Khong Chuyen - Ch3 - HTK Slides

You might also like

You are on page 1of 10

7/28/2021

MỤC TIÊU

- Hiểu được khái niệm và cách thức phân loại HTK


CHƯƠNG 3
- Nắm được các thủ tục kiểm soát nội bộ HTK.

KẾ TOÁN HÀNG - Nắm được cách thức tổ chức kế toán HTK

TỒN KHO - Trình bày thông tin về HTK trên báo cáo tài chính.

- Hiểu được cách thức sử dụng thông tin về HTK


Inventories trong phân tích để ra quyết định kinh tế.

Lớp không chuyên ngành

TÀI LIỆU SỬ DỤNG NỘI DUNG


• Chuẩn mực kế toán Việt Nam 02 (VAS 02). 3.1. Những vấn đề chung
• Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 3.2. Tính giá hàng tồn kho.
22/12/2014. 3.3. Kế toán tăng giảm hàng tồn kho
• Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các 3.4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho
lớp không chuyên ngành.
3.5. Trình bày thông tin HTK trên BCTC.
• Các văn bản pháp lý có liên quan.

Khái niệm
Khái niệm
Hàng tồn kho (Inventories)
Hàng tồn kho VAS 02 HTK là toàn bộ số hàng mà DN đang nắm giữ
với mục đích kinh doanh thương mại hoặc dự
Là những tài sản: trữ cho việc sản xuất sản phẩm hay thực hiện
§ Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh dịch vụ cho khách hàng
doanh bình thường;
-Đối với DN thương mại, HTK bao gồm hàng hoá tồn
§ Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh kho, hàng đang đi đường hoặc hàng gửi bán
dở dang;
-Đối với DN sản xuất, HTK bao gồm: nguyên vật liệu,
§ Nguyên liệu, vật liêu, công cụ dụng cụ để sử sản phẩm đang chế tạo và thành phẩm.
dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh, -Đối với DN cung ứng dịch vụ: HTK bao gồm: vật tư, chi
hoặc cung cấp dịch vụ. phí dịch vụ còn dở dang và chi phí dịch vụ hoàn thành.
6

1
7/28/2021

Phân loại hàng tồn kho Đặc điểm hàng tồn kho

• HTK gắn liền với hoạt động kinh doanh


chủ yếu của đơn vị à Tài sản quan
Hàng trọng
Tồn kho • HTK đa dạng, phong phú về chủng loại,
tồn tại dưới nhiều hình thái và địa điểm
khác nhau với mục đích khác nhau.
Giữ Đang Phục vụ • Liên quan trực tiếp đến Giá vốn hàng
bán và Lợi nhuận.
để bán dở dang SXKD

Kiểm soát nội bộ hàng tồn kho Tính giá hàng tồn kho

§ Tách biệt chức năng người thủ kho với kế toán • Nguyên tắc kế toán chi phối.
kho
• Quy định về ghi nhận HTK.
§ Sổ chi tiết: trình bày cả số lượng và số tiền của • PP quản lý và kế toán HTK
từng chủng loại hàng theo quá trình biến động
• Nguyên tắc xác định giá trị
§ Định kỳ đối chiếu sổ sách với thực tế, thực hiện • PP tính giá trị HTK
kiểm kê kho.
§ ......

Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho Quy định về ghi nhận HTK

• Ghi nhận HTK khi DN xác lập quyền sở hữu đối với
• Nguyên tắc giá gốc (historical cost)
HTK (bao gồm lợi ích và rủi ro).
• Nguyên tắc thận trọng (prudence)
• Để xác định thời điểm chuyển giao quyền sở hữu,
• Nguyên tắc nhất quán (consistency)
cần căn cứ vào các điều khoản giao hàng được thỏa
thuận giữa hai bên và thời điểm mà lợi ích và rủi ro
được chuyển giao.

