You are on page 1of 12

4/4/2013

Chương 8 Nội dung


BÁO CÁO TÀI CHÍNH • Mục đích của báo cáo tài chính
• Yêu cầu trình bày báo cáo tài chính
• Các nguyên tắc lập
• Kết cấu và phương pháp lập:
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
3

Mục tiêu Mục đích của báo cáo tài chính


• Mục đích của BCTC là cung cấp các thông tin về tình hình tài
• Sau khi học xong chương này, người học có thể: chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh
nghiệp đáp ứng nhu cầu hữu ích cho số đông những người sử
dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế.
• Trình bày các yêu cầu và nguyên tắc chung về
• Để đạt mục đích này báo cáo tài chính phải cung cấp những
việc lập và trình bày báo cáo tài chính thông tin của một doanh nghiệp về:
a/ Tài sản;
• Lập được một số chỉ tiêu cơ bản của BCTC b/ Nợ phải trả;
c/ Vốn chủ sở hữu;
d/ Doanh thu, thu nhập khác, chi phí, lãi và lỗ;
2 4 đ/ Các luồng tiền.

1
4/4/2013

Bảng cân đối kế toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Báo cáo về tình hình tài chính Báo cáo về các dòng tiền của doanh nghiệp
Khaû naêng thanh toaùn
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Nguoàn Cơ cấu
löïc Nợ ngắn hạn tài Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
kinh teá Tài sản ngắn
chính
(tình hạn Nợ dài hạn (tình Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
hình hình
tài nguoàn
sản) • Khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp
Tài sản dài Voán chuû sôû höõu voán)
hạn • Tình hình sử dụng tiền của doanh nghiệp
5 7

Báo cáo kết quả HĐKD Chu trình lưu chuyển tiền tệ
Thu tieàn Chi ñaàu
Doanh thu bán hàng và cung Doanh thu TC TN khác BH tö, XDCB
Hoaït ñoäng Doøng tieàn Hoaït ñoäng
Giá vốn cấp
CP dịch CP
bán vụ LN từ CP tài Lãi/lỗ tài CP Lãi/lỗ kinh doanh chung cuûa ñaàu tö
hàng hàng quản HĐKD chính chính khác khác ñôn vò
Chi mua Baùn TSCÑ,
bán lý yeáu toá caùc khoaûn
SXKD ñaàu tö

Lợi nhuận trước thuế Hoaït ñoäng


CP thuế Lợi nhuận sau taøi chính
TNDN thuế
Phaùt haønh coå Phaân phoái laõi
6 8 phieáu đi vay Traû nôï vay

2
4/4/2013

Bản thuyết minh BCTC Yêu cầu của báo cáo tài chính (tiếp)
Các thông tin bổ sung về đơn vị Để lập và trình bày báo cáo tài chính trung thực và hợp lý,
doanh nghiệp phải:
• Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán phù hợp với các
• Chính sách kế toán quy định Trình bày các thông tin, kể cả các chính sách kế
toán, nhằm cung cấp thông tin phù hợp, đáng tin cậy, so sánh
• Thông tin chi tiết được và dễ hiểu;
• Nợ tiềm tàng • Cung cấp các thông tin bổ sung khi quy định kế toán không
đủ để giúp cho người sử dụng hiểu được tác động của những
• Sự kiện sau ngày kết thúc niên độ giao dịch hoặc những sự kiện cụ thể đến tình hình tài chính,
tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
• Nghiệp vụ quan trọng với các bên liên quan
9 11

Yêu cầu của báo cáo tài chính Yêu cầu của báo cáo tài chính (tiếp)
Thông tin của BCTC cung cấp phải đáp ứng được các các yêu
Báo cáo tài chính phải trình bày một cách cầu sau:
 Thích hợp với nhu cầu ra các quyết định kinh tế của người
trung thực và hợp lý tình hình tài chính, tình sử dụng;
 Đáng tin cậy, khi:
hình và kết quả kinh doanh và các luồng tiền  Trình bày trung thực, hợp lý tình hình tài chính, tình hình và kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp;
của doanh nghiệp.  Phản ánh đúng bản chất kinh tế của các giao dịch và sự kiện
không chỉ đơn thuần phản ánh hình thức hợp pháp của chúng;
 Trình bày khách quan, không thiên vị;
 Tuân thủ nguyên tắc thận trọng;
 Trình bày đầy đủ trên mọi khía cạnh trọng yếu.
10 12

