You are on page 1of 12

CHUÛ ÑEÀ 3.

ÑÖÔØNG THAÚNG SONG SONG VÔÙI MAËT PHAÚNG

VẤN ĐỀ 1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

 Phương pháp. Để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng ta chứng minh không nằm
trong và song song với một đường thẳng nào đó nằm trong .

Bài 1. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm và .
a) Chứng minh , .
b) Gọi là trung điểm cạnh . Chứng minh và đều song song với mặt phẳng .
c) Gọi , lần lượt là trọng tâm của tam giác và . Chứng minh .
Lời giải

S a) Ta có suy ra .

P Q Tương tự suy ra .

b) Ta có suy ra .
A D

M
N Tìm giao tuyến của và . Ta có

B C

suy ra giao tuyến là đường thẳng qua , song song với và cắt tại . Vậy .
Xét tam giác , ta có và là trung điểm nên suy ra là trung điểm .
S
Ta có suy ra .

c) Gọi là trung điểm . Xét tam giác , ta có

suy ra .
G2
D C
Do đó suy ra .
I
G1
A B
Bài 2. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Trên các cạnh lần lượt lấy các điểm

sao cho . Chứng minh ; ; .

Lời giải

● Từ suy ra .
S

Do suy ra .
M
N R
● Tương tự từ suy ra .

A P D Do suy ra .

● Trong mặt phẳng , kẻ với , kẻ


B Q C
với thì ta có và .

Kết hợp với giả thiết , ta được suy ra (do ).

Lại có , suy ra . Hơn nữa, ta có suy ra .

Do đó là hình bình hành nên . Ta có suy ra .

Bài 3. Cho hình chóp có đáy là một hình bình hành. Gọi là trọng tâm tam giác , là trung

điểm của và là điểm trên cạnh sao cho . Đường thẳng đi qua và song song với cắt

tại . Chứng minh và .


Lời giải
S

G
A M
D
I
N
B J C
● Trong mặt phẳng , gọi . Ta có

và .

Suy ra nên . Do suy ra .

● Trong mặt phẳng , gọi . Ta có nên .

Theo giả thiết, ta có . Suy ra nên mà . Vậy .

Bài 4. Cho hình lăng trụ . Gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác , và . Chứng
minh ; .
Lời giải
A' C' ● Gọi là trung điểm của cạnh thì
K và .
N

Do đó suy ra .
B'
Mà nên .
O ● Trong mặt phẳng , gọi .
G
Ta có .

A M Gọi là trung điểm của , ta có .


C

I Do đó suy ra .

Mà nên .
B

VẤN ĐỀ 2. Thiết diện chứa một đường thẳng và song song với một đường thẳng cho trước

 Phương pháp. Tìm phương của giao tuyến. Từ đó xác định thiết diện của hình chóp tạo bởi mặt phẳng song
song với một hoặc hai đường thẳng cho trước.

Bài 5. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là một điểm trên cạnh và là mặt
phẳng chứa và song song với .
a) Hãy nêu cách dựng các giao điểm , của mặt phẳng lần lượt với các cạnh , .
b) Gọi là giao điểm của và , là giao điểm của và . Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
Lời giải
a) Giả sử dựng được , thỏa bài toán.

S Ta có suy ra .

M
Do các điểm cùng thuộc mặt phẳng .
F
K Trong mặt phẳng , gọi . Ta có
E
▪ mà suy ra .

D ▪ mà suy ra .
J C
Do đó .
O Mà với . Suy ra .
Cách dựng , : Dựng giao điểm của và . Qua
A B
dựng đường thẳng song song với cắt tại , cắt
tại .
b) Do nên
I ▪ mà suy ra .
▪ mà suy ra .
Do đó . Tương tự ta cũng có và .
Vậy ba điểm thẳng hàng.

Bài 6. Cho hình chóp . Gọi , là hai điểm lần lượt thuộc cạnh và ; là mặt phẳng đi qua
và song song với .
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi .
b) Tìm điều kiện của để tiết diện là một hình thang.
Lời giải
S
Ta có suy ra với .

Trong mặt phẳng , gọi . Ta có


▪ mà suy ra .
▪ mà suy ra .
Q P
Do đó . D
A

Vậy suy ra với . N


M I

Thiết diện là tứ giác . C


B
Tứ giác là một hình thang khi hoặc .

