Professional Documents
Culture Documents
Sự kiện nào đánh dấu thời điểm Việt Nam trở thành “một xứ thuộc địa, dân ta là vong
quốc nô, Tổ quốc ta bị giày xéo dưới gót sắt của kẻ thù hung ác?
a. Hiệp ước Nhâm Tuất ngày 5-6-1862
b. Hiệp ước Giáp Tuất ngày 15-3-1874
c. Hiệp ước Hắc-Măng
d. Hiệp ước Patơnốt (Patenotre) ngày 6-6-1884
Câu 2. Chính sách cai trị và khai thác bóc lột của thực dân Pháp cuối thế kỷ XIIX, đầu thế kỷ
XX đã tạo nên những giai cấp, tầng lớp mới nào ở Việt Nam?
a. Địa chủ, nông dân, công nhân
b. Công nhân, tư sản
c. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản
d. Công nhân, nông dân
Câu 3. Ông là lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp từ năm 1884 đến năm 1913.
Paul Doumer, nguyên toàn quyên Đông Dương đầu tiên và sau đó trở thành Tổng thống Pháp
đã nhận định về ông “Một con người ra người”. Ông là ai?
a. Phan Đình Phùng
b. Nguyễn Thiện Thuật
c. Hoàng Hoa Thám
d. Tống Duy Tân
Câu 4. Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất khi nào?
a. 1858-1884 c. 1884-1896
b. 1896-1913 d. 1914-1918
Câu 5. Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp nông dân Việt Nam có yêu cầu bức thiết
nhất là gì?
a. Độc lập dân tộc
b. Ruộng đất
c. Quyền bình đẳng nam, nữ
d. Được giảm tô, giảm tức
Câu 6. Dưới chính sách cai trị của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam đã chuyển biến về tính
chất như thế nào?
a. Ra đời hai giai cấp mới: công nhân và tư sản
b. Xã hội Việt Nam từ phong kiến thành xã hội thuộc địa nửa phong kiến
c. Xã hội có nhiều mâu thuẫn, trong đó, mâu thuẫn chủ yếu nhất là giữa toàn thể dân
tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai
d. Chống đế quốc, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu
Câu 7. Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
c. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
d. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng
Câu 8. Phong trào Đông Du do cụ Phan Bội Châu lãnh đạo theo khuynh hướng nào?
a. Bạo động c. Thỏa hiệp
b. Ôn hòa d. Cải cách
Câu 9. Những giai cấp bị trị ở Việt Nam dưới chế độ thuộc địa của đế quốc Pháp là:
a. Công nhân và nông dân
b. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản
c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc
d. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ
Câu 10. Xu hướng cải cách của cụ Phan Châu Trinh với phương châm gì?
a. Khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh
b. Học, học nữa, học mãi
c. Tiên học lễ, hậu học văn
d. Dân tộc, dân quyền, dân sinh
Câu 11. Chọn đáp án đúng. Nguyên nhân thất bại của các phong trào yêu nước cuối thế kỷ
XIX đầu thế kỷ XX?
a. Thiếu vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản
b. Thiếu đường lối chính trị đúng đắn để giải quyết triệt để những mâu thuẩn cơ bản,
chủ yếu của xã hội
c. Thiếu vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến
d. Do không áp dụng phương pháp bạo động võ trang
Câu 12. Bản Yêu sách của nhân dân An Nam được Nguyễn Tất Thành gửi tới Hội nghị
Versailles vào thời gian nào?
a. Tháng 6/1919
b. Tháng 7/1920
c. Tháng 8/1919
d. Tháng 7/1919
Câu 13. Chọn đáp án đúng. Các nhân tố quốc tế ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam giai
đoạn cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX?
a. Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang độc quyền
b. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện
c. Khủng hoảng kinh tế thế giới
d. Chiến tranh thế giới lần thứ 2
Câu 14. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc
và vấn đề thuộc địa của V.I.Lênin vào thời gian nào?
a. Tháng 7/1920
b. Tháng 12/1920
c. Tháng 6/1919
d. Tháng 9/1919
Câu 15. Chọn phương án đúng. Sự chuẩn bị các điều kiện thành lập Đảng của Nguyễn Ái
Quốc?
a. Tư tưởng, chính trị
b. Tư tưởng, chính trị, tổ chức
c. Tổ chức, tư tưởng
d. Chính trị, tổ chức
Câu 16. Theo Nguyễn Ái Quốc, giữa cách mạng giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa với
cách mạng vô sản ở “chính quốc” có mối quan hệ như thế nào?
a. Quan hệ chặt chẽ và hỗ trợ
b. Phụ thuộc
c. Không có sự gắn kết
d. Không có đáp án đúng
Câu 17. Điền cụm từ đúng để hoàn thiện quan điểm của Nguyễn Ái Quốc: “Đảng muốn vững
phải có...làm cốt, trong đảng ai cũng phải hiểu, ai cũng phải theo...ấy”.
