Professional Documents
Culture Documents
Toàn B
Toàn B
C. Tất cả các xương sọ liên kết với nhau bằng dạng khớp sợi
D. Ổ mũi và ổ mắt là những khoang hoàn toàn do các xương sọ mặt tạo nên
b
Câu 2. Các mô tả sau về xương trán đều đúng, TRỪ:
A. Bờ trên ổ mắt ngăn cách trai trán với phần ổ mắt của xương trán
B. Mào trán nằm trên mặt phẳng trong đường dọc giữa của trai trán
C. Phần ổ mắt xương trán tạo nên phần lớn trần ổ mắt
A. Về giải phẫu có thể phẫu thuật cắt tuyến yên bằng đường mổ đi qua ổ mũi và
thân xương bướm
B. Lỗ gai trên cánh lớn xương bướm là nơi đi qua của TK hàm dưới
C. Hai TM mắt (trên và dưới) đi cùng ĐM mắt qua ống thị giác
D. Xoang bướm đỉnh không liên quan với xương bướm
a
Câu 10. Trong các mô tả sau đây về xương chẩm, mô tả đúng là:
A. Lồi cầu chẩm ở phần trên xương chẩm tiếp khớp với đốt trục
B. Có 2 rãnh xương TM nằm ngang 2 bên ụ chẩm trong
C. Mào chẩm trong nằm ở phía trên ụ chẩm trong
D. Dốc nền nằm ở mặt dưới của phần nền xương chẩm
b
Câu 11. Các mô tả sau đây về xương chẩm đều đúng TRỪ:
A. Trên xương chẩm có lỗ cho TK sọ XII đi qua
B. Xương chẩm cùng phần đá xương thái dương tạo nên 1 lỗ cho TK sọ đi qua
C. Rễ sống TK XI không đi qua lỗ chẩm
D. Rãnh xoang ngang liên tục với rãnh xoang xích ma
c
Câu 12. Các mô tả sau đây về thân xương hàm trên đều đúng, TRỪ:
A. Mặt ổ mắt tạo nên phần nhỏ sàn ổ mắt
B. Mắt trước (mặt mặt) có lỗ dưới ổ mắt
C. Xoang hàm trên nằm trong thân xương hàm trên
D. Mặt trước và mặt ổ mắt của thân xương thông với nhau qua ống dưới ổ mắt
a
Câu 13. Trong các mô tả sau đây về xương hàm trên, mô tả đúng là:
A. Mỏm khẩu cái xương hàm trên lớn hơn mảnh nằm ngang xương khẩu cái
B. Lỗ xoang hàm trên nằm trên mặt dưới thái dương của thân xương hàm trên
C. Mỏm khẩu cái xương hàm trên tạo nên phần sau của khẩu cái cứng
D. Mặt mũi của thân xương hàm trên tạo nên toàn bộ thành ngoài ổ mũi
a
Câu 14. Các mô tả sau đây về xương hàm dưới đều đúng, TRỪ:
A. Thân xương hàm dưới gồm 1 nền ở dưới và 1 phần huyệt răng ở trên
B. Hố dưới hàm (cho tuyến dưới hàm nằm) nằm trên đường hàm móng xương
hàm dưới
C. Lồi cằm nằm ở giữa mặt trước của nền xương hàm dưới
D. Đường hàm móng là nơi bám nguyên ủy của cơ hàm móng
b
Câu 15. Trong các mô tả sau đây về xương hàm dưới, mô tả đúng là:
A. Gai cằm dưới là nơi bám cho cơ cằm lưỡi
B. Trong cử động hạ xương hàm dưới, chỏm xương hàm dưới và đĩa khớp
được kéo ra trước để nằm dưới củ khớp xương thái dương
C. Chỏm xương hàm dưới và đĩa khớp được đưa ra trước nhờ cơ chân bướm
ngoài
D. Có các cử động đưa xương hàm dưới ra trước và ra sau
a
Câu 18. Trong các mô tả sau đây về cơ quanh miệng, mô tả đúng là:
