Professional Documents
Culture Documents
Chuong4 VaoRaDuLieu
Chuong4 VaoRaDuLieu
CHƯƠNG 4
VÀO RA DỮ LIỆU TRONG C
MỤC TIÊU
❖ Hiểu, vận dụng tốt các hàm xuất dữ liệu ra màn hình
❖ Hiểu, vận dụng tốt các hàm nhập dữ liệu từ bàn phím
2
CHƯƠNG 4: VÀO RA DỮ LIỆU TRONG C
3
CHƯƠNG 4: VÀO RA DỮ LIỆU TRONG C
4
4.1. CÁC HÀM XUẤT DỮ LIỆU RA MÀN HÌNH
5
4.1.1. HÀM PRINTF()
❖ Chức năng: Hiển thị dữ liệu ra thiết bị xuất chuẩn như màn hình
❖ Cú pháp: printf (“xâu_định_dạng” [, danh_sách_tham_số]);
danh_sách_tham_số: danh sách đối số, chứa hằng, biến, biểu thức hoặc các
lời gọi hàm phân cách bởi dấu phẩy.
“xâu định dạng” định dạng cho mỗi đối số trong danh sách; luôn được đặt
trong cặp dấu nháy kép (“...”)
❖ Chú ý:
o Cần khai báo tệp tiêu đề stdio.h
o Các mã định dạng phải khớp với danh sách đối số về số lượng, kiểu và thứ
tự.
6
4.1.1. HÀM PRINTF()
7
4.1.1. HÀM PRINTF()
8
4.1.1. HÀM PRINTF()
Nội dung Danh sách Giải thích danh Hiển thị trên
Lệnh Chuỗi điều khiển
chuỗi điều khiển đối số sách đối số màn hình
printf(“%d”,300); %d Chỉ chứa lệnh định 300 Hằng 300
dạng
printf(“%d”,10+5); %d Chỉ chứa lệnh định 10 + 5 Biểu thức 15
dạng
printf(“Good Morning Mr. Lee.”); Good Morning Mr. Chỉ chứa các ký tự văn Rỗng Rỗng Good Morning
Lee. bản Mr. Lee.
int count = 100; %d Chỉ chứa lệnh định count Biến 100
printf(“%d”,count); dạng
printf(“\nhello”); \nhello Chứa ký tự không được Rỗng Rỗng hello
in và các ký tự văn bản
#define str “Good Apple “ %s Chỉ chứa lệnh định str Hằng ký hiệu Good Apple
…….. dạng
printf(“%s”,str);
…….. %d %d Chứa lệnh định dạng count, Hai biến 0 , 100
int count,stud_num; và ký tự không được in stud_num
count=0; tud_num=100;
printf(“%d %d\n”,count, stud_num);
9
4.1.1. HÀM PRINTF()
Ký tự Giá trị
Ký tự được
điều thập Ý nghĩa
❖ Lưu ý: khiển lục phân
hiển thị
❖ Ví dụ:
11
4.1.1. HÀM PRINTF()
12
4.1.1. HÀM PRINTF()
❖ Để thuận tiện hơn cho việc hiển thị, C hỗ trợ thêm một số bổ từ để
định dạng:
Độ rộng tối thiểu
Căn lề trái
….
13
4.1.1. HÀM PRINTF()
14
4.1.1. HÀM PRINTF()
Bổ từ ‘l’
o Bổ từ này có thể được dùng hiển thị các đối số nguyên kiểu int hay double.
o Mã định dạng tương ứng là %ld
15
4.1.1. HÀM PRINTF()
16
4.1.1. HÀM PRINTF()
17
4.1.1. HÀM PRINTF()
18
4.1.1. HÀM PRINTF()
19
4.1.2. HÀM PUTS()
20
4.1.3. HÀM PUTCHAR()
❖ Cú pháp: putchar(đối_số)
Một biến ký tự
21
4.1.3. HÀM PUTCHAR()
Mã định dạng putchar(‘\n’) Xen một lệnh xuống dòng tại vị trí con trỏ
22
4.1.3. HÀM PUTCHAR()
❖ Ví dụ:
23
CHƯƠNG 4: VÀO/RA DỮ LIỆU TRONG C
24
4.2. CÁC HÀM NHẬP DỮ LIỆU TỪ BÀN PHÍM
25
4.2.1. HÀM SCANF()
❖ Hàm scanf()
Để sử dụng, cần khai báo tệp tiêu đề stdio.h
Chức năng: phép đọc dữ liệu từ bàn phím và gán cho các biến trong
chương trình khi chương trình thực thi.
Cú pháp: scanf(xâu_định_dạng,[danh_sách_địa_chỉ]);
o xâu_định_dạng có chứa các nhóm kí tự định dạng xác định khuôn dạng
dữ liệu nhập vào.
o danh_sách_địa_chỉ: là địa chỉ (&) của các biến cần nhập giá trị cho
nó. Cách viết: &<tên biến>
26
4.2.1. HÀM SCANF()
❖ Chú ý:
Chuỗi định dạng phải đặt trong cặp dấu nháy kép (“”).
Các biến (địa chỉ biến) phải cách nhau bởi dấu phẩy (,).
Có bao nhiêu biến thì phải có bấy nhiêu định dạng ;
Thứ tự của các định dạng phải phù hợp với thứ tự của các biến ;
27
4.2.1. HÀM SCANF()
❖ Ví dụ:
28
4.2.1. HÀM SCANF()
❖ Ví dụ:
29
4.2.1. HÀM SCANF()
30
4.2.1. HÀM SCANF()
❖ Ví dụ:
31
4.2.1. HÀM SCANF()
❖ Ví dụ:
32
4.2.1. HÀM SCANF()
❖ Ví dụ:
33
4.2.1. HÀM SCANF()
❖ Ví dụ:
34
4.2.2. HÀM GETS()
❖ Cú pháp: gets(string)
❖ Lưu ý:
35
4.2.3. HÀM GETCHAR()
❖ Cú pháp: getchar()
❖ Chức năng: Được dùng đọc dữ liệu nhập vào chỉ một ký tự tại một
thời điểm từ bàn phím
❖ Chú ý:
• Các ký tự đặt trong vùng đệm đến khi người dùng gõ phím enter
• Hàm getchar( ) không có đối số, nhưng vẫn phải có cặp dấu ngoặc ( )
36
4.2.3. HÀM GETCHAR()
❖ Ví dụ:
37
4.2.4. HÀM GETCH()
❖ Cú pháp: getch()
Ký tự đã nhập được trả về ngay lập tức mà không cần đợi phím enter.
38
4.2.5. HÀM GETCHE()
❖ Cú pháp: getche()
Ký tự đã nhập được trả về ngay lập tức mà không cần đợi phím enter.
39
40