Trường hợp 1. Nếu thì ta có mà suy ra (vô lý).


Trường hợp 2. Nếu thì ta có các mặt phẳng , , đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến là
nên .

Đảo lại nếu thì suy ra nên tứ giác là hình thang.

Vậy để tứ giác là hình thang thì điều kiện là .

Bài 7. Cho tứ diện . Trên cạnh lấy trung điểm , trên cạnh lấy điểm bất kỳ. Gọi là mặt phẳng
chứa đường thẳng và song song với .
a) Hãy xác định thiết diện của mặt phẳng với tứ diện.
b) Xác định vị trí của trên sao cho thiết diện là hình bình hành .
Lời giải

A a) Ta có suy ra với .

M Tương tự suy ra với .

P Vậy thiết diện là tứ giác có nên


là hình thang.
Q
B D b) Để hình thang có là hình bình hành khi
.

Mà suy ra
N hay là trung điểm .
C Vậy là trung điểm thì là hình bình hành.

Bài 8. Cho hình chóp có đáy là hình thang đáy lớn . Gọi là một điểm trên cạnh ; là
mặt phẳng qua và song song với và .
a) Hãy tìm thiết diện của mặt phẳng với hình chóp. Thiết diện là hình gì ?
b) Tìm giao tuyến của mặt phẳng với mặt phẳng .
Lời giải

a) Ta có suy ra với .

Tương tự suy ra với ;


suy ra với .
S

Từ và , suy ra .
x
Vậy thiết diện là hình thang .

b) Trong mặt phẳng , gọi . Ta có

▪ mà suy ra . P

▪ mà suy ra . A N B

Suy ra . Q

Do đó suy ra .
D M C

Vậy giao tuyến là đường thẳng qua và song song với .


I

Bài 9. Cho tứ diện có , , , Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Mặt phẳng
qua nằm trên đoạn và song song với và .
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng với và .
b) Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện. Chứng minh thiết diện là hình chữ nhật.
c) Tính diện tích thiết diện, biết .
Lời giải
A
a) Ta có suy ra giao tuyến của với

là đường thẳng qua song song với cắt tại


G
và cắt tại .
I P

F N Tương tự suy ra giao tuyến của với

M
L D là đường thẳng qua song song với cắt tại
B
H và cắt tại .
Q
E J b) Ta có suy ra giao tuyến của với

C là đường thẳng qua song song với cắt tại


và cắt tại . Do đó .
Tương tự suy ra giao tuyến của với là đường thẳng qua song song với cắt

tại và cắt tại . Do đó .


Từ và , suy ra .

Ta có suy ra .

Tương tự suy ra .

Từ và , suy ra .
Từ và , suy ra là hình bình hành.
Mà suy ra . Vậy thiết diện là hình chữ nhật.
c) Tứ giác là hình chữ nhật nên .

Trong tam giác , ta có suy ra .

Trong tam giác , ta có suy ra .

Vậy diện tích thiết diện .

Bài 10. Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là trung điểm của , là điểm thuộc cạnh sao cho ,
là một điểm di động trong tam giác sao cho .
a) Tìm tập hợp điểm .
b) Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng với tứ diện.
Lời giải
A
Ta có suy ra

với .

J
I
Tương tự suy ra

B D
F với .
M
E Từ và , ta có được .
Mà suy ra .
C Vậy tập hợp điểm là đoạn .
b) Do và cùng song song với nên tứ diện là hình thang.

Trong tam giác , ta có suy ra .

Trong tam giác , ta có suy ra .

Áp dụng định lí hàm số côsin trong tam giác , ta có .

Tương tự ta cũng có . J F

Trong hình thang cân . Hạ vuông góc với , ta có

Vậy . I H E

Bài 11. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh ; tam giác cân tại . Gọi là điểm
tùy ý trên . Đặt . Mặt phẳng qua và song song với , cắt tại .
a) Tứ giác là hình gì ?
b) Giả sử . Tính diện tích tứ giác theo và . Tìm để diện tích đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
S a) Tam giác cân tại nên .
Suy ra , do đó .
Gọi là trung điểm . Xét hai tam giác và , ta có

suy ra nên hay tam giác


N
P
I cân tại . Do là trung điểm nên là đường
trung tuyến trong tam giác cân, suy ra . Mà
A D nên .
M
Q Ta có suy ra giao tuyến của với
O

là đường thẳng qua song song với cắt


B C tại . Do đó .

