You are on page 1of 14

KỊCH BẢN CHƯƠNG TRÌNH

KIDS VOCAB
Tên chương trình: TẬP 1: My Day (Demo)
Thời lượng: 30 phút (30 minutes)
Chuyên mục: Tiếng Anh tiểu học
Thể loại: Bài giảng nhà trường
Thời gian ghi hình: 15/06/2023
Thời gian phát sóng (dự kiến): Đầu tháng 07/06/2023
Địa điểm ghi hình: Trường quay VTV + ngoại cảnh

Xác nhận của Lãnh đạo phòng Xác nhận của Lãnh đạo trung tâm

1/ Ekip sản xuất:

● Nhà sản xuất/ Đạo diễn: An Dương Nguyên


● Đạo diễn hình ảnh: Hoàng Tấn Phát
● Quay phim: 3 quay phim Ban Khoa giáo

1
● Cố vấn nội dung: Tiến sỹ Trần Hương Quỳnh, Khoa Tiếng Anh, Đại học Sư phạm Hà Nội
● Quản lý sản xuất: Thu Trang
● Trợ lý sản xuất:
● Biên tập: Lại Bích Ngọc
● Dẫn chương trình: Ngọc Luy – Joe Black

2/ Thiết bị đề xuất: 3 máy quay, bộ đèn kit kino, lash trường quay, hoạ sỹ dựng cảnh, back font xanh, 1 máy chạy cue, 2 mic cài ve.

3/ Bố cục nội dung: (The first episode structure)


- Lời nhắn chào mừng về chương trình và giới thiệu nội dung tập 1 (Opening)
- Hoạt động số 01: giới thiệu nội dung của tập qua clip phóng sự và làm quen các cách diễn đạt nói qua clip phóng sự (Activity
01: Quick intro about vocab & exressions related to the episode)
- Hoạt động số 02: Hội thoại tình huống có thể tại trường quay hoặc clip ghi hình bên ngoài (Activity 02: Dialogue)
- Hoạt động số 03: Thực hành “role play” (Activity 03: Role play)
- Hoạt động số 04: Các bài tập luyện kỹ năng Listening & Speaking (Activity 04: Listening & Speaking exercises)
- Tổng kết nhanh nội dung bài học qua đồ họa (Quick Review)
- Kết thúc (Closing)
4/ Nội dung bài giảng:
- Mẫu câu hỏi: What do you usually do every day?
- Mẫu câu trả lời: I (usually) do smth at …., get up, brush my teeth, wash my face, comb my hair, get dressed, have breakfast,
hurry up!, go to school, take classes, play with my friends, come home, do my homework, have dinner, take a shower, go to
bed.

5/ Chi tiết kịch bản

STT Hình Nội dung Thời Ghi Chú


Ảnh/Nội lượng
Dung
1 Hình hiệu Mở đầu với hình hiệu ngắn hoặc trailer giới thiệu chương trình 30s Gom lại các lát
chương trình cắt của vài số
và gạt cắt để dựng 1 clip