A. Nhóm này có cơ ít hơn nhóm quanh ổ mắt
B. Cơ gò má nhỏ có tác dụng hạ môi dưới
C. Cơ nâng góc miệng nằm sâu hơn cơ nâng môi trên
D. Cơ cười là cơ duy nhất gây nên động tác cười
c
Câu 19. Các mô tả sau đây về các cơ nhai đều đúng, TRỪ:
A. Cơ chân bướm ngoài bám tận vào cổ lồi cầu xương hàm dưới
B. Cơ chân bướm trong là 1 cơ nâng xương hàm dưới
C. Phần trước cơ thái dương có tác dụng kéo xương hàm dưới ra sau
D. Nguyên ủy của cơ cắn bám vào cung gò mà
c
Câu 20. Trong các mô tả sau đây về các cơ nhai, mô tả đúng là:
A. Đầu dưới cơ chân bướm ngoài bám vào mặt trong của mảnh ngoài mỏm chân
bướm
B. Cơ chân bướm ngoài phối hợp cùng cơ hàm móng và bụng trước cơ hai bụng
trong động tác há miệng
C. Cơ cắn bám tận vào mặt trong của góc và ngành xương hàm dưới
D. Ngoài 4 cơ nhai, không có cơ nào khác vậng động xương hàm dưới
b
Câu 21. Các mô tả sau đây về tam giác cổ trước đều đúng , TRỪ:
A. Nó được ngăn cáh với tam giác cổ sau bởi cơ ức đòn chũm
B. Nó được giới hạn ở trên bởi đường kẻ dọc bờ cưới nền xương hàm dưới
C. Nó được cơ hai bụng và bụng trên cơ vai móng chia thành các tam giác nhỏ
D. Bụng sau cơ 2 bụng là 1 cạnh của tam giác cơ (bụng trên cơ vai móng, cơ ức
đòn chũm, đường giữa cổ)
d
Câu 22. Các mô tả sau đây về tam giác cổ sau đều đúng, TRỪ:
A. Đây là nơi đi qua của TM cảnh ngoài
C. Trên bụng sau cơ hai bụng, nó được ngăn cách với ĐM cảnh trong bởi mỏm
trâm và các cơ trâm
D. Trong tuyến mang tai, nó được ngăn cách với TK mặt ở TM sau hàm dưới
b
Câu 32. Trong các mô tả sau đây về ĐM cảnh trong, mô tả đúng là:
A. Đoạn cổ của nó đi cùng TM sau hàm dưới
B. Đoạn đá của nó liên quan với thành sau hòm nhĩ
C. Nó ra khỏi đoạn xoang hang ở bờ trong của mỏm yên trước
D. Đoạn não của nó đi trên TK II
c
Câu 33. Các mô tả sau đây về liên quan của ĐM cảnh trong đều đúng, TRỪ:
A. Ở gần (ngay dưới) nền sọ, TM cảnh trong đi sau ĐM cảnh trong
B. Ở đoạn xoang hang, ĐM cảnh trong liên quan với TK III, IV và VI
C. Ở đoạn não, ĐM cảnh trong nằm trên TK thị giác
D. Ở đoạn não, ĐM cảnh trong đi từ trước ra sau, tới chất thủng trước thì tận
cùng
c
Câu 34. Các mô tả sau đây về sự cấp máu của ĐM não đều đúng, TRỪ:
A. ĐM não trước cấp máu cho vùng vỏ não, chi phối vận động và cảm giác vùng
đầu-mặt và chi trên
B. ĐM não giữa cấp máu cho mặt ngoài các thùy trán, đỉnh và thái dương của
bán cầu
C. Các ĐM não trước và giữa cùng cấp máu cho mặt dưới thùy trán
D. ĐM não sau cấp máu cho thùy chẩm và mặt dưới thùy thái dương
a
Câu 35. Khi thắt ĐM cảnh chung ở 1 bên, máu vẫn tới được ĐM cảnh trong ở
bên có ĐM cảnh chung bị thắt nhờ các tiếp nối sau, TRỪ:
C. Máu từ ĐM cảnh ngoài (ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt) chảy ngược về chỗ
