You are on page 1of 8

Chủ đề 04.

ĐỘT BIẾN GEN 1

LUYỆN THI THPT QG 2021 - 2022


[16 Võ Oanh, P25, Bình Thạnh] - ID: 504 462 1241

Sinh 1 Sinh 2 Sinh 3 Sinh ĐB1


DSZWF SIIPM RHPJH VQQUE
CN(14h – 17h15) T4,6 (17h30 – 19h) T7(14h - 17h15) T5,7 (21h-23h)

Chủ đề 04. ĐỘT BIẾN GEN

Câu 1. Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào
A. tần số phát sinh đột biến. B. số lượng cá thể trong quần thể.
C. tỉ lệ đực, cái trong quần thể. D. môi trường sống và tổ hợp gen.
Câu 2. Tần số đột biến gen tùy thuộc vào
A. Số lượng gen trong cơ thể sinh vật. B. Số lượng cá thể trong quần thể.
C. Tổ hợp gen của cơ thể. D. Các tác nhân gây đột biến.
Câu 3. Phát biểu KHÔNG đúng về đột biến gen là:
A. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.
C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.
D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 4. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đế một số cặp nuclêôtit trong gen
C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
D. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
Câu 5. Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô nhưng không
làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen?
A. Thêm một cặp nuclêôtit.
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit.
D. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
  A  T 
Thay thÕ
 G  X  Liªn kÕt hidro t¨ng 1
Kh¸c lo¹i 
Thay thÕ
G  X 
  A  T  Liªn kÕt hidro gi¶m 1
 Thay thÕ
Cïng lo¹i: A  T   T  A  Liªn kÕt hidro kh«ng ®æi
Câu 6. Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến
thành alen b. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cơ thể có kiểu gen
nào sau đây là thể đột biến?
A. aaBB. B. AaBB. C. AABb. D. AaBb.
Câu 7. Một gen ở sinh vật nhân thực dài 408 nm và gồm 3000 liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thay
thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số nuclêôtit loại timin (T) và guanin (G) của gen sau đột biến là:
A. T = 801; G = 399. B. T = 599; G = 601.
C. T = 399; G = 801. D. T = 601; G = 599.
L
L = 408nm = 4080  N= x2  2400. N = 2A+2G = 2400.
3.4
H  2A  3G  3000  A  T  600 AT  GX
   
N =2A+2G = 2400 G  X  600
Câu 8. Một gen ở sinh vật nhân thực dài 374 nm và gồm 2800 liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thay
thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. Số nuclêôtit loại timin (T) và guanin (G) của gen sau đột biến là:
A. T = 399; G = 801. B. T = 499; G = 601.
Suy nghĩ tích cực Hành động không ngừng Thành công sẽ tới
Chủ đề 04. ĐỘT BIẾN GEN 2

C. T = 501; G = 599. D. T = 401; G = 799.


L
L = 374nm = 3740  N= x2  2200. N = 2A+2G = 2200.
3.4
H  2A  3G  2800  A  T  500 GX  AT
   
N =2A+2G = 2200 G  X  600

Câu 9. Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất
hiện côđôn kết thúc?
A. 3’AGG5’. B. 3’AXX5’. C. 3’AXA5’. D. 3’AAT5’.
 UAA 
  
ADN 1bb  triplet  
Phiªn m·
  mARN  1bb  codon, codon kÕt thóc UGA 
 UAG 

 3AGG5
 UAA
3AXX5
Theo ®Ò cã 4 triplet   mARN  5UXX 3   UGA
Phiªn m· Thay thÕ 1 Nu

3AXA5
 UAG
3AAT5

Câu 10. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Một gen có nhiều alen nếu bị đột biến 10 lần sẽ tạo ra tối đa 10 alen mới.
B. Đột biến điểm làm thay đổi chiều dài của gen thì luôn dẫn tới làm thay đổi tổng số liên kết hidro
của gen.
C. Đột biến làm tăng chiều dài của gen thì luôn dẫn tới làm tăng tổng số axit amin trong chuỗi
polipeptit.
D. Đột biến xảy ra ở vùng mã hóa của gen và không làm thay đổi cấu trúc chuỗi polipeptit thì sẽ là
đột biến trung tính.
Alen là gì? Là trạng thái khác nhau của 1 gen.