2
chào đầu ngắn giới thiệu
chương trình.
Giới thiệu Phân cảnh 01 -Lưu ý người
2 -3 quay phim, 1 máy 1 bắt cận giáo viên 1, 1 máy bắt cận giáo viên 2, máy còn dẫn giữ 3s
lại cố định cảnh toàn. trước khi nói
Thoại 01: 2’ thoại mở đầu.
Hai giáo viên quan sát máy chạy cue 3s trước khi nói chào mở đầu. -Cảnh đầu máy
01 bắt cỡ toàn
Luy: Hello, everyone! It’s so good to be with you in a very first episode of our để làm tiền
new show “Kids Vocab”. My name is Luy. Chào mừng các em đến với chương cảnh sau đó
trình Kids Vocab phát sóng trên kênh VTV7 – Ban Khoa giáo, Đài truyền hình bắt cận cô giáo
Việt Nam. dẫn và sau đó
Thày giáo: Welcome, welcome, kids to our show today. I’m….I’m happy to be là thày giáo.
your teacher in a very fun show like this.
Luy: Trong chương trình Kids Vocab, chúng ta sẽ được học các nghe và nói
tiếng Anh thông qua các chủ đề giao tiếp phổ biến. Từ đó, giúp các em có thể tự
tin nghe và nói được những câu nói, hội thoại đơn giản, gần gũi với chúng ta.
Thày giáo: Yeah, We’ll teach you how to listen and speak simple English
through interesting activities. You’re going to love it.
Luy: Và hôm nay là số phát sóng đầu tiên của chương trình. Vậy chúng ta sẽ
học về chủ đề gì vậy thày….?
Thày giáo: My Day. We’ll learn how to speak about our daily activities in
English.
Luy: Thày….vừa nhắc đến chủ đề của số đầu tiên là “My Day” – Một ngày của
em! Chúng ta sẽ cùng nhau học cách nói về một ngày của chúng ta có những
hoạt động gì và diễn ra như thế nào các em nhé.
Thày giáo: Yes! Let’s get started!
3 Hình hiệu 5s
chương trình
Activity 01 -1 hoặc 2 máy
4 Clip quay 01 bạn học sinh làm các hoạt động diễn ra trong một ngày theo 7’ quay đi theo
trình tự sau: quay thực tế
- Cảnh 01: diễn viên nhí đang ngủ (Giọng Luy lồng tiếng: Đây là hiện trường tại

3
bạn….học sinh lớp 4. Chúng ta hãy cùng xem 1 ngày của….diễn ra thế nhà riêng và
nào nhé) trường học của
- Cảnh 02: tiếng chuông đồng hồ báo thức vang lên (cận cảnh đồng hồ diễn viên nhí.
báo thức cạnh giường kim chỉ 6h sáng, sau đó lia sang diễn viên đang
ngủ trên giường)
- Cảnh 03: Diễn viên ngái ngủ, dụi mắt, tỉnh dạy, nhìn xung quanh và từ
từ bước ra khỏi giường.
- Cảnh 04: Diễn viên nói chào mẹ/bố (Good morning, mom/dad). Mẹ/bố
đang chuẩn bị đồ ăn sáng cho diễn viên.
- Cảnh 05: Diễn viên đi vào nhà vệ sinh: đánh răng, rửa mặt, chải tóc,
sau đó đi thay quần áo đồng phục đi học.
- Cảnh 06: Diễn viên đi ra bàn ngồi ăn sáng đồ mẹ/bố đã chuẩn bị.
- Cảnh 07: Diễn viên vội vã lấy cặp và đi giày, sau đó được bố/mẹ đưa
đến trường.
- Cảnh 08: Diễn viên ngồi trong lớp học học cùng mọi người
- Cảnh 09: Diễn viên ở sân chơi cùng các bạn.
- Cảnh 10: Diễn viên được bố/mẹ đón tại cổng trường và trở về nhà
(quay đủ các cảnh này: đón tại trường, cảnh đi trên đường, cảnh đỗ xe
trước cửa nhà)
- Cảnh 11: Diễn viên chuẩn bị đi tắm
- Cảnh 12: Diễn viên ăn tối cùng gia đình
- Cảnh 13: Diễn viên học bài buổi tối
- Cảnh 14: Diễn viên chúc mọi ba/mẹ ngủ ngon và đi ngủ.

Luy: Wow. Vừa rồi các em đã được coi một đoạn phim về một ngày của bạn
học sinh trong chương trình của chúng ta diễn ra như thế nào rồi đó.
Thày giáo: Oh, there are many activities that she does in a day. Do you
remember them all?
Luy: Chính xác là bạn học sinh vừa rồi đã thực hiện rất nhiều hoạt động diễn ra
trong một ngày. Các em có nhớ được hết các hoạt động đó không nào? (lắng
nghe 3s)
Thày giáo: So how about you? What do you usually do every day?
Luy: Thày…vừa hỏi chúng ta câu “What do you usually do every day?”