trẽ đối của ĐM cảnh chung
D. Sự tiếp nối giữa các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở bên có ĐM cảnh chung bị
thắt
d
Câu 36. Các mô tả sau về ĐM dưới đòn phải đều đúng, TRỪ:
A. Nó bị bắt chéo trước bởi TK X phải và TK hoành phải
B. Nó nằm trước sườn trước vòm màng phổi
C. Nó nằm sau cơ bậc thang trước và TM dưới đòn
D. Nó đi giữa các cơ bậc thang giữa và sau
d
Câu 37. Các mô tả sau đây về đoạn ngực ĐM dưới đòn trái đều đúng, TRỪ:
A. Nó đi lên, dọc bên ngoài bở trái khíh quản hơn là bên ngoài bờ trái thực quản
A. Máu từ phần bên da đầu và phần sâu của mặt chỉ đổ về TM cảnh ngoài
B. TM mặt bắt đầu từ TM góc ở góc mắt trong
C. Máu TM từ các phần bên và sau da đầu đổ vào các TM chẩm và tai sau
D. TM mặt đổ về TM cảnh trong
a
Câu 45. Trong các mô tả sau đây về TM cảnh ngoài, mô tả đúng là:
A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM chẩm với nhánh sau của TM sau hàm
dưới
B. Nó đi xuống ở cổ theo đường nối góc hàm dưới với đầu ức của xương đòn
C. Nó bắt chéo mặt nông cơ ức đòn chũm
D. Nó tiếp nhận các TM đốt sống và giáp dưới đổ vào
c
Câu 46. Các mô tả nào sau đây về TM sau hàm dưới đều đúng, TRỪ:
A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM thái dương nông và TM hàm trên
B. Nó thường nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài ở trong tuyến mang tai
C. Nhánh sau của nó kết hợp với TM tai sau tạo nên TM cảnh ngoài
D. Trong tuyến mang tai, nó nằm trong (sâu hơn) ĐM cảnh ngoài
d
Câu 47. Trong các mô tả sau đây về TM cảnh trong, mô tả đúng là:
A. Hành dưới TM cảnh trong nằm ở tam giác vai đòn
B. TM giáp dưới đổ vào TM cảnh trong
C. Hành trên TM cảnh trong nằm trong hố TM cảnh ở mặt dưới nền sọ
D. Các hạch bạch huyết cổ sâu chủ yếu nằm dọc trên mặt sâu TM cảnh trong
c
Câu 48. Các mô tả sau đây về TM cảnh trong đều đúng, TRỪ:
A. Nó liên tiếp với xoang sigma
B. Nó đi xuống trong bao cảnh, dọc mặt trong các ĐM cảnh trong và chung
C. Nó thu máu từ sọ-não và 1 phần máu từ da đầu, mặt và cổ
D. Nó cùng TM dưới đòn hợp nên thân TM cánh tay đầu
b
Câu 49. Các mô tả sau đây về xoang TM dọc trên đều đúng, TRỪ:
A. Nó khía thành 1 rãnh ở đường dọc giữa trai xương trán, trai xương chẩm và
các bờ trên của
2 xương đỉnh
A. Xoang chẩm đi từ bờ trước lỗ lớn xương chẩm tới hội lưu các xoang
B. Xoang dọc dưới chạy dọc ¾ sau bờ tự do của liềm đại não
C. Xoang ngang đi trong 1 rãnh cùng tên
C. Các lớp bao quanh ổ tủy răng gồm: ở thân răng là ngà răng và men răng, ở
chân răng là ngà răng và xi măng cứng
D. Ở chân răng, lớp ngà răng nằm ở bề mặt (chất xương răng)
d
Câu 55. Trong các mô tả sau đây về bộ răng sữa, mô tả đúng là:
