You are on page 1of 17

Câu 1.

Trong các mô tả sau đây về xương sọ, mô tả đúng là:


A. Bao gồm 8 xương của hộp sọ và 12 xương mặt
B. Hộp sọ bao gồm phần nền và phần vòm

C. Tất cả các xương sọ liên kết với nhau bằng dạng khớp sợi
D. Ổ mũi và ổ mắt là những khoang hoàn toàn do các xương sọ mặt tạo nên
b
Câu 2. Các mô tả sau về xương trán đều đúng, TRỪ:
A. Bờ trên ổ mắt ngăn cách trai trán với phần ổ mắt của xương trán
B. Mào trán nằm trên mặt phẳng trong đường dọc giữa của trai trán
C. Phần ổ mắt xương trán tạo nên phần lớn trần ổ mắt

D. Phần ổ mắt xương trán tạo nên toàn bộ sàn hố sọ trước


d
Câu 3. Trong các mô tả sau về xương trán, mô tả đúng là:
A. Hõm ròng rọc là chỗ bám của 1 cơ mà thần kinh sọ IV chi phối
B. Xoang trán nằm trong phần ổ mắt của xương trán
C. Hố tuyến lệ ở phần trước trong của mặt dưới phần ổ mắt xương trán
D. Cung mày nằm giữa trái trán và phần ổ mắt xương trán
a
Câu 4. Các mô tả sau đây về xương thái dương đều đúng, TRỪ:

A. Nó gồm 3 phần phần trai, phần đá và phần nhĩ


B. Nó chỉ tiếp khớp với 3 xương: xương chẩm, xương bướm, xương đỉnh
C. Phần trai xương thái dương nằm trên mặt dưới- bên của hộp sọ
D. Phần đá xương thái dương nằm ở nền sọ, giữa xương bướm và xương chẩm
b
B
Câu 5. Các mô tả sau đây về phần đá xương thái dương đều đúng, TRỪ:
A. Bờ trước ngoài lỗ tĩnh mạnh cảnh trong do bờ sau xương đá tạo nên
B. Ấn thần kinh sinh ba nằm gần đỉnh xương
C. Ống động mạnh cảnh đi từ mặt dưới xương đá đến đỉnh xương đá
D. Mỏm trâm xương thái dương nằm sau lỗ trâm chũm
d
Câu 6. Trong số các mô tả sau đây về xương thái dương, mô tả đúng là:
A. Bờ trên phần đá là ranh giới giữa các hố sọ giữa và sau
B. Lỗ ống tai trong nằm ở mặt trước phần đá
C. Mỏm trâm là 1 phần của mỏm chũm
D. Mỏm chũm là mỏm nhô ra từ mặt dưới phần đá
a
Câu 7. Trong các mô tả sau đây về xương bướm, mô tả đúng là:
A. Cánh lớn xương bướm tạo nên toàn bộ hố sọ giữa
B. Bờ sau cánh nhỏ xương bướm tận cùng ở phía trong tại mỏm yên trước
C. Xương bướm không tham gia tạo nên các thành của ổ mắt
D. Xương bướm không tiếp khớp với xương đỉnh và xương sàng
b
Câu 8. Các mô tả sau đây về xương bướm đều đúng, TRỪ:
A. Hai đầu rãnh trước giao thoa thị giác thông với 2 ống thị giác
B. Lá xương sọ có nhiều lỗ (hay ống, khe) cho các TK sọ đi qua
C. Hố tuyến yên nằm sau lưng yên
D. Thân xương bướm tiếp khớp ở sau với xương chẩm
c
Câu 9. Trong các mô tả sau đây về những liên quan của xương bướm, mô tả
đúng là:

A. Về giải phẫu có thể phẫu thuật cắt tuyến yên bằng đường mổ đi qua ổ mũi và
thân xương bướm

B. Lỗ gai trên cánh lớn xương bướm là nơi đi qua của TK hàm dưới
C. Hai TM mắt (trên và dưới) đi cùng ĐM mắt qua ống thị giác
D. Xoang bướm đỉnh không liên quan với xương bướm
a
Câu 10. Trong các mô tả sau đây về xương chẩm, mô tả đúng là:
A. Lồi cầu chẩm ở phần trên xương chẩm tiếp khớp với đốt trục
B. Có 2 rãnh xương TM nằm ngang 2 bên ụ chẩm trong
C. Mào chẩm trong nằm ở phía trên ụ chẩm trong
D. Dốc nền nằm ở mặt dưới của phần nền xương chẩm
b
Câu 11. Các mô tả sau đây về xương chẩm đều đúng TRỪ:
A. Trên xương chẩm có lỗ cho TK sọ XII đi qua
B. Xương chẩm cùng phần đá xương thái dương tạo nên 1 lỗ cho TK sọ đi qua
C. Rễ sống TK XI không đi qua lỗ chẩm
D. Rãnh xoang ngang liên tục với rãnh xoang xích ma
c
Câu 12. Các mô tả sau đây về thân xương hàm trên đều đúng, TRỪ:
A. Mặt ổ mắt tạo nên phần nhỏ sàn ổ mắt
B. Mắt trước (mặt mặt) có lỗ dưới ổ mắt
C. Xoang hàm trên nằm trong thân xương hàm trên
D. Mặt trước và mặt ổ mắt của thân xương thông với nhau qua ống dưới ổ mắt
a
Câu 13. Trong các mô tả sau đây về xương hàm trên, mô tả đúng là:
A. Mỏm khẩu cái xương hàm trên lớn hơn mảnh nằm ngang xương khẩu cái
B. Lỗ xoang hàm trên nằm trên mặt dưới thái dương của thân xương hàm trên
C. Mỏm khẩu cái xương hàm trên tạo nên phần sau của khẩu cái cứng
D. Mặt mũi của thân xương hàm trên tạo nên toàn bộ thành ngoài ổ mũi
a
Câu 14. Các mô tả sau đây về xương hàm dưới đều đúng, TRỪ:

