You are on page 1of 9

“十不站、十不准、十不干、十严禁”,保命守则!

个人作业“十不站”
Thao tác cá nhân "mười không đứng"
1, 严禁在运行吊物下、起重吊臂作业半径下站人
2、严禁在设备运行、禁止区域或移动轨迹范围内站人
3、严禁在高处临边、孔洞等区域无安全措施前提下站人
4、严禁在易发生有毒有害介质泄漏、易燃易爆生产区域内无安全措施与专人陪
同前提下站人
5、严禁在热态熔融(喷溅)区域、红钢运行(高温辐射)区域以及电离辐射区
域附近站人
6、严禁在拆卸阀门、管道、设备结构等情况下,处于压力、势能释放的正面区
域站人
7、严禁在移动设备或装置、吊装件或移动车辆站人
8、严禁在无监护的立体交叉作业区域或动火作业区域下方站人
9、严禁在高压电气柜或变电区域无安全措施前提下站人
10、严禁在大型设备拆装、建筑爆破、环境不明、生产通道等区域未经许可站

1. Nghiêm cấm đứng dưới tải trọng đang nâng hoặc bán kính làm việc của tay nâng
2. Nghiêm cấm đứng trong khu vực vận hành thiết bị, khu vực cấm hoặc phạm vi
đường di chuyển
3. Nghiêm cấm đứng ở những nơi cao, hố và các khu vực khác mà không có biện
pháp an toàn
4. Nghiêm cấm đứng mà không có các biện pháp an toàn ở những khu vực bị rò rỉ
khí có độc và có hại, khu vực sản xuất dễ cháy và nổ
5. Nghiêm cấm đứng gần khu vực nóng chảy nhiệt (bắn tung tóe), khu vực vận
hành thép đỏ (bức xạ nhiệt độ cao) và khu vực bức xạ ion hóa
6. Nghiêm cấm đứng ở khu vực phía trước nơi giải phóng áp suất và thế năng khi
tháo van, đường ống, kết cấu thiết bị, v.v.
7. Nghiêm cấm đứng trên các thiết bị, phần cơ bản của thiết bị nâng hạ hoặc các
phương tiện di chuyển đang hoạt động.
8. Cấm đứng dưới các khu vực thực hiện công việc chéo đa tầng hoặc công việc
hàn, cắt, mài sử dụng lửa mà không có sự giám sát
9. Nghiêm cấm đứng trong khu vực tủ điện cao thế, trạm biến áp mà không có biện
pháp bảo đảm an toàn
10. Nghiêm cấm đứng ở những khu vực như tháo dỡ thiết bị quy mô lớn, nổ mìn
xây dựng, môi trường không xác định và lối đi sản xuất khi chưa được phép .
叉车作业“十不铲”10 không nâng (xúc)
1、移动及球形物体未固定 牢靠,不铲
2、铲齿上升到极限,不铲
3、物品埋在地上,不铲
4、物品超重,超宽,不铲
5、铲齿上站人,不铲
6、料箱料架大小不一,不铲
7、任何带电物体,不铲
8、铲脚没有到位,不铲
9、作业人员未离开铲车 5 米之外,不铲
10、铲车上坐人 (教练车除外),不铲