a. Phương pháp c. Lý luận
b. Chủ nghĩa d. Đường lối
Câu 18. Phong trào nào đã góp phần truyền bá tư tưởng vô sản, rèn luyện cán bộ và xây dựng
phát triển tổ chức của công nhân?
a. Công nhân c. Tâm tâm xã
b. Vô sản hóa d. Nông dân
Câu 19. Lực lượng cách mạng chủ yếu được xác định trong Cương lĩnh chính trị (2/1930)?
a. Công nhân c. Tư sản dân tộc, tiểu tư sản
b. Nông dân d. Công nhân, nông dân
Câu 20. Hội nghị thành lập Đảng tháng 2-1930 đã quyết định đặt tên Đảng là gì?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Đảng Cộng sản Đông Dương
c. Đảng Lao động Việt Nam
d. Đảng Cộng sản
Câu 21. Điền cụm từ đúng để hoàn thiện quan điểm của Nguyễn Ái Quốc: “cách mạng “là
việc chung của cả.........chứ không phải là việc của một hai người”?
a. Dân chúng c. Nhân dân
b. Dân tộc d. Mọi người
Câu 22. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng gồm các văn kiện nào?
a. Chánh cương vắn tắt, sách lược vắn tắt
b. Chánh cương vắn tắt, sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt
c. Chánh cương vắn tắt, sách lược vắn tắt, Chương trình tóm tắt
d. Chánh cương vắn tắt, sách lược vắn tắt, Chương trình tóm tắt, Điều lệ vắn tắt
Câu 23. Luận cương chính trị tháng 10-1930 đã xác định động lực chính của cách mạng tư
sản dân quyền là những giai cấp nào?
a. Vô sản và nông dân
b. Công nhân
c. Toàn thể dân tộc Việt Nam
d. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức, trung nông
Câu 24. Đại hội/Hội nghị nào của Đảng đánh dấu sự phục hồi hệ thống tổ chức của Đảng và
phong trào cách mạng quần chúng?
a. Hội nghị lần thứ nhất tháng 10-1930
b. Đại hội lần thứ nhất (3-1935)
c. Hội nghị toàn quốc của Đảng (1945)
d. Quốc dân đại hội Tân Trào (1945)
Câu 25. Đại hội VII Quốc tế Cộng sản tại Mátxcơva tháng 7-1935 đã xác định kẻ thù nguy
hiểm trước mắt của nhân dân thế giới là ai?
a. Chủ nghĩa đế quốc
b. Phản động thuộc địa
c. Chủ nghĩa phát xít
d. Chủ nghĩa dân tộc
Câu 26. Chọn đáp án đúng. Phương hướng chiến lược cách mạng Việt Nam được xác định
trong Luận cương chính trị (10/1930)?
a. Lúc đầu làm cách mạng tư sản dân quyền, có tính chất thổ địa và phản đế, sau đó sẽ
tiếp tục phát triển, bỏ qua thời kỳ tư bản mà tranh đấu thẳng lên con đường xã hội chủ
nghĩa.
b. Lúc đầu làm cách mạng tư sản dân quyền, có tính chất thổ địa và phản đế, sau đó sẽ
tiếp tục phát triển tuần tự từ thời kỳ tư bản đến xã hội chủ nghĩa
c. Cách mạng tư sản dân quyền, có tính chất thổ địa và phản đế
d. Không có đáp án đúng
Câu 27. Hội nghị BCH trung ương Đảng (11-1939) đã chủ trương thành lập mặt trận nào?
a. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
b. Mặt trận phản đế Đông Dương
c. Mặt trận dân chủ Đông Dương
d. Mặt trận Việt Minh
Câu 28. Kẻ thù chủ yếu của cách mạng Việt Nam được xác định trong thời kỳ 1936-1939?
a. Thực dân Pháp
b. Địa chủ phong kiến
c. Bọn phản động thuộc địa và bè lũ tay sai
d. Thực dân Pháp và địa chủ phong kiến
Câu 29. Hội nghị BCH trung ương Đảng (5-1941) đã bầu đồng chí nào làm Tổng Bí thư?
a. Lê Hồng Phong
b. Hà Huy Tập
c. Trường Chinh
d. Nguyễn Văn Cừ
Câu 30. Khu giải phóng nào được xem là căn cứ địa chính của cách mạng cả nước?
a. Đông Triều (Quảng Yên)
b. Hòa - Ninh - Thanh
c. Vĩnh Tuy
d. Việt Bắc
Câu 31. Thời cơ của cách mạng tháng Tám diễn ra trong khoảng thời gian nào?
a. Sau khi Nhật đầu hàng đồng minh
b. Trước khi quân đồng minh vào Đông Dương
c. Khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945)
d. Khi Nhật đầu hàng đồng minh đến trước khi quân đồng minh vào Đông Dương
Câu 32. Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam dược xác định tại Hội nghị Trung ương 8
(5/1941)?
a. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc phát xít Pháp - Nhật
b. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc phát xít Pháp
c. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với phát xít Nhật
d. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với địa chỉ phong kiến
Câu 33. Trong cao trào dân chủ 1936 - 1939, Đảng chủ trương vận dụng hình thức đấu tranh
nào?
