Professional Documents
Culture Documents
Form - 1 (Cho SV Dai Tra) Debai
Form - 1 (Cho SV Dai Tra) Debai
Dữ kiện:
Đoạn AB Đoạn BC Đoạn CD Bánh đai B Bánh đai C
diI 0 mm diII 10 mm diIII 0 mm dB 20 cm dC 10 cm
d oI 20 mm d oII 20 mm d oIII 30 mm PIB 0.8 kN PIC 0.9 kN
l AB 20 cm lBC 25 cm lCD 20 cm P B
II 0.4 kN P C
II 0.1 kN
Yêu cầu:
1. Tính đặc trưng hình học gồm mômen chống uốn Wu, mômen quán tính chính trung tâm Iu của 3 đoạn trục, (1.5 điểm)
2. Vẽ sơ đồ lực thu gọn để tính trục AD. Tính phản lực liên kết tại các gối A, D. (2 điểm)
3. Vẽ các biểu đồ nội lực mômen uốn Mx, My và mômen xoắn Mz (3 điểm)
4. Tính ứng suất tương đương của các mặt cắt tròn nguy hiểm theo thuyết bền 3 (1 điểm)
5. Xác định mặt cắt nguy hiểm nhất và kiểm tra bền cho trục theo thuyết bền 3 (1 điểm)
6. Tính độ võng theo phương thẳng đứng (mặt phẳng yOz) của mặt cắt C (1.5 điểm)
Bài làm
1) Đặc trưng hình học của 3 đoạn trục:
a) Đoạn AB:
WuI = I uI =
b) Đoạn BC:
WuII = I uII =
c) Đoạn CD:
WuIII = I uIII =
Sơ đồ uốn trong mặt phẳng yOz Sơ đồ uốn trong mặt phẳng xOz Sơ đồ xoắn quanh trục z
Phản lực liên kết ở A và D trong yOz Phản lực liên kết ở A và D trong xOz Phản lực liên kết ở A và D khi xoắn
PB = PC =
MB =
YA = XA =
MC =
YD = XD =
Biểu đồ mômen uốn Mx (kN.cm) Biểu đồ mômen uốn My (kN.cm) Biểu đồ mômen xoắn Mz (kN.cm)
M zB − =
M xB − = M xB + = M yC − = M yC + =
M zB + =
M xC − = M xC + = M yB − = M yB + = M zC − =
M zC + =
4) Ứng suất tương đương của các mặt cắt tròn nguy hiểm theo thuyết bền 3:
σ tdB − = = σ tdB + = =
σ tdC − = = σ tdC + = =
Mặt cắt nguy hiểm nhất theo thuyết bền 3 là với kN/cm2