1. Các vật thể di động, hình cầu không cố định và chắc chắn, không nâng

2. Càng nâng(xúc) tăng đến giới hạn, không nâng

3. Vật chôn dưới đất, không nâng

4. Vật dụng quá tải hoặc quá kích thước, không nâng

5. Có người đứng trên càng nâng, đừng nâng

6. Kích thước của hộp đựng và giá đỡ khác nhau, không nâng

7. Không xúc bất kỳ đồ vật mang điện nào

8. Càng nâng không đúng vị trí, đừng nâng

9. Người làm việc không cách xa xe nâng trên 5m, không nâng

10. Trên xe nâng có người (trừ xe khách), không nâng


电焊气割“十不干” 10 không làm khi hàn cắt

1、无特种作业操作证,不焊割。
2、雨天、露天作业无可靠安全措施,不焊割。
3、装过易燃、易爆及有害物品的容器,未进行彻底清洗、未进行可燃浓度检测 ,
不焊割。
4、在容器内工作无 12 伏低压照明和通风不良,不焊割。
5、设备内无断电,设备未卸压,不焊割。
6、作业区周围有易燃易爆物品未消除干净,不焊割。
7、焊体性质不清、火星飞向不明,不焊割。
8、设备安全附件不全或失效,不焊割。
9、锅炉、容器等设备内无专人监护、无防护措施,不焊割。
10、禁火区内未采取安全措施、未办理动火手续,不焊割。
1. Không có chứng chỉ hoạt động đặc biệt, không hàn và cắt.
2. Không có biện pháp an toàn đáng tin cậy cho các hoạt động ngoài trời và mưa,
không hàn và cắt.
3. Container chứa chất dễ cháy, nổ, chất độc hại chưa được vệ sinh kỹ, chưa thử
nồng độ chất cháy, chưa hàn cắt.
4. Không có đèn điện áp thấp 12 vôn và thông gió kém khi làm việc trong
container, không được hàn cắt.
5. Không có bộ phận tự ngắt điện trong thiết bị, thiết bị không có bộ giảm áp,
không được hàn cắt.
6. Xung quanh khu vực làm việc có các vật liệu dễ cháy nổ chưa được thu dọn sạch
sẽ, chưa tiến hành hàn cắt.
7. Bản chất của mối hàn không rõ ràng, không xác định được hướng của tia lửa
điện nên không được hàn cắt.
8. Các phụ kiện an toàn của thiết bị không đầy đủ hoặc không hợp lệ, không cần
hàn hoặc cắt.
9. Nồi hơi, thùng chứa và các thiết bị khác không có người giám sát và không có
biện pháp bảo vệ, không được hàn cắt.
10. Không có biện pháp an toàn nào được thực hiện, không có giấy phép sử dụng lửa
và không được phép hàn hoặc cắt trong khu vực cấm lửa.
起重作业“十不吊”10 không cẩu
1、指挥信号不明或乱指挥不吊;
2、超负荷不吊;
3、工件紧固不牢不吊;
4、吊物上面有人不吊;
5、安全装置不灵不吊;
6、工件埋在地下不吊;
7、光线隐暗看不清不吊;
8、斜拉工件不吊;
9、棱角物件没有措施不吊;
10、吊物过重不吊。

1. Hiệu lệnh không rõ ràng hoặc hiệu lệnh không phân biệt;

2. Không treo khi quá tải;

3. Phôi không được buộc chặt và không thể nâng lên được;

4. Có người trên vật treo, không nâng ;

5. Thiết bị an toàn không hoạt động;

6. Phôi chôn xuống đất không treo;

7. Ánh sáng lờ mờ, không nhìn rõ;

8. Phôi bị nghiêng, không được nâng;

9. Không nhất những vật có góc cạnh sắc nhọn mà không có biện pháp phòng ngừa
10. Không treo các vật quá tải.
电气安全十不准 10 không được phép trong an toàn điện

1、无证电工不准安装电气设备。
2、任何人不准玩弄电气设备和开关。
3、不准使用绝缘损坏的电气设备。
4、不准利用电热设备和灯泡取暖。
5、任何人不准启动挂有警告牌和拔掉熔断器的电气设备。
6、不准用水冲洗和揩擦电气设备
7、熔丝熔断时不准调换容量不符的熔丝。
8、不准在埋有电缆的地方未办任何手续打桩动土。
9、有人触电时应立即切断电源,在未脱离电源前不准接触触电者。
10、雷电时不准接触避雷器和避雷针

1. Thợ điện không có giấy phép hành nghề không được lắp đặt thiết bị điện.

2. Không ai được nghịch các thiết bị điện, công tắc.

3. Không sử dụng các thiết bị điện có lớp cách điện bị hỏng.

4. Không được sử dụng các thiết bị điện, bóng đèn để sưởi ấm.

5. Không ai được khởi động thiết bị điện đã có biển cảnh báo và đã rút cầu chì.

6. Không được rửa, lau thiết bị điện bằng nước

7. Khi cầu chì bị đứt không được thay cầu chì không phù hợp công suất.

8. Không được đóng cọc, động thổ ở những nơi chôn cáp mà không thông qua bất
kỳ thủ tục nào.

9. Khi có người bị điện giật phải cắt nguồn điện ngay lập tức, không được chạm
vào người bị điện giật trước khi ngắt nguồn điện.