a. Công khai, hợp pháp
b. Nửa công khai, nửa hợp pháp
c. Bí mật, bất hợp pháp
d. Tất cả đáp án trên
Câu 34. Quyết định thành lập Mặt trận Việt Minh được đề ra tại hội nghị Trung ương lần thứ
mấy?
a. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
b. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
c. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1940)
d. Hội nghị Trung ương lần thứ 4 (9/1937)
Câu 35. Chọn đáp án đúng. Các nguyên tắc chỉ đạo khởi nghĩa được xác định tại Hội nghị
toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào?
a. Đánh nhanh, thắng nhanh
b. Đánh chắc, tiến chắc
c. Tập trung, thống nhất và kịp thời
d. Đánh nhanh, rút gọn
Câu 36. Khẩu hiệu đấu tranh: “Phản đối xâm lược! Hoàn toàn độc lập! Chính quyền nhân
dân” được đề ra tại Hội nghị toàn quốc của Đảng (Tân Trào) nhằm để chống kẻ thù nào?
a. Đế quốc Mỹ
b. Phát xít Nhật
c. Thực dân Pháp
d. Địa chủ phong kiến
Câu 37. Cuộc khởi nghĩa nào được đánh giá là “tiếng súng báo hiệu cho cuộc khởi nghĩa
toàn quốc bước đầu đấu tranh bằng võ lực của các dân tộc ở một nước Đông Dương”?
a. Khởi nghĩa Bắc Sơn
b. Khởi nghĩa Yên Thế
c. Khởi nghĩa Yên Bái
d. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh
Câu 38. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941) xác định nhiệm vụ trung tâm trong giai đoạn 1939-
1945 là nhiệm vụ nào?
a. Xóa bỏ nạn đói
b. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang
c. Cải cách ruộng đất
d. Chống sưu cao thuế nặng
Câu 39. Tính dân chủ mới của Cách mạng tháng Tám được thể hiện ở đặc điểm nào?
a. Xác định nhiệm vụ khởi nghĩa vũ trang
b. Xác định nhiệm vụ chống phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
c. Thành lập chính quyền nhà nước “của chung toàn dân tộc” theo chủ trương của
Đảng
d. Xác định nhiệm vụ xậy dựng văn hóa cứu quốc
Câu 40. Tìm đáp án sai. Ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám?
a. Thắng lợi mở ra kỷ nguyên mới trong tiến trình lịch sử dân tộc, kỷ nguyên độc lập tự
do và hướng tới chủ nghĩa xã hội
b. Là một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc lần đầu tiên giành thắng lợi ở một nước
thuộc địa
c. Góp phần làm phong phú thêm kho tàng lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin về cách
mạng giải phóng dân tộc
d. Đánh dấu một bước ngoặt chấm dứt về sự khủng hoảng đường lối cứu nước
Câu 41: Tình hình đất nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 được ví như hình ảnh:
a. Nước sôi lửa nóng c. Ngàn cân treo sợi tóc
b. Nước sôi lửa bỏng d. Trứng nước
Câu 42: Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam sau khi Cách mạng tháng Tám thành công?
a. Đế quốc Mỹ
b. Thực dân Pháp
c. Phát xít Nhật
d. Trung Quốc
Câu 43: Ngày 23/9/1945 là ngày:
a. Nhân dân Nam bộ đứng lên kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược bảo vệ
chính quyền cách mạng
b. Chính phủ Hồ Chí Minh ra mắt trước toàn thể quốc dân đồng bào
c. Nhân dân Nam bộ đứng lên kháng chiến chống thực dân Anh xâm lược bảo vệ chính
quyền cách mạng
d. Thực dân Pháp núp bóng sau thực dân Anh tràn vào miền Bắc Việt Nam
Câu 44: Hãy chọn đáp án đúng bên dưới để điền vào chỗ chấm: Ngày 2/3/1945, Quốc hội họp
phiên đầu tiên và lập ra Chính phủ chính thức, gồm ... và bầu Ban Thường Vụ Quốc hội do
… làm Chủ tịch.
a. 10 bộ, cụ Huỳnh Thúc Kháng c. 9 bộ, cụ Huỳnh Thúc Kháng
b. 10 bộ, cụ Ngô Tất Tố d. 9 bộ, cụ Ngô Tất Tố
Câu 45: Ngày 9/11/1946 là ngày:
a. Ban soạn thảo Hiến pháp mới được thành lập
b. Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà được thông qua
c. Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa họp phiên đầu tiên
d. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
Câu 46: Ngày 23/9/1945, nhân dân Nam bộ đứng lên kháng chiến với tinh thần:
a. “Thà chết tự do còn hơn sống nô lệ”
b. “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh”
c. Vì miền Nam “thành đồng Tổ quốc”
d. “Dậy mà đi hỡi đồng bào ơi”
Câu 47: Chính sách ngoại giao giữa chính phủ Việt Nam Dân chủ cộng hòa với thực dân Pháp trong giai
đoạn 1945-1946 có nội dung gì?