A. Mọc trong khoảng thời gian từ 18 tháng tuổi- 36 tháng tuổi
B. Được thay thế bằng răng vĩnh viễn trong khoảng thời gian từ 6 tuổi-12 tuổi
C. 5 răng ở mỗi nửa cung răng: răng cửa giữa, răng cửa bên, răng nhanh, răng
tiền cối (2 mẩu) thứ 1, răng tiền cối (2 mẩu) thứ 2
D. Mỗi răng sữa được thay bằng 1 răng vĩnh viễn cùng loại
b
Câu 56. Trình bày sau đây về gọi tên răng đều đúng, TRỪ:
A. Mỗi răng hàm trên có 1 mặt khẩu cái
B. Mỗi răng hàm dưới có 1 mặt lưỡi
C. Mặt hướng về điểm giữa cung răng của mỗi răng được gọi là mặt trong
D. Mặt cắn là mặt tiếp xúc với răng của cung răng phía đối diện
c
Câu 57. Trong các mô tả sau về bộ răng sữa đều đúng, TRỪ:
A. Có 20 răng sữa
B. Thứ tự mọc: răng cửa trung tâm, răng cửa bên, răng nanh, răng cối thứ 1,
răng cối thứ 2
C. Mọc trong thời gian từ 6 tháng tuổi đến 2 tuổi rưỡi
D. Bộ răng sữa có thể nhai và nghiền thức ăn
b
Câu 58. Các mô tả sau đây về bộ răng vĩnh viễn đều đúng, TRỪ:
A. Bộ răng vĩnh viễn có 8 răng trên mỗi nửa cung răng
B. Các răng cối của bộ răng vĩnh viễn đều có 4 mấu trên mặt cắn
C. Kích thước các răng cối giảm dần từ răng thứ 1 tới răng thứ 3
D. Trình tự mọc các răng cối: răng thứ 1, răng thứ 2, răng thứ 4
b
Câu 59. Trong các mô tả sau đây về thứ tự mọc răng của bộ răng vĩnh viễn, mô
tả đúng là:
A. Răng cối thứ 1 thường mọc trước tất cả các răng của bộ răng vĩnh viễn
B. Răng cối thứ 2 thường mọc sau răng cối thứ 1 nhưng trước các răng còn lại
C. Răng nanh mọc trước các răng cửa
D. Răng tiền cối thứ 2 mọc trước răng tiền cối thứ 1
a
Câu 60. Các mô tả sau đây về hình thể của lưỡi đều đúng, TRỪ:
A. Phần 3 sau của mặt lưng lưỡi hướng vào khẩu hầu
B. Niêm mạc mặt dưới lưỡi có nhiều nhú lưỡi
C. Nếp niêm mạc nối mặt dưới lưỡi với nền miệng được gọi là hãm lưỡi
D. Các nhú dạng lá nằm trên bờ lưỡi, ngay trước cung khẩu cái lưỡi
b
Câu 61. Trong các mô tả sau đây về lưỡi, mô tả đúng là:
A. Ở mặt lưng lưỡi, các nhú lưỡi nằm sau rãnh tận
B. TK lưỡi hầu cảm giác cho 1/3 sau lưỡi
C. Hạnh nhân lưỡi nằm trong niêm mạc phần miệng của mặt lưng lưỡi
D. TK hạ thiệt chỉ vận đông cho các cơ nội tại của lữoi
b
Câu 62. Các mô tả sau đây về tuyến nước bọt mang tai đều đúng, TRỪ:
A. Mặt trước trong của nó tiếp xúc với ngành xương hàm dưới
B. Mặt sau trong của nó tiếp xúc trực tiếp với ĐM cảnh trong
C. Mặt nông tuyến mang tai là mặt có da phủ
D. Bờ trong nằm giáp với thành bên của hầu
b
B
Câu 63. Trong các mô tả sau đây về tuyến nước bọt mang tai, mô tả đúng là:
A. Đáy tuyến mang tai hướng xuống dưới
B. ĐM cảnh ngoài không đi vào trong tuyến mang tai
C. TK mặt đi vào tuyến từ mặt sau trong