4
Thày giáo: Yes, what do you usually do every day? (Nói chậm dãi)
Luy: Có nghĩa là “Các em thường làm gì hàng ngày?” What do you usually do
every day? Hmm. Chúng ta đều học sinh – You are students. Vậy nên cô tin là
chúng ta cũng sẽ làm những hoạt động khá giống với bạn nữ vừa rồi trong
chương trình phải không nào? Bây giờ chúng ta hãy cùng xem lại đoạn phim
vừa rồi để nghe và học cách nói các hoạt động diễn ra trong đoạn phim bằng
tiếng Anh là gì nhé?
Thày giáo: Let’s watch the clip again, listen and repeat what you hear.

Chiếu lại đoạn clip của diễn viên có phụ đề và lồng tiếng của thày giáo đã thu
từ trước cho từng cụm từ. Dựng phim có thể dừng hình ở từng phân cảnh để
khớp với tốc độ đọc của thày giáo.

Thu tiếng thày giáo tại studio đọc các cụm từ chỉ các hoạt động diễn ra trong
clip của học sinh. Thày giáo đọc mỗi cụm từ 2 lần tốc độ lần 1 chậm, lần 2 vừa
phải.
Thày giáo:
1. Get up
2. brush my teeth
3. wash my face
4. comb my hair
5. get dressed
6. have breakfast
7. Hurry up!
8. go to school
9. take classes (at school)
10. play with my friends
11. come home
12. do my homework
13. have dinner
14. take a shower
15. go to bed

5
Luy: Vừa rồi chúng ta đã được thấy và nghe các hoạt động bạn nhỏ trong đoạn
phim làm trong một ngày được nói bằng tiếng Anh thế nào rồi phải không? Các
em có nhớ là phải đọc theo để luyện nói theo thày…trong đoạn phim ngắn vừa
rồi không nào?
Thày giáo: No worries! We can do it again now. Repeat after me.
Luy: Các em hãy cùng thày…và cô luyện nói lại những hành động đã diễn ra
trong đoạn phim vừa rồi bằng tiếng Anh nhé.

Thày giáo nói lần 1, Luy nhắc lại và sau đó yêu cầu khán giả nhắc lại bằng
cách lắng nghe 3 giây. Trong lúc thày giáo nhắc đến từng hành động thì từng
đoạn nhỏ trong clip cũng xuất hiện cùng text để minh họa cho khán giả làm
theo.

Thày giáo: Look (tay chỉ lên màn hình hiện clip), listen and repeat after me.
Get up (2 times)
Luy: Get up (2 times) And your turn! (Tay chỉ về phía khán giả rồi lắng nghe
3s)
Tương tự 2 người dẫn lần lượt nhắc đến các cụm từ còn lại với sự xuất hiện
clip minh họa trên màn hình.
1. brush my teeth
2. wash my face
3. comb my hair
4. get dressed
5. have breakfast
6. Hurry up!
7. go to school
8. take classes (at school)
9. play with my friends
10. come home
11. do my homework
12. have dinner
13. take a shower
14. go to bed

6
Luy: Very good! Vừa rồi các em đã lắng nghe và cùng thày cô tập nói, nhắc lại
các hoạt động diễn ra trong đoạn phim ngắn của chương trình nói về một ngày
của bạn học sinh nữ/nam diễn ra thế nào. Sau đây, chúng ta hãy theo dõi một
đoạn hội thoại giữa cô và thày…về chủ đề My Day nhé!

5 Hội thoại tình Activity 02 7’ Đạo cụ:


huống và Clip hội thoại thày giáo và Luy diễn ra tại thang máy VTV7 gần các tranh hoạt 2 người dẫn
thực hành hình. mang ba lô,
Role-play mặc trang phục
Luy và thày giáo đi ngược chiều, gặp nhau tại gần thang máy. (Tốc độ nói phù hợp như đi
chậm) học/làm.
Luy: Hi Joe…
Thày giáo: Hello, Luy. How are you?
Luy: I’m good. How are you?
Thày giáo: I’m good, too.
Luy: So, what do you usually do every day, Joe?
Thày giáo: (Vừa nói tay vừa làm hành động) What do I usually do every day?
Yeah, I usually get up at 6 o’clock, then I brush my teeth, wash my face, comb
my hair, get dressed, and go to school. So, what about you, Luy? What do you
usually do every day?
Luy: Oh, I do the same. (Vừa nói tay vừa làm hành động) I usually get up at 6
o’clock, then I brush my teeth, wash my face, comb my hair, get dressed, and
go to school.
Thày giáo: Oh, after I go to school, I take classes there, I play with my friends,
then I come home, I do my homework, I have dinner, I take a shower and then
go to bed. And you?
Luy: Yeah. I do the same as you do then. I mean, after I go to school, I take
classes there, I play with my friends, then I come home, I do my homework, I
have dinner, I take a shower and then go to bed.
Thày giáo: Oh. We do the same, Luy.
Luy: Yes. We do the same because we are students. Oh, hurry up! Go to school
now!