A. Thân xương hàm dưới gồm 1 nền ở dưới và 1 phần huyệt răng ở trên
B. Hố dưới hàm (cho tuyến dưới hàm nằm) nằm trên đường hàm móng xương
hàm dưới
C. Lồi cằm nằm ở giữa mặt trước của nền xương hàm dưới
D. Đường hàm móng là nơi bám nguyên ủy của cơ hàm móng
b
Câu 15. Trong các mô tả sau đây về xương hàm dưới, mô tả đúng là:
A. Gai cằm dưới là nơi bám cho cơ cằm lưỡi

B. Lỗ cằm là nơi TK huyệt răng dưới đi ra khỏi xương hàm dưới


C. Góc hàm dưới là góc giữa 2 nửa phải và trái của thân xương hàm dưới
D. Mỏm vẹt của ngành hàm dưới là nơi bám tận của cơ chân bướm ngoài
b
Câu 16. Trong các mô tả về khớp thái dương hàm dưới đều đúng, TRỪ:
A. Đĩa khớp nằm xen giữa các mặt khớp của xương thái dương với chỏm của
xương hàm dưới
B. Dây chằng bướm hàm dưới nằm ở mặt ngoài của khớp
C. Gân cơ chân bướm ngoài bám vào cổ lồi cầu xương hàm dưới và đĩa khớp
D. Các dây chằng ngoài và trong là những phần dày lên của bao khớp
b
Câu 17. Trong các mô tả sau đây về các cử động của xương hàm dưới đều
đúng, TRỪ:
A. Đa số cơ trong nhóm 4 cơ nhai có tác dụng hạ xương hàm dưới

B. Trong cử động hạ xương hàm dưới, chỏm xương hàm dưới và đĩa khớp
được kéo ra trước để nằm dưới củ khớp xương thái dương
C. Chỏm xương hàm dưới và đĩa khớp được đưa ra trước nhờ cơ chân bướm
ngoài
D. Có các cử động đưa xương hàm dưới ra trước và ra sau
a
Câu 18. Trong các mô tả sau đây về cơ quanh miệng, mô tả đúng là:
A. Nhóm này có cơ ít hơn nhóm quanh ổ mắt
B. Cơ gò má nhỏ có tác dụng hạ môi dưới
C. Cơ nâng góc miệng nằm sâu hơn cơ nâng môi trên
D. Cơ cười là cơ duy nhất gây nên động tác cười
c
Câu 19. Các mô tả sau đây về các cơ nhai đều đúng, TRỪ:
A. Cơ chân bướm ngoài bám tận vào cổ lồi cầu xương hàm dưới
B. Cơ chân bướm trong là 1 cơ nâng xương hàm dưới
C. Phần trước cơ thái dương có tác dụng kéo xương hàm dưới ra sau
D. Nguyên ủy của cơ cắn bám vào cung gò mà
c
Câu 20. Trong các mô tả sau đây về các cơ nhai, mô tả đúng là:
A. Đầu dưới cơ chân bướm ngoài bám vào mặt trong của mảnh ngoài mỏm chân
bướm

B. Cơ chân bướm ngoài phối hợp cùng cơ hàm móng và bụng trước cơ hai bụng
trong động tác há miệng

C. Cơ cắn bám tận vào mặt trong của góc và ngành xương hàm dưới
D. Ngoài 4 cơ nhai, không có cơ nào khác vậng động xương hàm dưới
b
Câu 21. Các mô tả sau đây về tam giác cổ trước đều đúng , TRỪ:
A. Nó được ngăn cáh với tam giác cổ sau bởi cơ ức đòn chũm
B. Nó được giới hạn ở trên bởi đường kẻ dọc bờ cưới nền xương hàm dưới
C. Nó được cơ hai bụng và bụng trên cơ vai móng chia thành các tam giác nhỏ
D. Bụng sau cơ 2 bụng là 1 cạnh của tam giác cơ (bụng trên cơ vai móng, cơ ức
đòn chũm, đường giữa cổ)
d
Câu 22. Các mô tả sau đây về tam giác cổ sau đều đúng, TRỪ:
A. Đây là nơi đi qua của TM cảnh ngoài

B. TK sọ XI không đi qua tam giác cổ sau


C. Cạnh trước của tam giác cổ sau là bờ sau cơ ức đòn chũm
D. Đoạn ngoài cơ bậc thang của ĐM dưới đòn đi trong tam giác cổ sau
b
Câu 23. Các mô tả sau đây về tam giác cổ trước đều đúng, TRỪ:
A. Cơ hàm móng tạo nên sàn của tam giác cảnh ( cơ vai móng)
B. Bụng sau cơ hai bụng là cạnh của 2 tam giác: tam giác dưới hàm và tam giác
cảnh
C. ĐM cảnh ngoài đi qua tam giác cảnh
D. Cạnh sau của tam giác cảnh là bờ trước cơ ức đòn chũm
a
Câu 24. Trong các mô tả sau đây về cơ dưới móng, mô tả đúng là:
A. Cơ ức giáp nằm sâu hơn cơ ức móng
B. Nguyên ủy của cơ ức móng không bám vào xương đòn
C. Tất cả 4 cơ dưới móng đều do quai cổ chi phối
D. Cơ vai móng có động tác giống hệt cơ ức móng
a
Câu 25. Trong các mô tả sau đây về cơ dưới móng đều đúng, TRỪ:
A. Các đầu bám của cơ ức móng ở 2 bên giới hạn một tam giác mà đáy hướng
xuống dưới
B. Đầu bám tận của cơ ức móng ở 2 bên gặp nhau trên đường giữa xương
móng
C. Đầu bám tận của cơ ức giáp ở gần đường giữa hơn so với đầu nguyên ủy
của nó
D. Chỗ bám tận của cơ ức giáp trên sụn giáp cũng là chỗ nguyên ủy của cơ giáp
móng
c
Câu 26. Các mô tả sau đây về các cơ trên móng đều đúng, TRỪ:
A. Cơ hàm móng ở 2 bên đan với nhau trên đường giữa
B. Bụng trước cơ hai bụng nằm dưới cơ hàm móng
C. Tất cả các cơ trên móng có tác dụng nâng xương móng và hạ xương hàm
dưới
D. Cơ trâm móng và bụng sau cơ 2 bụng do TK mặt chi phối
c
Câu 27. Trong các mô tả sau đây về cơ ức đòn chũm, mô tả đúng là:
A. Nó nằm giữa vùng cổ trước bên và vùng cổ sau
B. Nó do đám rối cổ chi phối về vận động
C. Nó ngăn cách tam giác cổ trước với tam giác cổ sau
D. Nguyên ủy của nó bám vào mặt sau cán xương ức
c
Câu 28. Các mô tả sau về ĐM cảnh chung đều đúng, TRỪ:
A. Đoạn ngực của ĐM cảnh chung trái nằm sau TM cánh tay đầu trái
B. Ở ổ, ĐM cảnh chung nằm trong TM cảnh trong