Suy nghĩ tích cực Hành động không ngừng Thành công sẽ tới
Chủ đề 04. ĐỘT BIẾN GEN 3

a
A §óng. A 
 a1
§B

a2
Thªm  Liªn kÕt H t¨ng

 B §óng. §B ®iÓm lµm thay ®æi chiÒu dµi MÊt  Liªn kÕt H gi¶m

 Thay thÕ
 C  Sai. §B ®iÓm lµm t¨ng chiÒu dµi  Thªm  .V× chØ khi thªm ®ñ 3 Nu míi lµm t¨ng lªn 1 aa
D  §óng. 1 Gen = Vïng ®iÒu hßa Vïng m· hãa Vïng kÕt thóc
    
§iÒu hßa PM T¹o s¶n phÈm gen KÕt thóc PM
Câu 11. Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau:
5’UUU3’ 5’XUU3’
Côđon 5’AAA3’ 5’XXX3’ 5’GGG3’ 5’UXU3’
hoặc 5’UUX3’ hoặc 5’XUX3’
Axit amin Phêninalanin
Lizin (Lys) Prôlin (Pro) Glixin (Gly) Lơxin (Leu) Xêrin (Ser)
tương ứng (Phe)
Một đoạn gen sau khi bị đột biến điểm đã mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin:
Pro - Gly - Lys - Phe. Biết rằng đột biến đã làm thay thế một nuclêôtit ađênin (A) trên mạch gốc bằng
guanin (G). Trình tự nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen trước khi bị đột biến có thể là
A. 3’ XXX GAG TTT AAA 5’. B. 3’ GAG XXX TTT AAA 5’.
C. 5’ GAG XXX GGG AAA 3’. D. 5’ GAG TTT XXX AAA 3’.
Hướng dẫn
Trình tự Nu trên ARN của gen đột biến: 5’XXX GGG AAA UUU3’
Trình tự Nu trên mạch gốc gen đột biến: 3’GGG XXX TTT AAA5’
Do đó trình tự Nu trên mạch gốc của gen trước đột biến: 3’GAG XXX TTT AAA5’
Chọn đáp án B.
Câu 12. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
(1) Nuclêôtit hiếm không thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây đột biến thay
thế một cặp nuclêôtit.
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể..
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho tiến hóa.
(5) Mức độ gây hại của alen đột biến chỉ phụ thuộc vào tổ hợp gen
(6) Virut viêm gan B không thể gây nên đột biến gen, nhưng virut hecpet thì có thể gây nên đột biến
gen
(7) Tia tử ngoại có thể làm cho hai bazo timin trên hai mạch ADN liên kết với nhau làm phát sinh
đột biến gen
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Hướng dẫn:

(1) Sai,
(2) Đúng.
(3) Sai, liên quan đến một cặp nu
Suy nghĩ tích cực Hành động không ngừng Thành công sẽ tới
Chủ đề 04. ĐỘT BIẾN GEN 4

(4) Đúng, đây vai trò của ĐB gen trong tiến hóa
(5) Sai, phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen.
(6) Sai, virut là tác nhân có thể gây đột biến gen
(7) Sai, trên cùng 1 mạch
Chọn đáp án D.
Câu 13. Một đột biến xảy ra làm thay thế axit amin thứ 3 trong phân tử protein hoàn chỉnh do gen đó
mã hóa. Xác định kiểu đột biến gen và vị trí xảy ra đột biến trong gen đó?
A. Đột biến làm thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hóa thứ 3 của gen.
B. Đột biến làm thêm 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hóa thứ 3 của gen.
C. Đột biến làm mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hóa thứ 3 của gen.
D. Đột biến làm thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hóa thứ 4 của gen.
Hướng dẫn:
A. sai, làm thay thế axit amin thứ 2 của chuỗi protein hoàn chỉnh
B. sai, làm thay đổi rất nhiều axit amin kể từ bộ ba xảy ra đột biến
C. sai, tương tự ý B
D. đúng

Câu 14. Đột biến điểm làm thay thế 1 nucleoti ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất
hiện codon kết thúc?
A. 3’TTT5’. B. 3’AXX5’. C. 3’GAG5’ D. 3’AXA5’.
Hướng dẫn

Chọn đáp án C.

