You are on page 1of 14

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.

com/dethivaonganhang

ThiNganHang.com

TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG


(Kèm Đáp án + Giải thích)

Cuốn sách này được biên soạn dành cho cả những bạn
không học chuyên ngành Kế toán ngân hàng - Tài chính Ngân hàng
Luyện thi vào các vị trí:
 Giao dịch viên
 Kế toán ngân hàng
 Các vị trí liên quan Kế toán ngân hàng

Thanks for downloading! I hope this document will be helpful

Contact us if you have any questions: 0888.888.713

Or access our website: thinganhang.com

Copyright by ThiNganHang.com

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 1


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT + LƯU Ý .................................................................................... 3


PHẦN 1. TỔNG ÔN KIẾN THỨC - KẾ TOÁN NGÂN HÀNG ............................................. 4
CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN TIỀN MẶT .................................................................................... 4
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN CHO VAY ..................................................................................... 9
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG ........................................ 12
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ ................................. 16
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ .................................. 21
PHẦN 2: GIẢI ĐỀ THI AGRIBANK CÁC NĂM GẦN NHẤT ............................................ 25
PHẦN 3. BÀI TẬP CHI TIẾT THEO CHƯƠNG ................................................................... 31
CHƯƠNG 1. KẾ TOÁN NGÂN HÀNG CƠ BẢN ............................................................. 31
CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TlỀN MẶT ............................................................ 35
CHƯƠNG 3. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH CHỨNG KHOÁN 36
CHƯƠNG 4. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG ........................................................... 37
CHƯƠNG 5. KẾ TOÁN GÓP VỐN LIÊN DOANH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN ................. 41
CHƯƠNG 6. KẾ TOÁN VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ ................. 42
CHƯƠNG 7. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN ................................................ 44
CHƯƠNG 8. KẾ TOÁN VỀ NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ...................................................... 47
CHƯƠNG 9. KẾ TOÁN DỊCH VỤ THANH TOÁN ......................................................... 52
PHẦN 4: BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN TỔNG HỢP................................................................... 59
PHỤ LỤC: Hệ thống tài khoản Kế toán ngân hàng theo Thông tư 19/2015/TT-NHNN ........ 98

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 2


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT + LƯU Ý

1. CÁC TỪ VIẾT TẮT

 CKH = Có kỳ hạn
 CN = Chi nhánh
 Cty = Công ty
 DN = Doanh nghiệp
(*) Trừ ghi chú tại nơi có bút toán: DN = Dư Nợ, DC = Dư Có; PS = Phát sinh
 KH = Khách hàng
 KKH = Không kỳ hạn
 NHNN = Ngân hàng Nhà nước
 NH = Ngân hàng
 GDV = Giao dịch viên
 GTCG = Giấy tờ có giá
 TK = Tài khoản
 TKTT = Tài khoản thanh toán (= TK KKH)
 TGTK = Tiền gửi tiết kiệm

2. LƯU Ý

Có nghiệp vụ sẽ là GDV, có nghiệp vụ sẽ là Kế toán hạch toán tuỳ theo quy định mỗi
ngân hàng (Thông thường GDV sẽ đảm nhận Kế toán huy động vốn, Kế toán thanh toán và 1
chút về Kế toán cho vay) => Do đó trong sách sẽ ghi GDV/Kế toán hoặc 1 trong 2. Khi thi
bạn ghi GDV/Kế toán hoặc không ghi gì đều được
Quy tắc ghi các định khoản gửi tiền như sau:
 Nợ Tiền gửi tiết kiệm (TK 1011)/Nguyễn Lê Giang/3T/USD: 100 USD
Có nghĩa là: Anh Nguyễn Lê Giang nộp tiền mặt 100 USD để mở Sổ tiết kiệm USD
kỳ hạn 3 tháng.
Khi đọc sách này, bạn cần QUAN TÂM và NHỚ các tài khoản, cách định khoản. Khi thi
bạn không cần ghi chi tiết đến Số hiệu tài khoản, chỉ cần ghi đến Tên tài khoản là đã đạt
điểm tối đa.
VD:
 TK Tiền mặt
 TK Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn - KH M
 TK Nợ đủ tiêu chuẩn - Công ty Y

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 3


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

PHẦN 1. TỔNG ÔN KIẾN THỨC - KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN TIỀN MẶT

Phần tổng ôn này dành cho cả những bạn chưa từng học Kế toán ngân hàng bao giờ, tóm tắt
lại những mảng kiến thức hay gặp khi thi tuyển vị trí GDV/Kế toán ngân hàng.

NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

 Dự trả và dồn tích


Dự trả: dự tính sẽ phải trả cho chi phí đã phát sinh (sau 1 kỳ mới dự trả)
Dồn tích: cộng dồn tích lũy đối với số dư của TK lãi phải trả.

CÁC TÀI KHOẢN THÔNG DỤNG

TK Tiền mặt VNĐ - 1011


 Phản ánh thu chi, tồn quỹ tiền mặt tại quỹ của đơn vị NH
 Bên Nợ: Số tiền mặt NH nhận vào quỹ
 Bên Có: Số tiền mặt NH trả ra
 Dư Nợ: Số tiền mặt tồn quỹ

TK Tiền gửi của khách hàng - 42


 Phản ánh nguồn vốn tiền gửi huy động được từ các đối tượng khách hàng
 Bên Có: số tiền khách hàng gửi vào NH
 Bên Nợ: số tiền khách hàng lấy ra
 Dư Có: Số tiền khách hàng hiện còn gửi
 Trường hợp thấu chi: TK có thể dư Nợ với mức dư nợ cao nhất là hạn mức
thấu chi đã được thoả thuận
421 TK tiền gửi thanh toán bằng VNĐ
422 TK tiền gửi thanh toán bằng ngoại tệ
423 TK tiền gửi tiết kiệm bằng VNĐ
424 TK tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ
42X1 TK tiền gửi không kỳ hạn
42X2 TK tiền gửi có kỳ hạn

TK Lãi phải trả cho tiền gửi - 491


 Phản ánh lãi dồn tích trên tài khoản tiền gửi mà NH phải trả, đã được hạch
toán vào CP trong kỳ nhưng NH chưa trả cho KH
 Bên Có: số lãi phải trả
 Bên Nợ: số lãi đã trả
 Dư Có: số lãi phải trả dồn tích chưa thanh toán cho khách hàng

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 4


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

TK Chi phí trả lãi tiền gửi 801


 Phản ánh chi phí NH trả lãi cho các nguồn tiền gửi
 Bên Nợ: chi phí trả lãi phát sinh
 Bên Có:
 Khoản giảm trừ chi phí đã phát sinh [thoái chi lãi]
 Kết chuyển chi phí xác định lợi nhuận / kết quả kinh doanh
 Dư Nợ: số chi phí trả lãi đã phát sinh trong kỳ

TK về phát hành GTCG


431: Mệnh giá GTCG
432: Chiết khấu GTCG
433: Phụ trội GTCG
803: Chi phí trả lãi phát hành GTCG
492: Lãi phải trả về phát hành GTCG
388: Chi phí lãi trả trước chờ phân bổ

TK trong thanh toán


 Phản ảnh hoạt động thanh toán của NH theo các phương thức thanh toán
khác nhau
 Bên Có: số tiền nhận hộ/thu hộ các đơn vị NH khác
 Bên Nợ: Số tiền chi hộ/trả hộ các đơn vị NH khác
 Dư Có: Chênh lệch thu hộ nhiều hơn chi hộ [chiếm dụng được vốn]
 Dư Nợ: Chênh lệch chi hộ nhiều hơn thu hộ [bị chiếm dụng vốn]
Thanh toán bù trừ 5012
Thanh toán điều chuyển vốn giữa các chi nhánh trong cùng hệ thống NHTM 5191
Thanh toán Thu hộ, Chi hộ giữa các TCTD tham gia vào hệ thống thanh toán điện
tử liên ngân hàng 5192

Quy trình kế toán tiền gửi thanh toán

1. Khách hàng gửi tiền vào tài khoản (chuyển khoản từ một khách hàng khác cũng có tài
khoản tại ngân hàng/ nộp tiền mặt vào tài khoản/ nhận chuyển khoản từ dịch vụ thanh

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 5


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

toán qua ngân hàng)