C. Cơ ức giáp bắt chéo trước ĐM cảnh chung


D. Nó đi trước mỏm ngang các đốt sống cổ, dọc 2 bên thực quản
c
Câu 29. Trong các mô tả sau đây về ĐM cảnh ngoài, mô tả đúng là:

A. Nó tận cùng ở sau chỏm lồi cầu xương hàm dứoi


B. Ở gần nguyên ủy, nó nằm trước hơn và ngoài hơn ĐM cảnh trong
C. Nó được đi kèm bởi 2 TM cảnh ngoài
D. Đoạn cuối của nó đi trong tuyến mang tai, ở sâu hơn TK mặt
d
Câu 30. Các mô tả sau đây về nhánh của ĐM cảnh ngoài đều đúng, TRỪ:
A. Nhánh chẩm của nó tiếp nối với nhánh cổ sâu của ĐM dưới đòn
B. Nhánh giáp trên của nó tiếp nối với ĐM giáp dưới của ĐM dưới đòn
C. Các nhánh của nó ở 2 bên tiếp nối nhiều vơi nhau qua đường giữa
D. ĐM mặt là nhánh duy nhất của ĐM cảnh ngoài có thể sờ thấy
d
Câu 31. Các mô tả sau đây về liên quan của ĐM cảnh ngoài đều đúng, TRỪ:
A. Bụng sau cơ 2 bụng bắt chéo mặt ngoài (mặt nông) của nó
B. Từ dưới lên, nó đi ở trong tuyến mang tai rồi sau đó đi ở mặt trong của tuyến

C. Trên bụng sau cơ hai bụng, nó được ngăn cách với ĐM cảnh trong bởi mỏm
trâm và các cơ trâm

D. Trong tuyến mang tai, nó được ngăn cách với TK mặt ở TM sau hàm dưới
b
Câu 32. Trong các mô tả sau đây về ĐM cảnh trong, mô tả đúng là:
A. Đoạn cổ của nó đi cùng TM sau hàm dưới
B. Đoạn đá của nó liên quan với thành sau hòm nhĩ
C. Nó ra khỏi đoạn xoang hang ở bờ trong của mỏm yên trước
D. Đoạn não của nó đi trên TK II
c
Câu 33. Các mô tả sau đây về liên quan của ĐM cảnh trong đều đúng, TRỪ:
A. Ở gần (ngay dưới) nền sọ, TM cảnh trong đi sau ĐM cảnh trong
B. Ở đoạn xoang hang, ĐM cảnh trong liên quan với TK III, IV và VI
C. Ở đoạn não, ĐM cảnh trong nằm trên TK thị giác
D. Ở đoạn não, ĐM cảnh trong đi từ trước ra sau, tới chất thủng trước thì tận
cùng
c
Câu 34. Các mô tả sau đây về sự cấp máu của ĐM não đều đúng, TRỪ:

A. ĐM não trước cấp máu cho vùng vỏ não, chi phối vận động và cảm giác vùng
đầu-mặt và chi trên

B. ĐM não giữa cấp máu cho mặt ngoài các thùy trán, đỉnh và thái dương của
bán cầu
C. Các ĐM não trước và giữa cùng cấp máu cho mặt dưới thùy trán
D. ĐM não sau cấp máu cho thùy chẩm và mặt dưới thùy thái dương
a
Câu 35. Khi thắt ĐM cảnh chung ở 1 bên, máu vẫn tới được ĐM cảnh trong ở
bên có ĐM cảnh chung bị thắt nhờ các tiếp nối sau, TRỪ:

A. Tiếp nối giữa các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở 2 bên


B. Các tiếp nối giữa ĐM cảnh ngoài và ĐM dưới đòn ở bên có ĐM cảnh chung bị
thắt

C. Máu từ ĐM cảnh ngoài (ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt) chảy ngược về chỗ
trẽ đối của ĐM cảnh chung

D. Sự tiếp nối giữa các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở bên có ĐM cảnh chung bị
thắt
d
Câu 36. Các mô tả sau về ĐM dưới đòn phải đều đúng, TRỪ:
A. Nó bị bắt chéo trước bởi TK X phải và TK hoành phải
B. Nó nằm trước sườn trước vòm màng phổi
C. Nó nằm sau cơ bậc thang trước và TM dưới đòn
D. Nó đi giữa các cơ bậc thang giữa và sau
d
Câu 37. Các mô tả sau đây về đoạn ngực ĐM dưới đòn trái đều đúng, TRỪ:
A. Nó đi lên, dọc bên ngoài bở trái khíh quản hơn là bên ngoài bờ trái thực quản