D. Tuyến mang tai là tuyến lớn thứ 2 sau tuyến dưới hàm
c
Câu 64. Các mô tả sau đây về các thành phần đi qua tuyến mang tai đều đúng,
TRỪ:
A. ĐM cảnh ngoài chia thành 2 nhánh tận khi đang đi trong tuyến mang tai
B. TM sau hàm dưới nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài
C. TK mặt chia thành các nhánh tận sau khi dã ra khỏi tuyến mang tai
D. TK mặt đi gần mặt nông của tuyến (Mặt có da phủ) hơn so với ĐM cảnh ngoài
c
Câu 65. Trong các mô tả sau đây về ống tuyến mang tai, mô tả đúng là:
A. Nó dài khoảng 7 cm
B. Nó đi ra trước trên mặt nông cơ cắn
C. Nó thường đi trên tuyến mang tai phụ
D. Lỗ đổ của nó vào mặt trong của má đối điện thân răng ổ cối thứ 3 hàm trên
b
Câu 66. Trong các mô tả sau đây về phần nông của tuyến dưới hàm, mô tả đúng
là:
A. Mặt (trên) ngoài của nó liên quan với cơ hàm móng
B. Mặt (trên) trong của nó tựa lên hố dưới hàm của xương hàm dưới
C. Mặt dưới của nó bị ĐM mặt bắt chéo
D. Nó nằm trong tam giác dưới hàm dưới
d
Câu 67. Các mô tả sau đây về tuyến dưới hàm đều đúng, TRỪ:
A. Mặt trong của phần nông tuyến dưới hàm liên quan với TK sọ XII và nhánh
lưỡi TK hàm dưới
B. Phần sâu tuyến dưới hàm nằm sau tuyến dưới lưỡi
C. ĐM mặt liên quan với mặt ngoài phần nông tuyến dưới hàm
D. Phần sâu tuyến dưới hàm lớn hơn phần nông
d
Câu 68. Các mô tả sau đây về tiền đình miệng đều đúng, TRỪ:
A. Nó được ngăn cách với ổ miệng chính bởi 2 cung răng
B. Niêm mạc môi trên được nói với lợi hàm trên bởi hãm môi trên
C. Khi 2 hàm răng cắn khít với nhau, không còn khe thông giữa tiền đình và ổ
miệng chính
D. Niêm mạc môi dưới được nối với lợi hàm dưới bởi hãm môi dưới
c
Câu 69. Các mô tả sau đây về ổ miệng chính đều đúng, TRỪ:
A. Nó thông với hầu qua eo họng
B. Nó được giới hạn ở trước và 2 bên bởi các cung huyệt răng, các răng và lợi
C. Sàn của nó được tạo nên bởi toàn bộ mặt lưng lưỡi và phần niêm mạc lật từ
lưỡi lên mặt trong xương hàm dưới
D. Trần của nó do khẩu cái cứng và khẩu cái mềm tạo nên
c
Câu 70. Các mô tả sau đây về chổ đổ của các ống tuyến nước bọt vào ổ miệng
đều đúng, TRỪ:
A. Ống tuyến dưới hàm đổ vào sàn ổ miệng chính, tại cục dưới lưỡi
B. Các ống tuyến dưới lưỡi nhỏ, dổ vào sàn ổ miệng chính tại đỉnh của nếp dưới
lưỡi
C. Ống tuyến mang tai đổ vào tiền đình miệng
D. Ống tuyến dưới lưỡi lớn là chỗ đổ vào của các ống tuyến dưỡi lưỡi nhỏ
d
Câu 75. Các mô tả sau đây về loa tai đều đúng, TRỪ:
A. Gờ cong ở chu vi mặt ngoài loa tai là gờ luân
B. Đầu trên gờ đối luân chia ra thành 2 trụ bao quanh hố tam giác
C. Khuyết gian bình tai là khuyết giữa bình tái và đối bình tai
D. Xoăn loa tai nằm giữa gờ luân và gờ đối luân
d
Câu 76. Trong các mô tả sau về loa tai, mô tả đúng là:
