấn, xe thứ hai chở được 4,3
tấn, xe thứ ba chở được 4,5 tấn. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ
gạo, bao nhiêu kg gạo?
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 40m. Người ta
làm một ngôi nhà diện tích 200m2 và đào một cái ao trên mảnh đất đó. Biết diện
2
tích nhà và ao bằng 3 phần còn lại. Tính diện tích dùng để đào ao.

You might also like