You are on page 1of 8

Hiển thị định dạng ASCII:

Primitive (Số nguyên) Reference (Kích thước tham chiếu)


Char 8 bits 1 byte
Short >= 16 bits 2 -> 4 bytes
Int <=32 bits 2 -> 4 bytes
Float (Long) >=32 bits 4 bytes
Double (Long long) 64 bits 8 bytes
Unsigned … (Số nguyên dương)
Variable, Var (Biến)

Output (Xuất):
printf(“Format string %”, variable);

Format string:

- Bằng xâu ký tự muốn hiển thị ra màn hình: printf(“Hello”)


- Bằng định dạng (%c, %d, %f…) để biểu diễn hiển thị giá trị của các variable (biến) ra màn
hình. VD: x,y,a,b.

Input (Nhập):
scanf(“Format string %”, &variable);

Format string:

- Bằng xâu ký tự muốn hiển thị ra màn hình: printf(“Hello”)


- Bằng định dạng (%c, %d, %f…) để biểu diễn hiển thị giá trị của các variable (biến) ra màn
hình. VD: x,y,a,b.

%c, %s char : Ký tự, chữ

%d int : Số nguyên Z

%f float : Số thực R

%lf, %le double : Số

%o, unsigned : Nguyên dương N

%x, unsigned : Nguyên dương N, kiểu hệ số 16


Xuất kết quả bằng số: %le, %lf double

Xuất kết quả bằng biến: %c char


Khối lệnh (Code Block) bao gồm cả Nhập Scanf, Xuất Printf. (Phần 2.1, 2.2)
Các phép toán trong C: (Phần 2.3)
Toán tử Miêu tả
+ Cộng hai số hạng
- Trừ hai số hạng
* Nhân hai số hạng
/ Chia hai số hạng
% hoặc fmod Chia lấy phần dư
++ Tăng giá trị số hạng thêm 1 đơn vị
-- Giảm giá trị số hạng xuống 1 đơn vị

- Phép gán
Var = expression
VD:
Int a;
a=5+6
 Int a = 5 + 6;

- Phép toán số học


+ - * / % phép chia lấy phân chia% (VD: 3/5=0; 3%5=3; 3.0/5=-0.6)
a += b :a=a+b
a -= b :a=a-b
a *= b :a=a*b
a /=b :a=a/b
a %= b :a=a%b

- Phép toán quan hệ (Relation Expression)


True: 1
False: 0
Int a = 0, b = 6;
Printf(“%d”, a > b);

- Phép toán logic (Logic Expression)


1&&1=>1
1&&0=>0&&1=>0
0&&0=>0
1II1=>1

- Mix data expression


Khai báo kiểu số nguyên, mix kiểu dữ liệu: Toàn bộ số nguyên int, float, char,
long, double sẽ quy về float R.

You might also like