Ta có suy ra giao tuyến của với là đường thẳng qua song song với cắt tại .

Do đó .
Ta có suy ra giao tuyến của với là đường thẳng qua song song với cắt tại .

Do đó .

Ta có suy ra .

Từ và , suy ra . Từ và , suy ra .

Ta có suy ra tứ giác là hình chữ nhật.

b) Do nên . Suy ra tam giác cân tại nên .

Xét tam giác , ta có suy ra .

Do đó . Ta có

Dấu xảy ra khi và chỉ khi: .

Vậy diện tích hình chữ nhật đạt giá trị lớn nhất bằng ; khi .

Bài 12. Cho hình chóp có đáy là hình thang có đáy lớn , , . Mặt bên là
tam giác đều. Mặt phẳng qua điểm trên cạnh và song song với , cắt lần lượt tại
. Đặt .
a) Chứng minh là hình thang cân.
b) Tính diện tích thiết diện theo , và . Tính giá trị lớn nhất của diện tích.
Lời giải

a) Ta có suy ra giao tuyến của với là đường thẳng qua song song với cắt

tại . Do đó .
S
Ta có suy ra giao tuyến của với

là đường thẳng qua song song với cắt tại


. Do đó .

Q P Ta có suy ra giao tuyến của với

là đường thẳng qua song song với cắt tại


B C
. Do đó .
M N Từ và , suy ra .
Do đó thiết diện là hình thang.
A D
Nhận xét rằng mà

suy ra .
I Vậy thiết diện là hình thang cân.

b) Giả sử cắt tại , ta có suy ra là đường trung bình của tam giác .
Q P
Do đó và suy ra .

Trong tam giác , ta có suy ra .

Trong tam giác , ta có suy ra .


M H N

Trong hình thang cân . Hạ đường cao , ta có .

Do đó . Ta có

Dấu xảy ra khi và chỉ khi: .

Vậy diện tích hình chữ nhật đạt giá trị lớn nhất bằng ; khi .

Bài 13. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , . Gọi là trung điểm ,
cạnh bên và vuông góc với . Lấy điểm thuộc đoạn sao cho . Mặt phẳng
qua song song với và cắt lần lượt tại .
a) Chứng minh là hình thang vuông.
b) Tính diện tích hình thang theo và . Tìm để diện tích đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
a) Ta có suy ra giao tuyến của với

S
là đường thẳng qua song song với cắt tại
. Do đó .
P

Ta có suy ra giao tuyến của với

là đường thẳng qua song song với cắt tại . Do


B N O C đó .
Q

Ta có suy ra giao tuyến của với


M
A
là đường thẳng qua song song với cắt tại . Do
đó .
Từ và , suy ra là hình thang.

Từ , , và kết hợp giả thiết, ta có suy ra .

Vậy là hình thang vuông.

b) Xét tam giác , ta có suy ra .

Do suy ra tam giác đều cạnh .

Trong tam giác , ta có suy ra .

Trong tam giác , ta có suy ra .

Trong tam giác , ta có suy ra .

Do đó . Ta có

Dấu xảy ra khi và chỉ khi: .

Vậy diện tích hình thang đạt giá trị lớn nhất bằng ; khi .
Bài 14. Cho tứ diện đều cạnh . Gọi và là hai điểm di dộng trên các cạnh và , sao cho
. Mặt phẳng qua song song với cắt tứ diện theo một thiết diện.
a) Chứng minh thiết diện là hình thang cân.
b) Tính diện tích thiết diện theo và . Tìm để diện tích thiết diện nhỏ nhất.
Lời giải

A a) Ta có suy ra

M
với .
N
Tương tự với .
Vì nên thiết diện là hình thang.
Ta có , .
Áp dụng định lý côsin trong tam giác , ta có
B Q
D
.

Tương tự ta cũng tính được .


Suy ra .
P
C Vậy thiết diện là hình thang cân.

b) Tam giác đều có nên tam giác cũng đều nên .


Tam giác đều có nên tam giác cũng đều nên .

Trong hình thang cân . Hạ vuông góc với và tìm được .

Do đó . Ta có

Dấu xảy ra khi và chỉ khi: .

Vậy diện tích hình thang đạt giá trị nhỏ nhất bằng ; khi .

You might also like