A. Sụn của loa tai không liên tiếp với sụn ống tai ngoài
B. Bình tai nằm sau và dưới đối bình tai
C. Dái tai được cấu tạo bằng mô xơ mỡ
D. Gờ đối luân dài hơn gờ luân
c
Câu 77. Trong các mô tá sau đây về ống tai ngoài, mô tả đúng là:
A. Nó đi từ hố thuyền đến màng nhĩ
B. Nó được cấu tạo bằng sụn ở nửa ngoài và bằng xương ở nửa trong
C. Nó dài 4,5 cm
D. Sàn ống tai ngoài dài hơn trần của nó
d
Câu 78. Các mô tả sau đây về ống tai ngoài đều đúng, TRỪ:
A. Phần xương ống tai ngoài liên quan sau với hang chũm
B. Tuyến mang tai và mỏm lồi cầu xương hàm dưới nằm trước phần sụn của
ống tai ngoài
C. Từ ngoài vào, nó đi theo đường cong hình chữ S
D. Phần xương ống tai ngoài ngắn hơn phần sụn
d
Câu 79. Trong các mô tả sau đây về hòm nhĩ, mô tả đúng là:
A. Nó là 1 khoang dẹt theo chiều trước sau
B. Chuỗi xương nhỏ trong hòm nhĩ nằm hoàn toàn trong phần hòm nhĩ thực sự
C. Nó nằm sau vòi tai và trước hang chũm
D. Đường kính chiều thẳng đứng của nó lớn hơn đường kính chiều trước sau
c
Câu 80. Các mô tả sau đây về trần và sàn hòm nhĩ đều đúng, TRỪ:
A. Tại sàn hòm nhĩ, gần thành trong có 1 lỗi nhỏ cho nhánh thừng nhĩ TK mặt đi
vào hòm nhĩ
B. Trần hòm nhĩ chiếm 1 vùng ở mặt trước phần đá xương thái dương
C. Sàn hòm nhĩ cách hành trên tĩnh mạch cảnh trong bằng 1 vách xương mỏng
D. Trần hòm nhĩ là mảnh xương mỏng ngăn cách hòm nhĩ với khoang sọ
a
Câu 81. Trong các mô tả sau đây về thành trong hòm nhĩ, mô tả đúng là:
A. Ụ nhô tương ứng với phần nhỏ vào hòm nhỉ của đỉnh ốc tai
B. Cửa sổ tiền đình nằm ở sau và dưới ụ nhô
C. Cửa sổ ốc tai nằm trước ụ nhô
D. Lồi ống TK mặt nằm ở trên cửa sổ tiền đình, tương ức với đoạn 2 ống TK mặt
d
Câu 82. Các mô tả sau đây về thành trong của hòm nhĩ đều đúng, TRỪ:
A. Đây là thành liên quan với tai trong
B. Trên bề mặt ụ nhô có ĐR nhĩ
C. Cửa sổ ốc tai (tròn) là nơi nền xương bàn đạp lắp vào
D. Cửa sổ ốc tai được đậy bằng màng nhĩ phụ
c
Câu 83. Trong các mô tả sau đây về thành sau hòm nhĩ, mô tả đúng là :
A. Đường vào hang chũm nằm ở phần dưới thành sau, thông hòm nhĩ thực sự
với hang chũm
B. Khoang rỗng trong lồi tháp trên thành này chứa cơ búa
C. Đoạn chảy thẳng đứng xuống dưới của ống TK mặt nằm sau lồi tháp
D. Trên thành trong của đường vào hang chũm có lồi của ống bán khuyên trước
c
Câu 84. Các mô tả sau đây về hang chũm đều đúng, TRỪ :
A. Thành trước : thông với hòm nhĩ qua đường vào hang
B. Thành ngoài là thành phẫu thuật vào hang chũm
C. Phía sau : liên quan với xoang ngang
D. Đoạn 3 của ống TK mặt đi qua thành xương ngăn cách hòm nhĩ và hang
chũm
c
Câu 85. Các mô tả sau về thành trước hòm nhĩ đều đúng, TRỪ :