2. Định kỳ dự trả lãi tại NH
3. Cuối tháng/ cuối kỳ, NH chuyển lãi vào tài khoản cho khách hàng
4. Khách hàng lấy tiền từ tài khoản (để chuyển khoản cùng NH/rút tiền mặt/thanh toán khác
NH)

Quy trình kế toán tiền gửi tiết kiệm

1. Khách hàng gửi tiền tiết kiệm


2. Định kỳ dự trả lãi tại NH
3. Cuối kỳ, NH thanh toán lãi
i. Bằng tiền mặt
a. Số lãi dự trả = số lãi phải trả
b. Số lãi dự trả nhỏ hơn số lãi phải trả
c. Số lãi dự trả nhiều hơn số lãi phải trả
ii. Cộng dồn vào số dư tiền gửi tiết kiệm (cuối kỳ KH ko tất toán sổ, lãi nhập gốc)
4. Khách hàng rút tiền tiết kiệm

Quy trình kế toán phát hành GTCG ngang giá - trả lãi sau

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 6


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

3. Thanh toán mệnh giá GTCG

CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN CHO VAY

NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

 Dự trả và dồn tích


Tính lãi dự thu đối với nợ tốt (Nợ loại 1: Nợ đủ tiêu chuẩn)

CÁC TÀI KHOẢN THÔNG DỤNG


 Nhóm các tài khoản cho vay
21X1: Nợ đủ tiêu chuẩn
21X2: Nợ cần chú ý
21X3: Nợ dưới tiêu chuẩn
21X4: Nợ nghi ngờ
21X5: Nợ có khả năng mất vốn
 Tài khoản dự phòng 219 (2191 DPCT và 2192 DPC)
 Tài khoản lãi phải thu từ cho vay 394
 Tài khoản thu lãi cho vay 702
 Tài khoản tài sản gán xiết nợ chờ xử lý 387
 Tài khoản thu bán nợ, tài sản ĐB chờ thanh toán 4591
 Tài khoản thu khác từ hoạt động tín dụng 709
 Tài khoản chi phí khác từ hoạt động tín dụng 809
 Tài khoản chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi 8822
 Tài khoản tài sản đảm bảo 994
 Tài khoản tài sản gán xiết nợ chờ xử lý 995
 Tài khoản lãi cho vay chưa thu được 941
 Tài khoản nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi 9711
 Tài khoản nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi 9712
Cấu trúc các tài khoản cho vay 21
 Phản ánh các hoạt động cho vay
 Bên Nợ: Ghi số tiền NH cho KH vay
 Bên Có: Ghi số tiền KH trả nợ NH; hoặc ghi số nợ bị/được chuyển loại. Riêng
đối với TK 21X5 - Nợ có khả năng mất vốn: Bên Có còn có thể được dùng để
ghi số nợ khó đòi đã xử lý, chuyển theo dõi ngoại bảng hoặc hoàn toàn tất toán
nợ khó đòi
 Dư Nợ: số dư phản ánh số tiền KH đang vay NH

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 9


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

Cấu trúc tài khoản dự phòng 219


 Phản ánh số dự phòng rủi ro đối với nợ gốc
 Bên Có: ghi số dự phòng rủi ro nợ phải thu khó đòi
 Bên Nợ: ghi số dự phòng được sử dụng để bù đắp tổn thất hoặc được hoàn
nhập (do đã dự phòng vượt mức)
 Dư Có: phản ánh số dự phòng rủi ro chưa được sử dụng

Cấu trúc tài khoản lãi phải thu từ cho vay 394
 Phản ánh số lãi NH dự tính sẽ thu được từ KH, nhưng KH chưa thanh toán
cho NH
 Bên Nợ: ghi số lãi NH dự thu
 Bên Có: ghi số lãi KH thanh toán cho NH; hoặc ghi số lãi NH đã dự thu
nhưng không thu được, phải xoá lãi, trích lập chi phí tương ứng với số lãi đã
dự thu
 Dư Nợ: phản ánh tổng số lãi NH đã dự thu nhưng chưa được KH thanh toán

