Professional Documents
Culture Documents
Slide THDC
Slide THDC
(General Informatics)
4 tín chỉ
Khoa Công nghệ Thông tin
Bộ môn cơ sở
1
03/06/2022
2
03/06/2022
Đánh giá
Điểm học phần
4 Control Panel
3
03/06/2022
Ổ đĩa
File Explorer
10
10
11
11
Path= Tên ổ đĩa:\Tên thư mục cấp 1\Tên thư mục cấp 2\..
Ví dụ: C:\Program Files\WinRAR\RAR.EXE
12
12
4
03/06/2022
13
14
14
This PC
Recycle bin
Network
Control Panel
15
15
5
03/06/2022
16
16
17
17
18
18
6
03/06/2022
19
19
Gỡ bỏ phần mềm
20
20
21
21
7
03/06/2022
22
22
23
23
A B C D E
Group Group Group Group Group
Phần mềm Phần mềm gõ Phần mềm Phần mềm Phần mềm
nén dấu tiếng Việt đọc tập tin xem ảnh bảo vệ
PDF cắt ảnh máy tính
24
24
8
03/06/2022
25
25
26
26
27
27
9
03/06/2022
28
28
29
29
30
30
10
03/06/2022
31
31
32
32
33
33
11
03/06/2022
34
▪ Mở chương trình
✓ Cách 1: sử dụng shortcut
✓ Cách 2: sử dụng trình đơn Start
✓ Cách 3: mở tập tin Word (*.docx)
✓ Cách 4: mở hộp thoại Run (Window+R)→ Winword → OK
▪ Đóng chương trình Alt+F4
35
35
36
36
12
03/06/2022
37
37
38
39
39
13
03/06/2022
40
40
41
41
Di chuyển Ctrl+G
42
42
14
03/06/2022
Định dạng ký tự
✓ Thiết lập font chữ (Font)
✓ Ký tự hoa lớn đầu đoạn (Drop Cap)
✓ Chuyển khối văn bản thành chữ in (Change Case)
✓ Chèn ký tự đặc biệt (Symbol)
43
43
44
44
45
45
15
03/06/2022
46
46
47
48
16
03/06/2022
49
49
50
50
51
51
17
03/06/2022
52
52
53
53
In tài liệu
Chọn số bản in
In
Chọn máy in
Chọn phạm vi in
Chọn hướng in
54
54
18
03/06/2022
55
55
56
56
57
57
19
03/06/2022
58
58
Tô nền (Shading)
59
59
60
60
20
03/06/2022
Chọn màu
61
61
62
62
63
21
03/06/2022
64
64
65
65
66
66
22
03/06/2022
67
67
68
68
69
69
23
03/06/2022
70
71
71
72
72
24
03/06/2022
Chèn Shape
Chỉnh hình
Khung viền
Màu nền
Nhập văn bản vào Shape
73
73
74
74
75
75
25
03/06/2022
76
76
77
77
Lọc dữ liệu
78
78
26
03/06/2022
79
79
Chèn WordArt
80
80
81
81
27
03/06/2022
82
82
83
83
84
84
28
03/06/2022
85
85
86
86
87
87
29
03/06/2022
1 Chèn bảng
88
88
89
89
90
90
30
03/06/2022
91
91
92
92
93
93
31
03/06/2022
94
94
95
95
96
96
32
03/06/2022
97
97
98
98
99
99
33
03/06/2022
100
100
101
101
102
102
34
03/06/2022
103
103
104
105
105
35
03/06/2022
106
106
107
107
108
108
36
03/06/2022
109
109
110
110
• Tạo Footnote/Endnote
▪ Đặt dấu nhắc tại vị trí muốn tạo
