You are on page 1of 99

03/06/2022

(General Informatics)
4 tín chỉ
Khoa Công nghệ Thông tin
Bộ môn cơ sở

Tin học đại cương

4 tín chỉ: 75 tiết


❖45 tiết lý thuyết
❖30 tiết thực hành
❖120 tiết tự học
❖(15 buổi học)

Nội dung học phần Tin học đại cương


1 Ôn tập Hệ điều hành Windows

2 Xử lý văn bản với MS Word

3 Trình diễn với MS PowerPoint

4 Sử dụng bảng tính MS Excel

5 Hướng dẫn luyện MOS với phần mềm GMetrix

6 Mạng Internet và MS Outlook

1
03/06/2022

Mục tiêu học phần Tin học đại cương


HĐH Windows ▪ Sử dụng thành thạo các thao tác với HĐH Windows.

▪ Thành thạo các kỹ thuật trình bày văn bản


MS Word ▪ Trình bày các loại văn bản đúng quy cách, thẩm mỹ.
▪ Trình bày báo cáo khoa học

▪ Thành thạo các kỹ thuật trình bày bài thuyết trình


MS PP
▪ Tạo bài thuyết trình ấn tượng.

MS Excel ▪ Xử lý bảng tính


▪ Thành thạo các hàm, công cụ thường dùng.

Internet & ▪ Tìm kiếm các thông tin trên Internet.


MS Outlook ▪ Quản lý email với MS Outlook

Tài liệu học tập Tin học đại cương


Tài liệu tham khảo
- IIG VietNam, Micorsoft Office Word2016
- IIG VietNam, Micorsoft Office Excel 2016
- IIG VietNam, Micorsoft Office Powerpoint 2016
- Joan Lambert, Joyce Cox, MOS Stydy Guide for Microsoft, Microsoft
Press, ISBN:978-0-7356-4875-3
- Maffat Stephen, Word 2013 Advanced, The Mouse Training Company,
2016
- Maffat Stephen, PowerPoint 2013 Advanced, The Mouse Training
Company, 2016
- Moffat Stephen, Excel 2013 Introduction Part I, Stephen Moffat &
Ventus Publishing ApS, 2016
- http://www.iigvietnam.com
5

Phần mềm sử dụng


• Phần mềm tiện ích: diệt virus, nén, …
• Typingmaster
• Microsoft Word
• Microsoft Power Point
• Microsoft Excel
• Firefox, Chrome, MS Outlook
• Microsoft Windows

2
03/06/2022

Tin học đại cương

Đánh giá
Điểm học phần

Điểm quá trình Điểm cuối kỳ


(30%) (70%)
Báo cáo : 10% Thi : 75 phút
Kiểm tra 1: 10% Word : 4đ
Kiểm tra 2: 10% Excel : 4đ
Powerpoint : 2đ

Tin học đại cương

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows

1 Tổng quan về Windows

2 Quản lý tập tin và thư mục

3 Tìm kiếm tập tin, thư mục

4 Control Panel

5 Chương trình tiện ích

3
03/06/2022

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Quản lý tập tin và thư mục

Ổ đĩa

Quy ước về tập tin (file), thư mục (folder)

File Explorer

10

10

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Quản lý tập tin và thư mục (tt)

▪ Quy ước về tập tin (file), thư mục (folder)


Mỗi hệ điều hành có quy ước đặt tên khác nhau.
Tên tập tin thường có 2 phần:

11

11

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Quản lý tập tin và thư mục (tt)
▪ Đường dẫn (Path)
✓ Là một dãy liên tiếp các thư mục từ cao đến thấp và được
phân cách bởi ký hiệu \ (hoặc dấu trong cửa sổ Windows
Explorer)
✓ Chỉ định cách truy xuất đến một Folder.

Path= Tên ổ đĩa:\Tên thư mục cấp 1\Tên thư mục cấp 2\..
Ví dụ: C:\Program Files\WinRAR\RAR.EXE
12

12

4
03/06/2022

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Quản lý tập tin và thư mục (tt)
▪ Explorer
Cửa sổ bên trái
Favorites:
Người dùng chọn thực hiện một số công
việc trên desktop, dữ liệu đã download
hoặc các thư mục, ổ đĩa làm việc gần
đây
Libraries:
Các thư viện như tài liệu, nhạc,
hình,…trong máy tính
Computer:
Network:
Quản lý các máy tính trên mạng
13

13

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Quản lý tập tin và thư mục (tt)
▪ Explorer (tt)
Cửa sổ bên phải

14

14

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)

Quản lý tài nguyên và thông tin hệ thống

This PC

Recycle bin

Network

Control Panel

15

15

5
03/06/2022

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Recycle bin

16

16

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Tìm kiếm tập tin, thư mục
▪ Tìm kiếm tuyệt đối
- Chọn phạm vi tìm kiếm
- Nhập tên đối tượng cần tìm
▪ Tìm kiếm mở rộng
- Tìm theo nội dung, ngày, dung lượng, loại, ...

17

17

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Control panel

18

18

6
03/06/2022

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)

Control panel (tt)

Personalization (Background, Colors, Lock


screen, Themes

▪ Chọn Start → Settings


▪ Chọn Personalization → Background
▪ Chọn hình nền (có thể dùng nút Browse)

19

19

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)

Control panel (tt)

Gỡ bỏ phần mềm

▪ Chọn Start → Settings


▪ Chọn Apps → Apps & features
▪ Chọn phần mềm → Uninstall

20

20

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)

Control panel (tt)

Thiết lập thời gian và ngôn ngữ

▪ Chọn Start → Settings


▪ Chọn Time & Language → Date, time & regional formatting
→ Additional date, time & regional settings → chọn thiết lập
thời gian và ngôn ngữ
▪ Nếu thay đổi định dạng ngày/giờ/số → Change date, time,
or number formats → Additional settings

21

21

7
03/06/2022

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Control panel (tt)

Thiết lập thời gian và ngôn ngữ (tt)

22

22

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Control panel (tt)

Quản lý tài khoản


▪ Chọn Start → Settings → Accounts → Family & other users
→ Add someone else to this PC → I don’t have this person’s
sign-in information → Add a user without a Microsoft
Account → nhập tài khoản, mật khẩu, chọn câu hỏi và trả lời
khi quên mật khẩu
▪ Để thay đổi loại tài khoản → chọn tài khoản → Change
account type, tại account type chọn loại tài khoản