B. Nó nằm sau và bên trái đoạn ngực ĐM cảnh chung trái


C. Nó nằm trước ống ngực
D. Nó liên quan ở ngoài với màng phổi
a
Câu 38. Các mô tả sau đây về phân nhánh và tiếp nối của ĐM dưới đòn đều
đúng, TRỪ:
A. Nhánh của ĐM ngực trong tiếp nối với nhánh của ĐM chủ ngực, chậu ngoài
và nách
B. Nhánh của ĐM giáp cổ tiếp nối với nhánh của ĐM cảnh ngoài và ĐM nách
C. Các tiếp nối giữa ĐM dưới đòn và ĐM cảnh ngoài được phát huy khi thắt ĐM
cảnh chung
D. Các nhánh của ĐM dưới đòn không tham gia vào vòng ĐM não
d
Câu 39. Trong các mô tả sau đây về ĐM dưới đòn phải, mô tả đúng là:
A. Nó bị bắt chéo trước bởi ống ngực
B. Từ ngoài vào trong, các TK bắt chéo trước ĐM lần lượt là TK lang thang, TK
hoành
C. TM dưới đòn phải nằm trước và dưới ĐM, ngăn cách với ĐM bởi cơ bậc
thang trước
D. Nó ngăn cách với mặt trên xương sườn 1 bởi TM dưới đòn
c
Câu 40. Vùng cấp máu sau đây của ĐM cảnh ngoài đều đúng, TRỪ:
A. Toàn bộ da mặt và da đầu (không có sự tham gia của ĐM cảnh trong)
B. Khẩu cái cứng và mềm, lưỡi và sàn miệng
C. Phần sau ổ mũi
D. Các xương và răng của 2 ham, các cơ nhai
a
Câu 41. Các mô tả sau đây về đám rối cổ đúng, TRỪ:
A. Đi từ sâu ra, các nhánh nông của nó đều lộ diện ở bờ sau cơ ức đòn chũm
B. Rễ dưới của quai cổ do các nhánh từ các TK C1 và C2 tạo nên
C. Các TK tai lớn và ngang cổ đều do các nhánh từ các TK CII và CIII tạo nên
D. Các TK trên đón đi xuống qua tam giác cổ sau
b
Câu 42. Những mô tả sau đây về các nhánh nông của ĐR cổ đều đúng, TRỪ:
A. TK chẩm nhỏ cảm giác cho toàn bộ da vùng chẩm
B. TK tai lớn chi phối cho da vùng tuyến mang tai
C. TK ngang cổ cảm giác vùng da cổ từ thân xượng hàm dưới tới xương ức
D. Các TK tai lớn và ngang cổ đều đi trên mặt nông cơ ức đòn chũm
a
Câu 43. Trong các mo tả sau đây về TK hoành, mô tả đúng là:
A. Nó được tạo nên ở bờ trong cơ bậc than g trước
B. Nó chỉ gồm các sơi vận động
C. Nó do 3 nhánh tách ra từ nhánh trước các TK sống cổ II, III, IV hợp lại (rễ
chính số 4 nhánh c3 c5)
D. Ở cổ, nó đi xuống trước cơ bậc thang trước rồi bắt chéo trước ĐM dưới đòn
d
Câu 44. Các mô tả sau đây về các TM nông của đầu cổ đều đúng, TRỪ:

A. Máu từ phần bên da đầu và phần sâu của mặt chỉ đổ về TM cảnh ngoài
B. TM mặt bắt đầu từ TM góc ở góc mắt trong
C. Máu TM từ các phần bên và sau da đầu đổ vào các TM chẩm và tai sau
D. TM mặt đổ về TM cảnh trong
a
Câu 45. Trong các mô tả sau đây về TM cảnh ngoài, mô tả đúng là:
A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM chẩm với nhánh sau của TM sau hàm
dưới
B. Nó đi xuống ở cổ theo đường nối góc hàm dưới với đầu ức của xương đòn
C. Nó bắt chéo mặt nông cơ ức đòn chũm
D. Nó tiếp nhận các TM đốt sống và giáp dưới đổ vào
c
Câu 46. Các mô tả nào sau đây về TM sau hàm dưới đều đúng, TRỪ:
A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM thái dương nông và TM hàm trên
B. Nó thường nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài ở trong tuyến mang tai
C. Nhánh sau của nó kết hợp với TM tai sau tạo nên TM cảnh ngoài
D. Trong tuyến mang tai, nó nằm trong (sâu hơn) ĐM cảnh ngoài
d
Câu 47. Trong các mô tả sau đây về TM cảnh trong, mô tả đúng là:
A. Hành dưới TM cảnh trong nằm ở tam giác vai đòn
B. TM giáp dưới đổ vào TM cảnh trong
C. Hành trên TM cảnh trong nằm trong hố TM cảnh ở mặt dưới nền sọ
D. Các hạch bạch huyết cổ sâu chủ yếu nằm dọc trên mặt sâu TM cảnh trong
c
Câu 48. Các mô tả sau đây về TM cảnh trong đều đúng, TRỪ:
A. Nó liên tiếp với xoang sigma
B. Nó đi xuống trong bao cảnh, dọc mặt trong các ĐM cảnh trong và chung
C. Nó thu máu từ sọ-não và 1 phần máu từ da đầu, mặt và cổ
D. Nó cùng TM dưới đòn hợp nên thân TM cánh tay đầu
b
Câu 49. Các mô tả sau đây về xoang TM dọc trên đều đúng, TRỪ:
A. Nó khía thành 1 rãnh ở đường dọc giữa trai xương trán, trai xương chẩm và
các bờ trên của
2 xương đỉnh

B. Nó đi dọc bở lồi của liềm đại não


C. Nó thường liên tiếp với xoang ngang bên trái hơn là xoang ngang bên phải
D. Nó tiếp nhận các TM não trên đổ vào
c
Câu 50. Trong các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm sau
trên, mô tả đúng là:

A. Xoang chẩm đi từ bờ trước lỗ lớn xương chẩm tới hội lưu các xoang
B. Xoang dọc dưới chạy dọc ¾ sau bờ tự do của liềm đại não
C. Xoang ngang đi trong 1 rãnh cùng tên

D. Xoang sigma đi qua phần trước của lỗ TM cảnh


c
Câu 51. Các mô tả sau đây về xoang TM màng cứng của nhóm sau trên đều
đúng, TRỪ:

A. Xoang dọc trên thông với các hố TM


B. Xoang sigma liên quan với các xoang chũm và hang chũm
C. Nhóm xoang sau trên không tiếp nối với ĐR TM đốt sống trong
D. Nhóm xoang sau trên tiếp nối với nhóm xoang trước dưới qua các xương đá
trên
c
Câu 52. Trong các mô tả sau đây về xong TM hang, mô tả đúng là:

A. TK hàm dưới của TK sinh ba đi ở thành ngoài xoang hang


B. TK sọ VI đi trong xoang hang, phía trong ĐM cảnh trong
C. Xoang hang 2 bên nối thông với nhau qua các xoang gian hang
D. Xoang hang không tiếp nối với đám rối TM chân bướm
c
Câu 53. Các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm trước dưới
đều đúng, TRỪ:
A. Xoang đá dưới ở 2 bên liên tiếp với nhau qua đám rồi nền
B. Đám rối nền tiếp nối với đám rối TM đốt sống trong
C. Các TM mắt không tiếp nối với các TM ở ngoài sọ
D. Xoang đá trên nối tiếp các nhóm xoang sau trên và trước dưới với nhau
c
Câu 54. Các mô tả sau đây về cấu tạo của răng đều đúng, TRỪ:
A. Tủy thân răng được chứa trong ổ tủy thân răng
B. Tủy thân răng được chứa trong ống chân răng

C. Các lớp bao quanh ổ tủy răng gồm: ở thân răng là ngà răng và men răng, ở
chân răng là ngà răng và xi măng cứng

D. Ở chân răng, lớp ngà răng nằm ở bề mặt (chất xương răng)
d
Câu 55. Trong các mô tả sau đây về bộ răng sữa, mô tả đúng là:
A. Mọc trong khoảng thời gian từ 18 tháng tuổi- 36 tháng tuổi
B. Được thay thế bằng răng vĩnh viễn trong khoảng thời gian từ 6 tuổi-12 tuổi

C. 5 răng ở mỗi nửa cung răng: răng cửa giữa, răng cửa bên, răng nhanh, răng
tiền cối (2 mẩu) thứ 1, răng tiền cối (2 mẩu) thứ 2

D. Mỗi răng sữa được thay bằng 1 răng vĩnh viễn cùng loại
b
Câu 56. Trình bày sau đây về gọi tên răng đều đúng, TRỪ:
A. Mỗi răng hàm trên có 1 mặt khẩu cái
B. Mỗi răng hàm dưới có 1 mặt lưỡi
C. Mặt hướng về điểm giữa cung răng của mỗi răng được gọi là mặt trong
D. Mặt cắn là mặt tiếp xúc với răng của cung răng phía đối diện
c
Câu 57. Trong các mô tả sau về bộ răng sữa đều đúng, TRỪ:
A. Có 20 răng sữa
B. Thứ tự mọc: răng cửa trung tâm, răng cửa bên, răng nanh, răng cối thứ 1,
răng cối thứ 2
C. Mọc trong thời gian từ 6 tháng tuổi đến 2 tuổi rưỡi
D. Bộ răng sữa có thể nhai và nghiền thức ăn
b
Câu 58. Các mô tả sau đây về bộ răng vĩnh viễn đều đúng, TRỪ:
A. Bộ răng vĩnh viễn có 8 răng trên mỗi nửa cung răng
B. Các răng cối của bộ răng vĩnh viễn đều có 4 mấu trên mặt cắn
C. Kích thước các răng cối giảm dần từ răng thứ 1 tới răng thứ 3
D. Trình tự mọc các răng cối: răng thứ 1, răng thứ 2, răng thứ 4
b
Câu 59. Trong các mô tả sau đây về thứ tự mọc răng của bộ răng vĩnh viễn, mô
tả đúng là:
A. Răng cối thứ 1 thường mọc trước tất cả các răng của bộ răng vĩnh viễn
B. Răng cối thứ 2 thường mọc sau răng cối thứ 1 nhưng trước các răng còn lại
C. Răng nanh mọc trước các răng cửa
D. Răng tiền cối thứ 2 mọc trước răng tiền cối thứ 1
a
Câu 60. Các mô tả sau đây về hình thể của lưỡi đều đúng, TRỪ:
A. Phần 3 sau của mặt lưng lưỡi hướng vào khẩu hầu
B. Niêm mạc mặt dưới lưỡi có nhiều nhú lưỡi
C. Nếp niêm mạc nối mặt dưới lưỡi với nền miệng được gọi là hãm lưỡi
D. Các nhú dạng lá nằm trên bờ lưỡi, ngay trước cung khẩu cái lưỡi
b
Câu 61. Trong các mô tả sau đây về lưỡi, mô tả đúng là:
A. Ở mặt lưng lưỡi, các nhú lưỡi nằm sau rãnh tận
B. TK lưỡi hầu cảm giác cho 1/3 sau lưỡi
C. Hạnh nhân lưỡi nằm trong niêm mạc phần miệng của mặt lưng lưỡi
D. TK hạ thiệt chỉ vận đông cho các cơ nội tại của lữoi
b
Câu 62. Các mô tả sau đây về tuyến nước bọt mang tai đều đúng, TRỪ:
A. Mặt trước trong của nó tiếp xúc với ngành xương hàm dưới
B. Mặt sau trong của nó tiếp xúc trực tiếp với ĐM cảnh trong
C. Mặt nông tuyến mang tai là mặt có da phủ
D. Bờ trong nằm giáp với thành bên của hầu
b
B
Câu 63. Trong các mô tả sau đây về tuyến nước bọt mang tai, mô tả đúng là:
A. Đáy tuyến mang tai hướng xuống dưới
B. ĐM cảnh ngoài không đi vào trong tuyến mang tai
C. TK mặt đi vào tuyến từ mặt sau trong
D. Tuyến mang tai là tuyến lớn thứ 2 sau tuyến dưới hàm
c
Câu 64. Các mô tả sau đây về các thành phần đi qua tuyến mang tai đều đúng,
TRỪ:
A. ĐM cảnh ngoài chia thành 2 nhánh tận khi đang đi trong tuyến mang tai
B. TM sau hàm dưới nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài
C. TK mặt chia thành các nhánh tận sau khi dã ra khỏi tuyến mang tai
D. TK mặt đi gần mặt nông của tuyến (Mặt có da phủ) hơn so với ĐM cảnh ngoài
c
Câu 65. Trong các mô tả sau đây về ống tuyến mang tai, mô tả đúng là:
A. Nó dài khoảng 7 cm
B. Nó đi ra trước trên mặt nông cơ cắn
C. Nó thường đi trên tuyến mang tai phụ
D. Lỗ đổ của nó vào mặt trong của má đối điện thân răng ổ cối thứ 3 hàm trên
b
Câu 66. Trong các mô tả sau đây về phần nông của tuyến dưới hàm, mô tả đúng
là:
A. Mặt (trên) ngoài của nó liên quan với cơ hàm móng
B. Mặt (trên) trong của nó tựa lên hố dưới hàm của xương hàm dưới
C. Mặt dưới của nó bị ĐM mặt bắt chéo
D. Nó nằm trong tam giác dưới hàm dưới
d
Câu 67. Các mô tả sau đây về tuyến dưới hàm đều đúng, TRỪ:

A. Mặt trong của phần nông tuyến dưới hàm liên quan với TK sọ XII và nhánh
lưỡi TK hàm dưới

B. Phần sâu tuyến dưới hàm nằm sau tuyến dưới lưỡi
C. ĐM mặt liên quan với mặt ngoài phần nông tuyến dưới hàm
D. Phần sâu tuyến dưới hàm lớn hơn phần nông
d
Câu 68. Các mô tả sau đây về tiền đình miệng đều đúng, TRỪ:
A. Nó được ngăn cách với ổ miệng chính bởi 2 cung răng
B. Niêm mạc môi trên được nói với lợi hàm trên bởi hãm môi trên
C. Khi 2 hàm răng cắn khít với nhau, không còn khe thông giữa tiền đình và ổ
miệng chính
D. Niêm mạc môi dưới được nối với lợi hàm dưới bởi hãm môi dưới
c
Câu 69. Các mô tả sau đây về ổ miệng chính đều đúng, TRỪ:
A. Nó thông với hầu qua eo họng
B. Nó được giới hạn ở trước và 2 bên bởi các cung huyệt răng, các răng và lợi

C. Sàn của nó được tạo nên bởi toàn bộ mặt lưng lưỡi và phần niêm mạc lật từ
lưỡi lên mặt trong xương hàm dưới

D. Trần của nó do khẩu cái cứng và khẩu cái mềm tạo nên
c
Câu 70. Các mô tả sau đây về chổ đổ của các ống tuyến nước bọt vào ổ miệng
đều đúng, TRỪ:
A. Ống tuyến dưới hàm đổ vào sàn ổ miệng chính, tại cục dưới lưỡi
B. Các ống tuyến dưới lưỡi nhỏ, dổ vào sàn ổ miệng chính tại đỉnh của nếp dưới
lưỡi
C. Ống tuyến mang tai đổ vào tiền đình miệng
D. Ống tuyến dưới lưỡi lớn là chỗ đổ vào của các ống tuyến dưỡi lưỡi nhỏ
d
Câu 75. Các mô tả sau đây về loa tai đều đúng, TRỪ:
A. Gờ cong ở chu vi mặt ngoài loa tai là gờ luân
B. Đầu trên gờ đối luân chia ra thành 2 trụ bao quanh hố tam giác
C. Khuyết gian bình tai là khuyết giữa bình tái và đối bình tai
D. Xoăn loa tai nằm giữa gờ luân và gờ đối luân
d
Câu 76. Trong các mô tả sau về loa tai, mô tả đúng là:
A. Sụn của loa tai không liên tiếp với sụn ống tai ngoài
B. Bình tai nằm sau và dưới đối bình tai
C. Dái tai được cấu tạo bằng mô xơ mỡ
D. Gờ đối luân dài hơn gờ luân
c
Câu 77. Trong các mô tá sau đây về ống tai ngoài, mô tả đúng là:
A. Nó đi từ hố thuyền đến màng nhĩ
B. Nó được cấu tạo bằng sụn ở nửa ngoài và bằng xương ở nửa trong
C. Nó dài 4,5 cm
D. Sàn ống tai ngoài dài hơn trần của nó
d
Câu 78. Các mô tả sau đây về ống tai ngoài đều đúng, TRỪ:
A. Phần xương ống tai ngoài liên quan sau với hang chũm

