Professional Documents
Culture Documents
Chuong 9 - Bao Cao Tai Chinh
Chuong 9 - Bao Cao Tai Chinh
1
4/4/2013
Báo cáo kết quả HĐKD Chu trình lưu chuyển tiền tệ
Thu tieàn Chi ñaàu
Doanh thu bán hàng và cung Doanh thu TC TN khác BH tö, XDCB
Hoaït ñoäng Doøng tieàn Hoaït ñoäng
Giá vốn cấp
CP dịch CP
bán vụ LN từ CP tài Lãi/lỗ tài CP Lãi/lỗ kinh doanh chung cuûa ñaàu tö
hàng hàng quản HĐKD chính chính khác khác ñôn vò
Chi mua Baùn TSCÑ,
bán lý yeáu toá caùc khoaûn
SXKD ñaàu tö
2
4/4/2013
Bản thuyết minh BCTC Yêu cầu của báo cáo tài chính (tiếp)
Các thông tin bổ sung về đơn vị Để lập và trình bày báo cáo tài chính trung thực và hợp lý,
doanh nghiệp phải:
• Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán phù hợp với các
• Chính sách kế toán quy định Trình bày các thông tin, kể cả các chính sách kế
toán, nhằm cung cấp thông tin phù hợp, đáng tin cậy, so sánh
• Thông tin chi tiết được và dễ hiểu;
• Nợ tiềm tàng • Cung cấp các thông tin bổ sung khi quy định kế toán không
đủ để giúp cho người sử dụng hiểu được tác động của những
• Sự kiện sau ngày kết thúc niên độ giao dịch hoặc những sự kiện cụ thể đến tình hình tài chính,
tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
• Nghiệp vụ quan trọng với các bên liên quan
9 11
Yêu cầu của báo cáo tài chính Yêu cầu của báo cáo tài chính (tiếp)
Thông tin của BCTC cung cấp phải đáp ứng được các các yêu
Báo cáo tài chính phải trình bày một cách cầu sau:
Thích hợp với nhu cầu ra các quyết định kinh tế của người
trung thực và hợp lý tình hình tài chính, tình sử dụng;
Đáng tin cậy, khi:
hình và kết quả kinh doanh và các luồng tiền Trình bày trung thực, hợp lý tình hình tài chính, tình hình và kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp;
của doanh nghiệp. Phản ánh đúng bản chất kinh tế của các giao dịch và sự kiện
không chỉ đơn thuần phản ánh hình thức hợp pháp của chúng;
Trình bày khách quan, không thiên vị;
Tuân thủ nguyên tắc thận trọng;
Trình bày đầy đủ trên mọi khía cạnh trọng yếu.
10 12
3
4/4/2013
4
4/4/2013
5
4/4/2013
Phải thu dài hạn của khách hàng: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Số liệu : lấy từ chi tiết số dư Nợ của Tài khoản 131 “Phải thu Số liệu : là số dư Có của Tài khoản 159 “Dự phòng giảm giá
Số liệu : lấy từ tổng số dư Nợ chi tiết của Tài khoản 331 “Phải Số liệu : là số dư Nợ của Tài khoản 211 “Tài sản cố định hữu
Các khoản phải thu khác Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐHH
Số liệu : tổng số dư Nợ của các Tài khoản: TK 1385, TK1388, Số liệu : là số dư Có của Tài khoản 2141 “Hao mòn TSCĐ hữu
21
TK334, TK338. 23 hình”
6
4/4/2013
Phải trả cho người bán Số liệu : là số dư Có chi tiết của Tài khoản 331 “Phải trả cho người
Số liệu : là tổng số dư Có chi tiết của Tài khoản 331 “Phải trả cho bán”, mở theo từng người bán được xếp vào loại nợ dài hạn.