Câu 15. Gen A có chiều dài 238 nm và có 1880 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa tự
nhân đôi lần thứ nhất đã tạo ra các gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi thêm 2 lần
nữa. Trong tất cả các lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 3066 nuclêôtit loại ađênin và 6734
nuclêôtit loại guanin. Cho các phát biểu sau:
(1) Gen A ban đầu có số lượng tường Nu là A  220,G  480
(2) Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là thay thế một cặp A – T bằng G – X.
(3) Dạng đột biến của gen A sẽ làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi polipeptit
AT 11
(4) Tỉ lệ của gen a là
G X 24
(5) Tổng số liên kết hydro của các gen được tạo thành sau nhân đôi là 30096.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn
 A  220  A  220  m  Amt   220  m  .7  3066  A  218
A:  Aa :     a : 
G  480 G  480  n Gmt   480  n  .7  6720 G  482
(1) đúng
(2) sai, thay thế 2 cặp A – T bằng 2 cặp G – X.
(3) sai, có thể thay đổi 2 axit amin hoặc 1 axit amin.
109
(4) sai, tỉ lệ là
241
Suy nghĩ tích cực Hành động không ngừng Thành công sẽ tới
Chủ đề 04. ĐỘT BIẾN GEN 5

(5) đúng, lkH  2. A  3G  2. 220  218 .8  3. 420  418 .8  30096
Chọn đáp án B.
Câu 16. Xét vùng mã hóa của gen I và gen II trong một tế bào. Gen I có A = 600 nuclêôtit (Nu) và G =
1,5A. Mạch gốc của gen này có A = 225 Nu, G = 475 Nu. Gen II có chiều dài bằng 1 nửa chiều dài gen I
và số liên kết hidrô giữa các cặp A - T bằng 2/3 số liên kết hidrô của cặp G - X. Trên mạch gốc của gen II
có A = 180 Nu, G = 150 Nu. Gen I và gen II đều thực hiện phiên mã 3 lần. Cho các phát biểu sau:
(1) Tổng số Nu loại A của gen I và gen II là 1500.
(2) Số liên kết hidrô của gen II là 1875.
(3) Số Nu loại G cung cấp cho quá trình phiên mã của gen I là 1425.
(4) Mạch gốc của gen II có tỷ lệ phần trăm Nu loại X là 30%
(5) Số Nu loại A trên mạch bổ sung của gen I bằng tổng số Nu loại A của gen II
(6) Kết thúc các quá trình phiên mã, môi trường đã cung cấp cho gen II tổng cộng 975 số Nu loại T.
Số phát biểu đúng là?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn:
 A  T  600 
G  X  900 A  G  750 A  T  G  X  375
  
Có I :  , II  2  A1  180  T1  195
A  225  T1  375
 1 2A  3 .3G 
G  475  X  425 G1  150  X1  225
 1 1
(1) sai, AI  AII  600  375  975
(2) đúng, HII  375.5  1875
(3) sai, Gmt I  X1.3  1275

X1 225
(4) đúng, II :   0,3
AG 750
(5) đúng, A2 I  A II  375
  
(6) sai, môi trường không cung cấp số nucleotit loại T trong phiên mã.
Câu 17. Cho biết các codon 5’XGU3’; 5’XGX3’; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định axit amin Arg; 5’GGG3’;
các codon 5’GGA3’; 5’GGX3’; 5’GGU3’ quy định axit amin Gly. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen
làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn
tới axit amin Arg bị thay thế bằng axit amin Gly. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Nếu alen a có chiều dài 408nm thì alen A cũng có chiều dài 408nm.
II. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 150U thì alen a phiên mã 1 lần cũng
cần môi trường cung cấp 150U.
III. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 200X thì alen a phiên mã 1 lần sẽ cần
môi trường cung cấp 199X.
IV. Nếu alen A nhân đôi một lần cần môi trường cung cấp 600X thì alen a nhân đôi 1 lần cũng
cần môi trường cung cấp 600X.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Suy nghĩ tích cực Hành động không ngừng Thành công sẽ tới
Chủ đề 04. ĐỘT BIẾN GEN 6

1 §óng.
2 §óng.
§B G  X
3 §óng. Alen A G  200    Alen a (G = 199).
§B G  X
4 §óng. Alen A G  600    Alen a (G = 600).
Câu 18. [MH 2021] Một loài thực vật, alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B.
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Hai cơ thể có kiểu gen nào sau
đây đều được gọi là thể đột biến?
A. Aabb, AaBb. B. AAbb, Aabb. C. AABB, aabb. D. aaBB, AAbb.