23

23

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Một số phần mềm tiện ích

A B C D E
Group Group Group Group Group

Phần mềm Phần mềm gõ Phần mềm Phần mềm Phần mềm
nén dấu tiếng Việt đọc tập tin xem ảnh bảo vệ
PDF cắt ảnh máy tính

24

24

8
03/06/2022

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Một số phần mềm tiện ích (tt)

Phần mềm nén


▪ WinRar - WinZip
- Nhấn phải chuột tại các
đối tượng cần nén →
chọn Share →
chọn Zip/hoặc Rar
(Compress to Zip file)
- Giải nén, chọn đối tượng
cần giải nén → chọn
Compressed folder tools/
Extract all

25

25

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Một số phần mềm tiện ích (tt)

Phần mềm gõ dấu tiếng Việt

26

26

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Một số phần mềm tiện ích (tt)

Phần mềm đọc tập tin Pdf

27

27

9
03/06/2022

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Một số phần mềm tiện ích (tt)

Phần mềm cắt ảnh

28

28

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Một số phần mềm tiện ích (tt)

Phần mềm bảo vệ máy tính

29

29

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Một số phần mềm tiện ích (tt)
Connect to Projector

30

30

10
03/06/2022

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Một số phần mềm tiện ích (tt)
Disk cleanup

31

31

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)


Một số phần mềm tiện ích (tt)
Defragment and Optimize Drive

32

32

1. Ôn tập Hệ điều hành Windows (tt)

33

33

11
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word


1 Ôn tập kiến thức đại cương về MS.Word
2 Định dạng văn bản
3 Thêm minh họa cho tài liệu
4 Bảng biểu trong Word
5 Định dạng các trang tài liệu

6 Kiểm duyệt tài liệu

7 Quản lý các phiên bản

8 Bảo mật tài liệu

9 Trộn in thư (Mail Merge)


10 Kiểu trình bày và mục lục tự động
11 Trình bày báo cáo khoa học
34

34

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương

▪ Mở chương trình
✓ Cách 1: sử dụng shortcut
✓ Cách 2: sử dụng trình đơn Start
✓ Cách 3: mở tập tin Word (*.docx)
✓ Cách 4: mở hộp thoại Run (Window+R)→ Winword → OK
▪ Đóng chương trình Alt+F4

35

35

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)

▪ Tìm hiểu giao diện làm việc


✓ Thanh công cụ truy cập nhanh
(Quick access toolbar) Dialog

✓ Làm việc với thanh Ribbon


✓ Nút File
✓ Cây thước
✓ Thanh trạng thái
▪ Một số nguyên tắc khi soạn thảo văn bản

36

36

12
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)

▪ Tùy biến MS.Word


✓ Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
✓ Điều chỉnh lưu nội dung
✓ Thay đổi đơn vị đo trên thước
✓ Quản lý các phiên bản lưu tài liệu
▪ Các chế độ xem tài liệu: tab View → group Views

37

37

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)
Tổ hợp phím di chuyển con trỏ
✓ Ctrl + 
✓ Ctrl + →
✓ Ctrl + 
✓ Ctrl + 
✓ Home/End
✓ Ctrl + Home/Ctrl + End
✓ PageUp/PageDown
✓ Enter
✓ Shift + Enter
38

38

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)
Tổ hợp phím chọn khối văn bản
✓ Shift +  ✓ Shift + Home/Shift + End
✓ Shift + → ✓ Shift + PageDown
✓ Shift +  ✓ Shift + PageUp
✓ Shift +  ✓ Ctrl + A
✓ Ctrl + Shift + 
✓ Ctrl + Shift + →
✓ Ctrl + Shift + 
✓ Chtr + Shift + 

39

39

13
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)

Tìm kiếm (Find) Ctrl+F

Nhập nội dung cần tìm

40

40

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)
Thay thế (Replace) Ctrl+H

41

41

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)

Di chuyển Ctrl+G

42

42

14
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)

Định dạng ký tự
✓ Thiết lập font chữ (Font)
✓ Ký tự hoa lớn đầu đoạn (Drop Cap)
✓ Chuyển khối văn bản thành chữ in (Change Case)
✓ Chèn ký tự đặc biệt (Symbol)

43

43

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)

Định dạng ký tự (tt)

Cài Font chữ


mặc định

44

44

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)
Ký tự hoa lớn đầu đoạn (Drop Cap)

Chọn kiểu chữ


Chọn dòng
Chọn khoảng cách

45

45

15
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)

Chuyển khối văn bản thành chữ in hoa – thường


(Change case)

46

46

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)
Chọn Font chứa ký hiệu
Chèn ký hiệu/ký tự đặc biệt (symbol) symbol, wingdings,
wingdings 2…
Chọn ký tự đặc biệt

Chọn ký hiệu trong


danh sách hoặc chọn
More symbols (xuất Tạo shortcut cho ký hiệu
hiện hộp thoại)
47

47

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)
Tổ hợp phím tắt trong định dạng ký tự
✓ Ctrl + [ ✓ Ctrl + Shift + +
✓ Ctrl + ] ✓ Ctrl + Shift + *
✓ Ctrl + Shift + < ✓ Ctrl + Space
✓ Chtr + Shift + > ✓ Ctrl + T
✓ Ctrl + B ✓ Ctrl + Shift + T
✓ Ctrl + I ✓ Ctrl + M
✓ Ctrl + U ✓ Ctrl + Shift + M
✓ Ctrl + Shift + W ✓ Ctrl + Shift + K
✓ Ctrl + Shift + D ✓ Ctrl +Shift + A
✓ Ctrl + = ✓ Ctrl + Shift + H
48

48

16
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)

Canh lề văn bản (Alignment)


Align Left Ctrl+L
Center Ctrl+E
Align Right Ctrl+R
Justify Ctrl+J

49

49

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)

Khoảng cách đoạn, dòng (Spacing)


• Line Spacing
✓ Ctrl+1
✓ Ctrl+2
✓ Ctrl+5
• Paragraph Spacing
✓ Ctrl+0

50

50

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)

Thụt lề đoạn văn (Indentation)


▪ Sử dụng các nút Indent marker trên thước ngang
• First Line Indent
• Hanging Indent
• Left Indent
• Right Indent

51

51

17
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)

Thụt lề đoạn văn (tt)


▪ Sử dụng khung Indentation

52

52

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)
Tổ hợp phím tắt dùng trong định dạng đoạn

53

53

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.1. Ôn tập kiến thức đại cương (tt)

