Professional Documents
Culture Documents
Đại Cương Miễn Dịch Học
Đại Cương Miễn Dịch Học
Email: pnkhoi@pnt.edu.vn
3 Quá mẫn
1. Miễn dịch đại cương (tập 1), Võ Ngọc Quốc Minh, Phạm Lê Duy
(chủ biên), Nhà xuất bản Y học, 2020.
2. Miễn dịch - Sinh lý bệnh, Phạm Hoàng Phiệt (chủ biên), Nhà xuất
bản Y học, 2006.
3. Miễn dịch học, Nguyễn Ngọc Lanh, Văn Đình Hoa (chủ biên), Nhà
xuất bản Y học, 2014.
4. Sinh lý bệnh học, Văn Đình Hoa, Nguyễn Ngọc Lanh (chủ biên),
Nhà xuất bản Y học, 2011.
google.com.vn
ĐẠI CƯƠNG MIỄN DỊCH HỌC
Email: pnkhoi@pnt.edu.vn
1. Định nghĩa
11. Các giai đoạn của đáp ứng miễn dịch thích nghi
Nội dung bài giảng
1. Định nghĩa
- Miễn dịch: khả năng đề kháng của cơ thể chống lại các
tác nhân gây bệnh → vi sinh vật, kháng nguyên của
khối u, kháng nguyên gây dị ứng, kháng nguyên của cơ
thể bị biến đổi
- Đáp ứng miễn dịch: phản ứng của hệ thống miễn dịch
chống lại các vi sinh vật cũng như những chất có hại
khác
Định nghĩa
3. Đáp ứng miễn dịch xảy ra sau khi cơ thể tiếp xúc với
các vi sinh vật và các phân tử lạ
Định nghĩa
- Các tế bào của hệ miễn dịch phối hợp với nhau và với
các loại tế bào của các hệ cơ quan khác thông qua các
protein tín hiệu là cytokine
Nội dung bài giảng
1. Định nghĩa
- Ngăn ngừa, loại trừ tình trạng nhiễm vi sinh vật gây
bệnh
- Đáp ứng miễn dịch bất thường: gây tổn thương cho tế
bào, mô và có thể gây ra tình trạng viêm mạn tính
- Đáp ứng miễn dịch của người nhận: rào cản chủ yếu
chống lại các mô hoặc các tạng ghép
KN = KT bình thường
KN khác KT bất thường
1. KN > KT suy giảm MD. vaccine, vitamin
2. KN<KT cường MD -> KT>>> cơn bão cytokine. thuốc kháng viêm
Giác mạc ko có mạch máu nuôi dưỡng -> dễ ghép
Importance of the immune system in health and
disease
Khôí u
Basic Immunology: functions and disorders of the immune system, 6th edition, Abul K. Abbas, Andrew H. Lichtman, Shiv Pillai, Elsevier, 2020.
Nội dung bài giảng
1. Định nghĩa
VK
MD dịch thể
BC trung tính
tương bào
TB trinhf diện KN
Tcd8
Tcd4
bổ thể ( pro
trong huyết
tương có vtro
MD TB
miễn dịch)
Immunology, An Illustrated Outline, 6th edition, David Male, CRC Press Boca Raton and London, 2021.
Cells involved in the immune response
Immunology, An Illustrated Outline, 6th edition, David Male, CRC Press Boca Raton and London, 2021.