7
Cả 2 cùng cười và bước vào thang máy! 1 hình ảnh
Luy: Chúng ta vừa xem một tình huống giao tiếp giữa cô và thày… nói về My minh họa trích
Day – một ngày của tôi sẽ như thế nào. Chắc hẳn các em cũng đã nhớ được rất ra từ clip hội
nhiều các câu nói chỉ hoạt động mà thày…và cô làm hàng ngày trong đoạn thoại với text
phim trên phải không nào? Bây giờ, cô sẽ thử thách chúng ta xem các em nhớ bỏ trống để
được bao nhiêu hoạt động diễn ra trong đoạn hội thoại vừa rồi nhé. Đoạn hội học sinh dễ
thoại vừa rồi sẽ được chiếu lại sau đây. Nhiệm vụ của các em là theo dõi và nói hiểu.
xem những chỗ trống trên màn hình là những từ ngữ nào nhé. (Tay giáo viên
chỉ lên màn hình)
Thày giáo: Are you readyyyy? (Lắng nghe 2s) Yess!!!
Cả 2 giáo viên chỉ tay lên màn hình để clip hội thoại hiện ra lại.

Chiếu lại hội thoại và bỏ trống những chỗ sau bên dưới. Tại mỗi chỗ trống,
dừng lại 3s để học sinh đoán.
Luy: Hi Joe…
Thày giáo: Hello, Luy. How are you?
Luy: I’m good. How are you?
Thày giáo: I’m good, too.
Luy: So, what do you usually do every day, Joe?
Thày giáo: (Vừa nói tay vừa làm hành động) ….. every day? Yeah, I usually
get up at 6 o’clock, then I …. my teeth, wash my …., comb my hair, get ….,
and go to school. So, what about you, Luy? What do you usually do every day?
Luy: Oh, I do the same. (Vừa nói tay vừa làm hành động) I usually …. at 6
o’clock, then I brush my teeth, wash my face, …. my hair, get dressed, and …..
Thày giáo: Oh, after I go to school, I take …. there, I play with my friends, then
I come ….., I do my homework, I …. dinner, I take ….. and then go to bed. And
you?
Luy: Yeah. I do the same as you do then. I mean, after I go to school, I take
classes there, I …. with my friends, then I come home, I do my …., I have
dinner, I take a shower and then go to bed.
Thày giáo: Oh. We do the same, Luy.
Luy: Yes. We do the same because we are students. Oh, …. up! Go to school
now!

8
Cả 2 cùng cười và bước vào thang máy!

Luy: Well-done, kids! Các em đã nhớ được hết các hoạt động trên bằng tiếng
Anh chưa nào? Đừng lo! Bây giờ chúng ta sẽ cùng tham gia một hoạt động Role
play nghĩa là đóng vai nhân vật trong đoạn hội thoại. Bây giờ chúng ta hãy cùng
đóng vai cô Luy để trò chuyện với thày Joe trong đội hội thoại vừa rồi nhé.
Thày giáo: I love this activity, Luy. Okay! Get ready, kids.

Chiếu lại hội thoại trên có đầy đủ text hiện lên và ngắt tiếng tất cả các câu nói
của cô giáo Luy để học sinh nhìn đọc theo.

Thày giáo: Excellent, kids!


Luy: You’ve done a good job!