B. Rãnh nhĩ (rãnh xương cho vòng xơ sụn của chu vi màng nhĩ bám) là 1 rảnh
tròn không gián đoạn
C. Màng nhĩ gồm 2 phần : Phần chùng ở dưới, phần căng ở trên
D. Cán xương búa được gắn với mặt trong màng nhĩ từ rốn màng nhĩ trở lên
d
Câu 91. Các mô tả sau đây về thành ngoài hòm nhĩ đều đúng, TRỪ :
A. Nó ngăn cách hòm nhĩ với ống tai ngoài
B. Phần trên màng nhĩ hơi rộng hơn phần dưới
C. Tầng niêm mạc ở phần chùng của màng nhĩ mỏng hơn phần căng
D. Mặt ngoài màng nhĩ lõm
c
Câu 89. Các mô tả sau đây về màng nhĩ đều đúng, TRỪ :
A. Màng nhĩ không nằm vuông góc với sàn ống tai ngoài
B. Màng nhĩ lồi về phía hòm nhĩ tại rốn màng nhĩ
C. Phần chùng và phần căng của màng nhĩ ngăn cách nhau bởi các nếp búa
trước và sau
D. Màng nhĩ là 1 màng mỏng tròn đều
d
Câu 90. (chọn sai)
A. Thành ngoài chủ yếu do màng nhĩ tạo nên
B. Lỗ cho thừng nhĩ đi vào hòm nhĩ nằm trong góc giữa các thành sau và ngoài
của hòm nhĩ
C. Màng nhĩ là 1 màng mỏng bán trong suốt
D. Rốn màng nhĩ là chỗ mà màng nhĩ nhô về phía hòm nhĩ
b
Câu 92. Các mô tả sau đây về xương búa đều đúng, TRỪ :
A. Chỏm xương búa nằm trong ngách thượng nhĩ, là phần khớp với xương đe
B. Chiều dài xương búa không vượt quá 10mm
C. Cân và mỏm ngoài của xương búa được gắn với màng nhĩ
D. Mỏm trước xương búa được gắn với các đầu của chỗ khuyết ở rãnh nhĩ bằng
các nếp búa trước và sau
d
Câu 93. Các mô tả sau đây về xương đe đều đúng, TRỪ :
A. Nó giống như 1 răng tiền cối
B. Thân xương đe có mặt khớp tiếp khớp với chỏm xương búa
C. Trụ dài chạy gần thẳng đứng xuống dưới ở trước cán xương búa
D. Đầu dưới của trụ dài là mỏm thấu kính khớp với chỏm xương bàn đạp
c
Câu 94. Các mô tả sau đây về xương bàn đạp đều đúng, TRỪ :
A. Chỏm xương bàn đạp hướng ra ngoài, tiếp khớp với xương đe
B. Gân cơ bàn đạp bám vào mặt trược cổ xương bàn đạp
C. Nền xương bàn đạp hướng vào trong, lắp vào cửa sổ tiền đình
D. Nền xương bàn đạp được nối với bờ của cửa sổ tiền đình bằng 1 vòng sợi
b
Câu 95. Các mô tả sau đây về chuỗi xương nhỏ của tai đều đúng, TRỪ :
A. Khớp búa đe và khớp đe bàn đạp đều là những khớp hoạt dịch
B. Nền xương bàn đạp bị đẩy sát hơn vào cửa sổ tiền đình trong khi cơ căng
màng nhĩ co
C. Trụ dài xương đe được gắn vào hố đe ở thành sau hòm nhĩ bằng các sợi dây
chằng
D. Chuỗi xương nhỏ truyền rung động của màng nhĩ (do sóng âm gây nên) tới
cửa sổ tiền đình
c
Câu 96. Các mô tả sau đây về mê đạo xương đều đúng, TRỪ :
A. Ngách bầu dục và ngách cầu nằm trên thành sau của tiền đình
B. Thành ngoài của tiền đình liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình
C. Tiền đình thông ở thành trước với thang tiền đình của ốc tai
D. Thành sau và trên của tiền đình thông với cá ống bán khuyên xương