12

2
7/28/2021

Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK

Phương pháp kế toán HTK Phương pháp kế toán HTK

PP Kê khai PP Kiểm kê PP Kê khai PP Kiểm kê


thường xuyên định kỳ thường xuyên định kỳ
Perpetual Periodic Theo dõi và phản Kiểm kê thực tế
Inventory System Inventory System ánh thường để xác định giá
xuyên, liên tục trị TỒN HTK =>
tình hình NHẬP, Giá trị XUẤT
XUẤT, TỒN HTK HTK
trên sổ KT

Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK

Phương pháp kê khai thường xuyên:


KKTX KKĐK
Tồn Tồn TK 15* 611,631,632
= + Nhập - Xuất TK 15*
cuối đầu
SDĐK SDĐK Cuối kỳ
Phương pháp kiểm kê định kỳ:

Tồn Tồn
Xuất = đầu + Nhập - cuối SDCK
SDCK Cuối kỳ
16

Nguyên tắc xác định giá trị HTK Nguyên tắc xác định giá trị HTK

Giá gốc
Theo VAS 01:
Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền
GIÁ TRỊ Giá thấp hơn (Giá gốc; hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả
HTK Giá trị thuần
có thể t/hiện được) hoặc tính theo giá trị hợp lý của TS đó vào thời
điểm TS được ghi nhận.
Cuối kỳ KT

3
7/28/2021

Giá gốc Giá gốc

CP CP CP khác CP CP CP khác
mua chế biến liên quan mua chế biến liên quan

CP CP CP
CP v/c, nhân SXC SXC
Thuế
Giá Bảo quản, công cố định biến đổi
không
mua Kiểm dịch,
hòan lại
Bảo hiểm…
CP bán hàng CP QLDN

PP tính giá trị Hàng tồn kho


Nguyên tắc xác định giá trị HTK (Inventory Cost-flow Assumptions)

Giá bán Lựa chọn một trong các phương pháp sau:
Giá trị CP ước
ước tính CP ước
thuần • PP tính giá thực tế đích danh (Specific identification).
= của hàng - tính để - tính cần
có thể • PP nhập trước _ xuất trước (First In – First Out)
tồn kho hoàn thiết
thực • PP bình quân gia quyền (Weighted-average).
trong kỳ thành cho việc
hiện
SXKD bình sản tiêu thụ
được
thường phẩm Nguyên tắc
nhất quán

PP tính giá trị Hàng tồn kho Tổ chức kế toán hàng tồn kho
Ví dụ
Một căn tin mới mở, bán nước ngọt Coca Cola. • Các chứng từ sử dụng:
Ngày 1, mua 10 lon với giá 3.000 - Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng
Ngày 2, mua 10 lon với giá 3.200 - Phiếu kê mua hàng
Ngày 3, mua 10 lon với giá 3.500. - Phiếu nhập kho
Ngày 4, bán ra 15 lon với giá 5.000. - Phiếu xuất kho
Lợi nhuận trong tuần là bao nhiêu? - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Các lon nước ngọt còn lại có giá trị là bao nhiêu? - ...

4
7/28/2021

Tổ chức kế toán hàng tồn kho KẾ TOÁN TĂNG HÀNG TỒN KHO

Tài khoản sử dụng (PP KKTX) 112, 141, 331… 152, 153…
• Hàng mua đang đi đường (TK 151)
• Nguyên vật liệu (TK 152)
Giá mua chưa VAT
• Công cụ dụng cụ (TK 153)
• Sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)
• Thành phẩm (TK 155) CP thu mua
• Hàng hóa (TK 156)
• Hàng gửi đi bán (TK 157)
• Hàng hóa kho bảo thuế (TK 158) 133
• Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (TK 2294)
VAT đầu vào được khấu trừ
26

Ví dụ 3.1:
Ví dụ 3.1:
Mua chịu VL X theo HĐ số …: giá mua chưa thuế 90 trđ, VAT
10%, nhập kho đủ theo PNK số …
PHIẾU NHẬP KHO
Ảnh hưởng đến các yếu tố của BCTC:
Số …
BC
Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD
STT Số lượng LCTT
Tên… MS Đvt Theo Thực Đơn Thành TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP
ch/từ nhập giá tiền
A B C D 1 2 3 4
1 VL X 10 10 9 90
Cộng 90
27 28