Bài tập thực Activity 03 Đồ hoạ 15 thẻ


hành 5’ flashcards cho
Thực hành nghe và chọn tranh đúng số 1
Listening 15 hoạt động
của tập 01
Dùng audio thu âm sẵn ban đầu giọng thày giáo đọc cho các hoạt động bằng
Thẻ 1: ảnh
tiếng Anh.
thức dạy
Thẻ 2: ảnh
Luy: Để giao tiếp tiếng Anh tốt, chúng ta cần phải nghe tốt để xem người chúng
đánh răng
ta đang trò chuyện nói gì. Vậy thì, bây giờ, chúng ta sẽ có một bài luyện tập
Thẻ 3: ảnh rửa
nghe đầu tiên để kiểm tra kỹ năng nghe của chúng ta nhé. Trên màn hình của cô
mặt
có 15 bức tranh (chưa mở) có thứ tự từ 1 đến 15 bên dưới mỗi bức tranh. Các
Thẻ 4: ảnh
em hãy giọng đọc của thày …và đọc to lên số thứ tự mà cho là đúng với giọng
chải tóc
của thày… nhé.
Thẻ 5: Mặc
Thày giáo: Say numbers in English, kids!
quần áo
Luy: Và hãy nhớ là đọc các con số bằng tiếng Anh nhé các em! Okay. Xin mời
Thẻ 6: Ăn sáng
xuất hiện 15 tranh!
Thẻ 7: Vội vã
lấy cặp sách đi
Hiện toàn màn hình 15 tranh, không có sự xuất hiện của 2 người dẫn. Giọng
học
đọc đến đâu, cho hiệu ứng nháy chạy dọc các tranh. Sau đó 3s thì dừng lại ở
Thẻ 8: Đi đến
tranh đúng, hiệu ứng tink tink báo đúng, phóng to tranh đó lên và lặp lại giọng

9
đọc cho tranh đó một lần nữa. Lần lượt như vậy cho đến hết. trường (bé
chạy ở trước
cổng trường)
Thứ tự giọng đọc: Thẻ 9: Ngồi
Thẻ 1 – 3 – 5 – 7 – 9 – 11 – 13 – 15 – 2 – 4 – 6 – 8 – 10 – 12 – 14 học trong lớp
với mọi người
Thực hành nghe và chọn tranh đúng số 2 Thẻ 10: chơi
ngoài sân
Lần lượt từng tranh hiện lên màn hình, giáo viên đọc 1 câu mô tả hoạt động trường với các
trong tranh. Nếu đọc đúng, hiệu ứng âm thanh báo đúng và giáo viên chúc bạn
mừng học sinh. Nếu đọc sai, hiệu ứng âm thanh báo sai và giáo viên sửa lại Thẻ 11: Về
câu nói cho đúng với mô tả trong tranh. nhà (xe máy
mẹ đưa về
Luy: Các em ơi, ở bài tập nghe số 1 vừa rồi, các em chọn đúng được bao nhiêu trước cửa nhà)
tranh? Có bạn nào chọn đúng được tất cả 15 tranh không nhỉ? Thẻ 12: Đi tắm
Thày giáo: I know you did very well for the first listening exercise. But, this Thẻ 13: Ăn
time, I have a more difficult listening exercise for you. cơm tối (ngoài
Luy: Oh, thày… muốn thử thách chúng ta làm một bài tập nghe khó hơn đó các ô cửa trời tối
em. Các em có sẵn sàng không nào? Cô tin là có phải không nào? Ở bài tập có trăng sao)
nghe số 2 sau đây, trên màn hình sẽ hiện ra mỗi lượt 1 bức tranh. Các em sẽ Thẻ 14: Học
nghe thày… và cô đọc tiếng Anh và suy nghĩ xem thày…và cô nói đúng hay bài trong
sai. Nếu thày cô nói đúng mô tả trong tranh thì các em hãy nói YES, còn nếu phòng
nói sai thì các em hãy nói NO thật to nhé! Thẻ 15: Đi ngủ
Thày giáo: 1 2 3 Go!
Lượt 1: hiện tranh đi ngủ - thày đọc Get up
Hiệu ứng âm thanh báo sai. Thày giáo tỏ vẻ buồn bã (No) và sau đó đọc lại cho
đúng với tranh hiện lên: Go to bed
Lượt 2: hiện tranh ăn sáng – cô nói have breakfast
Hiệu ứng âm thanh báo đúng. Luy hỏi học sinh đã nói YES hay NO và chúc
mừng.
Lượt 3: hiện tranh đi học – thày nói Go to school (Đúng)
Lượt 4: hiện tranh đang ngồi học trong lớp – cô đọc play with my friends (Sai)
 take classes

