Professional Documents
Culture Documents
com/dethivaonganhang
ThiNganHang.com
Cuốn sách này được biên soạn dành cho cả những bạn
không học chuyên ngành Kế toán ngân hàng - Tài chính Ngân hàng
Luyện thi vào các vị trí:
Giao dịch viên
Kế toán ngân hàng
Các vị trí liên quan Kế toán ngân hàng
Copyright by ThiNganHang.com
MỤC LỤC
CKH = Có kỳ hạn
CN = Chi nhánh
Cty = Công ty
DN = Doanh nghiệp
(*) Trừ ghi chú tại nơi có bút toán: DN = Dư Nợ, DC = Dư Có; PS = Phát sinh
KH = Khách hàng
KKH = Không kỳ hạn
NHNN = Ngân hàng Nhà nước
NH = Ngân hàng
GDV = Giao dịch viên
GTCG = Giấy tờ có giá
TK = Tài khoản
TKTT = Tài khoản thanh toán (= TK KKH)
TGTK = Tiền gửi tiết kiệm
2. LƯU Ý
Có nghiệp vụ sẽ là GDV, có nghiệp vụ sẽ là Kế toán hạch toán tuỳ theo quy định mỗi
ngân hàng (Thông thường GDV sẽ đảm nhận Kế toán huy động vốn, Kế toán thanh toán và 1
chút về Kế toán cho vay) => Do đó trong sách sẽ ghi GDV/Kế toán hoặc 1 trong 2. Khi thi
bạn ghi GDV/Kế toán hoặc không ghi gì đều được
Quy tắc ghi các định khoản gửi tiền như sau:
Nợ Tiền gửi tiết kiệm (TK 1011)/Nguyễn Lê Giang/3T/USD: 100 USD
Có nghĩa là: Anh Nguyễn Lê Giang nộp tiền mặt 100 USD để mở Sổ tiết kiệm USD
kỳ hạn 3 tháng.
Khi đọc sách này, bạn cần QUAN TÂM và NHỚ các tài khoản, cách định khoản. Khi thi
bạn không cần ghi chi tiết đến Số hiệu tài khoản, chỉ cần ghi đến Tên tài khoản là đã đạt
điểm tối đa.
VD:
TK Tiền mặt
TK Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn - KH M
TK Nợ đủ tiêu chuẩn - Công ty Y
Phần tổng ôn này dành cho cả những bạn chưa từng học Kế toán ngân hàng bao giờ, tóm tắt
lại những mảng kiến thức hay gặp khi thi tuyển vị trí GDV/Kế toán ngân hàng.
1. Khách hàng gửi tiền vào tài khoản (chuyển khoản từ một khách hàng khác cũng có tài
khoản tại ngân hàng/ nộp tiền mặt vào tài khoản/ nhận chuyển khoản từ dịch vụ thanh
Quy trình kế toán phát hành GTCG ngang giá - trả lãi sau
Cấu trúc tài khoản lãi phải thu từ cho vay 394
Phản ánh số lãi NH dự tính sẽ thu được từ KH, nhưng KH chưa thanh toán
cho NH
Bên Nợ: ghi số lãi NH dự thu
Bên Có: ghi số lãi KH thanh toán cho NH; hoặc ghi số lãi NH đã dự thu
nhưng không thu được, phải xoá lãi, trích lập chi phí tương ứng với số lãi đã
dự thu
Dư Nợ: phản ánh tổng số lãi NH đã dự thu nhưng chưa được KH thanh toán
Cấu trúc tài khoản tài sản gán xiết nợ chờ xử lý 387
Phản ánh tài sản đảm bảo của KH bị NH gán nợ, chờ xử lý
Bên Nợ: ghi giá trị TS đảm bảo do NH thoả thuận giá trị gán nợ với KH
Bên Có: ghi giá trị TS gán xiết nợ NH đã bán được hoặc NH đưa vào sở hữu
và sử dụng
Dư Nợ: phản ánh giá trị tài sản đảm bảo đã bị gán nợ đang chờ xử lý
Cấu trúc tài khoản thu bán nợ, tài sản đảm bảo nợ chờ thanh toán 4591
Phản ánh số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo nợ chờ
thanh toán
Bên Có: ghi số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo nợ
Bên Nợ: ghi số tiền NH dùng để bù đắp tổn thất nợ mất vốn/ hoặc số tiền
còn dư NH trả lại KH
Dư Có: phản ánh số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo
nợ chưa được xử lý, đang chờ thanh toán
Thống nhất hạch toán VND trên tài khoản thu nhập và VAT phải nộp (Thu từ dịch vụ
thanh toán 711, Thuế GTGT phải nộp 4531)
Nếu khách hàng nộp phí thanh toán quốc tế bằng ngoại tệ thì đổi ngoại tệ qua các tài
khoản kinh doanh ngoại tệ để chuyển VND vào thu nhập và thuế GTGT phải nộp
Bút toán: Nợ TK thích hợp của KH
Có TK Thu từ DV thanh toán 711
Có TK Thuế GTGT phải nộp 4531
Lãi thu vào tài khoản: 702001 “Thu lãi cho vay ngắn hạn”
Phí thu vào tài khoản: 719009 “Thu TK ông A - DV không chịu thuế”
Chi tiết nội dung TK 719009: Thu phí trả nợ trước hạn.