Ghi chú:
PNK Hóa đơn
Trị giá thực nhập: 90 Giá mua: 90 • Các khoản chiết khấu thương mại (phần
Thuế GTGT: 9 ngoài Hóa đơn), và giảm giá hàng mua được
Giá thanh toán: 99 trừ khỏi giá gốc.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG • CP bảo quản HTK không được tính vào Giá
Chứng từ SPS gốc trừ trường hợp CP bảo quản này cần
Diễn giải SHTK thiết cho quá trình sản xuất tiếp theo.
Số Ngày Nợ Có

Mua VL nhập kho


Giá mua NVL 152
Thuế GTGT đầu vào 133
Phải trả người bán 331
29

5
7/28/2021

Ví dụ 3.2: KẾ TOÁN GIẢM HTK: Nguyên vật liệu

Trong tháng phát sinh nghiệp vụ: 152


Ngày 5: Mua một lô vật liệu, giá mua chưa thuế 621
7.000.000đ, VAT 10%, chưa trả tiền. Vật liệu nhập
kho đủ. Chi tiền mặt trả chi phí vận chuyển lô vật
liệu trên 100.000đ.
Vài ngày sau, DN thấy một số vật liệu kém phẩm
chất, đơn vị yêu cầu giảm giá. Bên bán đồng ý 627,641,642
giảm 10% giá trị lô hàng, có giảm thuế.
• Yêu cầu: Phân tích các nghiệp vụ trên và ghi bút
toán liên quan.

KẾ TOÁN GIẢM HTK: Công cụ dụng cụ Ví dụ 3.3

153 Báo cáo tình hình xuất vật liệu X như sau:
627,641,642 § Để sản xuất sản phẩm M: 120.000.000
Xuất sử dụng
§ Để sản xuất sản phẩm N : 150.000.000
Tính hết vào chi phí 1 lần
§ Xuất phục vụ BP bán hàng:10.000.000
242 Nợ 621(M): 120.000.000

Tính vào chi Nợ 621 (N): 150.000.000


Xuất sử dụng
phân bổ nhiều phí từng kỳ
Nợ 641 : 10.000.000
lần
Có 152 (X): 280.000.000

Trả lại hàng mua, giảm giá hàng mua, chiết Kế toán CP SX và tính giá thành SP
khấu thương mại (Work in Process Inventory)
112, 331
152, 153, 156 Một số khái niệm
Giá mua của hàng trả
lại, giảm giá, CKTM  Chi phí sản xuất: là biểu hiện bằng tiền của hao
phí về lao động sống và lao động vật hoá trong quá
trình sản xuất.
 Gía thành sản phẩm: Là chi phí để hoàn thành
sản xuất một khối lượng sản phẩm hoặc thực hiện
133 một khối lượng dịch vụ hoặc để hoàn thành sản
VAT đầu vào của hàng trả lại, xuất và tiêu thụ một khối lượng sản phẩm, dịch vụ.
giảm giá, CKTM
35

6
7/28/2021

Kế toán CP SX và tính giá thành SP Kế toán CP SX và tính giá thành SP


Tập hợp CP sản xuất
Một số khái niệm:
CP NVLTT CP NCTT CP SXC
Đối tượng tính giá thành: là những 621 622 627
sản phẩm, dịch vụ có yêu cầu tính
tổng giá thành và giá thành đơn vị. Tổng hợp CPSX
154
Đối tượng hạch toán toán chi phí: là
phạm vi giới hạn mà chi phí cần được
Thành phẩm SPDD
tập hợp
NKho Gửi bán Bán
38

Kế toán CP nguyên vật liệu trực tiếp: Kế toán CP nhân công trực tiếp:

334 622 632


(3b) Thừa trả về kho
152 621 CPNCTT > mức
632 CP tiền lương, các khoản
phụ cấp cho CNTT SX
(1) GTT (3a) bình thường
CP vượt trên mức bình
vật liệu xuất kho
thường
154
111,112,331 338
154 Trích KPCĐ,BHXH,BHYT, Cuối kỳ, kết
(2) Mua giao PX
(3c) C/kỳ BHTN của CN SX chuyển
133 Kết chuyển
39 40