10
Lượt 5: hiện tranh đi ngủ - thày nói Go to bed (Đúng)
Lượt 6: hiện tranh đang chơi ngoài sân trường – cô nói take classes (Sai) play
with my friends
Lượt 7: hiện tranh thức dạy – thày nói Take a shower (Sai) get up
Lượt 8: hiện tranh chải tóc – cô nói Brush my teeth (Sai) comb my hair
Lượt 9: hiện tranh đánh răng – thày nói Brush my teeth (Đúng)
Lượt 10: hiện tranh vội vã đi học – cô nói Hurry up! (Đúng)
Lượt 11: hiện tranh về nhà – thày nói Do my homework (Sai) come home
Lượt 12: hiện tranh mặc quần áo – cô nói Get dressed (Đúng)

Luy: Bravo, kids! Cô chắc chắn là các em đã làm rất tốt bài tập vừa rồi.
Thày giáo: Good job, kids!

Bài tập thực Thực hành Speaking


hành Hiện lần lượt từng tranh lên màn hình. Mỗi tranh hiện lên, người dẫn sẽ yêu 5’ Lựa chọn 1
Speaking cầu 1 học sinh (quay từ trước) nói xem hoạt động đó là gì. Sau khi học sinh nói, học sinh lớp 4
giáo viên sẽ chỉ lên màn hình để text hiện ra và cả 2 giáo viên cùng đọc lại câu hoặc 5, quay
đó, khen ngợi học sinh. Nếu học sinh nói sai sau khi text hiện ra, âm thanh báo tại nhà, bé nhìn
sai và 2 giáo viên sẽ đọc sửa lại sao cho đúng với mô tả trong tranh. vào màn hình
TV như đang
Luy: Các bạn nhỏ ơi, Nghe và Nói là 2 kỹ năng vô cùng quan trọng để quyết xem chương
định một người có giao tiếp tiếng Anh tốt hay không. Các em đã hoàn thành trình và đọc
xuất sắc bài tập nghe vừa rồi. Bây giờ chúng ta sẽ cùng đến với một bài tập thú làm bài tập
vị để thực hành kỹ năng nói nhé. giáo viên dẫn
Thày giáo: Yes. Listening and Speaking skills are very important. Now we’ll chương trình
have a student watching our show do a Speaking exercise with us. Are you yêu cầu.
excited?
Luy: Wow! Really? Các em ơi, ở bài tập luyện nói tiếng Anh này, chúng ta sẽ Chú ý chuyển
có một bạn khán giả đang xem chương trình cùng luyện tập với chúng ta đó. cảnh giữa
Các em đã sẵn sàng chưa nào? Okay. Hãy cùng làm quen với bạn nhỏ tham gia người dẫn và
bài tập này với chúng ta nhé. Hi, kid! What’s your name? khán giả nhí
Học sinh: Hello teachers and friends. My name is…I love watching the show. tham gia trả lời
Let’s do the exercise together. bài tập cho phù