In tài liệu
Chọn số bản in
In
Chọn máy in

Chọn phạm vi in

Chọn hướng in

Chọn khổ giấy

Chọn số trang văn bản


trên 1 trang giấy in

54

54

18
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.2. Định dạng văn bản

1 Định dạng chỉ mục và liệt kê

2 Điểm canh cột (tab)

3 Văn bản dạng cột

5 Đóng khung và tô nền

6 Quản lý định dạng

55

55

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.2. Định dạng văn bản (tt)

Ký hiệu đầu đoạn (Bullet)

56

56

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.2. Định dạng văn bản (tt)

Số thứ tự đầu đoạn (Numbering) Chọn kiểu số

Chọn kiểu chữ,


màu chữ, …

Định dạng số,


có thể nhập vb

57

57

19
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.2. Định dạng văn bản (tt)
Văn bản phân cấp (Multilevel List)

58

58

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.2. Định dạng văn bản (tt)

Tô nền (Shading)

59

59

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.2. Định dạng văn bản (tt)

Đóng khung (Border)

60

60

20
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.2. Định dạng văn bản (tt)

Tô nền (Shading) (tt)

Chọn màu

Chọn hoa văn


và màu

61

61

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.2. Định dạng văn bản (tt)

Điểm canh cột (Tab)


◆ Left Tab
◆ Center Tab
◆ Decimal Tab
◆ Right Tab
◆ Bar Tab

62

62

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.2. Định dạng văn bản (tt)
Khoảng cách mặc định
Điểm canh cột (Tab) (tt) khi nhấn phím tab

Chọn vị trí tab

Chọn loại tab

Chọn loại leader

Xoá tất cả tab

Cài đặt tab Xoá tab


63

63

21
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.2. Định dạng văn bản (tt)

Điểm canh cột (Tab) (tt)


▪ Nhập văn bản
▪ Cài Tab
- Chọn loại Tab
- Cài Tab
▪ Cài nét nối
- Chọn Tab
- Chọn nét nối
- Ghi nhận
▪ Trình bày dữ liệu

64

64

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.2. Định dạng văn bản (tt)

Văn bản dạng cột (Column)

Chọn văn bản


→ Ribbon
Layout →
Nhóm Page
Setup →
Columns

65

65

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.2. Định dạng văn bản (tt)

Văn bản dạng cột (Column) (tt)

66

66

22
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.2. Định dạng văn bản (tt)

Quản lý định dạng

67

67

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu

1 Chèn các đối tượng đồ họa vào văn bản

2 Làm việc với các đối tượng đồ họa

68

68

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)

Chèn hình ảnh (Pictures)

69

69

23
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)

Hiệu chỉnh hình ảnh

Chỉnh Wrap Text


❖ In Line with Text
❖ Square
❖ Tight
❖ Through
❖ Top and bottom
❖ Behind Text
❖ In Front of Text
Thay đổi kích thước
70

70

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)

Chèn hình ảnh (tt)

Chèn chú thích cho hình:


- Click phải chuột tại hình → Insert caption
+ Nhập nội dung vào khung caption
+ Chọn vị trí chú thích
+ Đặt nhãn mới: New label → nhập tên nhãn mới

71

71

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)

Chèn Text Box

72

72

24
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)

Chèn Shape

Chỉnh hình
Khung viền
Màu nền
Nhập văn bản vào Shape

73

73

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)

Định dạng Text Box và Shape

74

74

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)
Chèn SmartArt
Thêm
Xoá
Nhập văn bản
Thay đổi trình bày
Thay đổi vị trí

75

75

25
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)
Hiệu chỉnh SmartArt

76

76

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)

Chèn biểu đồ (Chart)

77

77

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)
Chọn chế độ hiển thị của
Chèn biểu đồ (Chart) (tt) văn bản với biểu đồ

Thêm/bớt các thành


phần của biểu đồ

Kiểu và màu của biểu đồ

Lọc dữ liệu

78

78

26
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)

Hiệu chỉnh biểu đồ (tt)

79

79

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)

Chèn WordArt

Hiệu chỉnh WordArt

80

80

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)

Hiệu chỉnh WordArt (tt)

Tạo các hiệu


ứng cho wordart

Thay đổi hình


dạng wordart

81

81

27
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)
Chèn công thức toán học (Equation)
- Thẻ Insert, nhóm Symbols → chọn Equation
- Hoặc Thẻ Insert, nhóm Text → chọn Object → Object

82

82

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)
Chèn công thức toán học (Equation) (tt)

Chọn công thức


toán học trong
danh sách hoặc
chọn New Equation
để tạo công thức
toán học

83

83

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)

Thứ tự của các đối tượng


Click phải đối tượng muốn thay đổi thứ tự:

84

84

28
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)

Nhóm/phân rã các đối tượng

85

85

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)

Ấn định văn bản bao quanh đối tượng

86

86

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.3. Thêm minh họa cho tài liệu (tt)
Chèn chú thích (Comment)

87

87

29
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.4. Bảng biểu trong Word (Table)

1 Chèn bảng

2 Hiệu chỉnh bảng

3 Nhúng bảng dữ liệu từ Excel vào Word

88

88

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.4. Bảng biểu trong Word (Table)
Tạo mới bảng

89

89

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.4. Bảng biểu trong Word (Table) (tt)

Điều chỉnh độ rộng cột, dòng

90

90

30
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.4. Bảng biểu trong Word (Table) (tt)
Thêm/xóa ô, dòng, cột

91

91

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.4. Bảng biểu trong Word (Table) (tt)
Trộn nhiều ô thành 1 ô (Merge cells)
Tách 1 ô thành nhiều ô (Split cells) – Tách Table

92

92

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.4. Bảng biểu trong Word (Table) (tt)

Định dạng bảng

93

93

31
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.4. Bảng biểu trong Word (Table) (tt)

Quản lý nội dung trong bảng


Canh lề
Xoay chữ

94

94

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.4. Bảng biểu trong Word (Table) (tt)
Sắp xếp dữ liệu

95

95

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.4. Bảng biểu trong Word (Table) (tt)
Tính toán trong bảng

96

96

32
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.4. Bảng biểu trong Word (Table) (tt)

Chuyển bảng thành văn bản

97

97

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.4. Bảng biểu trong Word (Table) (tt)
Chuyển khối văn bản thành bảng

98

98

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.5. Định dạng các trang tài liệu

1 Viền trang và tô nền trang

2 Tạo trang bìa cho tài liệu

3 Thêm dòng chữ mờ/hình mờ (Watermark)

4 Tiêu đề đầu trang, cuối trang

99

99

33
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.5. Định dạng các trang tài liệu
Viền trang, tô nền trang (Borders and Shading)