Đáp ứng miễn dịch bẩm sinh
- Hàng rào miễn dịch bẩm sinh đầu tiên chính là hàng rào
da và niêm mạc: tế bào, kháng sinh tự nhiên tại chỗ →
giúp ngăn chặn sự xâm nhập của vi sinh vật
- Tạo đề kháng sớm chống lại tác nhân gây nhiễm, tạo
điều kiện khởi phát đáp ứng miễn dịch thích nghi
Đáp ứng miễn dịch thích nghi
- Dựa trên các tế bào lympho và các sản phẩm được tạo
ra từ các tế bào này → kháng thể
- Tế bào của miễn dịch bẩm sinh: nhận diện các cấu trúc
chung của từng lớp vi khuẩn
- Tế bào lympho của miễn dịch thích nghi: biểu hiện các
thụ thể nhận diện đặc hiệu các phân tử trên tế bào vi
khuẩn → kháng nguyên
Đáp ứng miễn dịch thích nghi
- Đáp ứng của miễn dịch thích nghi: sử dụng các tế bào
của miễn dịch bẩm sinh để loại trừ vi khuẩn → dùng
kháng thể đặc hiệu sẽ bao phủ vi khuẩn → tạo điều
kiện thuận lợi cho các tế bào thực bào gắn lên và phá
hủy vi khuẩn
Miễn dịch - Sinh lý bệnh, Phạm Hoàng Phiệt (chủ biên), Nhà xuất bản Y học, 2006.
Innate and adaptive immunity
Cellular and Molecular Immunology, 10th edition, Abul K. Abbas, Andrew H. Lichtman, Shiv Pillai, Elsevier, 2022.
Innate versus adaptive immunity
Immunology, An Illustrated Outline, 6th edition, David Male, CRC Press Boca Raton and London, 2021.
Adaptive and nonadaptive (innate) immune responses
Immunology, An Illustrated Outline, 6th edition, David Male, CRC Press Boca Raton and London, 2021.
Timeline of the immune response to an acute infection
1. Định nghĩa
- Miễn dịch tế bào chống lại các vi sinh vật đã xâm nhập
vào trong tế bào ký chủ do tế bào lympho T đảm trách
- Chủ yếu chống lại các vi sinh vật nội bào có khả năng
sống và nhân lên trong tế bào
- Các kháng thể sẽ gắn lên các kháng nguyên của vi sinh
vật gây bệnh → ngăn chặn sự xâm nhập của chúng
- Kháng thể sẽ ngăn chặn các vi sinh vật ngoại bào còn
nếu chúng đã xâm nhập vào bên trong tế bào thì kháng
thể không còn hiệu quả
Miễn dịch dịch thể
Basic Immunology: functions and disorders of the immune system, 6th edition, Abul K. Abbas, Andrew H. Lichtman, Shiv Pillai, Elsevier, 2020.
Properties of adaptive immune responses
Basic Immunology: functions and disorders of the immune system, 6th edition, Abul K. Abbas, Andrew H. Lichtman, Shiv Pillai, Elsevier, 2020.
Principal cells of the adaptive immune system
Basic Immunology: functions and disorders of the immune system, 6th edition, Abul K. Abbas, Andrew H. Lichtman, Shiv Pillai, Elsevier, 2020.
Nội dung bài giảng
- Một người sau khi tiếp xúc với kháng nguyên → tạo ra
đáp ứng miễn dịch đặc hiệu để loại trừ kháng nguyên
→ có tính trạng đề kháng chống lại lần tái nhiễm sau
- Miễn dịch chủ động được tạo ra sau khi một người đã
bị nhiễm bệnh hoặc đã được tiêm ngừa vaccine
Miễn dịch thụ động
- Không kéo dài suốt đời mà kết thúc khi kháng thể hoặc
các tế bào được truyền thụ động đã mất đi
- Miễn dịch thụ động dùng để điều trị một số tình trạng
cấp cứu như rắn độc cắn hay để trung hòa các độc tố
do vi khuẩn tiết ra
Active and passive immunity
Cellular and Molecular Immunology, 10th edition, Abul K. Abbas, Andrew H. Lichtman, Shiv Pillai, Elsevier, 2022.