Câu 1: Tại NH cổ phần A cuối ngày 31/12/Y có tình hình số dư trên các tài khoản tổng
hợp như sau (Đơn vị tính: Triệu đồng):
1- Cho vay khách hàng: 992.725
2- Vốn và các loại quỹ NH: 168.520
3- Đầu tư, liên doanh: 60.639
4- Tiền gửi của khách hàng: 1.497.827
5- Tiền mặt: 70.000
6- Tiền gửi tại NH nhà nước: 102.780
7- Tiền gửi tại TCTD khác: 167.330
8- Cho vay các TCTD: 129.606
9- Tiền gửi của các TCTD: 64.734
10- Tài sản cố định: 52.971
11- Tài sản có khác: 57.862
12- Nợ phải trả khác: 18.590
www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 31
Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang
Trả lời
1. Phân loại các khoản mục theo bảng sau
Tiền gửi tại NH Nhà nước 102.780 Nợ phải trả khác 18.590
Tiền gửi tại các TCTD 167.330 Lợi nhuận hoặc lỗ (?)
khác
Cho vay các TCTD 129.606
Tài sản cố định 52.971
Tài sản có khác 57.862
TỔNG CỘNG 1.633.913 TỔNG CỘNG 1.749.671
Tổng Tài sản = 992.725 + 60.639 + 70.000 + 102.780 + 167.330 + 129.606 + 52.971 +
57.862 + 57.862 = 1.633.913 (Triệu đồng)
Tổng Nguồn vốn = 168.520 + 1.497.827 + 64.734 + 18.590 = 1.749.671 (Triệu đồng)
Vậy (?) = Lợi nhuận hoặc lỗ = 1.749.671 - 1.633.913 = 115.758 (Triệu đồng)
Câu 2: NHTMCP A mới thành lập có vốn ban đầu do cổ đông đóng góp là 1000 tỷ
đồng, được cơ cấu như sau:
Tiền mặt là 700 tỷ đồng.
Tiền gửi NH nhà nước là 160 tỷ đồng.
TSCĐ là 140 tỷ đồng.
Ngày đầu tiên khai trương có các nghiệp vụ phát sinh:
1) Nhận tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn bằng tiền mặt là 5 tỷ đồng.
2) Cho vay ngắn hạn một số khách hàng bằng tiền mặt là 10 tỷ đồng.
3) Mua thêm một số tài sản cố định từ nguồn vốn điều lệ, trả cho nhà cung cấp từ tài
khoản tiền gửi tại ngân hàng nhà nước, nguyên giá tài sản cố định 20 tỷ đồng.
Yêu cầu
1. Lập Bảng cân đối kế toán ban đầu và Bảng cân đối kế toán sau khi thực hiện các
nghiệp vụ kinh tế.
2. Cho biết ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế đến giá trị của Bảng cân đối kế toán.
Trả lời:
Bắt đầu: Kế toán hạch toán vốn ban đầu và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (ĐVT: Tỷ
đồng)
Nợ TK Tiền mặt: 700
Nợ TK Tiền gửi tại NHNN: 160
Nợ TK TSCĐ: 140
Có TK Vốn điều lệ: 1.000
Cẩm nang Giao dịch viên ngân Cẩm nang dành cho Tín dụng - Sách ôn phỏng vấn vào ngân
Cẩm nang Thanh toán quốc tế
hàng Quan hệ khách hàng hàng
Tuyển tập đề thi vào các ngân Sách ôn thi phỏng vấn Sách ôn thi Vietcombank -
Sách ôn thi MB - Ngân hàng
hàng (Tín dụng - Giao dịch viên - Vietinbank - Ngân hàng Công Ngân hàng Ngoại thương Việt
Quân Đội
Kế toán - Thanh toán quốc tế) thương Việt Nam Nam
Sách ôn thi phỏng vấn Agribank - Sách ôn thi HDBank - Ngân Sách ôn thi Sacombank -
Sách ôn thi phỏng vấn BIDV -
Ngân hàng nông nghiệp và phát hàng Phát triển nhà TP.Hồ Chí Ngân hàng Sài Gòn Thương
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
triển nông thôn Minh Tín
Sách ôn thi Viettel - Tập đoàn Tuyển tập câu hỏi Anh Văn thi 300 câu phỏng vấn Tín dụng - Cẩm nang thi GSAT vào Tập
viễn thông quân đội ngân hàng QHKH và Trả lời mẫu đoàn nước ngoài (Samsung)
100 câu hỏi thi Giao dịch viên - Kế 60 Lý do nghỉ việc để thuyết
Đáp án 80 câu trắc nghiệm Tín Bộ câu hỏi phỏng vấn Giao dịch
toán - Ngân quỹ (2015-2016) (Có phục nhà tuyển dụng (Có Trả
dụng - Thi ngân hàng 2017 viên và trả lời mẫu (90 câu)
Đáp án) lời mẫu)
XEM THÊM
25 bài dịch tiếng Anh ngân hàng + Giải Đề thi nghiệp vụ Giao dịch Đề thi tín dụng Loan CSR vào [ Và còn rất nhiều
02 bài dịch PV vietinbank viên ACB (NH Á Châu) (35 câu) ACB (Full) (kèm Đáp án chi tiết) Sách - Tài liệu khác]