Cấu trúc tài khoản thu lãi cho vay 702


 Theo dõi thu nhập từ lãi trong hoạt động cho vay
 Bên Có ghi số tiền lãi NH thu được từ hoạt động cho vay
 Bên Nợ ghi số tiền lãi được kết chuyển vào tài khoản lợi nhuận (để xác định
kết quả kinh doanh cuối kỳ)
 Dư Có: số dư phản ánh số lãi NH thu được chưa kết chuyển để xác định kết
quả kinh doanh

Cấu trúc tài khoản tài sản gán xiết nợ chờ xử lý 387
 Phản ánh tài sản đảm bảo của KH bị NH gán nợ, chờ xử lý
 Bên Nợ: ghi giá trị TS đảm bảo do NH thoả thuận giá trị gán nợ với KH
 Bên Có: ghi giá trị TS gán xiết nợ NH đã bán được hoặc NH đưa vào sở hữu
và sử dụng
 Dư Nợ: phản ánh giá trị tài sản đảm bảo đã bị gán nợ đang chờ xử lý

Cấu trúc tài khoản thu bán nợ, tài sản đảm bảo nợ chờ thanh toán 4591
 Phản ánh số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo nợ chờ
thanh toán
 Bên Có: ghi số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo nợ
 Bên Nợ: ghi số tiền NH dùng để bù đắp tổn thất nợ mất vốn/ hoặc số tiền
còn dư NH trả lại KH
 Dư Có: phản ánh số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo
nợ chưa được xử lý, đang chờ thanh toán

Xử lý các phát sinh về lãi

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 10


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

 Thống nhất hạch toán VND trên tài khoản thu nhập và VAT phải nộp (Thu từ dịch vụ
thanh toán 711, Thuế GTGT phải nộp 4531)
 Nếu khách hàng nộp phí thanh toán quốc tế bằng ngoại tệ thì đổi ngoại tệ qua các tài
khoản kinh doanh ngoại tệ để chuyển VND vào thu nhập và thuế GTGT phải nộp
 Bút toán: Nợ TK thích hợp của KH
Có TK Thu từ DV thanh toán 711
Có TK Thuế GTGT phải nộp 4531

PHẦN 2: GIẢI ĐỀ THI AGRIBANK CÁC NĂM GẦN NHẤT

Câu 1: (Câu 2 - Agribank Cụm 10 KV Cần Thơ - Ngày thi: 13/8/2017)


Định khoản nghiệp vụ sau:
KH A nhờ ngân hàng thu tiền hàng, số tiền 50.000 USD. Phí 0,2% chưa bao gồm VAT, thuế
VAT 10%. Ngân hàng thu phí bằng cách trích từ tài khoản tiền gửi ngoại tệ của khách hàng.
Trả lời:
Khách hàng A nhờ ngân hàng thu tiền hàng, số tiền 50.000USD, phí 02% chưa bao gồm
VAT sẽ xảy ra 1 trong các trường hợp sau:
1. Thanh toán nhờ thu, cùng một CN ngân hàng:
KH A lập UNT cùng chứng từ hóa đơn bán hàng vào Ngân hàng nhờ thu hộ.
Ngân hàng sẽ kiểm tra và dối chiếu với thông báo bằng văn bản do đơn vị mua hàng (Người
bán) gửi trước đây, nếu UNT hợp lệ sẽ trích tài khoản của người mua để trả cho người bán.
Kế toán hạch toán: Nợ: TK TGTT/Người mua: 50.000 USD
Có: TK TGTT/Người bán/KH A: 50.000 USD
Hạch toán thu phí: Nợ: TK TGTT/KH A: 110 USD
Có: TK thu phí dịch vụ nhờ thu: = 50.000 USD × 0.2% = 100 USD
Có: TK thuế VAT: 10%.100=10USD
Báo Có cho khách hàng A.
2. Thanh toán nhờ thu khác Ngân hàng:
2.1. UNT không có ủy quyền chuyển nợ:
KH A lập UNT cùng chứng từ hóa đơn bán hàng vào Ngân hàng nhờ thu hộ.

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 25


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

Lãi thu vào tài khoản: 702001 “Thu lãi cho vay ngắn hạn”
Phí thu vào tài khoản: 719009 “Thu TK ông A - DV không chịu thuế”
Chi tiết nội dung TK 719009: Thu phí trả nợ trước hạn.