▪ Chọn Ribbon Reference
▪ Chọn Insert Footnote/Insert Endnote
▪ Nhập ghi chú tương ứng
• Cập nhật Footnote/Endnote
• Xóa Footnote/Endnote
111
111
37
03/06/2022
112
112
113
113
114
114
38
03/06/2022
115
116
116
117
117
39
03/06/2022
118
118
119
119
120
120
40
03/06/2022
121
121
1 Giới thiệu
122
122
123
123
41
03/06/2022
Trộn thư
Tập tin chính (Main Document)
Tập tin dữ liệu (Data)
Word
Excel
Access
124
124
Wizard
Bước 1: Chọn loại tài liệu (Letter, envelope, Label, Directory)
Bước 2: Chọn tập tin chính
Bước 3: Chọn dữ liệu (Word, Excel, Access)
Bước 4: Trộn thư
Bước 5: Xem kết quả
Bước 6: Xuất kết quả
125
125
126
126
42
03/06/2022
127
127
128
128
129
129
43
03/06/2022
130
130
131
131
Trình chiếu
132
132
44
03/06/2022
133
133
134
134
135
135
45
03/06/2022
136
136
137
137
138
138
46
03/06/2022
139
139
140
140
141
141
47
03/06/2022
142
142
143
143
144
144
48
03/06/2022
145
145
146
146
147
147
49
03/06/2022
148
148
149
149
150
50
03/06/2022
151
151
152
152
153
153
51
03/06/2022
154
154
155
155
156
156
52
03/06/2022
157
157
158
158
159
159
53
03/06/2022
160
160
161
161
162
162
54
03/06/2022
3 Biểu đồ
163
163
In ấn
5.1. Vùng (Range)
Tổng quan
Bảo vệ
Tham chiếu dữ liệu
bảng tính
164
164
Tham chiếu 3D
=Tên sheet!vùng dữ liệu
165
165
55
03/06/2022
166
166
Định dạng in
167
167
168
168
56
03/06/2022
169
169
1 4 5
2 3
Time)
170
170
171
171
57
03/06/2022
172
172
▪ Giới thiệu
173
173
174
58
03/06/2022
175
175
176
176
177
177
59
03/06/2022
Nhập sai dấu phân cách đối số hàm, sai dấu nháy
của hằng chuỗi,…
178
178
Hàm
thường Nhóm hàm
thống kê
Nhóm hàm dùng
dò tìm
Nhóm hàm
ngày giờ
Nhóm hàm
luận lý
179
179
Trang 180
180
180
60
03/06/2022
=LEFT(text, [num_char])
181
181
=RIGHT(text, [num_char])
182
182
183
183
61
03/06/2022
=LEN(text)
184
184
=TRIM(text)
185
185
=VALUE(text)
186
186
62
03/06/2022
=UPPER(text)
187
187
=PROPER(text)
188
188
=LOWER(text)
189
189
63
03/06/2022
Nhóm hàm toán học và lượng giác (Math & Trig functions)
INT ROUND
MOD SUM
PRODUCT SUMIFS
190
190
=INT(number)
191
191
=MOD(number, divisor)
192
192
64
03/06/2022
=PRODUCT(number1, [number2], …)
193
193
=ROUND(number, num_digits)
194
194
=SUM(number1, [number2], …)
195
195
65
03/06/2022
=SUMIFS(sum_range,criteria_range1,criteria1,...)