10. Không chạm vào dây thu lôi, cột thu lôi khi có sét

登高作业十不准 10 không được phép khi làm việc trên cao


1、患有高血压、心脏病、贫血、癫痫、深度近视眼等疾病不准登高;
2、无人监护不准登高;
3、没有戴安全帽、系安全带、不扎紧裤管时不准登高作业;
4、作业现场有六级以上大风及暴雨、大雪、大雾不准登高。
5、脚手架、跳板不牢不准登高
6、梯子无防滑措施、未穿防滑鞋不准登高
7、不准攀爬井架、龙门架、脚手架,不能乘坐非载人的垂直运输设备登高
8、携带笨重物件不准登高
9、高压线旁无遮拦不准登高
10、光线不足不准登高
1. Những người mắc bệnh cao huyết áp, bệnh tim, thiếu máu, động kinh, cận thị nặng và
các bệnh khác không được phép leo lên cao;
2. Không được phép làm việc trên cao mà không có sự giám sát;
3. Không được làm việc trên cao khi chưa đội mũ bảo hộ, thắt dây an toàn, thắt dây an
toàn;
4. Không được leo lên cao nếu trên công trường có gió mạnh trên cấp 6, mưa to, tuyết rơi
dày, sương mù dày đặc.
5. Không được leo lên cao nếu giàn giáo, bàn đạp không chắc chắn
6. Không có biện pháp chống trượt trên thang và không được phép leo trèo nếu không có
giày chống trượt
7. Không được phép trèo lên cẩu trục, giàn giáo và không được phép trèo lên các thiết bị
vận chuyển thẳng đứng không dành cho người.
8. Không được trèo cao với vật nặng
9. Không được trèo lên cao khi không có rào chắn cạnh đường dây cao thế
10. Không đủ ánh sáng không được trèo cao
施工现场的“十不准”10 không được phép đối với đơn vị ngoài đến công ty thi
công

1、不戴安全帽,不准进现场。
2、酒后和带小孩不准进现场。
3、井架等垂直运输不准乘人。
4、不准穿拖鞋、高跟鞋及硬底鞋上班。
5、模板又易腐材料不准作脚手板使用,作业时不准打闹。
6、电源开关不能一闸多用。未经训练的职工,不准操作机械。
7、无防护措施不准高空作业。
8、吊装设备未经检查(或试吊)不准吊装,下面不准站人。
9、木工场地和防火禁区不准吸烟。
10、施工现场备种材料应类堆放整齐,做到文明施工。

1. Bất cứ ai không đội mũ bảo hiểm đều không được phép vào xưởng.
2. Những người uống rượu hoặc mang theo trẻ em không được phép vào xưởng.
3. Nhân viên không được phép vận chuyển theo phương thẳng đứng như cần cẩu.
4. Không được đi dép lê, giày cao gót, giày đế cứng vào nơi làm việc.
5. Không được phép sử dụng và vật liệu dễ hư hỏng làm ván giàn giáo và không được
phép đùa giỡn trong quá trình làm việc.
6. Không thể sử dụng công tắc nguồn cho nhiều mục đích. Công nhân chưa qua đào tạo
không được vận hành máy móc.
7. Không được làm việc trên cao nếu không có biện pháp bảo vệ.
8. Thiết bị cẩu không được phép cẩu khi chưa kiểm định (hoặc cẩu thử), không được
phép có người đứng phía dưới.tưq
9. Không được phép hút thuốc trong khu vực chế biến gỗ và khu vực hạn chế phòng
chống cháy nổ.
10. Tất cả các loại vật liệu trên công trường nên được xếp ngay ngắn để đạt được sự văn
minh trong xây dựng
人身安全“十不准” mười điều không được phép" đối với an toàn cá nhân