a
Câu 97. Trong các mô tả sau đây về mê đạo xương, mô tả đúng là :
A. Ba ống bán khuyên xương thông với tiền đình bằng 6 lỗ
B. Tên ba ống bán khuyên là ống trên, ống sau và ống ngoài
C. Ống bán khuyên ngoài mở thông vào tiền đình bằng 1 trụ xương bóng và 1
trụ xương đơn
D. Đầu ngoài (Đáy) ống tai trong liên quan với thành trước của tiền đình
c
Câu 98. Các mô tả sau đây về ốc tai đều đúng, TRỪ :
A. Mảnh xoắn xương nhô vào lòng ống xoắn ốc tai, gồm 1 bờ bám vào trụ ốc tai
theo hình xoáy ốc và 1 bờ tự do
B. Đáy ốc tai hướng vào trong, vòm (đỉnh) ốc tai hướng ra ngoài
C. Ống xoắn ốc tai xoắn quanh trụ ốc tai 2.5 vòng, từ đáy tới vòm ốc tai
D. Trụ ốc tai có hình trụ
d
Câu 99. Trong các mô tả sau đây về ốc tai, mô tả đúng là :
A. Nó được mảnh xoắn xương và trụ ốc tai chia thành thang tiền đình và thang
nhĩ
B. Thang tiền đình thông với thang nhĩ tại thành trước của tiền đình
C. Thang nhĩ liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình
D. Thang tiền đình và thang nhĩ thông với nhau qua khe xoắn ở vòm (đỉnh) ốc tai
d
Câu 100. Các mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng, TRỪ :
A. Soan nang và cầu nang nằm trong tiền đình
B. Soan nang tiếp nhận 5 lỗi đổ vào của 3 ống bán khuyên màng
C. Ống nội dịch tách ra từ 1 ống nối soan nang với cầu nang (ống soan-cầu)
D. Cầu nang nằm ở sau soan nang
d
Câu 101. Các mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng, TRỪ :
A. Trụ màng đơn của các ống bán khuyên trước và ngoài hợp lại tạo thành trụ
màng chung
B. Mê đạo màng chứa nội dịch
C. Khoang nằm giữa mê đạo màng và thành mê đạo xương chứa ngoại dịch
D. Mê đạo màng là hệ thống các ống và túi màng nằm trong mê đạo xương
a
Câu 102. Trong các mô tả sau đây về mê đạo màng, mô tả đúng là :
A. Lồi ngang trong mỗi bóng màng gọi là vết
B. Ở soan nang và cầu nang có mào : mào soan nang và mào cầu nang
C. Các mào và các vêt là những nơi chứa TB lông cảm thụ sự thay đổi vị trí của
đầu
D. Soan nang nối với ống ốc tai bằng ống nối
c
Câu 103. Các mô tả sau đây về ống ốc tai đều đúng, TRỪ :
A. Ống ốc tai là phần màng của ốc tai
B. Ống ốc tai nằm giữa thang tiền đình và thang nhĩ
C. Đầu tịt của ống ốc tai lấp vào khe xoắn ở vòm ốc tai, làm cho thang tiền đình
và thang nhĩ không thông nhau
D. Ống ốc tai nằm giữa bờ tự do của mảnh xoắn xương và thành ngoài của ống
xoắn ốc tai
c
Câu 104. Trong các mô tả sau đây về mê đạo ốc tai (ống ốc tai) mô tả đúng là :
A. Màng nền (Hay thành nhĩ ) ngăn cách ống ốc tai với thang tiền đình
B. Mặt cắt của ống ốc tai có hình tròn
C. Ống ốc tai không thông với cầu nang
D. Cơ quan xoắn nằm trên màng nền của ống ốc tai
d