100

100

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.5. Định dạng các trang tài liệu (tt)
Tạo trang bìa cho tài liệu
(cover Page)

101

101

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.5. Định dạng các trang tài liệu (tt)
Tạo dòng chữ mờ/hình mờ Watermark

102

102

34
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.5. Định dạng các trang tài liệu (tt)
Dàn trang

103

103

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.5. Định dạng các trang tài liệu (tt)
Phân trang
▪ Chèn Page Break/Column Break/ Section
Break: chọn vị trí
▪ Chọn Ribbon Layout → Breaks
- Chọn Page (Ctrl + Enter)
- Chọn Column (Ctrl + Shift + Enter)
- Chọn Section Break trong danh sách
▪ Xoá Page/Column/Section
- Chọn nút Show/Hide hoặc nhấn tổ
hợp phím Ctrl+Shift+8
- Đặt con trỏ tại vị trí cần xóa dấu
Page/Column/Section → Delete
104

104

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.5. Định dạng các trang tài liệu (tt)
Chèn số trang (Page number)

105

105

35
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.5. Định dạng các trang tài liệu (tt)
Tiêu đề đầu trang (Header)/ cuối trang (Footer)

106

106

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.5. Định dạng các trang tài liệu (tt)
Tiêu đề đầu trang (Header)/ cuối trang (Footer) (tt)
▪ Có thể thêm các
thông tin trong
phần Quick Parts
vào header/footer
như sau:
- Thanh công cụ
Header/Footer →
Quick Parts

107

107

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.6. Kiểm duyệt tài liệu

1 Kiểm tra chính tả, ngữ pháp tiếng Anh

2 Sử dụng từ điển đồng nghĩa

3 Chèn ghi chú

4 Tùy biến AutoCorrect, AutoText

5 Đánh dấu thay đổi trên tài liệu

108

108

36
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.6. Kiểmduyệt
3.6. Kiểm duyệttài
tàiliệu
liệu
(tt)(tt)

Kiểm tra chính tả, ngữ pháp tiếng Anh


(Spelling & Grammar)
Sửa lỗi chính tả tiếng Anh theo cách viết của người Mỹ
(như center thay cho centre) sau khi nhập văn bản →
Review → Nhóm Proofing → Editor (hoặc nhấn F7)

109

109

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.6. Kiểmduyệt
3.6. Kiểm duyệttài
tàiliệu
liệu
(tt)(tt)
Sử dụng từ điển đồng nghĩa (Thesaurus)
▪ Chọn từ → Review → Nhóm Proofing → Thesaurus →
bảng liệt kê các từ đồng nghĩa → chọn Insert/Copy
▪ Hoặc nhấn chuột phải tại từ cần tìm từ đồng nghĩa →
Synonyms → chọn từ trong danh sách

110

110

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.6. Kiểm duyệt tài liệu (tt)

Tạo ghi chú

• Tạo Footnote/Endnote
▪ Đặt dấu nhắc tại vị trí muốn tạo
▪ Chọn Ribbon Reference
▪ Chọn Insert Footnote/Insert Endnote
▪ Nhập ghi chú tương ứng
• Cập nhật Footnote/Endnote
• Xóa Footnote/Endnote

111

111

37
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.6. Kiểm duyệt tài liệu (tt)

Chức năng AutoText, AutoCorrect

112

112

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.6. Kiểm duyệt tài liệu (tt)
Đánh dấu thay đổi văn bản (Track Changes)
• Đánh dấu thay đổi trên tài liệu
Chọn Review → Nhóm Tracking
→ Track changes
• Xem thay đổi
Chọn Review → Nhóm Tracking → Reviewing pane ➔
cửa sổ Revisions hiển thị danh sách thay đổi trên tài liệu
(thêm, xóa, sửa, thay đổi định dạng,…)

113

113

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.6. Kiểm duyệt tài liệu (tt)
Đánh dấu thay đổi văn bản (Track Changes) (tt)
- Xem tài liệu khi thay đổi: Review → Nhóm Tracking →
Simple markup
Chấp nhận hay từ chối thay đổi: Review → Nhóm Changes →
chọn Accept hay Reject

114

114

38
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.7. Bảo mật tài liệu

1 Cập nhật thuộc tính của tài liệu

2 Hạn chế biên tập tài liệu

3 Thêm chữ ký điện tử cho tài liệu

4 Đặt mật khẩu cho tài liệu

5 Hạn chế việc truy xuất tài liệu


115

115

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.7. Bảo mật tài liệu
Cập nhật thuộc tính của tài liệu

116

116

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.7. Bảo mật tài liệu (tt)
Cập nhật thuộc tính của tài liệu (tt)

117

117

39
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.7. Bảo mật tài liệu (tt)
Vô hiệu hóa hạn chế biên tập tài liệu

118

118

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.7. Bảo mật tài liệu (tt)
Hạn chế thao tác biên tập tài liệu

119

119

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.7. Bảo mật tài liệu (tt)
Thêm chữ ký điện tử cho tài liệu

120

120

40
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.7. Bảo mật tài liệu (tt)
Đặt mật khẩu cho tài liệu

121

121

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.8. Trộn in thư (Mail Merge)

1 Giới thiệu

2 Trộn thư (mail merge)

122

122

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.8. Trộn in thư (Mail Merge)

Giới thiệu Mail merge

- Giúp ích cho nhân viên văn phòng


- In danh sách khách mời, giấy báo,
lý lịch ...
- Điều kiện thực hiện trộn thư:
✓ Tập tin chính (Main document)
✓ Tập tin dữ liệu (Data source)

123

123

41
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.8. Trộn in thư (Mail Merge) (tt)

Trộn thư
Tập tin chính (Main Document)
Tập tin dữ liệu (Data)
Word
Excel
Access

124

124

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.8. Trộn in thư (Mail Merge) (tt)

Trộn thư (tt)

Wizard
Bước 1: Chọn loại tài liệu (Letter, envelope, Label, Directory)
Bước 2: Chọn tập tin chính
Bước 3: Chọn dữ liệu (Word, Excel, Access)
Bước 4: Trộn thư
Bước 5: Xem kết quả
Bước 6: Xuất kết quả
125

125

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.9. Kiểu trình bày và mục lục tự động

1 Kiểu trình bày (Style)

2 Mục lục tự động

126

126

42
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.9. Kiểu trình bày và mục lục tự động (tt)
Tạo mới kiểu trình bày

127

127

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.9. Kiểu trình bày và mục lục tự động (tt)
Tạo mục lục tự động (Table of Contents)