Câu 7: (Agribank KV4 - Cần Thơ - Năm 2015)


Khách hàng đem bán 10.500 USD cho ngân hàng, trong đó 10.000 USD mệnh giá 100 USD,
500 USD mệnh giá 1 USD. Cho tỷ giá mua USD mệnh giá 100 USD là 21.900, tỷ giá mua
USD mệnh giá 1-10 USD là 21.200. Tỷ giá mua chuyển khoản là 21.950. Tính số tiền ngân
hàng phải trả cho khách hàng?
Trả lời:
Trường hợp khách hàng nhận tiền mặt; Số tiền mặt khách hàng thu được là:
10.000 × 21.900 + 500 × 21.200 = 229.600.000 (đồng)
Số tiền khách hàng nhận được khi bán chuyển khoản là:
10.500 × 21.950 = 230.475.000 (đồng)

PHẦN 3. BÀI TẬP CHI TIẾT THEO CHƯƠNG

CHƯƠNG 1. KẾ TOÁN NGÂN HÀNG CƠ BẢN

Câu 1: Tại NH cổ phần A cuối ngày 31/12/Y có tình hình số dư trên các tài khoản tổng
hợp như sau (Đơn vị tính: Triệu đồng):
1- Cho vay khách hàng: 992.725
2- Vốn và các loại quỹ NH: 168.520
3- Đầu tư, liên doanh: 60.639
4- Tiền gửi của khách hàng: 1.497.827
5- Tiền mặt: 70.000
6- Tiền gửi tại NH nhà nước: 102.780
7- Tiền gửi tại TCTD khác: 167.330
8- Cho vay các TCTD: 129.606
9- Tiền gửi của các TCTD: 64.734
10- Tài sản cố định: 52.971
11- Tài sản có khác: 57.862
12- Nợ phải trả khác: 18.590
www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 31
Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

13- Lợi nhuận hoặc lỗ: ?


14- Tài sản thế chấp, cầm cố của KH: 405.225
Yêu cầu:
1. Hãy cho biết những khoản mục trên thuộc đối tượng tài sản hay nguồn vốn của NH?
2. Hãy tính toán và điền số liệu vào chỗ (?)
3. Lập bảng cân đối kế toán ngân hàng ngày 31/12/Y.

Trả lời
1. Phân loại các khoản mục theo bảng sau

TT TK Tài sản TK Nguồn vốn


1 Cho vay khách hàng
2 Vốn và các loại quỹ NH
3 Đầu tư, liên doanh
4 Tiền gửi của khách hàng
5 Tiền mặt
6 Tiền gửi tại NH Nhà nước
7 Tiền gửi tại các TCTD khác
8 Cho vay các TCTD
9 Tiền gửi của các TCTD
10 Tài sản cố định
11 Tài sản có khác
12 Nợ phải trả khác
13 Lợi nhuận hoặc lỗ
14 Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng (TK Ngoại bảng; không thuộc
Tài sản cũng như Nguồn vốn)

2. Tính toán, điền số liệu và Lập bảng CĐKT


ĐVT: Triệu đồng

TT TK Tài sản Giá trị TK Nguồn vốn Giá trị


Cho vay khách hàng 992.725 Vốn và các loại quỹ NH 168.520
Đầu tư, liên doanh 60.639 Tiền gửi của khách hàng 1.497.827
Tiền mặt 70.000 Tiền gửi của các TCTD 64.734

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 32


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

Tiền gửi tại NH Nhà nước 102.780 Nợ phải trả khác 18.590
Tiền gửi tại các TCTD 167.330 Lợi nhuận hoặc lỗ (?)
khác
Cho vay các TCTD 129.606
Tài sản cố định 52.971
Tài sản có khác 57.862
TỔNG CỘNG 1.633.913 TỔNG CỘNG 1.749.671

Tổng Tài sản = 992.725 + 60.639 + 70.000 + 102.780 + 167.330 + 129.606 + 52.971 +
57.862 + 57.862 = 1.633.913 (Triệu đồng)
Tổng Nguồn vốn = 168.520 + 1.497.827 + 64.734 + 18.590 = 1.749.671 (Triệu đồng)
Vậy (?) = Lợi nhuận hoặc lỗ = 1.749.671 - 1.633.913 = 115.758 (Triệu đồng)