11
Luy: Hi. I’m happy to have you with us. hợp. Toàn bộ
Thày giáo: Nice to meet you, kid. Okay. Let’s begin our exercise now! Picture đoạn khán giả
1 nhí nói sẽ được
Lượt 1: hiện tranh thức dậy quay từ trước
Học sinh: Get up để ghép vào
Thày giáo: Correct! (âm thanh báo đúng, hiện text) Get up! Next phần dẫn của
Lượt 2: hiện tranh đi ngủ giáo viên.
Học sinh: Go to bed
Lượt 3: hiện tranh đi học Lời thoại của
Học sinh: Go to school học sinh. Yêu
Lượt 4: hiện tranh đánh răng cầu học sinh
Học sinh: Brush my teeth nói từng câu
Lượt 5: hiện tranh chải tóc riêng để cắt
Học sinh Comb my hair ghép vào phần
Lượt 6: hiện tranh đang học trong lớp bài tập nói với
Học sinh: Do my homework (SAI) Take classes giáo viên. Trợ
Lượt 7: hiện tranh chơi ngoài sân trường lý cầm
Học sinh: play with my friends bảng/giấy ghi
Lượt 8: hiện tranh rửa mặt từng câu chữ
Học sinh: Wash my face để học sinh
Lượt 9: hiện tranh ăn tối nhìn vào đọc
Học sinh: have dinner như khi đang
Lượt 10: hiện tranh vội vã xem TV.
Học sinh: Hurry up!
Lượt 11: hiện tranh về nhà -Hello teachers
Học sinh: Go home and friends.
Lượt 12: hiện tranh ăn sáng My name is…I
Học sinh: have breakfast love watching
Lượt 13: hiện tranh đang làm bài tập trong phòng the show. Let’s
Học sinh: do my homework do the exercise
Lươt 14: hiện tranh mặc quần áo together.
Học sinh: get dressed - get up, brush
Lượt 15: hiện tranh đi tắm my teeth, wash

12
Học sinh: take a shower my face, comb
my hair, get
Luy: Wow. You’re good, kid! Bạn học sinh của chúng ta giỏi quá. Chỉ sai có dressed, have
duy nhất một câu thôi. breakfast,
Thày giáo: Congratulations, kids! Hurry up, go to
Luy: Chúng ta cùng vỗ tay tuyên dương bạn nào các em! school, take
Thày giáo: Thank you for joining us in this exercise. classes, play
Học sinh: Thank you. I love you! with my
Luy: Aww, you’re so sweet!!! (Đặt tay lên tim) friends, come
Cảm ơn em thật nhiều. Cô tin rằng không chỉ có bạn học sinh vừa rồi mà còn tất home, do my
cả các em đang xem chương trình Kids Vocab của chúng ta cũng đã làm rất tốt homework,
bài tập luyện nói vừa rồi. Xin chúc mừng tất cả các em. have dinner,
Thày giáo: Congratulations, everyone!!! take a shower,
go to bed
-Thank you. I
love you!!!
Quick review Luy: Chúng ta đã cùng nhau làm rất hang say các bài tập Nghe Nói vừa rồi của
chương trình. Sau đây, cô mời chúng ta cùng theo dõi trên màn hình phần tổng
kết lại những kiến thức đã học trong số đầu tiên My Day của Kids Vocab nhé.

Màn hình hiện lên bảng tốt kết kiến thức của tập 1 kèm theo từng tranh hiện lên
và lời thoại, cô giáo và thày giáo đọc theo tranh. Kết thúc quick review là hiện
đủ 15 tranh trên màn hình.
Luy: Cách để hỏi ai đó thường làm gì hàng ngày.
Thày giáo: What do you usually do every day?
Luy: Và sau đây là các hoạt động thường diễn ra hàng ngày của học sinh chúng
ta.
Thày giáo: (đọc hết 15 hoạt động trên tranh)
1. Get up
2. brush my teeth
3. wash my face
4. comb my hair
5. get dressed

13
6. have breakfast
7. Hurry up!
8. go to school
9. take classes (at school)
10. play with my friends
11. come home
12. do my homework
13. have dinner
14. take a shower
15. go to bed

Phần kết Luy: Chương trình số đầu tiên của chúng ta đến đây là kết thúc rồi. Xin cảm ơn
các em đã theo dõi và luyện tập Nghe Nói tiếng Anh cùng cô và thày… Hãy 3’
xem lại chương trình Kids Vocab thêm một vài lần nữa để ghi nhớ và luyện tập
Nghe Nói chủ đề My Day nhé. Goodbye and see you next time!
Thày giáo: Goodbye!!!

Bảng chữ cuối chương trình

14

You might also like