128

128

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.9. Kiểu trình bày và mục lục tự động (tt)
Cập nhật mục lục

129

129

43
03/06/2022

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)


3.9. Kiểu trình bày và mục lục tự động (tt)

Tạo mục lục hình, bảng biểu

130

130

3. Soạn thảo văn bản với MS.Word (tt)

131

131

4. Trình chiếu với MS Powerpoint

Giới thiệu về MS.PowerPoint

Các thao tác cơ bản trên MS.PowerPoint

Làm việc với slide

Thiết lập hiệu ứng trình chiếu

Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu

Trình chiếu

132

132

44
03/06/2022

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.1 Các thao tác cơ bản

Tạo tập tin trình chiếu theo template

133

133

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.1 Các thao tác cơ bản (tt)
Tạo tập tin trình chiếu theo định dạng đã lưu trước đó

134

134

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.1 Các thao tác cơ bản (tt)
Tạo tập tin trình chiếu từ mẫu nội dung cho sẵn của
Microsoft

135

135

45
03/06/2022

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.1 Các thao tác cơ bản (tt)
Xuất tập tin trình chiếu ra video

136

136

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.1 Các thao tác cơ bản (tt)
Các chế độ hiển thị tập tin trình chiếu

137

137

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.2 Làm việc với slide
Thêm slide

138

138

46
03/06/2022

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.2 Làm việc với slide (tt)
Thay đổi Themes

139

139

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.2 Làm việc với slide (tt)
Định dạng background

140

140

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.2 Làm việc với slide (tt)
Thay đổi font chữ mặc định

141

141

47
03/06/2022

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.2 Làm việc với slide (tt)
Tạo album ảnh

142

142

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.2 Làm việc với slide (tt)
Chèn phim ảnh

143

143

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.2 Làm việc với slide (tt)
Chèn phim ảnh (tt)

144

144

48
03/06/2022

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.2 Làm việc với slide (tt)
Chèn âm thanh

145

145

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.2 Làm việc với slide (tt)
Ghép hình khối

146

146

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.2 Làm việc với slide (tt)
Công cụ ghép màu

147

147

49
03/06/2022

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.2 Làm việc với slide (tt)
Tạo ghi chú cho slide

148

148

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.2 Làm việc với slide (tt)
In slide

149

149

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.3 Thiết lập hiệu ứng trình chiếu
Thiết lập hiệu ứng cho đối tượng trên slide
❖Giới thiệu hiệu ứng
• Entrance
• Emphasis
• Exit
• Motion Path
❖Tạo hiệu ứng cho nội dung
❖Cách thực hiện hiệu ứng
• On Click
• With Previous
• After Previous
150

150

50
03/06/2022

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.3 Thiết lập hiệu ứng trình chiếu (tt)
Thiết lập tùy chọn cho hiệu ứng

151

151

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.3 Thiết lập hiệu ứng trình chiếu (tt)
Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide

152

152

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.4 Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu
Slide Master

153

153

51
03/06/2022

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.4 Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu (tt)
Chèn Header và Footer cho slide

154

154

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.4 Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu (tt)

Tạo tập tin khuôn mẫu (Presentation Template)

155

155

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.5 Trình chiếu
Thiết lập bảng trình chiếu

156

156

52
03/06/2022

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.6 Tạo liên kết (hyperlink)
Liên kết giữa các slide

157

157

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.6 Tạo liên kết (hyperlink) (tt)
Liên kết với một tập tin trình chiếu khác

158

158

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.6 Tạo liên kết (hyperlink) (tt)
Liên kết với một tập tin dạng khác

159

159

53
03/06/2022

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.6 Tạo liên kết (hyperlink) (tt)
Chạy chương trình khác khi trình chiếu

160

160

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)


4.6 Tạo liên kết (hyperlink) (tt)
Thêm nút điều khiển cho slide

161

161

4. Trình chiếu với MS Powerpoint (tt)

162

162

54
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel


1 Tổng quan MS Excel

2 Nhóm hàm thường dùng

3 Biểu đồ

4 Phân tích, tổ chức dữ liệu

163

163

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)

Cấu trúc bảng tính Thao tác


MS Excel với workbook,
worksheet

In ấn
5.1. Vùng (Range)
Tổng quan

Bảo vệ
Tham chiếu dữ liệu
bảng tính

Sao chép đặc biệt

164

164

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.1. Tổng quan về MS Excel (tt)
Tham chiếu tương đối
(A3)

Tham chiếu Tham chiếu


Tham chiếu
hỗn hợp tuyệt đối
($A3 / A$3) dữ liệu
($A$3)

Tham chiếu 3D
=Tên sheet!vùng dữ liệu
165

165

55
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.1. Tổng quan về MS Excel (tt)

Sao chép đặc biệt

166

166

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.1. Tổng quan về MS Excel (tt)

Định dạng in

167

167

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.1. Tổng quan về MS Excel (tt)

Định dạng in (tt)

168

168

56
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng

1l Các kiểu dữ liệu

2 Các hàm thường dùng

169

169

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)
Các kiểu dữ liệu

1 4 5
2 3

Kiểu chuỗi Kiểu số Kiểu ngày Kiểu luận lý Kiểu công


(Text) (Number) giờ (Logical) thức
(Date & (Formula)

Time)

170

170

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)
Thao tác với dữ liệu

171

171

57
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)
Thao tác với dữ liệu (tt)
Thay đổi dấu thập phân,
hàng ngàn

172

172

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

▪ Giới thiệu

- Hàm dùng để xử lý một tác vụ riêng biệt

- Hàm được phân thành 2 nhóm:

✓ Hàm thư viện (Library Functions)

✓ Hàm do người sử dụng định nghĩa (User’s defined)

173

173

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)
▪ Hàm thư viện (Library Functions): hơn 300 hàm chia làm 10 nhóm:
1. Date & Time Function
2. Math & Trig Function
3. Lookup & Reference Function
4. Text function
5. Logical
6. Information
7. Statistical
8. Financial
9. Database
10. Engineering
174

174

58
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)
Một số lỗi thường gặp
- #VALUE!
- #NAME!
- #REF!
- #DIV/0!
-….