Nội dung bài giảng
- Có thể phân biệt và đáp ứng với hàng triệu kháng thể
khác nhau một cách đặc hiệu
- Trước khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu chỉ có rất
ít tế bào lympho có thụ thể đặc hiệu với kháng nguyên
- Đáp ứng miễn dịch thứ phát: xảy ra khi tiếp xúc những
lần sau với cùng kháng nguyên đặc hiệu
- Đáp ứng miễn dịch thứ phát: kết quả của quá trình hoạt
hóa các tế bào trí nhớ tồn tại sau lần tiếp xúc đầu tiên
với kháng nguyên đặc hiệu
Trí nhớ miễn dịch
- Trí nhớ miễn dịch: tối ưu hóa khả năng đáp ứng của hệ
thống miễn dịch để chống lại các tình trạng tái nhiễm
- Trí nhớ miễn dịch: cơ chế giúp cho vaccine có thể bảo
vệ cơ thể lâu dài chống lại các vi sinh vật và độc tố có
hại
Primary and secondary immune responses
Basic Immunology: functions and disorders of the immune system, 6th edition, Abul K. Abbas, Andrew H. Lichtman, Shiv Pillai, Elsevier, 2020.
Primary and secondary antibody responses
Immunology, An Illustrated Outline, 6th edition, David Male, CRC Press Boca Raton and London, 2021.
Affinity maturation
Immunology, An Illustrated Outline, 6th edition, David Male, CRC Press Boca Raton and London, 2021.
Chọn lọc clone
Basic Immunology: functions and disorders of the immune system, 6th edition, Abul K. Abbas, Andrew H. Lichtman, Shiv Pillai, Elsevier, 2020.
Clonal selection and lymphocyte development
Immunology, An Illustrated Outline, 6th edition, David Male, CRC Press Boca Raton and London, 2021.
Nội dung bài giảng
- Khi tế bào lympho chưa tiếp xúc lần nào với kháng
nguyên đặc hiệu (naϊve lymphocyte) gặp kháng nguyên
đặc hiệu ở ngoại biên sẽ được hoạt hóa → nhân lên và
biệt hóa thành tế bào hành sự và tế bào trí nhớ
Quá trình trưởng thành của tế bào lympho
- Vẫn có thụ thể đặc hiệu trên bề mặt nhưng chưa thực
hiện chức năng của mình
- Sẽ tấn công trực tiếp hoặc sản xuất ra các chất để loại
trừ kháng nguyên
- Số lượng tế bào trí nhớ tăng dần theo thời gian từ dưới
5% số lượng các tế bào lympho T ở trẻ sơ sinh lên đến
hơn 50% ở người trưởng thành
Basic Immunology: functions and disorders of the immune system, 6th edition, Abul K. Abbas, Andrew H. Lichtman, Shiv Pillai, Elsevier, 2020.
Nội dung bài giảng
11. Các giai đoạn của đáp ứng miễn dịch thích nghi
Tế bào lympho
- Tế bào duy nhất có thể nhân lên thành một dòng tế bào
để đáp ứng đặc hiệu với nhiều loại kháng nguyên khác
nhau
- Thường được phân biệt dựa trên các protein biểu hiện
trên bề mặt tế bào → phân tử CD (cluster of
differentiation) hay dấu ấn bề mặt
Tế bào lympho B
- Thụ thể trên bề mặt phần lớn tế bào lympho T chỉ nhận
diện được mảnh peptide kháng nguyên được trình diện
cùng với phân tử nhóm phù hợp mô trên bề mặt tế bào
trình diện kháng nguyên
- Giữ vai trò quan trọng nhất trong số các tế bào lympho
T
- Thường nằm ở cửa ngõ xâm nhập của vi sinh vật gây
bệnh: da, niêm mạc đường tiêu hóa, hô hấp, đường
niệu sinh dục → bắt lấy, xử lý, trình diện kháng nguyên
cho tế bào lympho T
- Đây là giai đoạn đầu tiên trong quá trình hoạt hóa đáp
ứng miễn dịch thích nghi
- Tế bào tua gai bắt lấy kháng nguyên protein của vi sinh
vật gây bệnh xâm nhập qua hang rào da và niêm mạc
→ vận chuyển đến hạch bạch huyết để trình diện cho tế
bào lympho T
- Tế bào tua gai còn hỗ trợ kích thích đáp ứng tế bào
lympho T
- Tế bào trình diện kháng nguyên: cầu nối giữa miễn dịch
bẩm sinh và miễn dịch thích nghi
Tế bào trình diện kháng nguyên
- Tế bào tua gai đặc biệt → tế bào tua gai ở nang bạch
huyết → trung tâm mầm của nang bạch huyết có chức
năng trình diện kháng nguyên để hoạt hóa lympho B
Classes of lymphocytes
Basic Immunology: functions and disorders of the immune system, 6th edition, Abul K. Abbas, Andrew H. Lichtman, Shiv Pillai, Elsevier, 2020.