Câu 2: NHTMCP A mới thành lập có vốn ban đầu do cổ đông đóng góp là 1000 tỷ
đồng, được cơ cấu như sau:
 Tiền mặt là 700 tỷ đồng.
 Tiền gửi NH nhà nước là 160 tỷ đồng.
 TSCĐ là 140 tỷ đồng.
Ngày đầu tiên khai trương có các nghiệp vụ phát sinh:
1) Nhận tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn bằng tiền mặt là 5 tỷ đồng.
2) Cho vay ngắn hạn một số khách hàng bằng tiền mặt là 10 tỷ đồng.
3) Mua thêm một số tài sản cố định từ nguồn vốn điều lệ, trả cho nhà cung cấp từ tài
khoản tiền gửi tại ngân hàng nhà nước, nguyên giá tài sản cố định 20 tỷ đồng.
Yêu cầu
1. Lập Bảng cân đối kế toán ban đầu và Bảng cân đối kế toán sau khi thực hiện các
nghiệp vụ kinh tế.
2. Cho biết ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế đến giá trị của Bảng cân đối kế toán.

Trả lời:
Bắt đầu: Kế toán hạch toán vốn ban đầu và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (ĐVT: Tỷ
đồng)
Nợ TK Tiền mặt: 700
Nợ TK Tiền gửi tại NHNN: 160
Nợ TK TSCĐ: 140
Có TK Vốn điều lệ: 1.000

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 33


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

DANH SÁCH CÁC ẤN PHẨM

Cẩm nang Giao dịch viên ngân Cẩm nang dành cho Tín dụng - Sách ôn phỏng vấn vào ngân
Cẩm nang Thanh toán quốc tế
hàng Quan hệ khách hàng hàng

Tuyển tập đề thi vào các ngân Sách ôn thi phỏng vấn Sách ôn thi Vietcombank -
Sách ôn thi MB - Ngân hàng
hàng (Tín dụng - Giao dịch viên - Vietinbank - Ngân hàng Công Ngân hàng Ngoại thương Việt
Quân Đội
Kế toán - Thanh toán quốc tế) thương Việt Nam Nam

Sách ôn thi phỏng vấn Agribank - Sách ôn thi HDBank - Ngân Sách ôn thi Sacombank -
Sách ôn thi phỏng vấn BIDV -
Ngân hàng nông nghiệp và phát hàng Phát triển nhà TP.Hồ Chí Ngân hàng Sài Gòn Thương
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
triển nông thôn Minh Tín

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 119


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

Sách ôn thi Viettel - Tập đoàn Tuyển tập câu hỏi Anh Văn thi 300 câu phỏng vấn Tín dụng - Cẩm nang thi GSAT vào Tập
viễn thông quân đội ngân hàng QHKH và Trả lời mẫu đoàn nước ngoài (Samsung)

100 câu hỏi thi Giao dịch viên - Kế 60 Lý do nghỉ việc để thuyết
Đáp án 80 câu trắc nghiệm Tín Bộ câu hỏi phỏng vấn Giao dịch
toán - Ngân quỹ (2015-2016) (Có phục nhà tuyển dụng (Có Trả
dụng - Thi ngân hàng 2017 viên và trả lời mẫu (90 câu)
Đáp án) lời mẫu)

XEM THÊM

25 bài dịch tiếng Anh ngân hàng + Giải Đề thi nghiệp vụ Giao dịch Đề thi tín dụng Loan CSR vào [ Và còn rất nhiều
02 bài dịch PV vietinbank viên ACB (NH Á Châu) (35 câu) ACB (Full) (kèm Đáp án chi tiết) Sách - Tài liệu khác]

CÁCH THỨC MUA & THANH TOÁN - XEM TẠI ĐÂY

Mọi thắc mắc xin liên hệ


Mr Nguyễn Lê Giang - ĐT: 0888.888.713 - 098.939.0127
Facebook: fb.com/legiang127 | Facebook 2: fb.com/giang.banker

o Site: jb.com.vn | thinganhang.com | giangblog.com


o Fanpage: fb.com/dethivaonganhang
o Group: fb.com/groups/4banker

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 120

You might also like