175

175

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Một số lỗi thường gặp (tt)

Nhập thiếu đối số hàm

176

176

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Một số lỗi thường gặp (tt)

Nhập dư đối số hàm

177

177

59
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Một số lỗi thường gặp (tt)

Nhập sai dấu phân cách đối số hàm, sai dấu nháy
của hằng chuỗi,…
178

178

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)
Nhóm hàm
Nhóm hàm toán học
xử lý chuỗi

Hàm
thường Nhóm hàm
thống kê
Nhóm hàm dùng
dò tìm

Nhóm hàm
ngày giờ
Nhóm hàm
luận lý
179

179

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm xử lý chuỗi (Text functions)

LEFT LEN UPPER

RIGHT TRIM LOWER

MID VALUE PROPER

Trang 180
180

180

60
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm xử lý chuỗi (tt)

=LEFT(text, [num_char])

181

181

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm xử lý chuỗi (tt)

=RIGHT(text, [num_char])

182

182

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm xử lý chuỗi (tt)

=MID(text, start_num, num_char)

183

183

61
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm xử lý chuỗi (tt)

=LEN(text)

184

184

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm xử lý chuỗi (tt)

=TRIM(text)

185

185

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm xử lý chuỗi (tt)

=VALUE(text)

186

186

62
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm xử lý chuỗi (tt)

=UPPER(text)

187

187

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm xử lý chuỗi (tt)

=PROPER(text)

188

188

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm xử lý chuỗi (tt)

=LOWER(text)

189

189

63
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm toán học và lượng giác (Math & Trig functions)

INT ROUND

MOD SUM

PRODUCT SUMIFS

190

190

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm toán học & lượng giác (tt)

=INT(number)

191

191

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm toán học & lượng giác (tt)

=MOD(number, divisor)

192

192

64
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm toán học & lượng giác (tt)

=PRODUCT(number1, [number2], …)

193

193

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm toán học & lượng giác (tt)

=ROUND(number, num_digits)

194

194

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm toán học & lượng giác (tt)

=SUM(number1, [number2], …)

195

195

65
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm toán học & lượng giác (tt)

=SUMIFS(sum_range,criteria_range1,criteria1,...)

196

196

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thống kê (Statistical functions)

AVERAGE RANK COUNT

MIN/ MINIFS COUNTBLANK COUNTIFS

MAX/ MAXIFS COUNTA AVERAGEIFS

Trang 197 197

197

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thống kê (tt)

=AVERAGE(number1, [number2], …)

198

198

66
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thống kê (tt)

=MIN(number1, [number2], …)

199

199

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thống kê (tt)

=MINIFS(min_range, criteria_range1, criteria1, ...)

(Lưu ý: Office 365)

200

200

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thống kê (tt)

=MAX(number1, [number2], …)

201

201

67
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thống kê (tt)

=MAXIFS(max_range, criteria_range1, criteria1, ...)

(Lưu ý: Office 365)

202

202

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thống kê (tt)

=RANK(number, ref, [order])

203

203

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thống kê (tt)

=COUNTBLANK(range)

204

204

68
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thống kê (tt)

=COUNT(value1, [value2], …)

205

205

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thống kê (tt)

=COUNTA(value1, [value2], …)

206

206

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thống kê (tt)

=COUNTIFS(criteria_range1, criteria1, ...)

207

207

69
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thống kê (tt)

=AVERAGEIFS(average_range, criteria_range1, criteria1, ...)

208

208

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thời gian (Date&Time functions)

NOW - TODAY WEEKDAY EOMONTH

DAY
WEEKNUM DATEDIF
MONTH -YEAR

DATE EDATE

209

209

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thời gian (tt)

=NOW()

210

210

70
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thời gian (tt)

=TODAY()

211

211

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thời gian (tt)

=DAY(serial_number)

212

212

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thời gian (tt)

=MONTH(serial_number)

213

213

71
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thời gian (tt)

=YEAR(serial_number)

214

214

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thời gian (tt)

=DATE(year, month, day)

215

215

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thời gian (tt)

=WEEKDAY(serial_num, [return_type])

216

216

72
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thời gian (tt)

=WEEKNUM(serial_num, [return_type])

217

217

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thời gian (tt)

=EDATE(start_date, months)

218

218

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thời gian (tt)

=EOMONTH(start_date, months)

219

219

73
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thời gian (tt)

=DATEDIF(start_date, end_date, option)

220

220

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm luận lý (Logical functions)

OR
NOT

AND

IF

IFERROR

221

221

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm luận lý (tt)

=AND(logical1, [logical2], …)

222

222

74
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm luận lý (tt)

=OR(logical1, [logical2], …)

Logical1 Logical2 And Or


True True True True
True False False True
False True False True
False False False False

223

223

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm luận lý (tt)

=NOT(logical)

224

224

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm luận lý (tt)

=IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false])

Hàm If khuyết

Hàm If đầy đủ

Hàm If lồng nhau

Hàm Ifs (office 365, 2019, 2021)

225

225

75
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm luận lý (tt)

=IFERROR(value, value_if_error)

226

226

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm luận lý (tt)

=IFNA(value, value_if_na)

(Lưu ý: Office 365)

227

227

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)
Nhóm hàm dò tìm (Lookup and Reference functions)

VLOOKUP

Hàm
dò tìm
INDEX
HLOOKUP

MATCH
228

228

76
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)
Nhóm hàm dò tìm (tt)

=VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup])

229

229

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)
Nhóm hàm dò tìm (tt)

=HLOOKUP(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup])

230

230

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)
Nhóm hàm dò tìm (tt)

=MATCH(lookup_value, lookup_array, [match_type])

231

231

77
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)
Nhóm hàm dò tìm (tt)

=INDEX(array, row_num, [col_num])

232

232

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thông tin (Informattion functions)

ISERR

ISNA

TYPE

233

233

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thông tin (tt)

=ISERR(value)

234

234

78
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thông tin (tt)

=ISNA(value)

235

235

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.2. Nhóm hàm thường dùng (tt)

Nhóm hàm thông tin (tt)

=TYPE(value)

236

236

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.3. Biểu đồ (Chart)

1 Các loại biểu đồ thường dùng

2 Cách tạo biểu đồ

3 Hiệu chỉnh biểu đồ

4 Thao tác với số liệu trên biểu đồ

237

237

79
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.3. Biểu đồ (tt)
Biểu đồ đường
Biểu đồ cột
(Line chart)
(Column chart)

Biểu đồ bánh
(Pie chart)
Biểu đồ Chart
kết hợp type

Biểu đồ thanh
(Bar chart)
Biểu đồ XY
(Scatter chart) Biểu đồ vùng
(Area chart)
238

238

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.3. Biểu đồ (tt)

Biểu đồ cột (Column chart) Biểu đồ đường (Line chart)