Classes of lymphocytes
Basic Immunology: functions and disorders of the immune system, 6th edition, Abul K. Abbas, Andrew H. Lichtman, Shiv Pillai, Elsevier, 2020.
Stages in the life history of lymphocytes
Basic Immunology: functions and disorders of the immune system, 6th edition, Abul K. Abbas, Andrew H. Lichtman, Shiv Pillai, Elsevier, 2020.
Stages in the life history of lymphocytes
Basic Immunology: functions and disorders of the immune system, 6th edition, Abul K. Abbas, Andrew H. Lichtman, Shiv Pillai, Elsevier, 2020.
Lymphocyte interactions
Immunology, An Illustrated Outline, 6th edition, David Male, CRC Press Boca Raton and London, 2021.
Cooperation between cells in the immune response
Immunology, An Illustrated Outline, 6th edition, David Male, CRC Press Boca Raton and London, 2021.
Nội dung bài giảng
11. Các giai đoạn của đáp ứng miễn dịch thích nghi
Cơ quan miễn dịch
https://digitalhistology.org/organs-systems/lymphoid/overview-lymphoid/overview-1/
Major lymphoid organs and tissues
Immunology, An Illustrated Outline, 6th edition, David Male, CRC Press Boca Raton and London, 2021.
Lymphocyte traffic
Immunology, An Illustrated Outline, 6th edition, David Male, CRC Press Boca Raton and London, 2021.
Nội dung bài giảng
11. Các giai đoạn của đáp ứng miễn dịch thích nghi
Sự tuần hoàn của tế bào lympho và sự di trú
đến mô
- Khi được hoạt hóa bởi kháng nguyên đặc hiệu → các tế
bào này sẽ nhân lên và biệt hóa thành tế bào hành sự
11. Các giai đoạn của đáp ứng miễn dịch thích nghi
Các giai đoạn của đáp ứng miễn dịch thích
nghi
- Xảy ra nhiều giai đoạn nối tiếp nhau, mỗi giai đoạn
tương ứng với một đáp ứng chuyên biệt của tế bào
lympho
3. Giai đoạn loại trừ kháng nguyên bởi các tế bào hành sự
4. Giai đoạn đáp ứng miễn dịch tắt dần → các tế bào
lympho sẽ chết theo chương trình khi không còn kích
thích bởi kháng nguyên đặc hiệu
5. Giai đoạn trí nhớ miễn dịch do các tế bào trí nhớ còn lại
đảm trách để chuẩn bị cho lần tái nhiễm sau
Development of adaptive immune responses
Cellular and Molecular Immunology, 10th edition, Abul K. Abbas, Andrew H. Lichtman, Shiv Pillai, Elsevier, 2022.
Tóm tắt bài giảng
1. Định nghĩa
11. Các giai đoạn của đáp ứng miễn dịch thích nghi
Innate and adaptive immune response
https://www.stomponstep1.com
Humoral and cell-mediated immunity
https://www.stomponstep1.com
Humoral and cell-mediated immunity
https://www.stomponstep1.com
Primary and secondary lymphoid organ
https://www.stomponstep1.com
Formation of antibodies and sensitized lymphocytes by
a lymph node in response to antigens
Guyton and Hall, Textbook of Medical Physiology, 14th edition, John E. Hall, Elsevier, 2021.
T and B cell activation
https://www.stomponstep1.com
Tóm tắt bài giảng
- Miễn dịch thích nghi: miễn dịch dịch thể (kháng thể) và
miễn dịch qua trung gian tế bào (tế bào lympho T)
- Kháng thể sẽ trung hòa và thải trừ các vi sinh vật ngoại
bào và độc tố
Email: pnkhoi@pnt.edu.vn