196
196
197
=AVERAGE(number1, [number2], …)
198
198
66
03/06/2022
=MIN(number1, [number2], …)
199
199
200
200
=MAX(number1, [number2], …)
201
201
67
03/06/2022
202
202
203
203
=COUNTBLANK(range)
204
204
68
03/06/2022
=COUNT(value1, [value2], …)
205
205
=COUNTA(value1, [value2], …)
206
206
207
207
69
03/06/2022
208
208
DAY
WEEKNUM DATEDIF
MONTH -YEAR
DATE EDATE
209
209
=NOW()
210
210
70
03/06/2022
=TODAY()
211
211
=DAY(serial_number)
212
212
=MONTH(serial_number)
213
213
71
03/06/2022
=YEAR(serial_number)
214
214
215
215
=WEEKDAY(serial_num, [return_type])
216
216
72
03/06/2022
=WEEKNUM(serial_num, [return_type])
217
217
=EDATE(start_date, months)
218
218
=EOMONTH(start_date, months)
219
219
73
03/06/2022
220
220
OR
NOT
AND
IF
IFERROR
221
221
=AND(logical1, [logical2], …)
222
222
74
03/06/2022
=OR(logical1, [logical2], …)
223
223
=NOT(logical)
224
224
Hàm If khuyết
Hàm If đầy đủ
225
225
75
03/06/2022
=IFERROR(value, value_if_error)
226
226
=IFNA(value, value_if_na)
227
227
VLOOKUP
Hàm
dò tìm
INDEX
HLOOKUP
MATCH
228
228
76
03/06/2022
229
229
230
230
231
231
77
03/06/2022
232
232
ISERR
ISNA
TYPE
233
233
=ISERR(value)
234
234
78
03/06/2022
=ISNA(value)
235
235
=TYPE(value)
236
236
237
237
79
03/06/2022
Biểu đồ bánh
(Pie chart)
Biểu đồ Chart
kết hợp type
Biểu đồ thanh
(Bar chart)
Biểu đồ XY
(Scatter chart) Biểu đồ vùng
(Area chart)
238
238
239
239
240
80
03/06/2022
Biểu diễn mối quan hệ giữa các Đồ thị điểm hòa vốn
phần so với tổng thể
241
241
242
242
Value
243
81
03/06/2022
244
244
245
245
246
246
82
03/06/2022
1 Lọc dữ liệu
247
247
Lọc dữ liệu
1 2
Filter Advanced
Filter
248
248
Filter
249
249
83
03/06/2022
Advanced Filter
250
250
....
251
251
252
252
84
03/06/2022
253
253
254
254
255
85
03/06/2022
256
256
257
257
Top/Bottom Rules
258
258
86
03/06/2022
Data Bar
259
259
260
260
Icon Sets
261
261
87
03/06/2022
1l SUBTOTAL
2 PIVOT TABLE
262
262
263
263
264
264
88
03/06/2022
265
265
266
266
267
267
89
03/06/2022
268
268
269
269
1 Mạng Internet
2 Microsoft Outlook
270
270
90
03/06/2022
271
271
272
272
- Là một tập hợp các máy tính nối nhau và có thể trao đổi thông
tin cho nhau
- Ưu điểm:
✓ Chia sẻ tài nguyên
✓ Tiết kiệm chi phí
✓ Cho phép truy cập thông tin từ xa
✓ Quản lý dữ liệu tập trung
273
273
91
03/06/2022
274
274
275
275
276
276
92
03/06/2022
277
277
278
278
279
279
93
03/06/2022
280
280
281
281
282
94
03/06/2022
283
283
284
284
285
95
03/06/2022
Một số
Hyperlink thuật ngữ URL
(Uniform Resource Locator)
Địa chỉ của Website /WebPage
.com, .gov, .edu, .org, .mil, .net
Web Browser
286
286
287
287
- Xác định chính xác nội dung tìm thuộc lĩnh vực nào
- Ngôn ngữ
288
288
96
03/06/2022
289
289
290
290
Toán tử Intitle: tìm kiếm thông tin dựa theo tiêu đề của trang
web
291
291
97
03/06/2022
Toán tử site:tên miền: tìm trong kiếm trong trang web hay tên
miền cụ thể.
Cú pháp: “từ khóa” site:url
292
292
Dấu “…”. cho phép tìm tất cả các thông tin trong một phạm vi
nào đó
293
293
Toán tử OR: dùng từ khóa OR giữa các từ khóa cần tìm và kết
quả thu được là các trang web có chứa ít nhất một từ trong tất
cả cá từ khóa đó
294
294
98
03/06/2022
295
295
• Nếu lưu văn bản (file text, htm) : vào File → chọn Save as
(chọn các kiểu lưu văn bản).
• Nếu lưu file (.doc,.pdf, .exe) : nhấp chuột vào file cần tải, sau
đó lưu.
• Công cụ hỗ trợ downloadkhá hiệu quả như: Get right, Mass
download, Internet Download Manager, Flashget, Gigaget…
là những công cụ tải file hay Teleport, Webcopyer…
296
296
297
297
99