Biểu diễn đường xu hướng


Thường dùng so sánh giá trị của dữ liệu

239

239

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.3. Biểu đồ (tt)

Biểu đồ bánh (Pie chart) Biểu đồ thanh (Bar chart)

Biểu đồ cơ cấu số liệu, tỷ lệ các Biểu diễn cột ngang, dùng để so


thành phần sánh giá trị
240

240

80
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.3. Biểu đồ (tt)

Biểu đồ vùng (Area chart) Biểu đồ XY (Scatter chart)

Biểu diễn mối quan hệ giữa các Đồ thị điểm hòa vốn
phần so với tổng thể

241

241

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.3. Biểu đồ (tt)

Cách tạo biểu đồ

242

242

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.3. Biểu đồ (tt)

Hiệu chỉnh biểu đồ

Các thành phần của biểu đồ


Chart title

Vertical axis title Legend

Value

Horizontal axis title


243

243

81
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.3. Biểu đồ (tt)

Hiệu chỉnh biểu đồ (tt)

244

244

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.3. Biểu đồ (tt)

Hiệu chỉnh biểu đồ (tt)

Hiệu chỉnh thông số các trục trên biểu đồ

245

245

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.3. Biểu đồ (tt)

Hiệu chỉnh biểu đồ (tt)

Thêm chuỗi dữ liệu vào biểu đồ

246

246

82
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu

1 Lọc dữ liệu

2 Sắp xếp dữ liệu

3 Định dạng dữ liệu có điều kiện

4 Phân tích dữ liệu

247

247

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)

Lọc dữ liệu

1 2

Filter Advanced
Filter

248

248

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)

Filter

249

249

83
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)

Advanced Filter

1l B1: Tạo vùng điều kiện

2 B2: Rút trích

250

250

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)

Advanced Filter (tt)

Bước 1: Tạo vùng điều kiện (Criteria Range)

➢ Cấu trúc vùng điều kiện

Tên vùng điều kiện

Giá trị điều kiện

....

251

251

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)

Advanced Filter (tt)

Bước 1: Tạo vùng điều kiện (Criteria Range)


➢ Quy ước ghi giá trị điều kiện

252

252

84
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)

Advanced Filter (tt)


Bước 2: Rút trích

253

253

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)

Sắp xếp dữ liệu

254

254

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)

Định dạng dữ liệu có điều kiện

Highlight Cells Top/Bottom

New Rules Conditional


Formatting Data Bars

Icon Sets Color Scales


255

255

85
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)
Định dạng dữ liệu có điều kiện (tt)

256

256

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)
Định dạng dữ liệu có điều kiện (tt)

Highlight Cells Rules

257

257

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)
Định dạng dữ liệu có điều kiện (tt)

Top/Bottom Rules

258

258

86
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)
Định dạng dữ liệu có điều kiện (tt)

Data Bar

259

259

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)
Định dạng dữ liệu có điều kiện (tt)
Color Scales

260

260

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)
Định dạng dữ liệu có điều kiện (tt)

Icon Sets

261

261

87
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)

Phân tích dữ liệu

1l SUBTOTAL

2 PIVOT TABLE

262

262

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)

Chức năng SubTotal

263

263

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)
Chức năng Pivot table

264

264

88
03/06/2022

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)


5.4. Xử lý dữ liệu (tt)
Chức năng Pivot table (tt)

265

265

5. Sử dụng bảng tính MS Excel (tt)

266

266

6. Hướng dẫn luyện MOS trên phần mềm Gmetrix

1 Giới thiệu chứng chỉ Microsoft Office Specialist


(MOS)

2 Hướng dẫn cài đặt phần mềm Gmextrix

3 Hướng dẫn luyện MOS

267

267

89
03/06/2022

6. Hướng dẫn luyện MOS trên phần mềm Gmetrix

Giới thiệu chứng chỉ MOS


MOS (Microsoft Office Specialist) là bài thi về kỹ năng Tin học Văn
phòng được triển khai bởi Tập đoàn khảo thí Tin học hàng đầu thế giới
– Certiport (Hoa Kỳ)
Chứng chỉ MOS có giá trị vô thời hạn trên toàn cầu
Các cấp độ của MOS
- Cấp độ Specialist
- Cấp độ Expert
- Cấp độ Master
Tham khảo: https://online.iigvietnam.com/

268

268

6. Hướng dẫn luyện MOS trên phần mềm Gmetrix

Giới thiệu chứng chỉ MOS (tt)

Cấu trúc bài thi MOS 2016

269

269

7. Mạng Internet và MS Outlook

1 Mạng Internet

2 Microsoft Outlook

270

270

90
03/06/2022

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)

1 Tổng quan Internet

2 Các kỹ thuật tìm kiếm thông tin trên Internet

271

271

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)

7.1. Tổng quan về Internet

1l Mạng máy tính

2 Các dịch vụ của Internet

3l Các trình duyệt thông dụng

272

272

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.1. Tổng quan về Internet (tt)
Mạng máy tính

- Là một tập hợp các máy tính nối nhau và có thể trao đổi thông
tin cho nhau
- Ưu điểm:
✓ Chia sẻ tài nguyên
✓ Tiết kiệm chi phí
✓ Cho phép truy cập thông tin từ xa
✓ Quản lý dữ liệu tập trung

273

273

91
03/06/2022

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.1. Tổng quan về Internet (tt)
Mạng máy tính

274

274

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.1. Tổng quan về Internet (tt)
Mạng máy tính (tt)

- Mạng máy tính được chia theo phạm vi

✓ Mạng cục bộ (Local area Network – LAN)

✓ Mạng diện rộng (Wide area Network – WAN)

✓ Mạng toàn cầu (International Network – Internet)

275

275

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.1. Tổng quan về Internet (tt)
Mạng máy tính (tt)

Mạng cục bộ (LAN):


Các máy tính được kết
nối với nhau bằng cable
hoặc wireless trong
phạm vi một phòng, toà
nhà hoặc nhiều toà nhà
liền kề nhau

276

276

92
03/06/2022

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.1. Tổng quan về Internet (tt)
Mạng máy tính (tt)

Mạng diện rộng WAN


Các máy tính phân bố trên một
khu vực địa lý rộng lớn, được nối
kết với nhau bằng các phương
thức khác như tín hiệu vi ba, cáp
quang,...

