You are on page 1of 4

Printf: in cái gì đó ra màn hình

KIỂU DỮ LIỆU

Tên Đặc tả Kích thước


Int %d ,%i 4
Char %c 1
Float %f 4
Double %lf 8
Short int %hd 2
Unsigned int %u(ko có dấu âm) 4
Long long int %lld

Số nguyên:

-int:4byte=32bit

-long long:8byte=64nit

Số thực

-Float:4byte

_Double:8byte

Ký tự

_char:1byte

SỐ NGUYÊN: x bit

+có dấu : -2 mũ (x-1) đến 2 mũ(x-1)-1

+không dấu:0 đến 2 mũ (x-1)

// được dùng để chú thích trong C

KHAI BÁO

kieu_du_lieu tenbien;

Không được bắt đầu bằng chữ số

Không được sự dụng ký tự đặc biệt

Không được trùng với từ khoá

Phân biệt hoa thường

Int a, b, c;
Nhập giá trị từ bàn phím scanf
Scanf(“%d”, &a); & là toán tử địa chỉ

1 hàm scanf nhập cho nhiều biến

Scanf(“%d%d%d” , &a , &b, &c);

Toán tử operator
% chia dư * nhân

Gán dùng dấu = int a=500, b=100;

Int tong = a + b; int hieu = a – b; int nhan = a * b; int thương = a / b;

Int du = a % b;

Toán tử tăng ++ Toán tử giảm --

++a cộng rồi mới tính toán

a++ tính toán rồi mới cộng

a +=b thay cho câu lệnh a=a+b

a *=b thay cho câu lệnh a=a*b

...

TOÁN TỬ QUAN HỆ

!= so sánh khác

>= lớn hơn hoặc bằng <= bé hơn hoặc bằng

== so sánh bằng

Dùng kieu du lieu int để thay thế cho kiểu dữ liệu đúng sai

Trong ngôn ngữ C: 0 là sai , tất cả các số khác 0 là đúng

&& thay cho AND

|| thay cho HOẶC

! thay cho NOT


IF (điều kiện)

{ // code

Trong IF không viết && và ||

Ví dụ: if ((n % 400 == 0) || (n % 4 == 0 && n % 100 != 0))

CHUYỂN KÍ TỰ TỪ IN THƯỜNG SANG IN HOA

A đến Z:từ 6590(BẢNG MÃ ASCII)

az:từ 97 đến 122

Kí tự 09:từ 48 đến 57

Dùng lệnh goto xxx; ...

xxx.Nếu gặp lệnh goto chương trình sẽ nhảy đến các lệnh dưới xxx

VÒNG LẶP FOR


FOR(câu lệnh khởi tạo;biểu thức kiểm tra;câu lệnh update)
{ câuu lệnh lặp đi lặp lại khi biểu thức kiểm tra còn đúng}
Câu lệnh khởi tạo:thường được khởi tạo một lần
Sau khi khởi tạo biến đếm và kiểm tra điều kiện nếu sai sẽ kết
thúc vòng for
CONTINUE:bắt đầu vòng lặp mới

WHILE
WHILE(điều kiện lặp){ code}

You might also like