người bán” được phân loại là ngắn hạn Phải trả dài hạn khác
Người mua trả tiền trước Số liệu: là tổng số dư Có chi tiết của Tài khoản 338 “Phải trả, phải
nộp khác” chi tiết phải trả dài hạn và Tài khoản 344 “Nhận ký quỹ, ký
Số liệu : căn cứ vào số dư Có chi tiết của Tài khoản 131 “Phải thu
cược dài hạn”
của khách hàng” mở cho từng khách hàng trên sổ kế toán chi tiết
Vay và nợ dài hạn
Tài khoản 131 và số dư Có của Tài khoản 3387 “Doanh thu chưa
Số liệu : là tổng số dư Có các tài: Tài khoản 341 “Vay dài hạn”, Tài
thực hiện”
25 27
khoản 342 “Nợ dài hạn”
7
4/4/2013
Cổ phiếu quỹ
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Cổ phiếu quỹ” là số dư Nợ của Tài
khoản 419 “Cổ phiếu quỹ” Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Số liệu : là số dư Có của Tài khoản 414 “Quỹ đầu tư phát triển”
Quỹ dự phòng tài chính
Số liệu : là số dư Có của Tài khoản 415 “Quỹ dự phòng tài chính”
29 31
Ví dụ 1:
Bảng cân đối tài khoản vào ngày 31/12/20X1, như sau:
SH Soá dö ñaàu kyø Soá phaùt sinh trong kyø Soá dö cuoái kyø
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối STT
TK Nôï Coù Nôï Coù Nôï Coù
1 111 200,000,000 2,650,000,000 2,300,000,000 550,000,000
Số liệu : là số dư Có của Tài khoản 421 “Lợi nhuận chưa phân 2 112 3,100,000,000 3,640,000,000 4,330,000,000 2,410,000,000
3 131 10,190,000,000 3,190,000,000 3,600,000,000 9,780,000,000
phối” . Trường hợp Tài khoản 421 có số dư Nợ thì số liệu chỉ 4 133 1,880,000,000 10,000,000 600,000,000 1,290,000,000
5 138 4,340,000,000 319,000,000 230,000,000 4,429,000,000
6 139 650,000,000 - 650,000,000
tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc 7 141 130,000,000 69,000,000 11,300,000 187,700,000
8 142 5,200,000,000 5,200,000,000 -
đơn (...). 9 152 13,130,000,000 4,390,000,000 3,370,000,000 14,150,000,000
10 154 17,920,000,000 6,710,000,000 5,370,000,000 19,260,000,000
11 155 16,660,000,000 1,330,000,000 1,490,000,000 16,500,000,000
12 159 180,000,000 - 180,000,000
13 211 178,760,000,000 178,760,000,000 -
14 214 99,000,000,000 - 320,000,000 99,320,000,000
15 241 1,430,000,000 1,430,000,000
16 311 20,380,000,000 1,720,000,000 1,370,000,000 20,030,000,000
30 32
17 331 7,888,000,000 3,120,000,000 4,450,000,000 9,218,000,000
18 333 1,860,000,000 590,000,000 250,000,000 1,520,000,000
8
4/4/2013
Yêu cầu: Lập bảng cân đối kế toán vào thời điểm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số liệu : là luỹ kế số phát sinh bên Có của Tài khoản 511 “Doanh
31/12/20X1. thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” và Tài khoản 512 “Doanh thu
Thông tin bổ sung: bán hàng nội bộ”
Nợ phải thu khách hàng không có khoản người mua trả Các khoản giảm trừ doanh thu
Số liệu : là luỹ kế số phát sinh bên Nợ TK 511 và TK 512 đối ứng
tiền trước, tất cả đều ngắn hạn với bên Có các TK 521 “Chiết khấu thương mại”, TK 531 “Hàng
Nợ phải trả người bán không có khoản trả tiền trước bán bị trả lại”, TK 532 “Giảm giá hàng bán”, TK 333 “Thuế và
các khoản phải nộp Nhà nước” (TK 3331, 3332, 3333)
cho người bán, tất cả đều ngắn hạn
34 36
9
4/4/2013
hoạt động tài chính” đối ứng với bên Có TK 911 “Xác định kết quả kinh Số liệu : căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có của Tài khoản 811
doanh” “Chi phí khác” đối ứng với bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định
Chi phí tài chính kết quả kinh doanh”
Số liệu : là luỹ kế số phát sinh bên Có TK 635 “Chi phí tài chính” đối ứng Lợi nhuận khác
với bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” Số liệu: lấy thu nhập khác trừ ( - ) chi phí khác
Chi phí bán hàng
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Số liệu : là tổng cộng số phát sinh bên Có của Tài khoản 641 “Chi phí
Số liệu: lấy lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng ( + )
bán hàng”, đối ứng với bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
38 40 lợi nhuận khác
doanh”
10
4/4/2013
Ví dụ 2 Kết cấu
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Sử dụng số liệu của bài thực hành 1 để Lập Báo cáo 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
kết quả hoạt động kinh doanh. 3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
42 44 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
11
4/4/2013
46
12