Professional Documents
Culture Documents
2. Cơ Sở Hóa Học Của Sự Sống
2. Cơ Sở Hóa Học Của Sự Sống
1
1. CÁC NGUYÊN TỐ TRONG
CƠ THỂ SỐNG
Fe, Mn, Co, Cu,
C, H, N, O, K+, Na+, Mg2+,
P, S Ca2+, Cl- Zn, Bo, V, Al,
Mo, I, Si
2
2. CÁC CHẤT VÔ CƠ
3
2.1. Nước
d– d–
H H
Liên kết
d+ d+ hydro
4
Chiếm phần lớn trong cơ thể sinh vật
5
2.2. Các chất vô cơ khác
Acid, base: HCl,…
7
3.1. Các chất hữu cơ phân
tử nhỏ
8
3.1.1. Hydrocarbon
9
3.1.2. Amino acid
Carbon
α
Nhóm Nhóm
amine carboxyl
10
Các amino acid không phân cực
11
3.1.3. Nucleotide
Base nitrogen
Nhóm phosphate
Đường
12
Hai loại base nitrogen
Base nitrogen
Nhóm phosphate
Đường
13
3.2. Các đại phân tử
Polysaccharide Protein
CÁC
ĐẠI PHÂN
TỬ
14
3.2.1. Carbohydrate (glucid)
15
Các dạng
carbohydrate
Polysaccharide
Oligosaccharide
Disaccharide
Monosaccharide
16
Monosaccharide
17
Nhóm đường hexose: 6 nguyên tử carbon
18
Nhóm đường pentose: có 5 nguyên tử carbon
19
Disaccharide
20
Trisaccharide
• Vd: raffinose
21
Oligosaccharide
22
Polysaccharide
α - glucose
Tinh bột
Amylopectin 23
α - glucose
Tinh bột
Thực vật
24
α - glucose
Động vật
25
β - glucose
Cellulose
26
3.2.2. Lipid
Hormone Steroid
Cấu trúc
Dự trữ Phospholipid
màng tế
bào Vitamin
LIPID
Chống
thấm Sắc tố phụ
nước
Cách
nhiệt Carotenoid
Dầu và lớp sáp
trên lớp da, lông
và lông vũ Chất béo trong
cơ thể động vật 27
Chất béo và dầu
28
Phospholipid
Đầu ưa nước
Đuôi kị nước
29
3.2.3. Protein
30
Cấu trúc của phân tử protein
• Cấu trúc bậc 1
Cấu trúc bậc 2
Cấu trúc xoắn α Cấu trúc dạng phiến β
32
• Cấu trúc bậc 3
33
• Cấu trúc bậc 4
36
36
Chức năng của protein
Dự trữ Bảo vệ
Kháng thể
Amino acid
Protein
Phân tử tín
hiệu
38
DNA
Liên kết
phosphodiester
39
40
RNA
41
42
43