277

277

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.1. Tổng quan về Internet (tt)
Mạng máy tính (tt)

Mạng toàn cầu (Internet)


- Sự kết hợp của các máy tính trong phạm vi toàn cầu (mạng
của các mạng)
- Các máy tính liên lạc với nhau thông qua một phương thức
truyền dữ liệu gọi chung là giao thức TCP/IP (Transmission
Control Protocol/Internet Protocol)

278

278

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.1. Tổng quan về Internet (tt)
Mạng máy tính (tt)

Một số thuật ngữ khi sử dụng Internet


- Website
- Home page
- Web Brower
- URL
- Online Service Provider (Dịch vụ trực tuyến - OSP)
- Communications Protocol (Giao thức truyền thông)

279

279

93
03/06/2022

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.1. Tổng quan về Internet (tt)
Mạng máy tính (tt)
Một số giao thức tiêu biểu
✓ TCP (Transmission Control Protocol): thiết lập kết nối giữa
các máy tính để truyền dữ liệu.
TCP chia nhỏ dữ liệu ra thành những gói (packet) và đảm
bảo việc truyền dữ liệu thành công.
✓ IP (Internet Protocol): định tuyến (route) các gói dữ liệu khi
chúng được truyền qua Internet, đảm bảo dữ liệu sẽ đến đúng
nơi cần nhận.

280

280

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.1. Tổng quan về Internet (tt)
Mạng máy tính (tt)
Một số giao thức tiêu biểu (tt)
✓ HTTP (HyperText Transfer Protocol): cho phép trao đổi thông
tin (chủ yếu ở dạng siêu văn bản) qua Internet.
✓ FTP (File Transfer Protocol): cho phép trao đổi tập tin qua
Internet

281

281

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.1. Tổng quan về Internet (tt)
Mạng máy tính (tt)
Một số giao thức tiêu biểu (tt)
✓ HTTPS (Hyper Text Transfer Protocol Secure - giao thức
truyền tải siêu văn bản bảo mật) là phiên bản an toàn của
HTTP, giao thức mà nhờ đó dữ liệu được gửi giữa trình duyệt
và trang web bạn đang kết nối. Chữ 'S' ở cuối HTTPS là viết
tắt của "Secure" (Bảo mật), ó nghĩa là tất cả các giao tiếp giữa
trình duyệt và trang web đều được mã hóa.
✓ HTTPS thường dùng để bảo vệ các giao dịch trực tuyến có
tính bảo mật cao như giao dịch ngân hàng và đặt hàng mua
sắm trực tuyến
282

282

94
03/06/2022

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.1. Tổng quan về Internet (tt)
Một số tên miền thông dụng

283

283

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.1. Tổng quan về Internet (tt)
Các trình duyệt web phổ biến
✓ Microsoft Edge có sẵn trong Microsoft Windows
✓ Mozilla Firefox của Tập đoàn Mozilla
✓ Google Chrome của Google
✓ Netscape Navigator của Netscape
✓ Opera của Opera Software
✓ Safari trong Mac OS X, của Apple Computer
✓ Maxthon của MySoft Technology
✓ Avant Browser của Avant Force)

284

284

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.1. Tổng quan về Internet (tt)
Các dịch vụ của Internet

Thông dụng nhất WWW


Email
WWW cho phép
tiếp cận kho thông Gửi thư điện tử
tin khổng lồ ...
Chat
Internet Replay FTP
Chat Truyền tập tin
(File Transfer
Usenet Protocol )
Usenet hay Newsgroup
“Nơi” trao đổi về một
vấn đề
285

285

95
03/06/2022

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.1. Tổng quan về Internet (tt)
-Tập hợp các trang web
Website
- Mỗi Website có trang chủ (Home
Page) chứa siêu liên kết đến trang
Web khác

Một số
Hyperlink thuật ngữ URL
(Uniform Resource Locator)
Địa chỉ của Website /WebPage
.com, .gov, .edu, .org, .mil, .net
Web Browser

286

286

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.2. Tìm kiếm thông tin trên Internet

Xác định nội dung tìm

Tìm kiếm thông tin

287

287

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.2. Tìm kiếm thông tin trên Internet

Xác định nội dung cần tìm

- Xác định chính xác nội dung tìm thuộc lĩnh vực nào

- Loại thông tin nào

- Giới hạn thời gian

- Lựa chọn từ khóa phù hợp

- Ngôn ngữ

288

288

96
03/06/2022

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.2. Tìm kiếm thông tin trên Internet
Phương pháp và công cụ tìm kiếm (tt)

Tìm chính xác nhóm từ với cặp dấu nháy kép

289

289

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.2. Tìm kiếm thông tin trên Internet
Phương pháp và công cụ tìm kiếm (tt)

Toán tử filetype: tìm thông tin theo kiểu tập tin


Cú pháp: filetype kiểu tập tin “từ khóa”

290

290

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.2. Tìm kiếm thông tin trên Internet
Phương pháp và công cụ tìm kiếm (tt)

Toán tử Intitle: tìm kiếm thông tin dựa theo tiêu đề của trang
web

291

291

97
03/06/2022

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.2. Tìm kiếm thông tin trên Internet
Phương pháp và công cụ tìm kiếm (tt)

Toán tử site:tên miền: tìm trong kiếm trong trang web hay tên
miền cụ thể.
Cú pháp: “từ khóa” site:url

292

292

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.2. Tìm kiếm thông tin trên Internet
Phương pháp và công cụ tìm kiếm (tt)

Dấu “…”. cho phép tìm tất cả các thông tin trong một phạm vi
nào đó

293

293

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.2. Tìm kiếm thông tin trên Internet
Phương pháp và công cụ tìm kiếm (tt)

Toán tử OR: dùng từ khóa OR giữa các từ khóa cần tìm và kết
quả thu được là các trang web có chứa ít nhất một từ trong tất
cả cá từ khóa đó

294

294

98
03/06/2022

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.2. Tìm kiếm thông tin trên Internet
Phương pháp và công cụ tìm kiếm (tt)

Tìm kiếm thông tin học thuật:


http://scholar.google.com

Tìm kiếm bằng giọng nói

295

295

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)


7.2. Tìm kiếm thông tin trên Internet
Lưu thông tin tìm được

• Nếu lưu văn bản (file text, htm) : vào File → chọn Save as
(chọn các kiểu lưu văn bản).
• Nếu lưu file (.doc,.pdf, .exe) : nhấp chuột vào file cần tải, sau
đó lưu.
• Công cụ hỗ trợ downloadkhá hiệu quả như: Get right, Mass
download, Internet Download Manager, Flashget, Gigaget…
là những công cụ tải file hay Teleport, Webcopyer…

296

296

7. Mạng Internet và MS Outlook (tt)

297

297

99

You might also like