3
4/4/2013

Các nguyên tắc lập và trình bày Kết cấu


TÀI SẢN Số cuối năm Số đầu năm

• Hoạt động liên tục 1 2 3

A – Tài sản ngắn hạn


• Cơ sở dồn tích I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1.Tiền
• Nhất quán 2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
• Trọng yếu và tập hợp 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*) (...) (...)
III. Các khoản phải thu
• Bù trừ 1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
• Có thể so sánh 3. Các khoản phải thu khác
4. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*) (…) (…)
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
13 15 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) (…) (…)

TÀI SẢN Số cuối năm Số đầu năm


1 2 3

Bảng cân đối kế toán B - TÀI SẢN DÀI HẠN


1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (…) (…)
2. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (…) (…)
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200)
14 16

4
4/4/2013

Nội dung và phương pháp lập một số chỉ tiêu cơ bản


NGUỒN VỐN Số cuối năm Số đầu năm Tiền
1 2 3
I. Nợ ngắn hạn Số liệu: là tổng số dư Nợ của các Tài khoản 111 “Tiền mặt”,
1. Vay và nợ ngắn hạn
112 “Tiền gửi ngân hàng” và 113 “Tiền đang chuyển”
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước Các khoản tương đương tiền
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả công nhân viên Số liệu: là chi tiết số dư Nợ cuối kỳ kế toán của Tài khoản
7. Các khoản phải trả, phải nộp khác
II. Nợ dài hạn 121 “Đầu tư chứng khoán ngắn hạn”, gồm: chi tiết kỳ phiếu
1. Phải trả dài hạn người bán
ngân hàng, tín phiếu kho bạc... có thời hạn thu hồi hoặc đáo
2. Phải trả dài hạn khác
3. Vay và nợ dài hạn hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua.
17 19

Đầu tư ngắn hạn


NGUỒN VỐN Số cuối năm Số đầu năm Số liệu: là tổng số dư Nợ của các Tài khoản 121 “Đầu tư
1 2 3
chứng khoán ngắn hạn” và 128 “Đầu tư ngắn hạn khác”
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 420)
sau khi trừ đi các khoản đầu tư ngắn hạn đã được tính
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần vào chỉ tiêu “Các khoản tương đương tiền”.
3. Cổ phiếu ngân quỹ (...) (...)
4. Quỹ đầu tư phát triển Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
5. Quỹ dự phòng tài chính
Số liệu: là số dư Có của Tài khoản 129 “Dự phòng giảm giá
6. Lợi nhuận chưa phân phối
18 Tổng cộng nguồn vốn (430 = 300 + 400) 20 đầu tư ngắn hạn”

5
4/4/2013

Phải thu dài hạn của khách hàng: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Số liệu : lấy từ chi tiết số dư Nợ của Tài khoản 131 “Phải thu Số liệu : là số dư Có của Tài khoản 159 “Dự phòng giảm giá

của khách hàng” hàng tồn kho”

Trả trước cho người bán Nguyên giá TSCĐHH

Số liệu : lấy từ tổng số dư Nợ chi tiết của Tài khoản 331 “Phải Số liệu : là số dư Nợ của Tài khoản 211 “Tài sản cố định hữu

trả cho người bán” hình”

Các khoản phải thu khác Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐHH

Số liệu : tổng số dư Nợ của các Tài khoản: TK 1385, TK1388, Số liệu : là số dư Có của Tài khoản 2141 “Hao mòn TSCĐ hữu
21
TK334, TK338. 23 hình”

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi


Số liệu : là số dư Có chi tiết của Tài khoản 139 “Dự phòng phải Nguyên giá TSCĐVH
thu khó đòi” trên sổ kế toán chi tiết TK 139 Số liệu : là số dư Nợ của Tài khoản 213 “Tài sản cố định vô hình”
Hàng tồn kho Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐVH
Số liệu : là tổng số dư Nợ của các Tài khoản 151 “Hàng mua Số liệu : là số dư Có của Tài khoản 2143 “Hao mòn TSCĐ vô hình”
đang đi đường”, Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu”, Tài khoản Vay và nợ ngắn hạn
153 “Công cụ, dụng cụ”, Tài khoản 154 “Chi phí sản xuất, kinh Số liệu : là số dư Có của Tài khoản 311 “Vay ngắn hạn” và Tài
doanh dở dang”, Tài khoản 155 “Thành phẩm”, Tài khoản 156 khoản 315 “Nợ dài hạn đến hạn trả”
“Hàng hóa”, Tài khoản 157 “Hàng gửi đi bán”, và Tài khoản 158
22 24
“Hàng hoá kho bảo thuế”