Kế toán Chi phí sản xuất chung: Kế toán tổng hợp CP SX và tính Z SP

154 152, 1388


152,153 627 154 SDĐK: Giá trị phế liệu/
Vật tư xuất bồi thường
dùng 621 155
334,338 Cuối kỳ, kết chuyển Nhập kho
lương CNGT SX 622 Tổng giá
214 thành 632
627
Khấu hao TSCĐ 632 Tiêu thụ
111,331. CPSX chung cố định - CPSX ps PS có
157
CP khác phần không phân bổ
(không được tính vào Z) SDCK: Gửi bán
41 42

7
7/28/2021

KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HTK Sơ đồ kế toán

DPGG HTK là dự phòng phần giá trị


bị tổn thất do vật tư, thành phẩm, hàng Chênh lệch hoàn nhập DP

hóa bị giảm giá. 2294 632


§ Mục đích Chênh lệch lập
§ Thời gian lập DP GGHTK
§ Nguyên tắc lập DP

43 44

Ví dụ 3.4 Ví dụ 3.4
• Công ty Thương mại An Nhiên mới thành • Việc lập dự phòng này ảnh hưởng lên các yếu tố
lập vào đầu năm 2014. Vào cuối niên độ kế của báo cáo tài chính như sau:
toán 2014, công ty lập bảng tính về việc lập BC
dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho từng Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD LCTT
mặt hàng bị giảm giá, trên cơ sở đó công ty
xác định mức dự phòng giảm giá hàng tồn TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP
kho phải lập cho niên độ kế toán này là
250.000.000đ.

v Bút toán:

TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC


Ví dụ 3.4 (tiếp) (Presentation of Inventory)

• Cuối niên độ kế toán 2015, sau khi lập bảng chiết


— Trên BCĐKT:
tính về số dự phòng phải lập cho những hàng tồn — Trên BCKQHĐKD
kho bị giảm giá, kế toán xác định khoản dự
phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập là — Trên thuyết minh BCTC
320.000.000đ. Kế toán thực hiện trích lập thêm
dự phòng giảm giá hàng tồn kho và ghi nhận bút
toán:

8
7/28/2021

Thông tin về HTK trên BCTC Thông tin về HTK trên BCĐKT

TK 151
TK 152
TK 153 HTK BCĐKT
TK 154
TK 155
TK 156
TK 157

TK 2294
BCKQHĐKD
Hàng đã bán => TK 632

Sử dụng thông tin để phân tích Sử dụng thông tin để phân tích

v Số vòng quay của hàng tồn kho:


Các tỷ số để đánh giá về hàng tồn kho:
• Số vòng quay hàng tồn kho Giaùvoán haøná baùn
Soávoø
ná quay haø
ná toàn kho 
• Số ngày lưu kho bình quân Tròáiaùhaø
ná hoaùtoàn kho brnh quahn

54

9
7/28/2021

Sử dụng thông tin để phân tích


TÓM TẮT CHƯƠNG 3
‒ HTK là 1 loại TS ngắn hạn quan trọng liên quan đến hoạt động kinh doanh
cơ bản tạo ra lợi nhuận của DN.
v Số ngày bình quân 1 vòng quay HTK: ‒ Giá trị HTK được trình bày trên BCTC là theo giá thấp hơn giữa giá gốc và
phản ánh số vòng quay hàng hoá tồn kho giá trị thuần có thể thực hiện được.
bình quân trong kỳ hay là thời gian hàng ‒ Lựa chọn phương pháp kế toán trong chính sách kế toán HTK và ước tính
hoá nằm trong kho, trước khi bán ra. kế toán sẽ ảnh hưởng đến tình hình tài chính (BCĐKT) và tình hình kinh
doanh (BCKQHĐKD) của DN.
Soánáaøy troná chu kyø
Soánáaø
y brnh quahn1 voø
ná quay haø
ná toàn kho  ‒ Nguyên tắc kế toán cơ bản chi phối chủ yếu ghi nhận và trình bày thông
Soávoø
ná quay haø
ná toàn kho brnh quahn
tin HTK: giá gốc, thận trọng và nhất quán.
‒ Tổ chức KT tổng hợp và KT chi tiết đối tượng HTK theo pp KKTX có ưu
điểm là tính kịp thời trong quản lý và cung cấp thông tin HTK về hiện vật

55 và giá trị. 56

10

You might also like