1、不准不设好防护就开始作业。
2、不准不戴安全帽、不系安全带、不设安全网、不穿防护服作业。
3、不准未搭好脚手架、未放稳梯凳就作业。
4、不准携带笨重工具和材料登高作业。
5、不准无安全边坡或固壁支撑开挖基坑、沟槽。
6、不准使用安全装置不齐备的机械(电气)设备。
7、不准未取得合格证的人员从事特殊工种作业。
8、不准扒车代步或走道心、枕木头。
9、不准在钢轨、枕木或车下坐卧、乘凉、休息、避雨和钻车。
10、不准不了望就穿越线路,坚持“一站、二看、三通过”,严禁抢越股
道。

1. Không được phép bắt đầu công việc mà không có biện pháp an toàn thích hợp.
2. Không được làm việc nếu không có mũ bảo hộ, dây bảo hộ, lưới an toàn và quần áo
bảo hộ lao động
3. Không được thi công khi chưa dựng giàn giáo, chưa ổn định bệ bước.
4. Không được mang vác các dụng cụ, vật liệu cồng kềnh để làm việc trên cao.
5. Không được phép đào hố móng, hào khi chưa có mái dốc an toàn hoặc có tường đỡ
vững chắc.
6. Không được phép sử dụng các thiết bị cơ khí (điện) khi chưa có đầy đủ các thiết bị an
toàn.
7. Nhân sự chưa có chứng chỉ không được làm các loại công việc đặc biệt.
8. Không dược đi trên các thanh ray
9. Không được ngồi, nằm, hóng mát, nghỉ ngơi, trú mưa, chui gầm lan can thép, tà vẹt, ô
tô.
10. Không được phép băng qua đường mà không nhìn, Tuân thủ “một dừng, hai ngó, ba
băng qua".
电力作业“十不干 ”19 字记忆法 Phương pháp nhớ 19 từ

“票在人在、两点、两范围、两安全、一杆、一高、一空间”
票在人在:无票的不干,工作负责人(专责监护人)不在现场的不干;
两点:工作任务、危险点不清楚的不干,危险点控制措施未落实的不干;
两范围:超出作业范围未经审批的不干,未在接地保护范围内的不干;
两安全:现场安全措施布置不到位、安全工器具不合格的不干;
一杆:杆塔根部、基础和拉线不牢固的不干;
一高:高处作业防坠落措施不完善的不干;
一空间;有限空间内气体含量未经检测或检测不合格的不干。
“có giấy phép có mặt người, hai điểm, hai phạm vi, hai an toàn, một cột, một cao, một
gian”
có giấy phép có mặt người: những người không có giấy phép sẽ không làm việc và người
phụ trách công việc (người giám hộ ) không có mặt sẽ không làm việc;
Hai điểm: không làm việc nếu nhiệm vụ công việc và các điểm nguy hiểm không rõ ràng,
và không làm việc nếu các biện pháp kiểm soát nguy hiểm chưa được thực hiện;
Hai phạm vi: không làm những công việc vượt quá phạm vi công việc khi chưa được
duyệt, không làm những công việc không thuộc phạm vi bảo vệ nối đất;
Hai an toàn: Nếu các biện pháp an toàn tại chỗ không được áp dụng và thiết bị an toàn
không đủ tiêu chuẩn, đừng làm ;
Một trụ: Không làm nếu chân tháp, móng và dây chằng chưa chắc;
Một cao: Nếu các biện pháp phòng ngừa ngã khi làm việc ở độ cao không hoàn hảo, đừng
làm;
Một không gian: nếu hàm lượng khí trong không gian hạn chế chưa được kiểm tra hoặc
kiểm tra không đạt, không làm.

You might also like