B. Tuyến mang tai và mỏm lồi cầu xương hàm dưới nằm trước phần sụn của
ống tai ngoài
C. Từ ngoài vào, nó đi theo đường cong hình chữ S
D. Phần xương ống tai ngoài ngắn hơn phần sụn
d
Câu 79. Trong các mô tả sau đây về hòm nhĩ, mô tả đúng là:
A. Nó là 1 khoang dẹt theo chiều trước sau
B. Chuỗi xương nhỏ trong hòm nhĩ nằm hoàn toàn trong phần hòm nhĩ thực sự
C. Nó nằm sau vòi tai và trước hang chũm
D. Đường kính chiều thẳng đứng của nó lớn hơn đường kính chiều trước sau
c
Câu 80. Các mô tả sau đây về trần và sàn hòm nhĩ đều đúng, TRỪ:
A. Tại sàn hòm nhĩ, gần thành trong có 1 lỗi nhỏ cho nhánh thừng nhĩ TK mặt đi
vào hòm nhĩ
B. Trần hòm nhĩ chiếm 1 vùng ở mặt trước phần đá xương thái dương
C. Sàn hòm nhĩ cách hành trên tĩnh mạch cảnh trong bằng 1 vách xương mỏng
D. Trần hòm nhĩ là mảnh xương mỏng ngăn cách hòm nhĩ với khoang sọ
a
Câu 81. Trong các mô tả sau đây về thành trong hòm nhĩ, mô tả đúng là:
A. Ụ nhô tương ứng với phần nhỏ vào hòm nhỉ của đỉnh ốc tai
B. Cửa sổ tiền đình nằm ở sau và dưới ụ nhô
C. Cửa sổ ốc tai nằm trước ụ nhô
D. Lồi ống TK mặt nằm ở trên cửa sổ tiền đình, tương ức với đoạn 2 ống TK mặt
d
Câu 82. Các mô tả sau đây về thành trong của hòm nhĩ đều đúng, TRỪ:
A. Đây là thành liên quan với tai trong
B. Trên bề mặt ụ nhô có ĐR nhĩ
C. Cửa sổ ốc tai (tròn) là nơi nền xương bàn đạp lắp vào
D. Cửa sổ ốc tai được đậy bằng màng nhĩ phụ
c
Câu 83. Trong các mô tả sau đây về thành sau hòm nhĩ, mô tả đúng là :
A. Đường vào hang chũm nằm ở phần dưới thành sau, thông hòm nhĩ thực sự
với hang chũm
B. Khoang rỗng trong lồi tháp trên thành này chứa cơ búa
C. Đoạn chảy thẳng đứng xuống dưới của ống TK mặt nằm sau lồi tháp
D. Trên thành trong của đường vào hang chũm có lồi của ống bán khuyên trước
c
Câu 84. Các mô tả sau đây về hang chũm đều đúng, TRỪ :
A. Thành trước : thông với hòm nhĩ qua đường vào hang
B. Thành ngoài là thành phẫu thuật vào hang chũm
C. Phía sau : liên quan với xoang ngang
D. Đoạn 3 của ống TK mặt đi qua thành xương ngăn cách hòm nhĩ và hang
chũm
c
Câu 85. Các mô tả sau về thành trước hòm nhĩ đều đúng, TRỪ :

A. Thành này liên quan với ĐM cảnh trong


B. Thành này có lỗ cho thừng nhĩ đi vào hòm nhĩ
C. Thành này có lỗ nhĩ của vòi tai, thông vòi tai với hòm nhĩ
D. Thành này có các lỗ nhỏ cho các nhánh cảnh nhĩ của ĐM cảnh trong đi vào
hòm nhĩ
b
Câu 86. Các mô tả sau đây về vòi tai đều đúng, TRỪ :
A. Phần xương chiếm 1/3 chiều dài vòi tai và bằng nửa chiều dài phần sụn
B. Có 1 eo giữa phần xương và phần sụn của vòi tai (eo)
C. Phần sụ của vòi tai là 1 ống sụn hình trụ
D. Đường kính của phần xương hẹp nhất tại chỗ nối với phần sụn
c
Câu 87. Các mô tả sau đây về vòi tai đều đúng, TRỪ :
A. Phần sụn của vòi dài 24 mm
B. Đường kính của vòi tai hẹp nhất tại lỗ hầu của vòi
C. Lỗ nhĩ của vòi tai mở vào thành trước hòm nhĩ
D. Niêm mạc của vòi tai liên tiếp với niêm mạc của tị hầu và hòm nhĩ
b
Câu 88. Trong các mô tả sau đây về màng nhĩ, mô tả đúng là :
A. Đường kính ngắn nhất của nó thường > 10mm

B. Rãnh nhĩ (rãnh xương cho vòng xơ sụn của chu vi màng nhĩ bám) là 1 rảnh
tròn không gián đoạn
C. Màng nhĩ gồm 2 phần : Phần chùng ở dưới, phần căng ở trên
D. Cán xương búa được gắn với mặt trong màng nhĩ từ rốn màng nhĩ trở lên
d
Câu 91. Các mô tả sau đây về thành ngoài hòm nhĩ đều đúng, TRỪ :
A. Nó ngăn cách hòm nhĩ với ống tai ngoài
B. Phần trên màng nhĩ hơi rộng hơn phần dưới
C. Tầng niêm mạc ở phần chùng của màng nhĩ mỏng hơn phần căng
D. Mặt ngoài màng nhĩ lõm
c
Câu 89. Các mô tả sau đây về màng nhĩ đều đúng, TRỪ :
A. Màng nhĩ không nằm vuông góc với sàn ống tai ngoài
B. Màng nhĩ lồi về phía hòm nhĩ tại rốn màng nhĩ
C. Phần chùng và phần căng của màng nhĩ ngăn cách nhau bởi các nếp búa
trước và sau
D. Màng nhĩ là 1 màng mỏng tròn đều
d
Câu 90. (chọn sai)
A. Thành ngoài chủ yếu do màng nhĩ tạo nên
B. Lỗ cho thừng nhĩ đi vào hòm nhĩ nằm trong góc giữa các thành sau và ngoài
của hòm nhĩ
C. Màng nhĩ là 1 màng mỏng bán trong suốt
D. Rốn màng nhĩ là chỗ mà màng nhĩ nhô về phía hòm nhĩ
b
Câu 92. Các mô tả sau đây về xương búa đều đúng, TRỪ :
A. Chỏm xương búa nằm trong ngách thượng nhĩ, là phần khớp với xương đe
B. Chiều dài xương búa không vượt quá 10mm
C. Cân và mỏm ngoài của xương búa được gắn với màng nhĩ