CÇn : mang alen ®ét biÕn


ThÓ ®ét biÕn 
 §ñ : BiÓu hiÖn ra kiÓu h×nh

Câu 19. [Lan 2 2021] Một loài thực vật lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen, alen B gồm 1200 nuclêôtit và mạch
1 của alen này có A=2T =3G =4X. Alen B bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit tạo thành alen b. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
AG AG
I. Tỉ lệ của alen b khác tỉ lệ của alen B.
TX TX

II. Nếu alen b phát sinh do đột biến thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X thì alen b có 169 nucleotit loại G.

III. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra ngay sau mã mở đầu thì alen b có tất cả bộ ba kể từ vị trí xảy
ra đột biến cho đến mã kết thúc đều bị thay đổi.

IV. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân hình thành giao tử thì alen b có
thể được di truyền cho đời sau.

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Suy nghĩ tích cực Hành động không ngừng Thành công sẽ tới
Chủ đề 04. ĐỘT BIẾN GEN 7

N
N  1200  trªn 1 m¹ch  600.
2
1 1 1
Trªn m¹ch 1:  T1  G1  X1  600  A1  A1  A1  A1  600  A1  288
2 3 4
 A1  288

T1  144
A1  2T1  3G1  4X1  
G1  96
X  72
 1
N = 1200
288  A1 T2
 A  T  288  144  432 §B
144  T1 A 2  Alen B    Alen b
G  X  72  96  168 Thay thÕ 1 cÆp Nu

96  G1 X2
72  X1 G2
AG
1 Sai. Thay thÕ kh«ng ¶nh h­ëng tíi tØ lÖ
TX
 2  §óng.
mÊt 1 cÆp Nu 
  DÞch khung
thªm 1 cÆp Nu
 3 Sai. §ét biÕn ®iÓm
Cã thÓ t¹o aa míi
thay thÕ 1 cÆp Nu  
kh«ng t¹o aa míi (v× tÝnh tho¸i hãa)
 4 §óng

Câu 20. [Lan 1 2021] Alen B bị các đột biến điểm tại cùng 1 triplet tạo thành các alen B1, B2 và B3. Các
chuỗi pôlipeptit do các alen này quy định lần lượt là: B, B1, B2 và B3 chỉ khác nhau 1 axit amin đó là Gly
ở chuỗi B bị thay bằng Ala ở chuỗi B1, Arg ở chuỗi B2 và Trp ở chuỗi B3. Cho biết các triplet được đọc
trên mạch khuôn của gen theo chiều 3’ → 5’ và các côđon mã hóa các axit amin tương ứng ở bảng sau:
Axit Glixin (Gly) Alanin (Ala) Acginin (Arg) Triptôphan (Trp)
amin
Côđôn 5’GGU3’, 5’GGX3’, 5’GXU3’, 5’GXX3’, 5’XGU3’, 5’XGX3’, 5’XGA3’, 5’UGG3’
5’GGA3’, 5’GGG3’ 5’GXA3’, 5’GXG3’ 5’XGG3’, 5’AGA3’, 5’AGG3’

Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về sự xuất hiện của các alen đột biến trên?

A. Các alen B1, B2, B3 đều là kết quả của đột biến dẫn đến thay thế nuclêôtit thứ hai của triplet mã
hóa Gly.

B. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ hai của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G hoặc A tạo ra
triplet mã hóa Arg ở alen B2.

C. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ hai của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G tạo ra triplet mã
hóa Ala ở alen B1.

D. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ nhất của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng T tạo ra triplet
mã hóa Trp ở alen B3.

Suy nghĩ tích cực Hành động không ngừng Thành công sẽ tới
Chủ đề 04. ĐỘT BIẾN GEN 8

Hướng dẫn giải

Alen B Alen B1 Alen B2 Alen B3

Axit amin Glixin (Gly) Alanin (Ala) Acginin (Arg) Triptôphan (Trp)

Côđôn 5’GGU3’, 5’GXU3’, 5’XGU3’ 5’UGG3’


5’GGX3’, 5’GXX3’, 5’XGX3’
5’GGA3’, 5’GXA3’, 5’XGA3’
5’GGG3’ 5’GXG3’ 5’XGG3’
5’AGA3’
5’AGG3’

B1  Ala : Thay thÕ nu thø 2 cña triplet X = G   Chän C




  Thay thÕ nu thø 1 cña triplet X = T

B2  Arg : 
§B
Alen B Gly 

  Thay thÕ nu thø 1 cña triplet X = G



B Trp : Thay thÕ nu thø 1 cña triplet X = A 
 3

Suy nghĩ tích cực Hành động không ngừng Thành công sẽ tới

You might also like