6
4/4/2013

Phải trả dài hạn người bán

Phải trả cho người bán Số liệu : là số dư Có chi tiết của Tài khoản 331 “Phải trả cho người

Số liệu : là tổng số dư Có chi tiết của Tài khoản 331 “Phải trả cho bán”, mở theo từng người bán được xếp vào loại nợ dài hạn.

người bán” được phân loại là ngắn hạn Phải trả dài hạn khác

Người mua trả tiền trước Số liệu: là tổng số dư Có chi tiết của Tài khoản 338 “Phải trả, phải
nộp khác” chi tiết phải trả dài hạn và Tài khoản 344 “Nhận ký quỹ, ký
Số liệu : căn cứ vào số dư Có chi tiết của Tài khoản 131 “Phải thu
cược dài hạn”
của khách hàng” mở cho từng khách hàng trên sổ kế toán chi tiết
Vay và nợ dài hạn
Tài khoản 131 và số dư Có của Tài khoản 3387 “Doanh thu chưa
Số liệu : là tổng số dư Có các tài: Tài khoản 341 “Vay dài hạn”, Tài
thực hiện”
25 27
khoản 342 “Nợ dài hạn”

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước


Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Số liệu : là số dư Có chi tiết của Tài khoản 333 “Thuế và các
Số liệu : là số dư Có của Tài khoản 4111 “Vốn đầu tư của chủ
khoản phải nộp nhà nước”
sở hữu” trên Sổ kế toán chi tiết TK 4111.
Phải trả người lao động
Thặng dư vốn cổ phần
Số liệu : là số dư Có chi tiết của Tài khoản 334 “Phải trả người
Số liệu : là số dư Có của Tài khoản 4112 “Thặng dư vốn cổ
lao động”
phần”. Nếu tài khoản này có số dư Nợ thì được ghi bằng số
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
Số liệu : là tổng số dư Có của các Tài khoản 338 “Phải trả, phải
26 28
nộp khác”, Tài khoản 138 “Phải thu khác”

7
4/4/2013

Cổ phiếu quỹ
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Cổ phiếu quỹ” là số dư Nợ của Tài
khoản 419 “Cổ phiếu quỹ” Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Số liệu : là số dư Có của Tài khoản 414 “Quỹ đầu tư phát triển”
Quỹ dự phòng tài chính
Số liệu : là số dư Có của Tài khoản 415 “Quỹ dự phòng tài chính”

29 31

Ví dụ 1:
Bảng cân đối tài khoản vào ngày 31/12/20X1, như sau:
SH Soá dö ñaàu kyø Soá phaùt sinh trong kyø Soá dö cuoái kyø
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối STT
TK Nôï Coù Nôï Coù Nôï Coù
1 111 200,000,000 2,650,000,000 2,300,000,000 550,000,000
Số liệu : là số dư Có của Tài khoản 421 “Lợi nhuận chưa phân 2 112 3,100,000,000 3,640,000,000 4,330,000,000 2,410,000,000
3 131 10,190,000,000 3,190,000,000 3,600,000,000 9,780,000,000
phối” . Trường hợp Tài khoản 421 có số dư Nợ thì số liệu chỉ 4 133 1,880,000,000 10,000,000 600,000,000 1,290,000,000
5 138 4,340,000,000 319,000,000 230,000,000 4,429,000,000
6 139 650,000,000 - 650,000,000
tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc 7 141 130,000,000 69,000,000 11,300,000 187,700,000
8 142 5,200,000,000 5,200,000,000 -
đơn (...). 9 152 13,130,000,000 4,390,000,000 3,370,000,000 14,150,000,000
10 154 17,920,000,000 6,710,000,000 5,370,000,000 19,260,000,000
11 155 16,660,000,000 1,330,000,000 1,490,000,000 16,500,000,000
12 159 180,000,000 - 180,000,000
13 211 178,760,000,000 178,760,000,000 -
14 214 99,000,000,000 - 320,000,000 99,320,000,000
15 241 1,430,000,000 1,430,000,000
16 311 20,380,000,000 1,720,000,000 1,370,000,000 20,030,000,000
30 32
17 331 7,888,000,000 3,120,000,000 4,450,000,000 9,218,000,000
18 333 1,860,000,000 590,000,000 250,000,000 1,520,000,000