D. Mỏm trước xương búa được gắn với các đầu của chỗ khuyết ở rãnh nhĩ bằng
các nếp búa trước và sau
d
Câu 93. Các mô tả sau đây về xương đe đều đúng, TRỪ :
A. Nó giống như 1 răng tiền cối
B. Thân xương đe có mặt khớp tiếp khớp với chỏm xương búa
C. Trụ dài chạy gần thẳng đứng xuống dưới ở trước cán xương búa
D. Đầu dưới của trụ dài là mỏm thấu kính khớp với chỏm xương bàn đạp
c
Câu 94. Các mô tả sau đây về xương bàn đạp đều đúng, TRỪ :
A. Chỏm xương bàn đạp hướng ra ngoài, tiếp khớp với xương đe
B. Gân cơ bàn đạp bám vào mặt trược cổ xương bàn đạp
C. Nền xương bàn đạp hướng vào trong, lắp vào cửa sổ tiền đình
D. Nền xương bàn đạp được nối với bờ của cửa sổ tiền đình bằng 1 vòng sợi
b
Câu 95. Các mô tả sau đây về chuỗi xương nhỏ của tai đều đúng, TRỪ :
A. Khớp búa đe và khớp đe bàn đạp đều là những khớp hoạt dịch
B. Nền xương bàn đạp bị đẩy sát hơn vào cửa sổ tiền đình trong khi cơ căng
màng nhĩ co
C. Trụ dài xương đe được gắn vào hố đe ở thành sau hòm nhĩ bằng các sợi dây
chằng
D. Chuỗi xương nhỏ truyền rung động của màng nhĩ (do sóng âm gây nên) tới
cửa sổ tiền đình
c
Câu 96. Các mô tả sau đây về mê đạo xương đều đúng, TRỪ :
A. Ngách bầu dục và ngách cầu nằm trên thành sau của tiền đình
B. Thành ngoài của tiền đình liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình
C. Tiền đình thông ở thành trước với thang tiền đình của ốc tai
D. Thành sau và trên của tiền đình thông với cá ống bán khuyên xương
a
Câu 97. Trong các mô tả sau đây về mê đạo xương, mô tả đúng là :
A. Ba ống bán khuyên xương thông với tiền đình bằng 6 lỗ
B. Tên ba ống bán khuyên là ống trên, ống sau và ống ngoài
C. Ống bán khuyên ngoài mở thông vào tiền đình bằng 1 trụ xương bóng và 1
trụ xương đơn
D. Đầu ngoài (Đáy) ống tai trong liên quan với thành trước của tiền đình
c
Câu 98. Các mô tả sau đây về ốc tai đều đúng, TRỪ :

A. Mảnh xoắn xương nhô vào lòng ống xoắn ốc tai, gồm 1 bờ bám vào trụ ốc tai
theo hình xoáy ốc và 1 bờ tự do

B. Đáy ốc tai hướng vào trong, vòm (đỉnh) ốc tai hướng ra ngoài
C. Ống xoắn ốc tai xoắn quanh trụ ốc tai 2.5 vòng, từ đáy tới vòm ốc tai
D. Trụ ốc tai có hình trụ
d
Câu 99. Trong các mô tả sau đây về ốc tai, mô tả đúng là :
A. Nó được mảnh xoắn xương và trụ ốc tai chia thành thang tiền đình và thang
nhĩ
B. Thang tiền đình thông với thang nhĩ tại thành trước của tiền đình
C. Thang nhĩ liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình
D. Thang tiền đình và thang nhĩ thông với nhau qua khe xoắn ở vòm (đỉnh) ốc tai
d
Câu 100. Các mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng, TRỪ :
A. Soan nang và cầu nang nằm trong tiền đình
B. Soan nang tiếp nhận 5 lỗi đổ vào của 3 ống bán khuyên màng
C. Ống nội dịch tách ra từ 1 ống nối soan nang với cầu nang (ống soan-cầu)
D. Cầu nang nằm ở sau soan nang
d
Câu 101. Các mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng, TRỪ :
A. Trụ màng đơn của các ống bán khuyên trước và ngoài hợp lại tạo thành trụ
màng chung
B. Mê đạo màng chứa nội dịch
C. Khoang nằm giữa mê đạo màng và thành mê đạo xương chứa ngoại dịch
D. Mê đạo màng là hệ thống các ống và túi màng nằm trong mê đạo xương
a
Câu 102. Trong các mô tả sau đây về mê đạo màng, mô tả đúng là :
A. Lồi ngang trong mỗi bóng màng gọi là vết
B. Ở soan nang và cầu nang có mào : mào soan nang và mào cầu nang
C. Các mào và các vêt là những nơi chứa TB lông cảm thụ sự thay đổi vị trí của
đầu
D. Soan nang nối với ống ốc tai bằng ống nối
c
Câu 103. Các mô tả sau đây về ống ốc tai đều đúng, TRỪ :
A. Ống ốc tai là phần màng của ốc tai
B. Ống ốc tai nằm giữa thang tiền đình và thang nhĩ

C. Đầu tịt của ống ốc tai lấp vào khe xoắn ở vòm ốc tai, làm cho thang tiền đình
và thang nhĩ không thông nhau

D. Ống ốc tai nằm giữa bờ tự do của mảnh xoắn xương và thành ngoài của ống
xoắn ốc tai
c
Câu 104. Trong các mô tả sau đây về mê đạo ốc tai (ống ốc tai) mô tả đúng là :
A. Màng nền (Hay thành nhĩ ) ngăn cách ống ốc tai với thang tiền đình
B. Mặt cắt của ống ốc tai có hình tròn
C. Ống ốc tai không thông với cầu nang
D. Cơ quan xoắn nằm trên màng nền của ống ốc tai
d

You might also like