8
4/4/2013

19 334 80,000,000 350,000,000 290,000,000 20,000,000 Kết cấu


20 341 3,672,000,000 - 3,672,000,000
CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước
21 411 120,000,000,000 - 120,000,000,000
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
22 414 730,000,000 - 730,000,000
2. Các khoản giảm trừ
23 415 120,000,000 - 120,000,000
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
24 421 1,620,000,000 - 106,700,000 1,513,300,000
4. Giá vốn hàng bán
25 511 2,570,000,000 2,570,000,000 - - 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
26 515 356,000,000 356,000,000 - - 6. Doanh thu hoạt động tài chính
27 621 3,140,000,000 3,140,000,000 - - 7. Chi phí tài chính
28 622 340,000,000 340,000,000 - - 8. Chi phí bán hàng
29 627 620,000,000 620,000,000 - - 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
30 632 2,650,000,000 2,650,000,000 - - 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
31 635 2,000,000 2,000,000 - - 11. Thu nhập khác
32 641 41,000,000 41,000,000 - - 12. Chi phí khác
33 642 129,000,000 129,000,000 - - 13. Lợi nhuận khác
34 711 2,700,000 2,700,000 - -
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
35 911 2,938,774,414 2,938,774,414 - -
15. Thuế thu nhập doanh nghiệp
33 35 16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
TC 254,560,000,000 254,560,000,000 40,877,474,414 40,877,474,414 255,460,000,000 255,460,000,000

Nội dung và phương pháp lập một số chỉ tiêu cơ bản

Yêu cầu: Lập bảng cân đối kế toán vào thời điểm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số liệu : là luỹ kế số phát sinh bên Có của Tài khoản 511 “Doanh
31/12/20X1. thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” và Tài khoản 512 “Doanh thu
Thông tin bổ sung: bán hàng nội bộ”

 Nợ phải thu khách hàng không có khoản người mua trả Các khoản giảm trừ doanh thu
Số liệu : là luỹ kế số phát sinh bên Nợ TK 511 và TK 512 đối ứng
tiền trước, tất cả đều ngắn hạn với bên Có các TK 521 “Chiết khấu thương mại”, TK 531 “Hàng
 Nợ phải trả người bán không có khoản trả tiền trước bán bị trả lại”, TK 532 “Giảm giá hàng bán”, TK 333 “Thuế và
các khoản phải nộp Nhà nước” (TK 3331, 3332, 3333)
cho người bán, tất cả đều ngắn hạn
34 36

9
4/4/2013

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ


Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số liệu: lấy doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ ( - ) các
Số liệu : là tổng cộng số phát sinh bên Có của Tài khoản 642
khoản giảm trừ “Chi phí quản lý doanh nghiệp”, đối ứng với bên Nợ của Tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Số liệu : là luỹ kế số phát sinh bên Có của Tài khoản 632 “Giá
Số liệu: lấy lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ cộng
vốn hàng bán” trong kỳ báo cáo đối ứng bên Nợ của Tài khoản (+) Doanh thu hoạt động tài chính trừ (-) Chi phí tài chính, chi phí
bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Thu nhập khác
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số liệu : căn cứ vào tổng số phát sinh bên Nợ của Tài khoản 711
Số liệu: lấy doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ “Thu nhập khác” đối ứng với bên Có của Tài khoản 911 “Xác định
37 39 kết quả kinh doanh”
( - ) giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ báo cáo.

Doanh thu hoạt động tài chính


Số liệu : là luỹ kế số phát sinh bên Nợ của Tài khoản 515 “Doanh thu Chi phí khác

hoạt động tài chính” đối ứng với bên Có TK 911 “Xác định kết quả kinh Số liệu : căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có của Tài khoản 811
doanh” “Chi phí khác” đối ứng với bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định
Chi phí tài chính kết quả kinh doanh”
Số liệu : là luỹ kế số phát sinh bên Có TK 635 “Chi phí tài chính” đối ứng Lợi nhuận khác
với bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” Số liệu: lấy thu nhập khác trừ ( - ) chi phí khác
Chi phí bán hàng
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Số liệu : là tổng cộng số phát sinh bên Có của Tài khoản 641 “Chi phí
Số liệu: lấy lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng ( + )
bán hàng”, đối ứng với bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
38 40 lợi nhuận khác
doanh”

10
4/4/2013

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành


Số liệu : căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có Tài khoản 8211
“Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành” đối ứng với bên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Số liệu: lợi nhuận trước thuế trừ ( - ) chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp
41 43

Ví dụ 2 Kết cấu
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Sử dụng số liệu của bài thực hành 1 để Lập Báo cáo 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
kết quả hoạt động kinh doanh. 3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
42 44 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

11
4/4/2013

Chỉ tiêu Năm nay Năm trước


III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
45
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

Nội dung và phương pháp lập

46

12

You might also like